Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

- Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn HÓA HỌC - Đề 6 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải).Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.25 KB, 8 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn HĨA HỌC - Đề 6 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 41. Axit nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF.
B. K2SO4.
C. HNO2.
D. CH3COOH.
Câu 42. Chất nào dưới đây thuộc loại este?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 43. Hợp chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm thổ?
A. Na2CO3.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. CaCO3.
Câu 44. Khí sunfurơ là một trong những chất gây ra mưa axit ăn mịn các cơng trình, phá hoại cây cối.
Cơng thức của khí sunfurơ là
A. CO2.
B. H2S.
C. CO.
D. SO2.
Câu 45. Polime nào sau đây có tên gọi khác là cao su buna?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Polipropilen.
D. Polibutađien.
Câu 46. Kim loại Al và Cu đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. NaOH.
C. H2SO4 đặc, nguội.


D. HCl.
Câu 47. Axit nào sau đây không phải là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Axit panmitic.
2+
Câu 48. Trong dung dịch, ion Fe bị khử bởi kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Mg.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 49. Cơng thức hóa học của nhơm hiđroxit là
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 50. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ?
A. Phenol.
B. Ancol etylic.
C. Anđehit axetic.
D. Axit fomic.
Câu 51. Các kim loại kiềm như Na, K chỉ được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 52. Kim loại nào sau đây là thành phần chính của gang và thép?
A. Cr.
B. Fe.

C. Cu.
D. W.
Câu 53. Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng?
A. Cu.
B. Na.
C. W.
D. Cr.
Câu 54. Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ?
A. Anilin.
B. Hemoglobin.
C. Gly-Ala.
D. Xenlulozơ.
Câu 55. Amino axit nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 56. Đường mía có thành phần chủ yếu là saccarozơ. Số ngun tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 22.
C. 6.
D. 12.
Câu 57. Vơi sống có thành phần hóa học là CaO. Tên gọi của CaO là
A. canxit hiđroxit.
B. canxi cacbonat.
C. canxi sunfat.
D. canxit oxit.
Câu 58. Nước thường dùng là nước tự nhiên, được lấy từ sông, suối, hồ, nước ngầm (có hịa tan một số
muối như Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4). Vậy nước tự nhiên là nước
A. nước mềm.

B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng tồn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
Câu 59. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. KAlO2.
B. Al.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 60. Chất nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl dư, không sinh ra chất khí?
A. NaHCO3.
B. FeS.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Trang 1


Câu 61. Este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được muối Y và ancol no Z. Tên của este X là
A. anlyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 62. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun nóng là
A. Glucozơ, tinh bột và tristearin.
B. Saccarozơ, tinh bột và tristearin.
C. Tristearin, saccarozơ và fructozơ.
D. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 63. Khử hoàn toan m gam Fe 3O4 bằng khí CO, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít
CO2. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 11,6.
C. 7,2.
D. 16,0.
Câu 64. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (biết hiệu suất
phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 30.
B. 21.
C. 42.
D. 10.
Câu 65. Khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, thu được khí X khơng màu, hóa nâu trong
khơng khí. Cơng thức phân tử của X là
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. CO.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Etilen và propan đều có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
D. Tơ visco là tơ bán tổng hợp.
Câu 67. Cho m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO 2. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 15,0.
C. 30,0.
D. 18,0.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin thu được CO2, N2 và 6,3 gam H2O. Nếu cho m gam alanin tác
dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 300.
B. 100.

C. 200.
D. 400.
Câu 69. Cho các phát biểu sau
(a) Phân đạm có tác dụng kích thích q trình sinh trưởng của cây.
(b) Cho một lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(c) Phèn chua có cơng dụng làm cho giấy khơng bị nhịe mực khi viết.
(d) Thành phần chính của gỉ sắt là Fe2O3.nH2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 70. Chia m gam hỗn hợp X gồm K và Al thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào một lượng dư
H2O, thu được 0,448 lít khí H2. Cho phần hai vào dung dịch KOH dư, thu được 0,784 lít khí H2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,86.
B. 2,19.
C. 4,38.
D. 0,93.
Câu 71. Nung nóng hỗn hợp X gồm m gam FeCO3 và 27 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, khơng có khơng
khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y gồm hai chất khí. Hịa
tan hết X vào 1 lít dung dịch dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Giá trị của m là
A. 31,9.
B. 23,2.
C. 21,2.
D. 40,6.
Câu 72. Hỗn hợp E gồm ancol X và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E (với nX > 3nY) trong khí
oxi, thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH
(vừa đủ), đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối natri oleat và natri panmitat và 55,2 gam glixerol.
Khối lượng của Y trong m gam E là

A. 94,38 gam.
B. 102,96 gam.
C. 128,70 gam.
D. 85,80 gam.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trang 2


(b) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo và kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
(c) Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) 1 mol Glu-Ala tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(e) Khi nấu canh cua thì thấy mảng “riêu cua” nổi lên, đó là sự đông tụ của protein.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 74. Cho E là este no, mạch hở, có số nguyên tử oxi bằng với số nguyên tử cacbon. Từ E thực hiện sơ
đồ phản ứng sau:
t
 X+F
E + NaOH 
o

 Y + NaCl
X + HCl 
o

H 2SO 4 , t

 CO + H2O
Y 
Biết: X, Y, F đều là các chất hữu cơ; F hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và MX < MF < ME < 180.
Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol chất E tác dụng tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
(b) Dung dịch chất Y không làm đổi màu quỳ tím.
(c) F là sản phẩm thu được từ q trình thủy phân chất béo.
(d) X có tham gia phản ứng tráng gương.
(e) E và F đều có cùng số nguyên tử hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau và mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất
Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaOH, Na2CO3.
B. Na2CO3, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaOH.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO 2. Biết Y
làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 1M. Mặt khác, cho 11,2 lít X đi qua bình đựng nước brom dư
thì khối lượng brom đã giam gia phản ứng là 64 gam. Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 17,92.
C. 15,68.
D. 16,80.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 230 và và mỗi este chỉ
tạo nên bởi một axit cacboxylic). Cho 0,6 mol E tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch NaOH 2M, thu
được hỗn hợp T chứa ba ancol (phân tử mỗi ancol đều có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử oxi)
có phân tử khối bằng 36 và 49,18 gam hỗn hợp F chứa ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn 49,18 gam F cần vừa đủ 0,655 mol O2. Biết rằng X chiếm 75,723% về khối lượng trong
E. Phần trăm khối lượng của Y trong 0,6 mol E là
A. 7,99%.
B. 6,70%.
C. 9,27%.
D. 15,01%.
Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân
100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dịng điện khơng đổi
2,68A. Sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y giảm 20,55 gam so với dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al
dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2 và dung dịch thu được chứa hai muối
sunfat trung hịa có số mol bằng nhau. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.

Trang 3


Câu 79. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Mg và MgO. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư,
239
thu được dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí gồm N 2O, NO có tỉ khối so với hiđro bằng
. Cô cạn Y,
15
thu được 64,7 gam muối khan. Mặt khác, cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư, thu
được dung dịch Z và 15,68 lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn Z, thu được 104 gam muối khan.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 13,60.
C. 13,08.
D. 11,43.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót thêm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(c) Mục đích của việc làm lạnh là tạo mơi trường nhiệt độ thấp giúp cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
(d) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.
(e) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ:
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Lớp

12


11

CHUYÊN ĐỀ
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Sắt
Thực hành thí nghiệm
Hố học thực tiễn
Điện li
Phi kim
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Biết

Hiểu

Vận dụng

2
1
2
1

4
5
2

1
2
1
1
1
1
1

1

Vận dụng
cao
1

1
2
1

1
1
1
1
1
1
1


1
1

TỔNG
5
3
3
2
7
8
3
1
1
1
1
1
1
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
+ Amin, amino axit, protein.
+ Sắt - Crom và hợp chất.
+ Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ và hữu cơ.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.

+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài tồn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài tốn hỗn hợp Este.
+ Bài toán chất béo.
+ Biện luận hợp chất hữu cơ.
+ Bài tốn vơ cơ tổng hợp.
+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN:
41-B
51-B
61-B
71-B

42-A
52-B
62-B
72-B

43-D
53-B
63-B
73-D

44-D
54-D

64-B
74-A

45-D
55-C
65-B
75-C

46-A
56-D
66-B
76-A

47-C
57-D
67-C
77-C

48-A
58-C
68-B
78-B

49-C
59-A
69-A
79-A

50-D
60-C

70-A
80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 69. Chọn A.
(a) Đúng.
(b) Đúng, Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + 2NaHCO3  CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O
(c) Đúng.
(d) Đúng.
Câu 70. Chọn A.
Áp dụng phương pháp bảo toàn e:
Phần 1: 3.nAl pư + 1.nK = 2n H 2 (Al chưa tan hết) trong đó: nAl pư = nK (do 1Al + 1OH-)
Phần 2: 3.nAl + 1.nK = 2n H 2 (Al tan hết)  nK = 0,01 mol và nAl = 0,03 mol  m = 0,93g
Vậy mX = 0,93.2 = 1,86g (2 phần)
Câu 71. Chọn B.
Hỗn hợp Y gồm 2 khí là CO2 và NO2
nHCl = 1 mol  nO (X) = n H2O = 0,5 mol (H+ + O2-  H2O)
Phản ứng nung muối: CO32-  O2- + CO2 và 2NO3-  O2- + 2NO2 + 1/2O2
Từ pt ta suy ra: nO (X) = n CO2  n NO2 = 0,5

n Fe NO3   0,15 mol  n NO2  0,3 mol  n CO2  0, 2 mol
2

Vậy n FeCO3 = 0,2 mol  m FeCO3 = 23,2 gam.
Câu 72. Chọn B.
Thủy phân E thu được glixerol và 2 muối nên
X là C3H5(OH)3 và Y là (C17H33COO)n(C15H31COO)3-nC3H5 (với n = 1 hoặc 2)
CO 2 : 3a  b.[18n  16.(3  n)  3]


Đốt cháy E gồm a mol X và b mol Y thu được 
a b
H 2 O : 8. 2  2 .[33n  31.(3  n)  5)
Vì n

CO 2

 n H2O  a = bn + 2b

Nếu n = 1 thì khơng thỏa mãn nX > 3nY
Nếu n = 2 thì a = 4b (thỏa)  Y là (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5
Từ phản ứng thủy phân, ta có: a + b = 0,6  b = 0,12. Vậy mY = 102, 96 gam.
Câu 73. Chọn D.
(b) Sai, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 74. Chọn A.
Vì E là este no, đa chức, mạch hở nên E có dạng CnHmOn (m = n + 2) và ME < 180  n = 2, 4 hoặc 6
Chất F hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường  F là ancol đa chức
Từ phản ứng số 3 ta có thể suy ra Y là HCOOH  X là HCOONa
Vì MF > MX (=68) nên F chỉ có thể là C3H5(OH)3 (ứng với n = 6)  E là (HCOO)3C3H5
Trang 6


(a) Sai, 1 mol chất E tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch.
(b) Sai, Dung dịch HCOOH làm đổi màu quỳ tím (hóa đỏ).
(c) Đúng, thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
Câu 75. Chọn C.
2NaCl + 2H2O (điện phân dung dịch)  2NaOH + 2H2 + Cl2

NaOH + CO2  NaHCO3
NaHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + NaOH + H2O
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3
Câu 76. Chọn A.
2C3H6 = C4H10 + C2H2
Quy đổi m gam X thành C4H10 (a mol), C2H2 (b mol) và H2 (c mol)
Khi nX = 0,5 thì n C2 H2  n Br2 / 2  0, 2 mol
 b/(a + b + c) = 0,2/0,5  a – 1,5b + c = 0 (1)
Bảo toàn liên kết pi: 2b = c + 0,15 (2)
(1) + (2)  a + 0,5b = 0,15
n CO2 = 4a + 2b = 0,15.4 = 0,6  V = 13,44 lít.
Câu 77. Chọn C.
Khi đốt cháy F thì: n Na 2CO3 

0, 68
 0,34 mol ; đặt CO2 (x mol) và H2O (y mol) (sản phẩm đốt F)
2

BTKL
 
 44x  18y  34,1
(với nCOONa = nNaOH = 0,68 mol)  x = y = 0,55
 BT:O
 2x  y  1, 65
 

Ta có: C F  1,3  Trong F có 1 muối là HCOONa
 nT = nE = 0,6 mol và MT = 36  mT = 21,6 (g)
Áp dụng BTKL cho hỗn hợp E có: mE = 43,58 (g)

mà %mX = 75,723% ⇒ mX = 33 (g) và MX bé nhất trong E nên X là HCOOCH3 (0,55 mol)
⇒ nY,Z = 0,05 mol ⇒ Y, Z thuỷ phân tạo hai ancol C2H4(OH)2, C3H5(OH)3
Giải hệ tìm được mol của 2 ancol lần lượt là 0,02 mol C2H4(OH)2 và 0,03 mol C3H5(OH)3
Hai chất Y, Z có dạng (R1COO)2C2H4 (0,02 mol) và (R2COO)3C3H5 (0,03 mol)
Hai muối còn lại trong F là R1COONa (0,04 mol) và R2COONa (0,09 mol)
BT: C

 0, 04.(C1  1)  0, 09.(C 2  1)  0,55.1  0,89  C1  3 ; C 2  1
BT: C

 0, 04.H1  0, 09.H 2  0,55.1  0,55.2  H1  7 ; H 2  3

Vậy Y là (C3H7COO)2C2H4 ⇒ %mY = 9,27%.
Câu 78. Chọn B.
Vì dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối sunfat  Y chứa H2SO4 và Na2SO4
2
BT e: nAl = n H2 = 0,1 mol  Al2(SO4)3: 0,05 mol và muối còn lại là Na2SO4: 0,05 mol
3
 X chứa CuSO4 (0,05.3 + 0,05 = 0,2 mol) và NaCl (0,05.2 = 0,1 mol)
Tại catot có Cu (0,2 mol) và H2 (a mol) và tại anot có Cl2 (0,05 mol) và O2 (b mol)
BT: e


 2a  0, 2.2  0, 05.2  4b

mdd giảm = 0,2.64 + 2a + 0,05.71 + 32b = 20,55
Giải hệ ta được: a = 0,1 và b = 0,125  ne = 2a + 0,2.2 = 0,6 mol
Trang 7



Vậy t = 6h.
Câu 79. Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Mg và O (z mol)
TN1: n e (1)  2z  8n N2O  3n NO  8n NH   2z  8.0, 02  3.0,13  8n NH 
4

4

Ở phần tiếp theo là 2m nên ta đổi số liệu về hết m là 0,35 mol SO 2 và 52 gam muối Z.
TN2 (chia 2 cho phần này) n e (2)  2z  2n SO2  2z  2.0,35
Mà ne (1) = ne (2)  n NH  = 0,01875 mol
4

TN1: n NO 

(muối KL)

= ne = 2z + 0,7

3

mmuối (1) = mKL + m NO  + m NH 4 NO3  mKL + 62(2z + 1,4) + 80.0,01875 = 64,7 (1)
3

TN2: n SO 2 = ne/2 = z + 0,35
4

mmuối (2) = mKL + mSO 2  mKL + 96(z + 0,7) = 52 (2)
4


Từ (1) và (2)  mKL = 13,6 gam và z = 0,05 mol
Vậy m = mKL + mO = 14,4 gam.
Câu 80. Chọn B.
(a) Đúng.
(b) Đúng, phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch nên lượng chất tham gia phản ứng vẫn còn trong ống
nghiệm.
(c) Đúng.
(d) Sai, HCl đặc dễ bay hơi và không hút nước như H 2SO 4 đặc nên không dùng làm xúc tác cho phản
ứng este hóa.
(e) Đúng, mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để phân tách lớp chất lỏng nên sau
bước ba quan sát thấy chất lỏng tách thành hai lớp.
-------------------HẾT-------------------

Trang 8



×