Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Dự án lập nghiệp của sinh viên trong 4 năm đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.24 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÀI THI MÔN CÔNG DÂN SỐ
DỰ ÁN LẬP NGHIỆP

SINH VIÊN:
MSV:
NGÀNH:

KẾ TỐN

GIẢNG VIÊN:

NGUYỄN THU HỒI

Hà Nội, 3-2021


MỤC LỤC


1. NĂNG LỰC CỦA CHỦ DỰ ÁN
1.1. Tính cách và xu hướng nghề nghiệp
T
T

Điểm mạnh

Điểm yếu

Sáng tạo



1

Hoạch định kế hoạch chưa tốt

Ln say mê nghiên cứu, tìm tịi để tạo VD: để lên kế hoạch việc phải làm
ra những điều mới, tìm ra cái mới, cách trong thời gian dài thiếu các việc
giải quyết mới mà khơng bị gị bó phụ phải làm cụ thể.
thuộc vào những cái đã có, theo lối
mịn của cái cũ.
Độc lập và làm việc nhóm

2

Kỹ năng giao tiếp còn nhiều thiếu
Và như vậy bạn sẽ phải làm việc một sót đặc biệt là Tiếng Anh
mình trong lĩnh vực mà mình đảm VD: cơng việc kế toán cũng yêu cầu
nhiệm. VD: Bạn sẽ là người tự giải về giao tiếp, giao tiếp thành công
quyết các vấn đề có liên quan đến phần khiến cơng việc trở nên dễ dàng
việc của mình.Và đồng thời cũng cần
tinh thần tập thể để có thể hồn thành
tốt cơng việc được giao.

3

Ham học hỏi để tiếp thu những điều Thích nghi với môi trường kém
mới
Đột ngột thay đổi kiểu cách hay mơi
VD: kế tốn thời đại 4.0 phải trang bị trường làm việc nên bản thân chưa
nhiều kiến thức vì vậy ham học hỏi là thể thích nghi được khiến cơng việc

điều cần thiết
khơng được hồn thành như tiến độ.
Giao tiếp tốt

4

Tính linh hoạt kém

VD: Giao tiếp rất quan trọng trong cuộc VD: cơng việc kế tốn cũng u cầu
sống, quyết định đến môi trường làm về Sự linh hoạt, việc linh hoạt trong
việc, làm việc nhóm và tạo long tin với cơng việc mang lại nhiều lợi ích
người khác
Tự tin

5

Tự tin là một trong những bước khởi
đầu của thành công
VD: Tự tin gây dựng được lòng tin với
những người xung quanh tăng tỷ lệ
thành công trong các cuộc giao dịch

Xu hướng nghề nghiệp của tơi là kế tốn viên ngân hàng.
Xu hướng nghề nghiệp của tôi thực hiện ý tưởng theo “thuyết con nhím”.

3


1.2. Giá trị cốt lõi
Giá trị cốt lõi của ngành kế toán là

Tư cách nghề nghiệp: Phải tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan, tránh bất
kỳ hành động nào làm giảm uy tín nghề nghiệp của mình
Tính bảo mật : khơng tiết lộ nghiệp vụ cho bên thứ ba biết trừ có quyền hoawcjcos
nhiệm cụ kê khai, báo cáo
Tính cẩn thận tỷ mỉ: Ngành kế tốn là một ngành yêu cầu sự tỷ mỉ và cẩn thận vì có rất
nhiều nghiệp vụ xảy ra và cần được ghi chép định khoản một cách chính xác và khách
quan.
Nhiệt tình với cơng việc:Thái độ nhiệt tình với cơng việc giúp gắn bó với cơng việc lâu
hơn bớt khơ khan trong quá trình làm việc.
1.3. Đam mê
Đam mê của tôi đơn giản là chụp ảnh, quay video, đọc sách, lên kế hoạch cho
những điều muốn làm hoặc những dự kiến cho lâu dài hay chỉ đơn giản là về những
điều nhỏ nhặt nhất trong cuộc sống , đi du lịch,…. Ngồi những điều đó tơi cũng ln
mong muốn kết thêm được nhiều bạn mới, gặp nhiều người khác nhau, trao đỏi kiến
thức và kinh nghiệm bản thân.

2. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN NGHỀ NGHIỆP
2.1. Cơ hội
Tính ổn định của cơng việc
Tôi khẳng định chắc chắn với các bạn rằng: Nghề kế tốn là cơng việc có tính ổn
định cao nhất trong đa số các ngành nghề hiện nay. Trong thời gian làm việc, hầu hết
bạn sẽ khơng có biến động gì để phải nhảy việc hay nghỉ làm khi vừa mới bắt đầu. Tôi
phải khẳng định với các bạn rằng: Nghề kế tốn là cơng việc có tính ổn định cao nhất.
Ở những nghiệp vụ khác nhau kế toán sẽ thực hiện nhiều cách xử lý khác nhau. Tính
chất của kế tốn sẽ khơng thay đổi,kế tốn là nghề nghiệp có thể đi theo bạn suốt đời
kể cả khi nếu bạn có chuyển đổi nơi làm việc.
Cơ hội việc làm rất lớn
Kế tốn co một vai trị quan trọng trong cơng tác quản lý kinh tế, tài chính ở các
đơn vị doanh nghiệp kinh doanh, Luật Kế toán quy định tất cả các đơn vị thuộc tất cả
4



các lĩnh vực trong nền kinh tế quốc dân đều phải tiến hành cơng việc kế tốn. Điều này
có nghĩa là bất cứ cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức nào, tùy thuộc vào quy mô và lĩnh
vực hoạt động, đều cần đến ít nhất một nhân viên kế tốn.
Tính lâu dài kể cả khi kết hôn và sinh con
Đối với các bạn nữ thì cơng việc kế tốn là một cơng việc ổn định. Bởi thời
gian làm việc, tính chất công việc cũng như môi trường làm việc hiện nay. Kể cả khi
lập gia đình các bạn sẽ có thời gian chăm lo con cái. Đặc biệt, đối với kế tốn viên đã
kết hơn, có con thì nhà tuyển dụng luôn ưu tiên. Bởi sự ổn định và công tác lâu dài
trong doanh nghiệp. Đây là điểm khác biệt lớn của nghề kế tốn đối với các ngành
nghề cơng việc khác.
Mức lương hấp dẫn
Mức lương mà kế tốn có thể nhận được trung bình từ 8-15 triệu có thể tùy theo
kinh nghiệm mà tăng lên.
Môi trường làm việc tốt
Môi trường làm việc sẽ là một trong những lý do để bạn gắn bó với doanh
nghiệp mình đang làm lâu dài hay khơng. Và với cơng việc kế tốn, mơi trường làm
việc được đánh giá là tốt nhất trong mọi ngành nghề hiện nay. Không chịu áp lực về
mặt tăng trưởng doanh thu cho công ty, môi trường làm việc không cạnh tranh.
2.2. Thách thức
Yêu cầu trình độ lao động chất lượng cao, có kinh nghiệm
Khảo sát của Hội Kế tốn viên hành nghề Việt Nam, thách thức lớn nhất mà
ngành Kế toán - kiểm toán Việt Nam hiện đang gặp phải là u cầu về trình độ cơng
nghệ thơng tin của lao động. Qua nhiều nghiên cứu cho thấy, nguồn nhân lực kế toán kiểm toán của Việt Nam đã sẵn sàng hội nhập, nhưng số lượng và chất lượng cịn
nhiều hạn chế, có tới 2/3 sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán - kiểm toán chưa thể đáp
ứng yêu cầu của mà các nhà tuyển dụng đưa ra trên nhiều khía cạnh.

Khó khăn khi áp dụng các chuẩn mực kế toán, kiểm toán quốc tế
Giữa Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và Chuẩn mực kế toán - kiểm tốn

quốc tế hiện vẫn cịn tồn tại khoảng cách lớn, điều này ảnh hưởng không nhỏ đến quá
5


trình hội nhập của kế tốn - kiểm tốn Việt Nam. Sự khác biệt lớn nhất là giữa hai hệ
thống này được biểu hiện cụ thể ở các khoản mục trên báo cáo tài chính nếu lập theo
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế sẽ đánh giá theo giá trị hợp lý nhưng nếu lập
theo VAS lại ghi theo giá gốc của sản phẩm. Các hướng dẫn kế toán đang bị nguyên
tắc “giá gốc” chi phối một cách chặt chẽ, trong khi đó, khái niệm về “giá trị hợp lý”
còn khá mơ hồ, chưa được vận dụng đối với nhiều kế toán.
Áp lực cạnh tranh khi tuyển dụng
Bên cạnh các cơ hội thì sinh viên ngành Kế tốn của trường Đại học Thăng
Long cũng phải đối mặt với không ít thử thách, áp lực. Đầu tiên, đó chính là áp lực
cạnh tranh trong tuyển dụng.Hiện nay, rất nhiều trường đều đào tạo Kế toán từ cao
đẳng đến đại học. Vì thế nên tỉ lệ chọi cho vị trí kế toán khi đi xin việc là rất cao. Điều
này làm cho vấn đề cạnh tranh trong tuyển dụng trở nên khốc liệt hơn bao giờ hết.
Bảo mật thông tin
Tại Việt Nam, cơng tác kế tốn, kiểm tốn hiện nay chủ yếu được thực hiện trên
hồ sơ, giấy tờ. Trong khi Cách mạng cơng nghiệp 4.0 lại chuyển hóa tồn bộ các dữ
liệu đó thành thơng tin điện tử, vừa đa dạng, vừa khó nắm bắt. Do vậy, về lâu dài nếu
kế tốn viên, kiểm tốn viên khơng am hiểu về cơng nghệ, sẽ khó khăn trong thực hiện
các phần hành công việc. Khảo sát thực tế cho thấy, kiến thức, hiểu biết, trình độ ứng
dụng cơng nghệ thơng tin của các kế toán viên, kiểm toán viên Việt Nam hiện nay vẫn
cịn nhiều hạn chế, chưa đồng đều. Cơng tác đào tạo cũng chỉ mới dừng lại ở việc
truyền thụ kiến thức nền, chưa chuyên sâu, đa ngành, nhất là đối với những kiến thức
mang tính đặc thù cơng nghệ, bảo mật và trí tuệ nhân tạo...
Người kế tốn cịn bị động trong nhiều trường hợp
Mỗi khi có sự cố, trục trặc hoặc có chương trình đổi mới của Nhà nước kế toán
phải mất thời gian để giải quyết vấn đề, vì thiếu trình độ, chưa có kiến thức và kỹ năng
để phù hợp với yêu cầu nên chưa đáp ứng được nhu cầu của các tuyển dụng kế toán

hiện nay.

3. PHÂN TÍCH NĂNG LỰC VÀ U CẦU
3.1. Mơ tả cơng việc
Các cơng việc mà một kế tốn ngân hàng cần làm:
6


+ Kiểm tra tính đúng đắn, lập bảng kê nộp Séc, trình ký, đóng dấu để nộp ra ngân
hàng
+ Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của đề nghị thanh tốn và lập lệnh chi tiền, uỷ nhiệm
chi, cơng văn mua ngoại tệ và nộp ra ngân hàng
+ Kiểm tra, lập và theo dõi hồ sơ xin bảo lãnh ngân hàng
+ Lập hồ sơ vay vốn ngân hàng, trả nợ vay ngân hàng
+ Chuẩn bị hồ sơ mở L/C, theo dõi tình hình mở thanh tốn, ký hậu vận đơn gốc, bảo
lãnh các LC
+ Kiểm tra chứng từ ngân hàng, định khoản, vào máy các chứng từ ngân hàng
+ In bảng kê, ký người lập bảng kê, chuyển cho người kiểm tra
+ Kiểm tra số dư các tài khoản và làm bút toán chênh lệch tỷ giá các tài khoản ngân
hàng
+ Kiểm tra số dư tiền gửi các ngân hàng để xem tăng giảm, báo cáo cho trưởng
phòng để kiểm sốt và thực hiện kế hoạch dịng tiền.
+ Nộp tiền ra ngân hàng để phục vụ các hoạt động của công ty
+ Theo dõi để thực hiện các công việc đã yêu cầu và giải đáp các khúc mắc của phía
ngân hàng.

3.2. Mức độ đáp ứng u cầu cơng việc
Cột mức độ nỗ lực, hãy điền số tương ứng với mức độ nỗ lực mà bạn cần để đạt được
mức độ đáp ứng yêu cầu kỳ vọng:
1- Đây là thế mạnh của bạn nên chỉ cần nỗ lực 20% là đạt được.

2- Đây không phải thế mạnh, cũng không phải điểm yếu của bạn. Bạn cần đầu tư 50% nỗ lực.
3- Đây không phải thế mạnh, cũng không phải điểm yếu của bạn. Bạn cần đầu tư 100% nỗ lực.
4 - Đây là điểm yếu của bạn nên cần đầu tư nhiều hơn 100% nỗ lực.

T
T

Yêu cầu
Kiến thức
Kỹ năng - Thái độ

Mức độ đáp Mức độ Mứ
Hành động
ứng yêu cầu đáp ứng c độ Học mơn gì?
hiện tại u cầu kỳ
Tham gia hoạt động
(Điểm 0-10)
vọng
nỗ ngoại khóa nào?
(Điểm 0- lực
10)

1
Kiến thức
1.1 Yêu cầu về kiến thức
7
Người có kiến thức này
nắm bắt nhanh các nghiệp
vụ kế toán
1.2 Kiến thức về kế toán ngân 8

hàng
7

10

3

Mọi hoạt động trên
lớp và qua các bài tập
tiểu luận và bài tập

10

3

Mọi hoạt động trên
lớp và các bài tập tiểu


T
T

2
2.1

2.2

3
3.1


3.2

Yêu cầu
Kiến thức
Kỹ năng - Thái độ

Mức độ đáp Mức độ Mứ
Hành động
ứng yêu cầu đáp ứng c độ Học mơn gì?
hiện tại u cầu kỳ
Tham gia hoạt động
(Điểm 0-10)
vọng
nỗ ngoại khóa nào?
(Điểm 0- lực
10)
Người có kiến thức này
luận, bài tập
biết rõ về yêu cầu của
ngành kế toán ngân hàng,
thực hiện các nghiệp vụ
định khoản.
Kỹ năng
Kĩ năng quản lý bánh xe 7
10
3
Mọi hoạt động trong
thời gian
và ngoài nhà trường
Kỹ năng này giúp phân

chia thời gian một cách
tốt hơn. Người có kỹ năng
này có thể giải quyết cơng
việc một cách nhanh
chóng, khoa học.
Kĩ năng tin học văn 7
10
3
Mọi hoạt động trên
phòng
lớp và qua các bài tập
tiểu luận và bài tập
Kỹ năng tin học văn
phòng là thành thạo các
Ứng dụng excel
phần mềm, chương trình
Cơng dân số
tin học cơ bản như word,
excel,..
Người có kỹ năng này
thường làm tốt mọi
nghiệp vụ thong thường
và quyết tốn sổ sách một
cách nhanh chóng
Thái độ, phẩm chất
Đạo đức nghề nghiệp
9
10
3
Mọi hoạt động trên

lớp và qua các bài tập
Phẩm chất đạo đức là một
tiểu luận và bài tập
điều không thể thiếu,, thể
hiện bản chất con người
tính chính trực, uy tín.
Người có phẩm chất này
ln có uy tín được mọi
người và cá nhân daoanh
nghiệp tin tưởng.
Thái độ tỉ mỉ, nghiêm túc 8
10
3
Mọi hoạt động trên
lớp và qua các bài tập
Thái độ, phẩm chất
8


T
T

Yêu cầu
Kiến thức
Kỹ năng - Thái độ

Mức độ đáp Mức độ Mứ
Hành động
ứng yêu cầu đáp ứng c độ Học mơn gì?
hiện tại u cầu kỳ

Tham gia hoạt động
(Điểm 0-10)
vọng
nỗ ngoại khóa nào?
(Điểm 0- lực
10)
nghiêm túc, tỉ mỉ là một
tiểu luận và bài tập
phẩm chất quan trọng của
kế toán. Người có thái độ,
phẩm chất này có thể
hồn thành mọi nghiệp vụ
tốt, trong thời gian quy
định.

3.3. Kỹ năng cần thiết của công dân số thế kỷ 21
T
T

Kỹ năng

Mức độ Mức độ Mứ
đáp ứng đáp ứng c độ
yêu cầu yêu cầu kỳ
hiện tại
vọng
nỗ
(Điểm 0- (Điểm 0- lực
10)
10)


1.1 Giao tiếp (Tiếng Việt)

Hành động
Học mơn gì?
Tham gia hoạt
động ngoại
khóa nào?
Tiếng việt thực
hành
Quản trị học đại
cương

Nói: diễn đạt rõ ràng những suy 7
nghĩ, ý tưởng của bản thân cho
người khác hiểu.
Nói: Trình bày, trao đổi, tranh 7
luận, nói trước đám đơng, giải
thích, tư vấn, thuyết phục về các
chủ đề trong cuộc sống và chuyên
ngành.
Nghe: lắng nghe một cách chăm 8
chú, tơn trọng người nói.

10

3

10


3

Mọi hoạt động
trên lớp và qua
các bài tập tiểu
luận và bài tập

10

2

Lắng nghe và thấu hiểu người nói 8
bằng tất cả các giác quan.

10

3

Đọc hiểu và làm theo được các 7

10

2

Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân

Hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân
Mọi hoạt động ở

9


T
T

Kỹ năng

Mức độ Mức độ Mứ
đáp ứng đáp ứng c độ
yêu cầu yêu cầu kỳ
hiện tại
vọng
nỗ
(Điểm 0- (Điểm 0- lực
10)
10)

hướng dẫn sử dụng thiết bị thông
dụng, hướng dẫn thực hiện các thủ
tục hành chính cơng, tin tức sự
kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã

hội và cơng nghệ.
Đọc hiểu nhiều nội dung về các 8
chủ đề khác nhau
Đọc hiểu các tài liệu chuyên
ngành liên quan đến nghề nghiệp.
Viết: trao đổi, đề nghị, thắc mắc, 8
khiếu nại … diễn đạt rõ ràng vấn
đề và cung cấp đủ thông tin, bằng
chứng để người nhận có thể xử lý
vấn đề ngay mà khơng cần hỏi
thêm thông tin.
Viết báo cáo.
8
Viết bài phục vụ công việc: đăng
trên các trang mạng xã hội, đăng
trên các tạp chí chuyên ngành, …
1.2 Giao tiếp (Tiếng Anh)
7
2

3

Hợp tác, làm việc nhóm
Làm việc cùng với những người 8
khác để đạt được mục tiêu chung
(Kỹ năng trao đổi, kỹ năng giải
quyết vấn đề, kỹ năng giải quyết
xung đột).
Hoàn thành tốt nhiệm vụ của bản
thân.

Phát huy điểm mạnh và hạn chế 7
điểm yếu của mỗi thành viên
nhằm hoàn thành tốt mục tiêu
chung. Hỗ trợ các thành viên khác
hoàn thành nhiệm vụ.
Tư duy phản biện
10

Hành động
Học mơn gì?
Tham gia hoạt
động ngoại
khóa nào?
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân
Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân
Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân

Marketing căn
bản

10

3

10

3

10

3

10

3

GE – Tiếng anh
9 cấp

10

3

Thuyết
nhóm

10


3

Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân

trình


T
T

4.

Kỹ năng

Mức độ Mức độ
đáp ứng đáp ứng
yêu cầu yêu cầu kỳ
hiện tại
vọng
(Điểm 0- (Điểm 010)
10)
Khả năng quan sát: nhìn và hiểu 8
10
được bản chất đằng sau vẻ bề

ngoài của sự vật, hiện tượng, phát
hiện ra những vấn đề; nhìn từ
nhiều góc khác nhau để thực sự
hiểu bản chất vấn đề.
Ln tị mị, nghi ngờ đặt ra
những câu hỏi và kiên trì đi tìm
kiếm câu trả lời.
Các kỹ năng cần thiết cho quá 7
10
trình tìm câu trả lời:
- Tìm kiếm và thu thập thông tin.
- Diễn giải các dữ liệu nhằm đánh
giá các minh chứng và luận
điểm.
- Tư duy logic tìm ra mối liên hệ
giữa giữa các thơng tin, sự vật,
hiện tượng.
- Phân tích, đánh giá để rút ra kết
luận.

Mứ
Hành động
c độ Học mơn gì?
Tham gia hoạt
nỗ động ngoại
lực khóa nào?
3

Mọi hoạt động
trên lớp và qua

các bài tập tiểu
luận nhóm và
bài tập

3

Phương
pháp
nghiên cứu khoa
học trong kinh
tế
Tiếng việt thực
hành

10

3

Khi gặp khó khăn trong cuộc sống, 8
cơng việc, bạn ln bình tĩnh, sáng
suốt và tìm ra được giải pháp phù
hợp.

10

3

Khi có một ý tưởng mới, bạn dám 7
dấn thân, không sợ rủi ro, khơng
sợ thất bại, cần cù, xả thân vì lý

tưởng.

10

3

Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân
Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân
Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập
nhóm hoặc cá
nhân

Tư duy sáng tạo
Khi làm bất kỳ việc gì bạn cũng 8
ln suy nghĩ làm thế nào để hồn
thành cơng việc nhanh nhất, đạt
kết quả tốt nhất.


11


T
T

5.

6.

Kỹ năng

Mức độ Mức độ
đáp ứng đáp ứng
yêu cầu yêu cầu kỳ
hiện tại
vọng
(Điểm 0- (Điểm 010)
10)
Bạn suy nghĩ các vấn đề thường 8
10
không dập khuôn, theo qui tắc
hoặc tri thức thơng thường mà biết
xem xét vấn đề từ cách nhìn mới
mẻ, giải quyết vấn đề một cách
linh hoạt ứng biến.
Kỹ năng số
Biết cách sử dụng các công cụ số 8
10

(Word, MS Team, Office 365, làm
clip thuyết trình, …) trong cuộc
sống, trong cơng việc một cách
hiệu quả, đảm bảo an tồn, tôn
trọng bản thân, tôn trọng người
khác và không vi phạm pháp luật.
Học các kiến thức và công nghệ 8
10
mới một cách nhanh chóng và có
khả năng áp dụng ngay lập tức.
Năng lực tự hoàn thiện bản thân
Học suốt đời – học những điều 8
10
mới
Hình thành thói quen tốt
8
10

Mứ
Hành động
c độ Học mơn gì?
Tham gia hoạt
nỗ động ngoại
lực khóa nào?
3

Mọi hoạt động ở
trường và qua
các bài tập tiểu
luận, bài tập

nhóm hoặc cá
nhân

3

CS101dân số

Cơng

3

CS101dân số

Cơng

3

Học tập trong
và ngồi trường
Các hoạt động
trong trường và
goài trường
Các hoạt động
trong trường và
goài trường
Các hoạt động
trong trường và
gồi trường
Quản trị học đại
cương


3

Từ bỏ thói quen xấu

7

10

3

Hình thành tư duy phát triển

7

10

3

Xây dựng kế hoạch

7

10

3

4. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP
“Mục tiêu của tôi là đến tháng 10 năm 2024, tơi trở thành một kế tốn ngân hàng, làm
việc tại ngân hàng VBBank”

Mục tiêu nghề nghiệp của tôi đã đạt được tiêu chí SMART.
12


Specific – Mục tiêu cụ thể: mục tiêu tôi hướng đến là vị trí kế tốn ngân hàng.
Mesurable – Có thể đo lường được kết quả: thông qua được phỏng vấn của ngân hàng
cho vị trí kế tốn ngân hàng.
Achievable – Có thể đạt được: Có bằng Tốt nghiệp ngành kế tốn, có được các chứng
chỉ cần thiết
Relevant – Phù hợp với định hướng chung: Là phù hợp ngành nghề theo học , tính
cách và thế mạnh mà tơi có.
Time-bound – Có thời hạn rõ ràng: Việc xác định thời hạn phụ thuộc vào kế hoạch
nghề nghiệp của tôi trong giai đoạn học Đại học. Dự kiến tháng 7 năm 2024 Tốt
nghiệp, thi các chứng chỉ cần thiết đến tháng 10 năm 2024 có thể thành cơng phỏng
vấn và đi làm.

5. GIÁ TRỊ NGHỀ NGHIỆP
Tôi coi trọng nhất là 5 giá trị:
-

Tính chun mơn: Thể hiện, duy trì sự hiểu biết và kỹ năng chuyên môn cần thiết
nhằm đảm bảo rằng khách hàng hoặc chủ doanh nghiệp được cung cấp dịch vụ
chun mơn có chất lượng dựa trên những kiến thức mới nhất về chun mơn.

-

Tính khách quan: Khơng cho phép sự thiên vị, xung đột lợi ích hoặc bất cứ ảnh
hưởng không hợp lý nào chi phối các xét đốn chun mơn và kinh doanh của
mình.


-

Đạo đức nghề nghiệp: Phải tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan, tránh
bất kỳ hành động nào làm giảm uy tín nghề nghiệp của mình

-

Tính trung thực: Phải thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối quan hệ chuyên
môn và kinh doanh.

- Tính bảo mật: Phải bảo mật thơng tin khách hàng trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ
phải cung cấp thông tin theo yêu cầu của pháp luật hoặc cơ quan quản lý hoặc tổ chức
nghề nghiệp cũng như khơng được sử dụng thơng tin vì lợi ích cá nhân của kế toán
viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp hoặc của bên thứ ba.

6. KẾ HOẠCH NGHỀ NGHIỆP
Năm học
Mục tiêu
Kỳ
2020
– Kiến thức

Học mơn gì?

1.GE101 – Tiếng anh sơ cấp 1
13

Hoạt động
ngoại khóa?



Năm học
Kỳ
2021
K1

Mục tiêu

Hoạt động
ngoại khóa?

Học mơn gì?
2. BA102 – Quản trị học đại cương
3. ML112 – Kinh tế chính trị và
CNXH khoa học

4. PG122,123– GDQP-Đường
lối quân sự Đảng
5. PG124,125-GDQP Quân
chung

2020
2021
K2

2020
2021
K3

Kỹ năng


Kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh

Thói quen

Chơi cở

Thể thao, nghệ
thuật

Ca hát

– Kiến thức

Kỹ năng giao tiếp tiếng anh

Thói quen

Tập thể dục

Thể thao, nghệ
thuật

Ca hát

Kỹ năng

English Concert

1. EC101 – Kinh tế học đại

cương
2. VL101 – Tiếng việt thực
hành
3. BA102 – Quản trị học đại
cương
4. MK202 – Marketing cơ bản
5. GE102– Tiếng anh sơ cấp 2

Kỹ năng

– Kiến thức

sự

Hội trường

1. ML111 – Triết học Mác Lê
Nin
2. GK101– Tiếng hàn 1
3. PG118 – GDTC: Thể dục cơ
bản
4. EC204– Kinh tế vi mô
5. EC205 – Kinh tế vĩ mô
6. GE103-Tiếng anh sơ cấp 3
Kỹ năng giao tiếp tiếng anh
Chuyên
14

đề



Năm học
Kỳ

Mục tiêu

Học mơn gì?

Hoạt động
ngoại khóa?

tiếng anh
Thói quen

Tập thể dục

Thể thao, nghệ
thuật

Cầu lơng

2020

2021
Hè năm 1
2021
– Kiến thức
2022
K1


Kỹ năng

Thói quen
Thể thao, nghệ
thuật
2021
2022
K2

– Kiến thức

Kỹ năng

Làm thêm hè

1. ML204 –Lịch sử Đảng
2. SM202– Phương pháp nghiên
cứu kinh tế trong khoa học
3.GK102 – Tiếng hàn 2
4. PG120– Thể dục cơ bản nâng
cao
5. FN211– Tài chính doanh
nghiệp
6. GE201- Tiếng anh sơ trung
cấp 1
Kỹ năng giao tiếp tiếng anh
English
Concert
(EC)
Đọc sách

Cầu lông

1. AC201 – Nguyên lý kế tốn
2. CS101 – Cơng dân số
3. FN212 – Quản trị tài chính
doanh nghiệp 1
4. NA151 – Khoa học môi
trường
5. MA101 – Logic và kỹ thuật
đếm ( Tiếng Anh)
6. ML202– Tư tưởng Hồ Chí
Minh
Kỹ năng giao tiếp tiếng anh
English
Concert
(EC)
15


Năm học
Kỳ

2021
2022
K3

Mục tiêu

Học mơn gì?


Thói quen

Đọc sách

Thể thao, nghệ
thuật

Học nhảy

– Kiến thức

Hoạt động
ngoại khóa?

Kỹ năng

1. FN201 – Tài chính tiền tệ căn
bản
2. MA142 – Đại số tuyến tính
giải tích và ứng dụng trong kinh
tế
3. FN224 – Thuế
4. PG100 – Bóng rổ
5.AC211 – Kế tốn tài chính 1
6.GE202-Tiếng Anh sơ trung cấp
2
Kỹ năng giao tiếp tiếng anh
EC

Thói quen


Đọc sách

Thể thao, nghệ
thuật

Học nhảy

2021

2022
Hè năm 2
2022
– Kiến thức
2023
K1

Làm thêm hè

Kỹ năng

1. IM203-Ứng dụng Excel
2. FN331– Thị trường chứng
khoán
3. AC210– Kế toán doanh
nghiệp
4. EC221 – Luật kinh tế
5. MK331 – Marketing ngân
hàng
6. GE203- Tiếng anh sơ trung

cấp 3
Kỹ năng phân chia thời gian

Thói quen

Đọc sách

16


Năm học
Kỳ

Mục tiêu

Thể thao, nghệ
thuật
2022
2023
K2

2022
2023
K3

– Kiến thức

Học mơn gì?

Học nhảy


Kỹ năng

1. EC310– phương pháp phân
tích định lượng trong kinh tế
2. AC212 – Kế tốn Tài chính 2
3. BK201- Ngân hàng thương
mại 1
4. MA231 – Xác suất thống kê
ứng dụng
5. GE301 – Tiếng anh trung cấp
1
Kỹ năng phân chia thời gian

Thói quen

Tập thể dục

Thể thao, nghệ
thuật

Học nhảy

– Kiến thức

Kỹ năng

1. AC332 – Kế toán quốc tế 2
2. AC314 – Kế toán máy
3. AC335 – Kế tốn cơng ty

4. AD331 – Khởi sự kinh doanh
5. GE303 – Tiếng anh trung cấp
3
6. GE302- Tiếng anh trung cấp 2
Kỹ năng phân chia thời gian

Thói quen

Đọc sách

Thể thao, nghệ
thuật

Học Tiếng Trung

2022

2023
Hè năm 3
2023
– Kiến thức
2024
K1

Hoạt động
ngoại khóa?

Làm thêm hè

1. PG100- Bóng chuyền

2. AC632– Lý thuyết kiểm tốn
3. AC334– Phân tích hoạt động
17

Tham gia Hội
thảo


Năm học
Kỳ

2023
2024
K2

Mục tiêu

Kỹ năng

kinh doanh
4. GE303- Tiếng anh trung cấp 3
5. AC232– Kế toán quốc tế 1
Kỹ năng phân chia thời gian

Thói quen

Học từ vựng mới

Thể thao, nghệ
thuật


Học Tiếng Trung

– Kiến thức

Kĩ năng
Thói quen
Thể thao, nghệ
thuật
2023
2024
K3

Học mơn gì?

– Kiến thức

1. AC332 – Kế toán quốc tế 2
2. AC364 – Kiểm tốn báo cáo
tài chính 1
3. EC316– Kinh tế quốc tế
4. TT499-Thực tập tốt nghiệp
5. AC322- Kế toán ngân hàng
Kỹ năng mềm tin học Văn phòng
Học từ vựng mới
Học Tiếng Nhật

Kỹ năng

1. AC316 – Kế tốn tài chính 3

2. AC365 – Kiểm tốn báo cáo
tài chính 2
3. AC344 - Lý thuyết kiểm toán
4.AC499 – KLTN ngành kế toán
5. AC418- Lập và phân tích báo
cáo tài chính
Kỹ năng mềm tin học Văn phịng

Thói quen

Học từ vựng mới

Thể thao, nghệ
thuật

Học Tiếng Trung

18

Hoạt động
ngoại khóa?

Tọa đàm

Hội thảo


7. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Chi - Thu


Số tiền/ tháng

Tiền học phí

Số tiền/ năm

3.000.000

24.000.000

Tiền thuê nhà + tiền điện + tiền nước 1.000.000

12.000.000

(Số tín chỉ * hệ số mơn * Đơn vị phí)
(Nếu đang ở nhà của bố mẹ thì tìm mức tiền thuê trung
bình trên mạng)

Tiền ăn uống
Tiền đi lại (xăng xe, vé bus)
Tiền điện thoại, Internet
Tiền học thêm

2.000.000
120.000
100.000
1.600.000

24.000.000
1.440.000

1.000.000
7.800.000

100.000

3.000.000

7.920.000
6.320.000
2.500.000
8.600.000

74.400.000
49.440.000
25.000.000
73.440.000

(Học thêm tiếng Anh hoặc các khóa học khác trên mạng)

Chi khác
(Giải trí, sinh nhật bạn, …)

TỔNG CHI
Thu từ bố mẹ
Thu từ đi làm thêm
TỔNG THU

Dự tính Tổng chi phí cho giai đoạn học Đại học: =73.440.000 * 4 = 293.000.000
( xấp xỉ)
Dựa trên mức lương trung bình của vị trí cơng việc mà tơi ứng tuyển sau khi ra trường,

thì sau 1,5 năm tơi sẽ hồn vốn. Tơi trả lãi cho các bố mẹ là mua cho họ một căn
chunng cư,…

19


20



×