TIẾNG LATINH ỨNG DỤNG
TRONG THÚ Y
(THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH)
-VERINARINARY TERMINOLOGYGiảng viên: Nguyễn Bá Tiếp
1
Nội dung học phần
1.
2.
3.
4.
5.
▫
▫
▫
▫
▫
▫
▫
Chữ tiếng latinh và phát âm tiếng latinh
Từ loại trong tiếng latinh
Các kiểu biến đổi danh từ trong tiếng latinh
Các kiểu biến đổi tính từ trong tiếng latinh
Các quy tắc viết và phân tích thuật ngữ:
Tên thuốc và nhãn thuốc
Tê hóa chất và nhã hóa chất
Tiêu bản động vật
Nhãn tiêu bản cây thuốc
Chỉ định thuốc trong các đơn thuốc
Tên bệnh
Tên khoa học của các loài sinh vật: quy tắc chung viết tên loài; các quy tắc viết tên
lồi vi khuẩn, lồi kí sinh trùng, tên lồi nấm.
Phương pháp học
1. Học từ vựng: đọc được, viết được; nhớ các tính chất của từ ( từ loại, giống, nhóm từ,
kiểu biến đổi từ)
2. Hiểu các quy tắc viết thuật ngữ
3. Ứng dụng các quy tắc để viết và phân tích thuật ngữ
1
BÀI 1: CHỮ CÁI TIẾNG LATINH VÀ PHÁT ÂM
Bảng chữ cái
Chữ cái
A, a
B, b
C, c
D, d
E, e
F, f
G, g
H, h
I, i
J, j
K, k
L, l
M, m
N, n
O, o
P, p
Q, q
R, r
S, s
T, t
U, u
V, v
X, x
Y, y
Z, z
W, w
Tên gọi
a
bê
xê
đê
ê
ếp-phờ
ghê
hát
i
i-ơ-ta
ca
en-lờ
em-mờ
en-nờ
ơ
pê
cu
ê-rờ
ét-xờ
tê
u
vê
ích-xờ
íp-xi-lon
de-ta
đúp-liu
Đọc
a
b
x hoặc k
đ
ê
ph
gh
h
i
i
k
l
m
n
ô
p
+u=qu
r
x hoặc d
t hoặc x
u
v
Kx hoặc Kd
uy
d
V hoặc u
Nhận xét:
- Bảng chữ cái tiếng latinh gồm:…..chữ
- ….....chữ cái có 2 cách đọc gồm:
- Các cách đọc chung cho nhiều chữ cái:
1
- Căn cứ vào ….................................., tiếng latinh có 6 nguyên âm đơn và 18 phụ âm
đơn.
Các nguyên âm (vocales)
1. 6 nguyên âm đơn:
Nguyên âm đơn
Chữ cái
a
A, a
ê
E, e
i
I, i / J, j
ô
O, o
u
U,u
uy
Y,y
2. 4 nguyên âm kép:
Nguyên âm kép
e
ơ
a-u
ê-u
Các phụ âm (consonantes)
Ví dụ
a.to.mus, as.ca.ris
En.ce.pha.lon, es.tro.gen
In.tra,
j.e.j.u.num
o.be.dens,
ho.ra
u.dus, u.ber
Y.a.tus, hy.po.tha.la.mus
Viết
ae
oe
au
eu
Ví dụ
Ae.ger, cae.cum
Oe.so.pha.gus
A-u.ran.cus
E-u.ra.si.a, pne-u.mo.ni.a
1. 18 phụ âm đơn:
Phụ âm đơn
b
đ
ph
gh
h
k
l
m
n
p
qu
r
x
Chữ cái
B, b
D,d
F,f
G,g
H,h
K,k
C,c
L, l
M,m
N,n
P,p
Q,q+u
R,r
S, s
C, c
T,t
Ví dụ
Bi.po.lar, bac.te.ri.um
Du.o.de.num, dublex
Foe.tus, folia
Gas.tro, glu.co.sum
He.pa.ti.tis, her.ba
Ka.len.da, ka.lum.ni.a.tor
Calx, coc.cus
La.bel.lum, lep.tos.pi.ra
Mam.ma, mas.ti.tis
Nuc.le.us, ner.vus
Pa.ra.ly.sis, pan.cre.as
Qui.ni.na, quar.tu.or
Re.ci.pe.re, bectum, ra.di.us
Se.rum, sta.phy.lo.coc.cus
Ce.ra, ci.trus, cys.ti.cer.ca, caecum
Na.ti.o, ste.ri.li.sa.ti.o
1
t
T,t
v
V,v
W,w
S, s
Z,z
X,x
X,x
Te.ta.nos, sti.mul.lus, ster.num
Tes.tis, mix.ti.o
Vul.va, va.gi.na, ve.na
War.ran.tor, wa.ri.da.ri.us
Do.sis, na.sus, men.sa
Ze.a, zo.o, zeb.ra, zin.gi.ber
Sex, re.dix, la.rynx, pha.rynx
e.xam.plar, e.xi.tus, e.xo.ge.nus
Viết
ch
ph
th
rh
ng
tr
Ví dụ
Chro.ni.cus, bron.chus
Phar.ma.cia, phy.si.cus
Tho.rax, thy.mus, tha.la.mus
Rhi.ni.tis, rhe.um, rhi.zo.ma
Lon-gua, lon-gus
Tra-u.ma, strep.to.coc.cus
d
kd
kx
2. 6 phụ âm kép:
Phụ âm kép
kh
ph
t
r
n-g
t-r
Âm tiết
1. Khái niệm:
Âm tiết là các đơn vị âm của 1 từ
Tiếng Latinh: mỗi từ có 1 hoặc nhiều âm tiết
2. Một số quy tắc tách âm:
Âm tiết bắt buộc phải có nguyên âm (đơn hoặc kép)
Âm tiết điển hình gồm 1 nguyên âm 1 phụ âm
Nguyên âm đầu có thể tạo thành 1 âm tiết
Trường hợp 2 phụ âm liền nhau, thường tách âm tiết giữa chúng
Không tách âm tiết giữa 2 chữ cái của nguyên âm kép hoặc phụ âm kép
Âm lượng:
1. Âm dài:
Nguyên âm kép (we,oe,au,eu)
Nguyên âm ê(e) trước 2 phụ âm
Nguyên âm đứng trước x(kd/kx) hoặc z(d)
1
2. Âm ngắn:
Nguyên âm đứng trước nguyên âm khác hoặc trước h
Nguyên âm đứng trước phụ âm kép
Nguyên âm đứng trước nd, nt, t ở cuối từ
Trọng âm:
Ở âm tiết đầu nếu từ có 2 âm tiết
Ở trước âm tiết cuối nếu là âm dài
Ở âm tiết 3 từ cuối lên nếu âm tiết 2 từ cuối là âm ngắn
Không bao giờ ở âm tiết 1 hoặc âm tiết cuối nếu từ có 4 hoặc 5 âm tiết.
BÀI 2: TỪ LOẠI TIẾNG LATINH
I. Danh từ (no.men sub.stan.ti.vum; N)
1. Khái niệm:
2. Chức năng (ngữ pháp)
3. Tính chất:
II. Tính từ (no.men
adjectivum; Adj)
1. Khái niệm:
2. Chức năng (ngữ
pháp):
3. Tính chất:
1
III. Đại từ (pronomen):
1. Khái niệm:
2. Chức năng (ngữ pháp):
3. Tính chất:
Ego= I
Tu= you
Is= he
Ea= she
Id= it
Nos= we
Vos= you
Ei, ii, es = they
IV. Số từ (numero):
1. Khái niệm:
2. Chức năng (ngữ pháp):
3. Tính chất
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
U.nus
Du.o
Tres
Quat.tu.or
Quin.que
Sex
Septem
Octo
11. Undecim
12. Duodecim
13. Tredecim
14. Quattuordecim
15. Quindecim
16. Sedecim
17. Septendecim
18. Duodeviginti
1
9. Novem
10. Decem
Primus
Secundus
Tertius
Quartus
Quintus
Sextus
Septimus
Octavus
Nonus
Dicimus
V. Động từ (verbum):
1. Khái niệm:
19. Undeviginti
20. Viginti
Undecimus
Duodecimus
Tretitus decimus
Quartus decimus
Quintus decimus
Sextus decimus
Septus decimus
Duodevicesimus
Undevicesimus
Vicesimus
2. Chức năng ( ngữ pháp ):
3. Tính chất:
Amo, amare, amavi, amatum
Audio, audire, audivi, auditum
Capio, capere, cepi, captum
Dico, dicere, dixi, dictum
Facio, facere, feci, factum
Cogito, cogitare, cogitavi, cogitatum
To love
To hear, to listen
To take capture
To say, to tell
To make, to do
To think, to consider
VI. Trạng từ (ad.ver.bum; adv)
Các loại trạng từ và chức năng:
1
Alternatim =alternatively
Bis = twice
Circa= about
Divisi= separately
Gradatim= step by step
Infra= below, later (in a text)
Sin.gil.la.tim= singly
Statim= immediately
Stil.ta.tim= drop by drop
Ver.sus (vs)= against
Vi.ce= in place of
Vul.go= commonly, popularly
VII.
Liên từ ( conjunctio)
Et, ac= and
Sed,at= but
Aut,vel= or
Atque....atque= both...and
Et.....et= both...and
Aut....aut= euther...or
Nec...cec= neither...nor
VIII.
Giới từ (prepositio)
A,ab= away,from
Ad= to, toward, against
Ante= before
Apud= next to, at
Circum= around
1
Contra= against
Cum= with
Inter= among, between
Extra= outside
IX. Thán từ (intericetio)
Ad deum= to god
Agedum= well
Amen
Bombax= indeed
Ehem= ha!so
Malum= bad
TĨM TẮT:
- Tiếng Latinh có …..chữ cái; …..nguyên âm đơn; ….nguyên âm kép;...phụ âm đơn
và ...phụ âm kép.
- Có ….nhóm từ loại trong tiếng Latinh trong đó có ...nhóm từ biến đổi và ….nhóm từ
khơng biến đổi.
BÀI 3: CÁC KIỂU BIẾN ĐỔI DANH TỪ TRONG TIẾNG
LATINH
Đặc điểm của danh từ (Nomen substantivum; N)
-
Danh từ thuộc ….......trong …......giống: ….....................
Có ….....dạng:…..............
Có ….....chức năng:….....................
Có...........cách tương ứng với.............chức năng
(mỗi cách có........dạng:….............................)
-
Chính vì vậy danh từ phải biến đổi để tạo các cách tương ứng với ….........chức năng
Có …....kiểu biến đổi
Mỗi danh từ chỉ biến đổi theo ….....kiểu
Kiểu biến đổi của danh từ được xác định căn cứ vào …........................ở …...........
Bảng xác định kiểu biến đổi của danh từ tiếng Latinh:
Kiểu biến đổi
Đi danh từ ở cách 2 số ít (C2s)
1
1
2
3
4
5
Ví dụ danh từ trong từ điển:
Vita, ae, N, f, 1
Life
Vita: dạng ngun thể ( cách 1 số ít:C1s)
Ae: đi danh từ ở C2s
N: nomen (danh từ )
F: femilis ( giống cái)
1: danh từ biến đổi kiểu 1
Cur.ri.cu.lum, i, N, n, 2
Stage
Cur.ri.cu.lum: C1s (nguyên thể)
i: đuôi danh từ ở C2s
N: no.men= danh từ
n: neutralis= giống trung
2: danh từ biến đổi kiểu 2
Danh từ biến đổi kiểu 1:
ae
i
is
us
ei
Strych /nos, i, N, n, 2
Strychnos
Strychnos: C1s ( nguyến thể)
i: đuôi danh từ ở C2s
N: no.men= danh từ
n: neutralis = giống trung
2: danh từ biến đổi kiểu 2
1. Đặc điểm
Đa số là danh từ giống.........có đi là:…...........
Cách 2 số ít (C2s): đi ….....biến thành............
Ví dụ:
Cam.pho.ra, ae, N, f, 1: Camphora
Tinc.tu.ra, ae, N, f, 1: Ticture
Pi.lu.la, ae, N, f, 1: Pill
Pas.ta, ae, N, f, 1: Paste
Am.pul.la, ae, N, f, 1: Ampul
Mix.tu.ra, ae, N, f, 1: Mixture
Her.ba, ae, N, f, 1: herb
The.a, ae, N, f, 1: tea
Men.tha, ae, N, f, 1: mint
Ro.sa, ae, N, f, 1: rose
Da.tu.ra, ae, N, f, 1: datura
1
Plan.ta, ae, N, f, 1: plant
Gem.ma, ae, N, f, 1: germ
Agricola, ae, N, m, 1: farmer
Collega, ae, N, m, 1: Colleague
2. Các bước biến đổi
Bỏ đuôi.......để được.......thân từ
Ghép đôi tướng ứng theo bảng biến đổi kiểu 1
Bảng biến đổi kiểu 1
3. Bảng biến đổi
Cách (casus)
1
2
3
4
5
Danh từ biến đổi kiểu 2:
Số ít (singularis)
a
ae
ae
am
a
Số nhiều (pluralis)
ae
arum
is
as
is
1. Đặc điểm và phân nhóm :
- Gồm:
+ Các N,m – us/er
+ Các N,f – us
+ Các N,n – um, os hoặc on
- Sang cách 2 số ít: tất cả đều có đi “i”
- Lưu ý: danh sách giống đực đi -er được phân làm 2 nhóm
+ Nhóm 1: khi biến đổi sáng cách 2 số ít, bỏ e, giữ nguyên r
Can.cer > Cancr + i = Can.cri
Li.ber
> Libr + i = Lib.ri
+ Nhóm 2: khi biến đổi sang cách 2 số ít, giữ nguyên er
Pu.er sang cách 2 số ít + i = pu.e.ri
Sy.ru.pus, i, N, m, 2: Syrupe
O.cu.lus, i, N, m, 2: Eyeball
Mus.cu.lus, i, N, m, 2: Muscle
1
Ner.vus, i, N, m, 2: Nerve
Oe.so.pha.gus, i, N, m, 2: Oesophagus
Bron.chus, i, N, m, 2: Bronchus
Sto.ma.chus, i, N, m, 2: Stomach
A.nus, i, N, m, 2: Anus
Anal
U.te.rus, i, N, m, 2: Uterus
Mor.bus i, N, m, 2: Disease
Cancer > C2s = Cancri: Cancer
Liber > C2s = libri: Book
Paediater > C2s = Paediatri: Paediatrist
Puer > C2s = Pueri: Child
Vir. > C2s = Viri: Man
Ci.trus, i, N, f, 2: lemon
Me.tho.dus, i, N, f, 2: Method
Pe.ri.o.dus, i, N, f, 2: Period
*Các danh từ giống chung có đi -um:
Vac.ci.num, i, N, n,2: Vaccine
Nu.tri.men.tum, i, N, n,2: Nutrition
Na.tri.um, i, N, n,2: Sodium (Na)
Ka.li.um, i, N, n,2: Potassium (K)
Cup.rum, i, N, n,2: Bronze (Cu)
Fer.rum, i, N, n,2: Iron (Fe)
A-u.gen.tum, i, N, n,2: Gold (Au)
Zin.cum, i, N, n,2: Zinc (Zn)
*-ium > C2s = -ii
In.tes.ti.num, i, N, n,2: Intestine
Du.o.de.num, i, N, n,2: Duodenum
J.e.j.u.num, i, N, n,2: Jejunum
1
I.le.um, i, N, n,2: Ileum
Cae.cum, i, N, n,2: Caecum
Co.lon, i, N, n,2: Colon
Rec.tum, i, N, n,2: Rectum
*Các danh từ giống chung có đi -os/-on:
Strych.nos, i, N, n,2: Strychnos
Strychnina, ae, N, f, 1: Strychnina
Te.ta.nos, i, N, n,2: Tetanos
En.ce.pha.lon, i, N, n,2: Encephalon/ Brain
Co.lon, i, N, n,2: Colon
2. Các bước biến đổi:
Bước 1: bỏ đi danh từ để có thân từ
Bước 2: ghép đôi tương ứng theo bảng biến đổi kiểu 2
Lưu ý: với các danh từ có đi -er
Bước 1: viết danh từ ở C2s
Bước 2: bỏ đi “i” để có thân từ
Bước 3: ghép đuôi tưng ứng theo bảng biến đổi kiểu 2 vào thân
3. Bảng biến đổi danh từ kiểu 2
Cách (casus)
1
2
3
4
5
Số ít (singularis)
m/f
n
Us, er
Um,os,on
i
i
o
o
um
=C1s
o
o
Số nhiều (Pluralis)
m/f
n
i
a
orum
orum
is
is
os
a
is
Is
Danh từ biến đổi kiểu 3:
1.
-
Đặc điểm và phân nhóm:
Gồm cả N, m/f/n
Ở C1s, đuôi của các danh từ rất đa dạng
Biến đổi sang C2s, các từ đều có đi “is”
Căn cứ vào số âm tiết ở C1s và C2s, danh từ biến đổi kiểu 3 được chi làm 2 nhóm:
1
Nhóm 1: số âm tiết ở C1s = C2s
Nhóm 2: số âm tiết ở C1s < C2s
*Danh từ nhóm 1:
Le.pis, is, N, m, 3: Lepin/Rabbit
Pis.cis, is, N, m, 3: Fish
Pelvis, is, N, m, 3: Pelvis
Pulvis, is, N, m, 3: Powder
A.vis, is, N, m, 3: Bird
Ma.se, is, N, m, 3: Sea
Se.ca.le, is, N, m, 3: Scarler rose
*Danh từ nhóm 2:
Bos > C2s = Bovis (N, m, 3): Bovine (cattle/cow)
Pul.mo > C2s = Pul.mo.nis (N, m, 3): Lung
Ho.mo = Homonis (N, m,3): Homo
Pha.rynx > C2s = Pha.ryn-gis (N, m, 3): Pharynx
La.rynx (kd) > C2s = La.ryn-gis (N, m, 3): Larynx
He.par > C2s = He.pa.tis (N, n, 3): He.par Li.ver
Ab.do.men > C2s = Ab.do.mi.nis (N, n, 3): Abdomen
*Danh từ có đi “as”, N, m: sang C2s: -as > -atis
Carbonas > C2s = Carbonatis (N, m, 3)
Phosphas > C2s = Phosphatis (N, m, 3)
Nitras > C2s = Nitratis (N, m, 3)
Citras > C2s = Citratis (N, m, 3)
Cavitas > C2s =Cavitatis (N, m, 3): Cavity
*Đuôi -es sang C2s thành -icis:
Cor.tex > C2s = Cor.ti.cis (N, m, 3): Cortex
A.pex > C2s = A.pi.cis (N, m, 3): Apex
*Đuôi -ax sang C2s thành -acis:
1
An.thrax > C2s = An.thra.cis (N, m, 3): Anthrax
Tho.rax > C2s = Tho.ra.cis (N, m, 3): Thorax
A.nax > C2s = A.na.cis (N, m, 3): Duck
Bo.rax > C2s = Bo.ra.cis (N, m, 3): Borax
*Tận cùng -tio thuộc giống cái sang C2s thành - tionis:
Solutio > C2s = Solutionis (N, f, 3): Solution
Emulsio > C2s = Emulsionis (N, f, 3): Emulsion
Injectio > C2s = Injectionis (N, f, 3): Injection
Inflammatio > C2s = Inflammationis: Inflammation
Co.nj.un.cti.o > C2s = Co.nj.un.cti.o.nis: Conjunction
2. Các bước biến đổi
Bước 1: Viết danh từ ở cách 2 số ít
(Đặc biệt lưu ý với danh từ nhóm 2 vì …..................................)
Bước 2: xác định danh từ thuộc nhóm 1 hay nhóm 2 (căn cứ vào ….....................................)
Bước 3: bỏ đuôi ….....của danh từ ở C2s để có thân từ
Bước 4: Ghép đi tương ứng théo bảng biến đổi kiểu 3
3. Bảng biến đổi kiểu 3
Cách (casus)
1
2
3
4
5
Số ít (singularis)
m/f
n
is, o, s, x, as, ex,
r, e, en,….
ix.......tio....
is
is
i
i
em
=Cs1
e
i(e)
Số nhiều (pluralis)
m/f
n
es
ia(a)
ium(um)
ibus
es
ibus
ium(um)
ibus
ia(a)
ibus
Danh từ biến đổi kiểu 4:
1. Đặc điểm nhận dạng:
- Gồm:
+ Danh từ giống đực có đi -us
+ Danh từ giống cái có đi -us
1
+danh từ giống trung có đi -u
- Biến đổi sang C2s, tất cả các danh từ đều có đi “-us”
Sensus, us, N, m, 4: Sense
Visus, us, N, m, 4: Vision/ Looking
Auditus, us, N, m, 4: Sense of hearing
Olfactus, us, N, m, 4: Sense of smelling
Gustus, us, N, m, 4: Taste, Sense of Tasting
Tactus, us, N, m, 4: Sense of touch
Sinus, us, N, m, 4: Sinus (≠ Cavitas, atis, N, m, 3)
Plexus, us, N, m, 4: Plexus
Status, us, N, m, 4: Status
Abortus, us, N, m, 4: Abortion
Artus, us, N, m, 4: Joint
Fructus, us, N, m, 4: Fruit
Genu, us, N, m, 4: Knee
Cornu, us, N, m, 4: Horn, Antlerr
2. Các bước biến đổi
Bước 1: Bỏ đuôi -us hoặc đuôi -u để được thân danh từ
Bước 2: ghép đuôi tương ứng theo bảng biến đổi kiểu 4
3. Bảng biến đổi kiểu 4:
Cách (casus)
1
2
3
4
5
Số ít(singularis)
m/f
us
us
ui
um
u
n
u
us
u
u
u
Số nhiều (pluralis)
m/f
n
us
ua
uum
uum
ibus
ibus
us
ua
ibus
ibus
Danh từ biến đổi kiểu 5:
1. Đặc điểm nhận dạng:
1
Gồm các từ giống cái có đi -es ( thường ở dạng -ies)
Biến đổi sáng C2s, đuôi -es thành -ei
2. Các bước biến đổi
Bước 1: bỏ đuôi -es để được thân danh từ
Bước 2: ghép đuôi tương ứng theo bảng biến đổi kiểu 5
Species, ei, N, f, 5 > C2s = Speciei: Species
Rabies, ei, N, f, 5 > C2s = Rabiei: Rabies
Scabies, ei, N, f, 5 > C2s = Scabiei: Scabies
Sarcoptes, ei, N, f, 1
Demodex, icis, N, m, 3
Facies, ei, N, f, 5 > C2s = Faciei: Face
Dies, ei, N, f, 5 > C2s = Diei: day
Meridies,ei = Meridiei: Midday
3. Bảng biến đổi danh từ kiểu 5
Cách (casus)
1
2
3
4
5
Số ít (singularis)
es
ei
ei
em
e
Số nhiều (pluralis)
es
erum
ebus
es
ebus
BÀI TẬP: BIẾN ĐỔI DANH TỪ
1. Tên giống (tên chi) (genus) động vật:
Tên giống tên chi
A.nax.acis, N, m, 3
Cairina, ae, N, f, 1
C2s
A.na.cis
Cairinae
C1s
Anaces
Cairinae
C2p
Anacum
Cairinarum
Anser, ri, N, m, 2
Gallina, ae, N, f, 1
Pullus, i, N, m, 2
Gallus, i, N, m, 2
Canis, is, N, m, 3
Pavo, onis, N, m, 3
1
English
Duck
Muscovy
duck
Goose
Hens
Chick
Chicken
Canine
Peafowl
Tiếng Việt
Phasianus, i, N, m, 2
Austruthio, onis, N,
f, 3
Coturnix, icis, N, f,3
Bos, vis, N, m, 3
Bubalus, i, N, m, 2
Vitulus, i, N, m, 2
Equus, i, N, m, 2
Felis, is, N, m, 3
Tên chi động vật
Catus, i, N, m, 2
Sus, is, N, f, 3
Capra, ae, N, f, 1
Aries, estis, N, m, 3
Ovis, is, N, f, 3
Mustela, ae, N, m, 1
Porcus, i, N, m, 2
Ruminans, ntis, N, n,
3
Rodens, ntis, N, n, 3
Lepis, is, N, m, 3
austruthionis
icis
bovis
i
i
i
is
austruthio
nes
ices
ves
i
i
i
es
Quail
Bovine
Buffalo
Caff
Equine
Feline
C2s
Cati
Suis
ae
estis
is
ae
i
sues
ae
estes
is
ae
C2p
orum
suium
arum
um
ium
arum
ruminantis
ruminantia
ruminantum
English
Cat
Swine
Goat
Deer
Sheep
Weasel
Pig
Ruminant
ium
Rodent
Rabbit
Nhu tren
is
C1p
austruthioru
m
icum
vum
orum
orum
orum
ium
pheasant
Ostrich
es
Tiếng Việt
Ddv nhai
lai
2. Tên phần cơ thể, cơ quan, mô,…cranii
Latin
Coma, ae, N, f, 1
Caput, itis, N, n, 3
Cranium, i, N, n, 2
Encephalon, i,N,n,2
Os, ris, N, n,3
Palatum, i, N, n, 2
Lingua, ae, N, f, 1
Dens, tis, N, m, 3
Labellum, i, N, n, 2
Bucca, ae, N, f, 1
Pharynx, gis, N,m,3
Oesophagus,i,N,m,2
Stomachus,i, N, m,2
Intestinum, i,N, n,2
Enteron, i,N, n,2
Duodenum, i,N, n,2
C2s
ae
capitis
i
i
oris
i
ae
tis
i
ae
Pharyngis
i
i
C1p
ae
capitia
a
a
ores
a
ae
tes
a
ae
Pharynges
i
i
C2p
arum
capitum
orum
orum
orum
Orum
arum
tum
orum
arum
Pharyngum
orum
orum
1
English
Hair
Head
Skull
Encephalon
Mouth
Hard palate
Tounge
Tooth
Lip
Cheek
Pharynx
Oesophagus
Stomach
Intestine
Intestine
Vie
Hầu
Jejunum, i,N, n,2
Caecum, i,N, n,2
Colon, i,N, n,2
Rectum, i,N, n,2
Anus, i,N, m,2
Glandula, ae,N, f, 1
Abdomen,inis,N,n,3
Nasus, i,N, m,2
Naris, is,N,f, 3
Pharynx
Larynx, gis, N, m, 3
Trachia, ae, N, f, 1
Bronchus, i,N, m,2
Pulmo, onis,N, m, 3
Pleura, ae,N,f
Thorax, acis,N,m, 3
Thymus, i,N, m,2
Lien, nis, N, m, 3
Hepar, tis, N,n,3
Cor, cordis, N,n,3
Arteria,ae,N,f,1
Vena, ae, N, f, 1
Capillus, i,N, m,2
Sanguis,inis, N, m,3
Cella,ae,N,f,1
Lympha, ae,N,f,1
Nodus, i,N, m,1
Ren, renis,N,m,3
Ureter ri,N,m,2
Urethra,ae,N,f,1
Vesica,ae,N,f,1
Anus
Gland
Abdomen
Nose
Nostril
Pharynx
Larynx
Trachea
Bronchus
Lung
Pheuron
Thorax
Thymus
Spleen
Hepar, liver
Heart
Artery
Vein
Cappillary
Blood
Cell
Lymph
Node
Kidney
Ureter
Urethra
Urinary
bladder
Egg
Ovary
Oviduct
Uterus
Vagina
Vulva
Ovum, i,N, n,2
Ovarium, i,N, n,2
Oviductus,us,N,m,4
Uterus, i,N, m,2
Vagina,ae,N,f,1
Vulva,ae,N,f,1
3. Tên dạng thuốc:
Latin
Pilula, ae, N, f,1
C2s
C1p
C2p
1
En
Vie
Capsula, ae, N, f,1
Pasta, ae, N, f,1
Ampulla, ae, N, f,1
Mixtura, ae, N, f,1
Tinctura, ae, N ,f,1
Extractum, i,N, n,2
Decoctum, i,N, n,2
Pulvis, is, N, m, 3
4. Tên cây và cây thuốc:
Latin
Thea, ae, N, f, 1
Mentha, ae,N, f, 1
Oryza, ae, N, f,1
Datura, ae, N,f,2
Cinnamomum, i, N,
n, 2
Ocimum, i, N, n, 2
Zinguber, ris, N,m,3
Allium, i, N, n, 2
Plantago, inis, N, f,3
Strychnos, i, N, n, 2
Artesimia, ae, N,f,1
Elsholtzia, ae, N,f,1
Melaleuca, ae, N,f,1
Amomum, i, N, n, 2
Nelumno, inis,N,f,3
Stemona, ae, N,f,1
C2s
Plantagonis
C1p
Plantagones
C2p
En
Tea
Mint
Rice
Datura
Cinnamon
Platagonum
Ocimum
Ginger
Garlic
Plantago
Strychnos
Artesimia
Elsholtzia
Melaleuca
Amomum
Lotus
Stemona
Vie
Mã đề
Ngải
Kinh giới
Tràm
Thảo quả
Bách
BÀI 4: BIẾN ĐỔI TÍNH TỪ LATINH
I. Đặc điểm và phân nhóm tính từ :
1. Đặc điểm:
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và giống danh từ về
+ Giống (m/f/n)
+ Số (ít/ nhiều)
+ Cách (1-6)
- Tính từ được phân làm 2 nhóm căn cứ vào đuuoi tính từ khi bổ nghĩa cho danh từ ở
cách 1 số ít
2. Tính từ nhóm 1:
1
*Đặc điểm
Bổ nghĩa cho
Đi tính từ
N, m, C1s
us/er
N, f, C1s
a
N, n, C1s
um
Ví dụ
Syryous, N, m, C1s
Aromaticus, dilutus, ruber, Adj, m, C1s
Solutio, N, f, C1s
Aromatica, diluta, rubra, adj, f, C1s
Extratum, N, n, C1s
Aromaticum, dilutum, rubrum, adj, n, C1s
Magnus, a, um, adj: Big, large
Parus, a, um, adj: Small
Longus, a, um, adj: Long
Aromaticus, a, um, adj: Aromatic
Isotonicus, a, um, adj: Isotonic
Hypertonicus/ Hypotonicus
Lactus, a, um, adj: Wide
Rectus, a, um, adj: Straight
Acutus, a, um, adj: Acute
Chronicus, a, um, adj: Chronic
Infectuiosus, a, um, adj: Infectious
Septicus, a, um, adj: Septic
Hemo+lyticus, a, um, adj: Hemo+lytic
Domesticus, a, um, adj: Domestic
Iratus, a, um, adj: Angry
Alius, a, um, adj: Another
Cephalicus, a, um, adj: Cephalic
Modernus, a, um, adj: Modern
Multus, a, um, adj: Many, Much
Malus, a, um, adj: Unpleasant, painful...
Antiquus, a, um, adj: Ancient
Novus, a, um, adj: New
1
Laetus, a, um, adj: Happy, glad, cheerful
Fessus, a, um, adj: Tired, weakl
Bonus, a, um, adj: Good
Criticus, a, um, adj: critical, decisive
Periculocus, a, um, adj: Dangerous
Niger- Nigra- nigrum: Black
Ruber- Bubra- Rubrum: Red
Glaber- Glara- Glabrum: Smooth
Pulcher- Pulchra- Pulchrum: Beautiful
Dexter- Dextra- Dextrum: right
Sinister- Sinistra- Sinistrum: left
*Quy tắc biến đổi tính từ nhóm 1:
- Quy tắc 1: khi bổ nghĩa cho danh từ giống cái, đi tính từ nhóm 1 giống như đi
tương ứng của danh từ biến đổi kiểu 1
- Quy tắc 2: khi bổ nghĩa cho danh từ giống đực hoặc danh từ giống trung, đi tính từ
nhóm 1 giống như đi tương ứng của danh từ biến đổi kiểu 2
Lưu ý: ở n, C1s và n, C4s tính từ chỉ có 1 đi là um
*Bảng biến đổi đi của tính từ nhóm 1
Bổ nghĩa cho danh từ số ít
m
f
n
1
us/er
a
um
2
i
ae
i
3
o
ae
o
4
um
am
um
5
o
a
o
*Các bước biến đổi tính từ:
Cách(casus)
Bổ nghĩa cho danh từ số nhiều
m
f
n
i
ae
a
orum
orum
orum
is
is
is
os
as
a
is
is
is
- Xác định giống (m/f/n), cách (1-2-3-4-5) và số (s/p) của danh từ mà tính từ bổ nghĩa
- Xác định tính từ thuộc nhóm 1 hoặc nhóm 2
- Nếu tính từ thuộc nhóm 1:
+ N, f: tính từ biến đổi theo kiểu 1
+ N, m/n: tính từ biến đổi theo kiểu 2
Các dung dịch loãng và thơm
1
Solutio, onis, N, f, 3
Dilutus, a, um, adj
Aromaticus, a, um, adj
Solutiones
Dilutae
Aromaticae
N, f, C1s
adj, f, C1p
Các xi rơ lỗng và thơm
Syrupus, i, N, m, 2
Dilutus, a, um, adj
Aromaticus, a, um, adj
Syrupi
Dilutiet
aromatici
N, m, C1p
adj, m, C1p
Phổi phải to
Pulmo, onis, N, m, 3
Dexter, ra, rum, adj
Magnus, a, um, adj
Pulmo
Dexter
Magnus
N, m, C1s
adj, m, C1s
Các cơ thẳng
Musculus, i, N, m, 2
Rectus, a, um, adj
Musculi
Recti
N, m, C1p
adj, m, C1p
Xoang bụng lớn, xoang bụng nhỏ
Abdomen, inis, N, n, 3
magnus, a, um, adj
Abdomen
magnum
N, n, C1s
adj, n, C1s
Các động vật nuôi
Animal, is, N, n, 3
Domesticus, a, um, adj
C2s = Animalis > Animal
Animalia
domestica
N, n, C1p
adj, n, C1p
3. Tính từ nhóm 2:
*Phân loại: tính từ nhóm 2 gồm 3 loại căn cứ vào đi tính từ khi bổ nghĩa cho danh từ cách
1 số ít
Loại
1
2
3
Bổ nghĩa cho
N, m, C1s
N, f, C1s
N, n, C1s
+N, m, C1s
er
is
Đi tính từ
+N, f, C1s
is
is
ns, x, ox, s, us, or,...
+N, n, C1s
e
e
Ví dụ
Danh từ
Bos
N, m, C1s
Avis
N, f, C1s
Animal
Adj loại 1
Acer
Acris
Acre
Adj loại 2
Fortis
Adj, m, C1s
Fortis
Adj, f, C1s
Forte
1
Adj loại 3
Atrox
Atrox
Atrox
N, n, C1s
Adj, n, C1s
A.cer, ris, re, adj: Acerb
Ce.ler, ce.le.ris, ce.le.re, adj: Quick
Dul.cis, is, e, adj: Sweet
For.tis, is, e, adj: Strong
Ber.vis, is, e, adj: Short
Com.mu.nis, is, e, adj: Common
Aequalis, is, e, adj: Equal
(di)Ficillis, is, e, adj: Easy
Subtilis, is, e, adj: Subtlety
Sterilis, is, e, adj: Sterile
Abilis, is, e, adj: Able
Injectabilis, is, e, adj: Injectable
Dorsalis, is, e, adj: Dorsal: phía lưng
Ventralis, is, e, adj: Ventral: phía bụng
Caudlis, is, e, adj: Caudal: phía đi
Lateralis, is, e, adj: lateral; phía bên
Horizontalis, is, e, adj: Horizontal: theo chiều ngang
Verticalis, is, e, adj: Vertical: theo chiều đứng
Sagittalis, is, e, adj: Sagottal: theo trục dọc trước sau
Coronalis, is, e, adj: Coronal: theo dạng vòng
Frontalis, is, e, adj: Frontal: thuộc trán
+ Tính từ loại 3 tận cùng là -ns hoặc-x ln kèm theo đi tính từ ở C2s
Recens, ntis, adj > C2s = Recentis: Recent: mới, vừa mới
Absorbens > C2s = Absorbentis: Absorbent: hấp thu được
Roborans > C2s = Roborantis: Roborant: tăng lực
Effervescens > C2s = Rffervescentis: Effervescent: sủi bọt
1