Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.81 KB, 17 trang )





VIÊM LOÉT
VIÊM LOÉT
DẠ DÀY- TÁ TRÀNG
DẠ DÀY- TÁ TRÀNG
ThS.Bs LÂM HOÀNG CÁT TIÊN
ThS.Bs LÂM HOÀNG CÁT TIÊN

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Nắm được cơ chế bệnh sinh gây viêm loét dd-tt
1. Nắm được cơ chế bệnh sinh gây viêm loét dd-tt
2. Trình bày được TCLS và CLS của bệnh lý viêm loét dd-
2. Trình bày được TCLS và CLS của bệnh lý viêm loét dd-
tt
tt
3. Biết cách chẩn đoán viêm loét dd-tt
3. Biết cách chẩn đoán viêm loét dd-tt
4. Liệt kê được một số biếin chứng của viêm loét dd-tt
4. Liệt kê được một số biếin chứng của viêm loét dd-tt


ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
- Viêm loét dd-tt: bệnh lý viêm, mất tổ chức niêm mạc ở dạ
- Viêm loét dd-tt: bệnh lý viêm, mất tổ chức niêm mạc ở dạ
dày, tá tràng
dày, tá tràng


- Viêm loét dạ dày và viêm loét tá tràng có cơ chế bệnh
- Viêm loét dạ dày và viêm loét tá tràng có cơ chế bệnh
sinh, triệu chứng, nguyên tắc điều trò giống và liên
sinh, triệu chứng, nguyên tắc điều trò giống và liên
quan với nhau
quan với nhau
- Là bệnh lý rất thường gặp ở khoa tiêu hóa
- Là bệnh lý rất thường gặp ở khoa tiêu hóa
- Trch đa dạng và dễ tái phát
- Trch đa dạng và dễ tái phát
- Phát hiện, nghiên cứu và tìm được cách đtrò Hp
- Phát hiện, nghiên cứu và tìm được cách đtrò Hp


thay
thay
đổi ngoạn mục trong chẩn đoán và điều trò viêm loét
đổi ngoạn mục trong chẩn đoán và điều trò viêm loét
dd-tt
dd-tt


PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
- liên quan Hp - ko liên quan Hp
- liên quan Hp - ko liên quan Hp
- viêm loét ddtt cấp tính - mạn tính
- viêm loét ddtt cấp tính - mạn tính

CƠ CHẾ BỆNH SINH

CƠ CHẾ BỆNH SINH


Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ”
Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ”
- yếu tố tấn công: acid dd, pepsin
- yếu tố tấn công: acid dd, pepsin
- yếu tố bảo vệ: niêm mạc dd, chất nhầy, bicarbonat
- yếu tố bảo vệ: niêm mạc dd, chất nhầy, bicarbonat

NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
- Hp (Helicobacter
- Hp (Helicobacter
pylori)
pylori)
: xoắn khuẩn gram âm ái khí
: xoắn khuẩn gram âm ái khí
sống trong lớp chất nhầy nm dd
sống trong lớp chất nhầy nm dd
- thuốc: corticoids, NSAIDs
- thuốc: corticoids, NSAIDs
- stress: stress tâm lý, stress cơ thể
- stress: stress tâm lý, stress cơ thể
- chế độ ăn uống, làm việc
- chế độ ăn uống, làm việc


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

- Trch đa dạng:
- Trch đa dạng:
- liên quan hệ tiêu hoá: đau thượng vò, nóng rát, xót
- liên quan hệ tiêu hoá: đau thượng vò, nóng rát, xót


thượng vò, đầy bụng, khó tiêu, nôn, buồn nôn, ợ hơi,
thượng vò, đầy bụng, khó tiêu, nôn, buồn nôn, ợ hơi,


ợ chua, rối loạn tiêu hóa
ợ chua, rối loạn tiêu hóa
- trch toàn thân: mệt mỏi, ăn kém, sụt cân, thiếu
- trch toàn thân: mệt mỏi, ăn kém, sụt cân, thiếu
máu, ảnh hưởng sức lao động
máu, ảnh hưởng sức lao động
- có thể hoàn toàn ko có trch, hoặc biểu hiện
- có thể hoàn toàn ko có trch, hoặc biểu hiện
đầu tiên bằng bch: xhth, thủng dd-tt, hẹp
đầu tiên bằng bch: xhth, thủng dd-tt, hẹp
môn vò
môn vò

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
- Trch tiêu hóa
- Trch tiêu hóa
-
liên quan bữa ăn, xuất hiện khi đói, hoặc khi ăn
liên quan bữa ăn, xuất hiện khi đói, hoặc khi ăn

no, xuất hiện về đêm
no, xuất hiện về đêm
-
giảm với thức ăn, thuốc trung hoà acid
giảm với thức ăn, thuốc trung hoà acid
-
-
Trch ko nhạy và ko đặc hiệu
Trch ko nhạy và ko đặc hiệu

CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
- LS:
- LS:
- Trch tiêu hoá
- Trch tiêu hoá
- Trch đa dạng và ko đặc hiệu
- Trch đa dạng và ko đặc hiệu
- CLS:
- CLS:
-
-
Nội soi Dd-tt
Nội soi Dd-tt
: là pp chẩn đoán tối ưu: chẩn
: là pp chẩn đoán tối ưu: chẩn
đoán thương tổn, xn tìm Hp, sinh thiết sang
đoán thương tổn, xn tìm Hp, sinh thiết sang
thương nghi ngờ ác tính, phát hiện và điều
thương nghi ngờ ác tính, phát hiện và điều

trò một số biến chứng
trò một số biến chứng
-
-
chụp dd cản quang
chụp dd cản quang
: áp dụng hạn chế, khi có
: áp dụng hạn chế, khi có
CCĐ nội soi dd-tt
CCĐ nội soi dd-tt


BIẾN CHỨNG
BIẾN CHỨNG
- hẹp môn vò
- hẹp môn vò
- thủng ổ loét dd-tt
- thủng ổ loét dd-tt
- Xhth
- Xhth
- ung thư dd
- ung thư dd

ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
-
-
Xn Hp và điều trò Hp
Xn Hp và điều trò Hp
- Kháng tiết: ức chế bơm proton, ức chế thụ thể

- Kháng tiết: ức chế bơm proton, ức chế thụ thể
H2
H2
- Chế độ ăn, thay đổi chế độ làm việc,lối sống:
- Chế độ ăn, thay đổi chế độ làm việc,lối sống:
Ngừng các yếu tố “tấn công”: chất kích thích,
Ngừng các yếu tố “tấn công”: chất kích thích,
thuốc lá, NSAIDs, rượu, stress
thuốc lá, NSAIDs, rượu, stress

Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo:
Bệnh học Nội khoa, Bộ môn Nội, NXB Y học -
Bệnh học Nội khoa, Bộ môn Nội, NXB Y học -
2009
2009

×