Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
ĐỀ TOÁN LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI LẦN 2 2021-2022
Nghiệm của phương trình 2022 x1 1 là
A. x 2022 .
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 4 .
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 và độ dài đường sinh là 4 . Tính bán kính đường
trịn đáy của hình nón.
A. 2 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Số điểm cực trị của hàm số y x 4 4 x3 3 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Vì x 0 là nghiệm kép còn x 3 là nghiệm đơn nên hàm số có 1 điểm cực trị.
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 là
A. ; 4 .
Câu 5.
B. 4; .
B. u4 32 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
D. u4 8 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x 4 2 x 2 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ' đối xứng với điểm M 2; 2; 1 qua mặt phẳng
Oyz có tọa độ là
A. 2; 2;1 .
Câu 8.
C. u4 16 .
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A. y x 4 2 x 2 .
Câu 7.
D. 2; .
Cấp số nhân un có số hạng đầu u1 , công bội q 2 , số hạng thứ tư là
A. u4 7 .
Câu 6.
C. 2; 4 .
B. 2; 2; 1 .
C. 2;0;0 .
D. 2; 2;1 .
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b . Diện tích S của hình phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng x a, x b được tính theo công
thức
b
b
B. S f 2 x dx .
A. S f 2 x dx .
a
Câu 9.
a
b
C. S f x dx .
b
D. S f x dx .
a
a
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y 1 .
Cho đồ thị hàm số y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 .
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0;1 và
có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 là
A. 2 x y 2 x 4 0 .
B. 2 x y 2 z 2 0 .
C. x z 0 .
D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ a 1; 2; 2 vng góc với vectơ nào sau đây?
A. m 2;1;1 .
B. p 2;1; 2 .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức 1 3i là
A. 1 3i .
B. 1 3i .
C. n 2; 3; 2 .
D. q 1; 1; 2 .
C. 3 i .
D. 3 i .
/>
Câu 13. Cho hàm số y x3 x 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; 2 bằng bao nhiêu?
B. 1 .
A. 8 .
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y ln x 4 .
C. 1 .
D. 11 .
2
A. D ; 1 2;2 .
B. D ; 2 2; .
C. D 2; .
D. D 2; 2 .
1
?
x3
1
D.
.
ln x 3
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f x
A.
1
x 3
2
.
B.
1
x 3
2
C. ln x 3 .
.
Câu 16. Cho khối trụ T có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ T bằng
A. 32 .
B. 8 .
C. 24 .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
2 3
2 2
A. 2 2 .
B.
.
C.
.
3
3
D. 16 .
D. 2 3 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 4;1 .
B. 2; .
C. 0; 2 .
D. ;0 .
Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 3x 1 đồng biến trên
là
A. 3 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 5 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có A, B lần lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng CAB chia
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1 V2 . Tỉ số
nhất?
A. 3, 9 .
B. 2, 9 .
C. 2, 5 .
Câu 21. Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y
V1
gần với số nào
V2
D. 0,33 .
x 1
với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là:
A. 3 y x 1 0 .
B. 3 y x 1 0 .
C. 3 y x 1 0 .
D. 3 y x 1 0 .
Câu 22. Với a, b là các số thực dương bất kì, log 2 ab3 bằng:
A. log 2 a log 2 3b .
B. 3log 2 ab .
C. log 2 a 3log 2 b .
D. log 2 a 3log 2 b .
Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đề màu đỏ là:
1
2
2
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
5
9
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình 2 x x 1 82 x
A. 5 .
B. 6 .
C. 1 .
D. 8 .
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 1 log 4 14 2 x 0
2
4
/>
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , đồng thời vng
góc với mặt phẳng P : x y z 1 0 có phương trình là
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
x 1 y 2 z 1
C.
.
1
1
1
x 1 y 1 z 1
.
1
2
1
x 1 y 2 z 1
D.
.
1
1
1
A.
B.
Câu 27. Cho số phức z 1 i . Môđun của số phức w 1 3i z là
A. 20.
B.
2.
C. 10 .
20 .
D.
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn f 2 2 , f 4 2022 .
2
Tính tích phân I f 2 x dx .
A. I 1011.
1
B. I 2022 .
C. I 2020 .
D. I 1010 .
x2 y2
z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng :
và mặt phẳng
1
2
2
P : 2 x y 2 z 2022 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P . Khẳng định
nào sau đây đúng?
4
4
4
4
A. sin .
B. sin .
C. cos .
D. cos .
9
9
9
9
Câu 30. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị P : y 2 x x 2 và trục Ox . Tính thể tích của khối
trịn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox .
19
13
17
.
B. V
.
C. V
.
15
15
15
Câu 31. Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a là
4 a 3
3 a 3
A. V
.
B. V 4 3 a3 .
C. V
.
2
3
A. V
D. V
16
.
15
D. V
32 a3
.
3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC và góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a3
.
2
B.
3a 3
.
8
C.
3a 3
.
4
D.
a3
.
4
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng
hai mặt phẳng ABC và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
Câu 34. Tìm a để đồ thị hàm số y log a x 0 a 1 có đồ thị là hình bên.
/>
D. 30 .
3a
. Góc giữa
2
1
1
.
C. a .
D. a 2
2
2
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Quay hình chữ nhật đó xung
quanh cạnh AB , ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2
4
A. 2 .
B.
.
C.
.
D. 4 .
3
3
A. a 2 .
Câu 36. Đồ thị hàm số y
A. 1 .
B. a
x9
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 10 x
B. 3 .
C. 4 .
2
D. 2 .
20
1
Câu 37. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức x 3 , với x 0
x
4
5
5
15
A. C20 .
B. C20 .
C. C 20 .
D. C 20 .
Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
, biết f x x 2 x 2 x 1 . Điểm cực đại
3
2
của hàm số f x đã cho là
A. x 1 .
B. y 2 .
C. x 2 .
x 1 khi x 2
Câu 39. Cho hàm số f x 2
. Giá trị của tích phân
x 1 khi x 2
47
79
79
A.
.
B.
.
C.
.
3
3
6
2 2
2 xf
0
D. x 2 .
1 x2
1 x2
D.
dx bằng
47
.
6
Câu 40. Cho hình chớp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và cạnh bên SA a 2
. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SCD
bằng
a 42
3a 42
a 42
a 42
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
56
21
28
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
Số giá trị ngun của tham số m để phương trình f 2cos x m có đúng 3 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn ; là
D. 5 .
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;5 và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
/>
Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0;5 bằng
A. f 4 .
B. f 5 .
C. f 0 .
D. f 1 .
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln 2 x 2 4 x m
2ln 2 x 1
2022
2022 0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 9 .
x 1 y 1 z
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và điểm A 2; 2; 1 .
1
1
2
Phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất
là 8 x ay bz d 0 . Tính T a b d .
A. 5 .
B. 13 .
Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên
C. 9 .
D. 3 .
và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hàm số
g x f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 10 .
B. 5 .
C. 9 .
D. 4 .
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như đường cong bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm
cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 4 f x2 0 . Đường thẳng song song với trục Ox và qua
S
điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hồnh độ x0 và x1 x0 1. Tính tỉ số 1 (
S2
S1 , S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).
/>
A.
8
.
32
B.
27
.
16
81
.
8
C.
D.
81
.
16
4x 2 y
2 x 2 x 1 y 2 y 1 . Tìm giá trị lớn nhất
Câu 47. Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 2
2
2x y
của biểu thức P x y 3xy
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn
z 1 2i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 3 2i z 1 4i 2 z 1 2i .
2
2
2
B. 0 .
A. 10 .
C. 4 10 .
D. 8 10 .
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên x , y thỏa mãn đồng thời
x4 1
x
log 2 4 2 log 2 y 2 x 2 1 x 4 y 4 x 2 y 2 x 2 y 2 và
y
y 1
2log 2 x y 2 3log3 x 2 y 6 1 ?
A. 4.
B. 2.
S
C. 1.
D. 3.
x 1 y 2 z 2 25 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 6 0 . Một hình nón trịn xoay có đáy nằm trên P , có chiều cao h 15 , có
bán kính đáy bằng 5. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng P . Người ta
cắt hai hình đó bởi mặt phẳng Q có phương trình x 2 y 2 z d 0, 0 d 21 thu được hai
Câu 50. Cho mặt cầu
có phương trình
2
2
2
thiết diện có tổng diện tích là S . Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi d
a
tối giản). tính giá trị T a b .
b
A. T 25 .
B. T 19 .
C. T 73 .
---------- HẾT ----------
/>
a
, a, b
b
D. T 85 .
(phân số
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Nghiệm của phương trình 2022 x1 1 là
A. x 2022 .
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2022 x 1 1 x 1 0 x 1 .
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 và độ dài đường sinh là 4 . Tính bán kính đường
trịn đáy của hình nón.
A. 2 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi l , r lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình nón.
Ta có Sxq rl 8 .r.4 r 2 .
Số điểm cực trị của hàm số y x 4 4 x3 3 là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D
D. 1 .
x 0
Ta có y 4 x3 12 x 2 y 0 4 x 2 x 3 0
.
x 3
Vì x 0 là nghiệm kép còn x 3 là nghiệm đơn nên hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 là
A. ; 4 .
B. 4; .
C. 2; 4 .
D. 2; .
Lời giải
Chọn C
x 2 0
x 2
2 x4.
Ta có log 2 x 2 1
x 2 2
x 4
Tập nghiệm của bất phương trình D 2;4 .
Câu 5.
Cấp số nhân un có số hạng đầu u1 , công bội q 2 , số hạng thứ tư là
A. u4 7 .
C. u4 16 .
B. u4 32 .
D. u4 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u4 u1.q 3 1.23 8 .
Câu 6.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A. y x 4 2 x 2 .
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
/>
D. y x 4 2 x 2 .
Quan sát đồ thị ta có lim y nên suy ra đáp án C,D bị loại.
x
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên chọn đáp án A .
Câu 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ' đối xứng với điểm M 2; 2; 1 qua mặt phẳng
Oyz có tọa độ là
A. 2; 2;1 .
B. 2; 2; 1 .
C. 2;0;0 .
D. 2; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng Oyz : x 0 . Gọi H là hình chiếu của M 2; 2; 1 xuống mặt phẳng
Oyz suy ra
Câu 8.
H 0; 2; 1 là trung điểm của đoạn thẳng MM ' M ' 2; 2; 1 .
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b . Diện tích S của hình phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng x a, x b được tính theo cơng
thức
b
b
B. S f 2 x dx .
A. S f 2 x dx .
a
b
C. S f x dx .
b
D. S f x dx .
a
a
a
Lời giải
Chọn D
Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
b
x a, x b được tính theo cơng thức S f x dx .
a
Câu 9.
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y 1 .
Cho đồ thị hàm số y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
x
x
lim
, lim
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 2 .
x 2 x 2
x 2 x 2
x
1
x
1
lim
lim
1, lim
lim
1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 .
x x 2
x
x x 2
x
2
2
1
1
x
x
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0;1 và
có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 là
A. 2 x y 2 x 4 0 .
B. 2 x y 2 z 2 0 .
C. x z 0 .
D. 2 x y 2 z 0 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;0;1 và có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 là
2 x 1 y 0 2 z 1 0 2 x y 2 z 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ a 1; 2; 2 vng góc với vectơ nào sau đây?
A. m 2;1;1 .
B. p 2;1; 2 .
C. n 2; 3; 2 .
/>
D. q 1; 1; 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a. p 1.2 2.1 2 .2 0 a p .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức 1 3i là
A. 1 3i .
B. 1 3i .
C. 3 i .
Lời giải
D. 3 i .
Chọn A
Câu 13. Cho hàm số y x3 x 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; 2 bằng bao nhiêu?
B. 1 .
A. 8 .
C. 1 .
Lời giải
D. 11 .
Chọn D
Ta có y x3 x 1 y ' 3x 2 1 0, x .
y 1 1; y 2 11 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1; 2 là 11 .
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y ln x2 4 .
A. D ; 1 2;2 .
B. D ; 2 2; .
C. D 2; .
D. D 2; 2 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: x 2 4 0 2 x 2 .
Suy ra D 2; 2 .
1
?
x3
1
D.
.
ln x 3
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f x
A.
1
x 3
2
.
B.
1
x 3
2
C. ln x 3 .
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
x 3 dx ln x 3 C . Vậy chọn C .
Câu 16. Cho khối trụ T có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ T bằng
A. 32 .
B. 8 .
C. 24 .
Lời giải
D. 16 .
Chọn D
Thể tích khối trụ T : V .r 2 .h .22.4 16 .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
2 3
2 2
A. 2 2 .
B.
.
C.
.
3
3
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy là S
3 2
.2 3 .
4
Chiều cao h 2 .
Vậy thể tích khối lăng trụ là V S .h 2 3 .
/>
D. 2 3 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 4;1 .
B. 2; .
C. 0; 2 .
D. ;0 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 3x 1 đồng biến trên
A. 3 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3x 2 6mx 3 .
Hàm số đồng biến trên
Vì m
là
y 0 9m2 9 0 1 m 1 .
nên m1;0;1 . Vậy có 3 giá trị ngun cần tìm.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có A, B lần lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng CAB chia
V
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1 V2 . Tỉ số 1 gần với số nào
V2
nhất?
A. 3, 9 .
B. 2, 9 .
C. 2, 5 .
D. 0,33 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
S SAB SA SB 1
S
.
ABBA 3
S SAB
SA SB 4
S SAB
1
.S
.d C , SAB
VC . ABBA 3 ABBA
S
ABBA 3 .
1
VC .SAB
.SSAB .d C , SAB SSAB
3
V V
Vậy 1 C . ABBA 3 .
V2 VC .SAB
Câu 21. Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y
x 1
với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là
/>
A. 3 y x 1 0 .
B. 3 y x 1 0 .
C. 3 y x 1 0 .
D. 3 y x 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hồnh độ giao điểm ta có:
x 1
0 x 1 y 0
x2
Vậy tọa độ giao điểm M 1;0 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M có dạng: y y x0 x x0 y0
1
x 1
3
3y x 1 0 .
Câu 22. Với a, b là các số thực dương bất kì, log 2 ab3 bằng:
B. 3log 2 ab .
A. log 2 a log 2 3b .
C. log 2 a 3log 2 b .
D. log 2 a 3log 2 b .
Lời giải
Chọn D
Ta có log 2 ab3 log 2 a log 2 b3 log 2 a 3log 2 b .
Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đề màu đỏ là:
1
2
2
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
5
9
Lời giải
Chọn B
P A
C52 2
.
C102 9
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình 2 x
A. 5 .
B. 6 .
2
x 1
82 x
C. 1 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn A
Ta có 2 x x 1 82 x 26 x x 2 5 x 1 0
x1 x2 5 .
2
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 1 log 4 14 2 x 0
4
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn C
x 1 0
1 x 7
ĐK XĐ
14 2 x 0
log 1 x 1 log 4 14 2 x 0
4
14 2 x x 1
x5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S 1;5 . Suy ra só nghiệm nguyên là 4.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , đồng thời vng
góc với mặt phẳng P : x y z 1 0 có phương trình là
A.
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
B.
x 1 y 1 z 1
.
1
2
1
/>
C.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
1
D.
x 1 y 2 z 1
.
1
1
1
Lời giải
Chọn D
Do d P nên ud nP 1;1; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 và có vectơ chỉ phương ud 1;1; 1 có phương trình
là:
x 1 y 2 z 1
.
1
1
1
Câu 27. Cho số phức z 1 i . Môđun của số phức w 1 3i z là
A. 20.
B.
2.
C. 10 .
Lời giải
D.
20 .
Chọn D
Ta có w 1 3i z 1 3i 1 i 2 4i .
2 42 20 .
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4
Vậy w
Câu 28.
2
và thỏa mãn f 2 2 , f 4 2022 .
2
Tính tích phân I f 2 x dx .
A. I 1011.
1
B. I 2022 .
C. I 2020 .
Lời giải
D. I 1010 .
Chọn D
2
2
2
1
1
1
1
Ta có I f 2 x dx f 2 x d 2x f 2 x f 4 f 2 2022 2 1010 .
21
2
2
2
1
1
x2 y2
z
và mặt phẳng
1
2
2
P : 2 x y 2 z 2022 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P . Khẳng định
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng :
nào sau đây đúng?
4
A. sin .
9
B. sin
4
.
9
4
C. cos .
9
Lời giải
D. cos
4
.
9
Chọn B
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 ; mặt phẳng
P
có vectơ pháp tuyến
n 2; 1; 2 .
Ta có sin cos n , u
n.u
n .u
4
.
9
Câu 30. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị P : y 2 x x 2 và trục Ox . Tính thể tích của khối
trịn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox .
A. V
19
.
15
B. V
13
.
15
C. V
17
.
15
D. V
16
.
15
Lời giải
Chọn D
x 0
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị P và trục Ox là: 2 x x 2 0
.
x 2
/>
2
Thể tích khối trịn xoay cần tìm là V 2 x x 2 dx
2
0
16
.
5
Câu 31. Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a là
4 a 3
3 a 3
A. V
.
B. V 4 3 a3 .
C. V
.
2
3
Lời giải
Chọn C
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a có bán kính là r
Thể tích khối cầu là: V
D. V
32 a3
.
3
2a
a.
2
4 a 3
.
3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC và góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a3
.
2
B.
3a 3
.
8
C.
3a 3
.
4
D.
a3
.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có: SB, ABC SB, AB SBA 600
Xét SAB có: tan B
SA
SA AB.tan B a.tan 600 a 3
AB
1
1
a 2 3 a3
Thể tích khối chóp S.ABC là: V .SA.S ABC .a 3.
.
3
3
4
4
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng
hai mặt phẳng ABC và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
Lời giải
Chọn C
/>
D. 30 .
3a
. Góc giữa
2
Gọi M là trung điểm BC. Xác định góc ABC , ABC A ' MA
AM
a 3
AA '
, tan A ' MA
3 A ' MA 60 .
2
AM
Câu 34. Tìm a để đồ thị hàm số y log a x 0 a 1 có đồ thị là hình bên.
A. a 2 .
B. a
1
.
2
C. a
1
.
2
D. a 2
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị hàm số đi qua điểm 2; 2 nên 2 log a 2 a 2 .
Câu 35. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Quay hình chữ nhật đó xung
quanh cạnh AB , ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2
4
A. 2 .
B.
.
C.
.
D. 4 .
3
3
Lời giải
Chọn D
Quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được một khối trụ có chiều cao h AB và bán kính đáy
là r AD .
Khi đó diện tích xung quanh của khối trụ là S 2 rh 2. .1.2 4 .
Câu 36. Đồ thị hàm số y
A. 1 .
x9
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 10 x
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
2
Chọn D
x 9
x 9
Điều kiện: x 0
.
x0
x 10
/>
D. 2 .
x9
0 nên hàm số có tiệm cận ngang y 0 .
x x 10 x
Ta có: lim y lim
x
Ta có: lim y lim
x 0
x 0
2
x9
nên hàm số có tiệm cận đứng x 0 .
x 10 x
2
20
1
Câu 37. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức x 3 , với x 0
x
.
5
15
A. C204 .
B. C20
.
C. C 205 .
D. C 20
.
Lời giải
Chọn B
20
k
1
k
1
Số hạng tổng quát trong khai triển x 3 là: Tk 1 C20k x 20k 3 C20k 1 x 204 k .
x
x
Để tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển tìm k : 20 4k 0 k 5 .
5
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C20
.
Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
, biết f x x 2 x 2 x 1 . Điểm cực đại
3
2
của hàm số f x đã cho là
A. x 1 .
C. x 2 .
B. y 2 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0
x 2
3
Ta có f x 0 x 2 0 x 2 .
2
x 1
x 1 0
Bảng biến thiên:
Điểm cực đại của hàm số f x là x 2 .
x 1 khi x 2
Câu 39. Cho hàm số f x 2
. Giá trị của tích phân
x 1 khi x 2
47
79
79
A.
.
B.
.
C.
.
3
3
6
Lời giải
Chọn A
2 2
Xét I
2 xf
1 x2
1 x2
0
2 2
2 xf
0
1 x2
1 x2
D.
dx bằng
47
.
6
dx .
2
Đặt t 1 x xdx tdt ; x 0 t 1; x 2 2 t 3
3
I 2t
1
f t
t
3
3
2
2
47
dt 2 f t dt f t dt 2 t 1 dt t 2 1 dt
.
2
2
1
1
3
/>
Câu 40. Cho hình chớp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và cạnh bên SA a 2
. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SCD
bằng
a 42
3a 42
a 42
a 42
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
56
21
28
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm hình vng ABCD . Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD
Trong SOB , kẻ đường trung trực của SB , cắt SO tại I , suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD .
Ta có: SB SD BD a 2 SBD đều nên I là trọng tâm SBD .
Suy ra
d I , SCD
d O, SCD
SI 2
SO 3
Trong SOB : SO 2 SB 2 OB 2
3a 2
a 6
SO
.
2
2
Gọi M là trung điểm của CD .
Trong SOM :
1
1
1
2
4
14
a 42
2 2 2 d O, SCD
.
2
2
14
3a
a
3a
d O, SCD SO OM
2
Do đó, d I , SCD
2
a 42
d O, SCD
.
3
21
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
/>
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2cos x m có đúng 3 nghiệm phân biệt
thuộc đoạn ; là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn C
Đặt 2cos x t . Vì x ; t 2;2 .
Ta được phương trình f 2cos x m
Ta có BBT
Phương trình f 2cos x m có 3 nghiệm phân biệt khi m 1.
x k 2
cos x 1
2cos x 2
Với m 1, ta có: f 2cos x 1
2
1
2cos
x
1
x
k 2
cos
x
3
2
2 2
;
Vì x ; x 0;
. Vậy m 1 thỏa mãn.
3
3
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;5 và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 0;5 bằng
A. f 4 .
B. f 5 .
C. f 0 .
Lời giải
Chọn D
/>
D. f 1 .
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: max f x max f 1 ; f 5 .
0;5
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , Ox, x 1, x 4 .
S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , Ox, x 4, x 5 .
Ta có: S1 S 2 f x dx f x dx f 1 f 4 f 5 f 4 f 1 f 5
4
5
1
4
Vậy max f x f 1 .
0;5
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln 2 x 2 4 x m
2ln 2 x 1
2022
2022 0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn B
1
2 x 1 0
x
Điều kiện: 2
2
2 x 4 x m 0
2 x 2 4 x m 0
Ta có: 2022
ln 2 x 2 4 x m
2022
2 x2 4 x m 2 x 1
2ln 2 x 1
0 ln 2 x 2 4 x m 2 ln 2 x 1
2
2 x2 8x 1 m 0
m 2x2 8x 1
Xét f x 2 x 2 8x 1 với x
1
. Ta có đồ thị hàm số như sau:
2
/>
Để bất phương trình có đúng 4 nghiệm thì: 1 m 11
Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn.
x 1 y 1 z
và điểm A 2; 2; 1 .
1
1
2
Phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
là 8 x ay bz d 0 . Tính T a b d .
A. 5 .
B. 13 .
C. 9 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
AH d
d AHK .
Hạ AH P , HK d . Khi đó:
HK d
Do khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P luôn nhỏ hơn bằng khoảng cách từ A đến một
điểm bất kì trên mặt phẳng nên: AH AK d A, P max AK .
Do K d nên: K 1 t;1 t; 2t và AK d thì:
AK .ud 0 3 t 1 t 2 1 2t 0 t
1
3
2 4 2
8 2 5
K ; ; AK ; ; . Chọn v 8; 2; 5 cùng phương với AK .
3 3 3
3 3 3
Vậy P 8x 2 y 5 z 6 0 . Nên: a 2, b 5, d 6 a b d 3 .
Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hàm số
g x f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
/>
A. 10 .
B. 5 .
C. 9 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
Tính đạo hàm: g x 2 xf x 2 2 * .
Nhận xét: g 0 2 0 nên x 0 không phải là nghiệm của phương trình * .
Với x 0, g x 0 2 xf x 2 2 0 f x 2
1
** .
x
t a 0
1
t b 0
f t t 1
x t x 0
2
t c 0
Đặt t x
. Phương trình ** trở thành
1
x t x 0
t d 0
f t t 2
t e 0
x a ; b ; c ; d x 0
Với t x 2
x e x 0
Tất cả 5 nghiệm trên đều là nghiệm bội lẻ nên g x đổi dấu khi qua các nghiệm này. Vậy hàm
số g x có tổng cộng 5 điểm cực trị.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như đường cong bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm
cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 4 f x2 0 . Đường thẳng song song với trục Ox và qua
S
điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hồnh độ x0 và x1 x0 1. Tính tỉ số 1 (
S2
S1 , S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).
/>
A.
8
.
32
B.
27
.
16
C.
81
.
8
D.
81
.
16
Lời giải
Chọn B
Khơng làm thay đổi tỉ lệ diện tích
S1
, tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho điểm cực đại x1 nằm trên
S2
trục Oy .
x0 1
Khi đó, ta chọn x1 0
.
x2 2
Hàm số y f x có dạng đại số là ax3 bx 2 cx d f x 3ax 2 2bx c .
f x1 0
c 0
c 0
12a 4b 0
b 3a
Ta có f x2 0
3d 32a 16b 0
f x1 4 f x2 0 d 4 8a 4b 2c d 0
/>
c 0
c
0
16
b 3a
b 3a . Suy ra y f x ax3 3ax 2 a .
3
3d 16a 0
16
d a
3
Khi đó,
2
16
x4
16
43
Diện tích S S1 S 2 f x dx ax 3 3ax 2 a dx a ax 3 ax a
3
4
3
4
1
1
1
2
2
4
Diện tích S 2 3. f x2 3. a 4a .
3
43
4
S1 S S2
27
4
Vậy
.
S2
S2
4
16
4x 2 y
2 x 2 x 1 y 2 y 1 . Tìm giá trị lớn nhất
Câu 47. Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 2
2
2x y
của biểu thức P x y 3xy
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ: 4 x 2 y 0 .
Ta có:
4x 2 y
log 2 2
2 x 2 x 1 y 2 y 1
2
2
x
y
log 2 4 x 2 y 1 2 x y log 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2
log 2 2 x y 2 x y log 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2
Xét hàm số f x log 2 x x
x 0 f x
1
1 0 x 0 . Vậy hàm số đồng biến
x.ln 2
trên 0; . Ta có:
f 2x y f 2x2 y 2 2x y 2x2 y 2
y 2 x x 2 x 2 y 2 2 x x 2 2 xy 2 xy x 2 y 2
Lại có:
x 1
2x y 2x2 y 2
y 1
3 x2
3 2 x y x 2 xy xy
2
Ta có:
2
2
2
P x y 3xy x 2 x x 2 2 xy 3xy 3x x 2 xy 3x x 2
3 x2
3
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 y 1 .
Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn
z 1 2i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 3 2i z 1 4i 2 z 1 2i .
2
A. 10 .
2
B. 0 .
2
C. 4 10 .
/>
D. 8 10 .
Lời giải
Chọn D
Trong hệ trục Oxy gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z .
Theo đề z 1 2i 2 x 1 y 2 4. Suy ra tập hợp điểm M là đường trịn C có
2
2
tâm I 1;2 , bán kính R 2 .
Gọi A 3;2 , B 1;4 , C 1;2 . Các điểm A, B, C nằm trên đường tròn C và AC là đường
kính, AC 4, BA BC 2 2.
Khi đó P z 3 2i z 1 4i 2 z 1 2i
2
2
2
MA2 MB 2 2 MC 2
2
2
MI IA MI IB 2 MI IC
2
MI 2 2 MI .IA IA2 MI 2 2MI .IB IB 2 2 MI 2 2MI .IC IC 2
R 2 2 MI .IA R 2 R 2 2 MI .IB R 2 2 R 2 2MI .IC R 2
2MI IA IC IB IC
2MI CA CB
2 MI . 2CJ , (Với J là trung điểm của AB )
4 MI .CJ 4 MI .CJ .cos MI , CJ 4.2.CJ .cos MI , CJ 8CJ .
2 MI IA IB 2 IC
Với CJ CB 2 BJ 2 CB 2
2
CA
4
2 2
2
2 2
4
2
10. Suy ra P 8 10.
Vậy Pmin 8 10. Dấu " " xảy ra hai vectơ MI và CJ ngược hướng.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên x , y thỏa mãn đồng thời
x4 1
x
log 2 4 2 log 2 y 2 x 2 1 x 4 y 4 x 2 y 2 x 2 y 2 và
y
y 1
2log 2 x y 2 3log3 x 2 y 6 1 ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Lời giải
Chọn B
/>
D. 3.
x4 1
x
y 2 x 2 1 x 4 y 4 x 2 y 2 x 2 y 2 1
Xét phương trình: log 2 4 2 log 2
y
y 1
Điều kiện xác định: y 0
x4 1
x
2
2
4
2 2
4
2 log 2 y x 1 x x y y 2
4
y
y 1
1 log 2
• Xét x y : Khi đó VT 2 0 VP 2 : khơng thỏa mãn 2
• Xét x y : Khi đó VT 2 0 VP 2 : không thỏa mãn 2
• Xét x y : Khi đó VT 2 0 VP 2 : thỏa mãn 2
x y
Vậy 1 x y
.
x y
Với x y : thay vào phương trình 2log 2 x y 2 3log3 x 2 y 6 1 ta được
2log 2 2 y 2 3log3 3 y 6 1 2log 2 y 1 3log3 y 2 3
t
y 1 8t
y 1 8
Đặt 2log 2 y 1 3log3 y 2 6t , ta được:
t
t
t
y 2 9
8 1 9
y 1 8t
5
.
8 t 1 t
1 4
9 9
t
t
4 f t f 1 , với f t 8 1 là hàm số nghịch biến trên tập
9 9
.
Suy ra 4 t 1 . Thay vào 5 ta được y 7 . Vậy x , y 7,7 .
Với x y : thay vào phương trình 2log 2 x y 2 3log3 x 2 y 6 1 ta được
3log3 y 6 1 2 log3 y 6 1 y 3 . Vậy x , y 3, 3 .
Vậy có 2 cặp số nguyên x , y thỏa mãn.
S
x 1 y 2 z 2 25 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 6 0 . Một hình nón trịn xoay có đáy nằm trên P , có chiều cao h 15 , có
bán kính đáy bằng 5. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng P . Người ta
cắt hai hình đó bởi mặt phẳng Q có phương trình x 2 y 2 z d 0, 0 d 21 thu được hai
Câu 50. Cho mặt cầu
có phương trình
2
2
2
thiết diện có tổng diện tích là S . Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi d
a
tối giản). tính giá trị T a b .
b
A. T 25 .
B. T 19 .
C. T 73 .
Lời giải
Chọn C
/>
a
, a, b
b
D. T 85 .
(phân số
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2 , bán kính R 5 ; d I , P 5 mặt cầu S tiếp xúc với mặt
phẳng P .
Gọi hình nón đã cho có đỉnh A , tâm đáy là B , đường sinh AE .
Giả sử mặt phẳng Q cắt mặt cầu S theo đường tròn C1 tâm K , bán kính R1 KM ; mặt
phẳng Q cắt hình nón theo đường trịn C2 tâm C , bán kính R2 CD CD //BE .
Dễ thấy tổng diện tích là S lớn nhất thì K nằm trên đoạn IH .
CD AC 15 5 x
10 x
Đặt IK x x 0;5 . Khi đó: R1 25 x 2 ,
.
R2 CD
3
BE AB
15
2
10 x
2
2
2
2
Suy ra: S R1 R2 25 x
8 x 20 x 325 .
3
9
d 6 15
5
15
Vậy S lớn nhất khi x hay d P , Q HK 5 x
4
4
3
4
21
d 4 ktm
. Suy ra a; b 69;4 .
d 69 tm
4
Vậy T 73 .
---------- HẾT ----------
/>