Câu 1:
Câu 2:
ĐỀ TOÁN CHUYÊN HẠ LONG 2021-2022
Đội văn nghệ của trường THPT X có 10 học sinh khối 12 , 9 học sinh khối 11 và 11 học sinh
khối 10 . Nhà trường cần chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các
khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm học sinh như thế?
A. 3309438 .
B. 5852925 .
C. 2543268 .
D. 5448102 .
Trong các mệnh đề say, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Hàm số y a x đồng biến trên
với mọi a .
ii) Hàm số y 2a đồng biến trên
x
khi a 1 .
iii) Hàm số y 2a nghịch biến trên
x
A. 1 .
Câu 3:
Câu 4:
khi a 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
4 x2
Đồ thị hàm số y 2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 8 x 15
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
Cho hàm số y f x liên tục trên 0;5 . Nếu
3
5
f x dx 6, f x dx 10 thì
0
B. 4 .
A. 4 .
Câu 5:
Cho
4
4
2
2
3
5
f x dx bằng
0
C. 60 .
D. 16 .
C. 65 .
D. 18 .
f x dx 5 . Tính I 13 f t dt
A. 18 .
Câu 6:
D. 0 .
B. 65 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
y'
y
∞
+
1
0
0
∞
3
0
+∞
+
+∞
-2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;1 3; .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x 1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn 0; 2 .
Câu 7:
Số phức z 6 21i có số phức liên hợp z là
A. z 21 6i .
Câu 8:
B. z 6 21i .
D. z 6 21i .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , SA ABCD , SA 2a .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD
4 a3
4a 3
A. V
.
B. V
.
3
3
8
Tính
5
Câu 9:
C. z 6 21i .
A. 27 .
C. V 4a 3 .
D. V 4 a 3 .
log 2 243
B. 9 .
29
3
C. 3 .
D. 8 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB a , SB ABC ,
SB a 2 . Gọi góc giữa SC và SAB là . Tính tan .
/>
A. tan
1
.
3
B. tan
1
.
2
C. tan
3
.
2
D. tan 3 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 4; 5 . Viết phương trình mặt phẳng
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A , B , C (không trùng gốc tọa độ) sao cho tam giác
ABC nhận M làm trực tâm.
x y z
x2 y 4 z 5
A. 1 .
B.
.
2 4 5
2
4
5
C. x y z 1 0 .
D. 2 x 4 y 5 z 45 0 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 3 5i 10 và w 2 z 1 3i 9 14i . Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I 33; 14 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm I 33;14 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm I 33;14 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có bán kính R 10 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 x
A. 5x dx x.5x1 C .
B. 5 x dx
.5 C .
ln 5
D. 5x dx 5x.ln 5 C .
C. 5x dx 5x C .
Câu 14: Số phức z 6 9i có phần ảo là
A. 9 .
B. 9i .
C. 9 .
D. 6 .
Câu 15: Cho hàm số y 2 x3 2 x 2 7 x 1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;0 lần lượt là M
và m . Giá trị của M m là
A. 10 .
B. 1 .
C. 11 .
D. 9 .
Câu 16: Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2 cm là
32
32
cm3 .
A. 8 3 cm3 .
B. 8 cm3 . .
C.
D.
cm3 .
3
3
Câu 17: Cho cấp số cộng un có u1 2, u15 40 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S 300 .
B. S 285 .
C. S 315 .
D. S 630 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
x 1 2t
y 2 3t
z 1 4t
t . Đường thẳng
A. Q 2; 3;4 .
d không đi qua điểm nào dưới đây?
B. N 3; 1;5 .
C. P 5; 4;9 .
D. M 1; 2;1 .
3
Câu 19: Tính đạo hạm của hàm số y 2 x 2 x 1 2
5
3
A. y . 2 x 2 x 1 2 .
2
3
B. y . 4 x 1 2 x 2 x 1. .
2
5
2
C. y . 2 x 2 x 1 2 .
5
1
2
D. y . 4 x 1 2 x 2 x 1 2 .
3
74 6
Câu 20: Cho a, b, c 0, a 1 và log a b 2022 . Tính log 6 a a . b .
/>
2022
.
6
A. 42
B.
7
6 2022 .
4
C.
21
2022 .
2
D.
2
2022 .
21
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i 1 4i 3z. Tính z .
A. z
17
.
13
B. z
17
.
13
C. z
13
.
17
D. z
13
.
17
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua A 2;0;6 và nhận n 1; 2;3 là
một vectơ pháp tuyến có phương trình là
x 2 t
A. y 2t
t .
z 6 3t
C. x 2 y 3z 20 0.
B. 2 x 6 y 20 0.
D.
x2 y0 z 6
.
1
2
3
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u 2; 4; 1 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức
sau?
A. u 2i 4 j k.
B. u 2i 4 j k.
C. u 2 4 1.
D. u 2 2 4 2 12.
Câu 24: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f x 17 có bao nhiêu nghiệm
phân biệt?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
Câu 25: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y cos 4 x
A. cos 4 x dx 4sin 4 x C.
C. cos 4 x dx sin 4 x C.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 là:
A. ; 2
B. 0; 2
D. 1.
1
B. cos 4 x dx sin 4 x C.
4
1
D. cos 4 x dx sin 4 x C.
4
C. ; 2
D. 0; 2
C. x 6
D. x 8
Câu 27: Nghiệm của phương trình log3 x 2 là
A. x 9
B. x 5
Câu 28: Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
2
A. a 0, b 0, c 0, d 0
B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
D. a 0, b 0, c 0, d 0.
Câu 29: Tập xác định của hàm số y log 5 x là
/>
B. 0; .
.
A.
C. 0; .
D. 0; \ 1.
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z 5 7i 197 . Giá trị lớn nhất của z 4 7i z 6 21i
thuộc tập hợp nào sau đây?
B. 30;40.
A. 20; 197 .
C. 197; 2 394
D. 2 394; 40 .
z 3 6i, z2 9 7i.
z z
Câu 31: Cho 1
Số phức 1 2 có phần thực là
A. 27.
B. 12.
C. 1.
D. 1.
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường trịn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng cơng thức nào dưới đây?
1
1
A. V Rh 2 .
B. V R 2 h.
C. V R 2 h.
D. V Rh.
3
3
2x 1
Câu 33: Cho hàm số y
, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x2
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 2;1;1 và
vng góc với trục tung là
A. x 2 .
B. 2 x y z 4 0. C. z 1.
D. y 1.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và
CC '.
a 3
3
.
B. a 3 .
C. 3 .
D.
.
2
2
Câu 36: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng k , n , 0 k n 1 ?
n!
n!
n!
A. Cnk
.
B. Cnk Cnk 1 Cnk11 . C. Pn
.
D. Ank .
n 1
k!
n k !
A.
Câu 37: Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
mặt
cầu
x 2 y 1 z 3 9. Xác định tọa độ tâm I .
A. I 2;1;3 .
B. I 2; 1;3 .
C. I 2;1; 3 .
2
2
S
có
phương
2
D. I 2; 1; 3 .
Câu 38: Đồ thị hàm số y x3 6 x 2 11x 6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 39: Thể tích của khối nón có đường kính đường trịn đáy là 4, đường cao bằng 6 là
A. 8 .
B. 32 .
C. 24 .
D. 96 .
Câu 40: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A. y
x 1
.
2 x 1
B. y
x 1
.
2x 1
C. y
x 1
.
2x 1
/>
D. y
x
.
2 x 1
trình
Câu 41: Cho P : x 3 y z 9 0, A 2;4;5 , B 3;1;1 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
P , đi qua điểm
A và d B; d là nhỏ nhất.
x 2 5t
A. y 4 7t t
z 5 16t
x 2 5t
C. y 4 7t t
z 5 16t
.
x 2 5t
B. y 4 7t t
z 5 16t
.
.
x 2 5t
D. y 4 7t t
z 5 16t
.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB 2a, BC a, SB a 10,
SCB 90, SAB 90 . Tính VS . ABC ?
A. V
Câu 43: Có
log
3
a3 5
.
3
bao
x
3
B. V a
nhiêu
3
5.
nguyên
số
a3 5
.
6
m
dương
C. V
2a 3 5
.
3
phương
D. V
để
trình
6 x 9 x 1 x x 3 3 2m 1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 2;2
2
2
m
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 44: Cho A 1;2;3 , B 2;3;4 . Mặt cầu S có bán kính R và S tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt
phẳng Oxy, Oyz , Oxz . Khối cầu S chứa đoạn thẳng AB (nghĩa là mọi điểm thuộc đoạn thẳng
AB đều thuộc khối cầu S ). Tính tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận được?
A. 7.
Câu 45: Có bao
nhiêu
x 2 m.
số
B. 3
nguyên
C. 1
m 1; 2023
để
bất
D. 5
phương trình sau
có
nghiệm
x 1 m 4.
A. 2020.
B. 2021.
C. 2022.
D. Đáp án khác.
Câu 46: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 0 được thiết
diện là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
5 3
5 3
10 3
3
.
.
.
.
B. V
C. V
D. V
3
3
3
3
Câu 47: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2 x 3 12 x 2 9 x m 8 9 x (với m là tham số)
A. V
trên đoạn 0;5 bằng 78. Tính tổng các giá trị của tham số m ?
A. 6 .
B. 12 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 48: Cho hàm số y f x ax bx cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ.
3
2
2
Số nghiệm thuộc khoảng ; 4 của phương trình f cos x 5 f cos x 6 0 là:
2
A. 13.
B. 9.
C. 7.
D. 12.
/>
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2x 1 log 4 x 2 2m m có nghiệm
x 1;6.
A. 30.
B. 29.
C. Đáp án khác.
D. 28.
2 x
c
Câu 50: Biết F x ax b e
là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x e x . Giá trị
x
x
2
của biểu thức P a 2bc bằng:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 5.
2
2
x
x
---------- HẾT ----------
/>
Câu 1:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Đội văn nghệ của trường THPT X có 10 học sinh khối 12 , 9 học sinh khối 11 và 11 học sinh
khối 10 . Nhà trường cần chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các
khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm học sinh như thế?
A. 3309438 .
B. 5852925 .
C. 2543268 .
D. 5448102 .
Lời giải
Chọn D
Đặt A: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các khối”.
Suy ra A : “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 1 khối hoặc 2
khối”.
+) Trường hợp 1: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 1 khối”.
8
8
Có C10
C98 C11
219 cách chọn.
+) Trường hợp 2: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối”.
- Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 10 và 11
1 7
2 6
3 5
4 4
5 3
6 2
7 1
Có C11
C9 C11
C9 C11
C9 C11
C9 C11
C9 C11
C9 C11
C9 125796 cách chọn.
- Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 11 và 12
7
6
5
4
3
2
1
Có C91C10
C92C10
C93C10
C94C10
C95C10
C96C10
C97C10
75528 cách chọn.
- Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 10 và 12
1 7
2 6
3 5
4 4
5 3
6 2
7 1
Có C11
C10 C11
C10 C11
C10 C11
C10 C11
C10 C11
C10 C11
C10 203280 cách chọn.
Suy ra n A 219 125796 75528 203280 404823 cách.
8
404823 5448102 cách chọn.
Vậy n A C30
Câu 2:
Trong các mệnh đề say, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) Hàm số y a x đồng biến trên
với mọi a .
ii) Hàm số y 2a đồng biến trên
khi a 1 .
x
iii) Hàm số y 2a nghịch biến trên
x
A. 1 .
B. 2 .
khi a 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn A
Ta có, hàm số y a x đồng biến trên
Hàm số y 2a đồng biến trên
x
Hàm số y 2a nghịch biến trên
x
Câu 3:
Đồ thị hàm số y
A. 3 .
khi a 1 (i) sai.
1
(ii) đúng.
2
1
khi 0 a (iii) sai.
2
khi a
4 x2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 8 x 15
B. 2 .
C. 4 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn D
2 x 2
Điều kiện x 5
x 3
Vì x 3 và x 5 không thỏa mãn điều kiện 4 x2 0 nên đồ thị hàm số khơng có tiệm
cận đứng.
/>
Từ điều kiện của hàm số suy ra đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số y
Câu 4:
4 x2
khơng có đường tiệm cận.
x 2 8 x 15
Cho hàm số y f x liên tục trên 0;5 . Nếu
B. 4 .
A. 4 .
3
5
5
0
3
0
f x dx 6, f x dx 10 thì f x dx bằng
C. 60 .
Lời giải
D. 16 .
Chọn B
Ta có
4
Câu 5:
Cho
5
3
5
0
0
3
f x dx f x dx f x dx 4.
4
f x dx 5 . Tính I 13 f t dt
2
2
A. 18 .
B. 65 .
C. 65 .
Lời giải
D. 18 .
Chọn B
4
Ta có I 13 f t dt 13.5 65.
2
Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
y'
y
∞
+
1
0
0
∞
3
0
+∞
+
+∞
-2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;1 3; .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x 1 .
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn 0; 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 , 3; và nghịch biến trên khoảng 1;3
+) Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
+) Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x 3 . Hàm số có giá trị cực đại là 0 khi x 1 .
Câu 7:
Số phức z 6 21i có số phức liên hợp z là
A. z 21 6i .
B. z 6 21i .
C. z 6 21i .
Lời giải
D. z 6 21i .
Chọn D
Số phức liên hợp của z 6 21i là z 6 21i
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 , SA ABCD , SA 2a .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD
/>
4a 3
.
3
A. V
B. V
4 a3
.
3
D. V 4 a 3 .
C. V 4a 3 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình vng ABCD là: S ABCD a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là: VS . ABCD
Câu 9:
Tính
8
5
2
2a 2
1
1 2
4a 3
SA.S ABCD .2a .2a
3
3
3
log 2 243
A. 27 .
29
3
B. 9 .
D. 8 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5
8
log 2 243
1
85
.log 2 35
8log2 3 2log2 3
3
33 27
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB a , SB ABC ,
SB a 2 . Gọi góc giữa SC và SAB là . Tính tan .
A. tan
1
.
3
B. tan
1
.
2
C. tan
3
.
2
Lời giải
Chọn A
/>
D. tan 3 .
AC AB
AC SAB
Ta có:
AC SB
Suy ra, hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB là SA SC; SAB SC; SA ASC
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AC AB a
Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác SAB ta có: SA SB 2 AB 2 a 3
AC
a
1
1
Tam giác SAC vng tại A có: tan ASC
tan
SA a 3
3
3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 4; 5 . Viết phương trình mặt phẳng
qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A , B , C (không trùng gốc tọa độ) sao cho tam giác
ABC nhận M làm trực tâm.
x y z
x2 y 4 z 5
A. 1 .
B.
.
2 4 5
2
4
5
C. x y z 1 0 .
D. 2 x 4 y 5 z 45 0 .
Lời giải
Chọn D
x y z
Giả sử A a;0;0 , B 0; b;0 và C 0;0; c nên mặt phẳng ABC : 1 .
a b c
Ta có BC 0; b; c , CA a;0; c và AM 2 a; 4; 5 , BM 2; 4 b; 5 .
5
b
c
4b 5c 0
AM .BC 0
4
Vì M là trực tâm ABC nên ta có hệ:
.
5
2a 5c 0
BM .CA 0
a c
2
45
a
2 4 5
4 16 5
2
Ta lại có M ABC 1 1 c 9 nên
.
45
a b c
5c 5c c
b
4
2x 4 y x
Vậy ABC :
1 2 x 4 y 5 z 45 0 .
45 45 9
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 3 5i 10 và w 2 z 1 3i 9 14i . Khẳng định nào đúng
trong các khẳng định sau?
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I 33; 14 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm I 33;14 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có tâm I 33;14 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường trịn có bán kính R 10 .
Lời giải
Chọn B
w 9 14i
Ta có w 2 z 1 3i 9 14i w 9 14i 2 1 3i z z
.
2 6i
Khi đó z 3 5i 10
w 9 14i
2 6i
w 9 14i 3 5i 2 6i
2 6i
3 5i 10
10
/>
w 33 14i 20
Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 33;14 , bán kính R 20 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 x
.5 C .
ln 5
A. 5x dx x.5x1 C .
B. 5 x dx
C. 5x dx 5x C .
D. 5x dx 5x.ln 5 C .
Lời giải
Chọn B
Câu 14: Số phức z 6 9i có phần ảo là
A. 9 .
B. 9i .
C. 9 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn C
Câu 15: Cho hàm số y 2 x3 2 x 2 7 x 1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;0 lần lượt là M
A. 10 .
và m . Giá trị của M m là
C. 11 .
Lời giải
B. 1 .
D. 9 .
Chọn D
Ta có y 6 x 2 4 x 7 y 0 6 x 2 4 x 7 0 (vơ nghiệm).
Khi đó y 1 10 , y 0 1 do vậy M 1 và m 10 .
Vậy M m 9 .
Câu 16: Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2 cm là
A. 8 3 cm3 .
B. 8 cm3 . .
C.
32
cm3 .
3
D.
32
cm3 .
3
Lời giải
Chọn D
4
32
cm3 .
Thể tích của khối cầu là: V . .23
3
3
Câu 17: Cho cấp số cộng un có u1 2, u15 40 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S 300 .
B. S 285 .
C. S 315 .
Lời giải
D. S 630 .
Chọn C
15. 2 40
315.
2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S15
x 1 2t
y 2 3t
z 1 4t
t . Đường thẳng
A. Q 2; 3;4 .
d không đi qua điểm nào dưới đây?
B. N 3; 1;5 .
C. P 5; 4;9 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ Q 2; 3;4 vào phương trình đường thẳng không thỏa.
/>
D. M 1; 2;1 .
3
Câu 19: Tính đạo hạm của hàm số y 2 x 2 x 1 2
5
3
A. y . 2 x 2 x 1 2 .
2
3
B. y . 4 x 1 2 x 2 x 1. .
2
5
2
C. y . 2 x 2 x 1 2 .
5
1
2
D. y . 4 x 1 2 x 2 x 1 2 .
3
Lời giải
Chọn B
3
1
1
3
3
Ta có: y 2 x 2 x 1 2 y . 2 x 2 x 1 2 . 2 x 2 x 1 . 4 x 1 2 x 2 x 1 2 .
2
2
74 6
Câu 20: Cho a, b, c 0, a 1 và log a b 2022 . Tính log 6 a a . b .
2022
.
6
A. 42
B.
7
6 2022 .
4
C.
21
2022 .
2
D.
2
2022 .
21
Lời giải
Chọn C
7
74 6
7
21
Ta có: log 6 a a . b log 6 a a 4 log 6 a 6 b 6. 2022 2022.
4
2
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i 1 4i 3z. Tính z .
A. z
17
.
13
B. z
17
.
13
C. z
13
.
17
D. z
13
.
17
Lời giải
Chọn B
Ta có z 1 3i 1 4i 3 z z 2 3i 1 4i z
2
1 4i
14 5
i
2 3i
13 13
2
14 5
17
14 5
z i
.
13 13
13
13 13
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P đi qua A 2;0;6 và nhận n 1; 2;3 là
một vectơ pháp tuyến có phương trình là
x 2 t
A. y 2t
t
z 6 3t
.
B. 2 x 6 y 20 0.
C. x 2 y 3z 20 0.
D.
x2 y0 z 6
.
1
2
3
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng P đi qua A 2;0;6 và có vectơ pháp tuyến n 1; 2;3 là
1. x 2 2 y 0 3 z 6 0 x 2 y 3z 20 0.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u 2; 4; 1 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức
sau?
A. u 2i 4 j k.
B. u 2i 4 j k.
C. u 2 4 1.
Lời giải
/>
D. u 2 2 4 2 12.
Chọn A
Ta có u 2; 4; 1 u 2i 4 j k .
Câu 24: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f x 17 có bao nhiêu nghiệm
phân biệt?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
Lời giải
D. 1.
Chọn D
17
8,5
2
Từ đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm phân biệt
Câu 25: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y cos 4 x
Ta có 2 f x 17 f x
A. cos 4 x dx 4sin 4 x C.
C. cos 4 x dx sin 4 x C.
1
B. cos 4 x dx sin 4 x C.
4
1
D. cos 4 x dx sin 4 x C.
4
Lời giải
Chọn B
1
Ta có cos 4 x dx sin 4 x C.
4
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 là:
A. ; 2
B. 0; 2
C. ; 2
D. 0; 2
Lời giải
Chọn A
Ta có 2x 4 x 2 Tập nghiệm của bất phương trình là ; 2 .
Câu 27: Nghiệm của phương trình log3 x 2 là
A. x 9
B. x 5
C. x 6
Lời giải
D. x 8
Chọn A
log3 x 2 x 32 x 9 .
Câu 28: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0
B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
D. a 0, b 0, c 0, d 0.
/>
Lời giải
Chọn C
Ta có y 3ax2 2bx c; y 6ax 2b
Từ đồ thị suy ra
+) lim y a 0
x
+) Hàm số có hai cực trị trái dấu y có hai nghiệm trái dấu ac 0 , mà a 0 c 0 .
+) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng có hồnh độ dương suy ra y có nghiệm dương
b
0b0.
3a
Câu 29: Tập xác định của hàm số y log 5 x là
B. 0; .
.
A.
C. 0; .
D. 0; \ 1.
Lời giải
Chọn C
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z 5 7i 197 . Giá trị lớn nhất của z 4 7i z 6 21i
thuộc tập hợp nào sau đây?
B. 30;40.
A. 20; 197 .
C. 197; 2 394
Lời giải
D. 2 394; 40 .
Chọn B.
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z
Suy ra, M C : x 5 y 7 197 có tâm I 5; 7
2
2
Gọi A 4;7 , B 6; 21 . Ta thấy A, B C
Mặt khác, AB 2 197 2R AB là đường kính của đường trịn C .
M C : MA2 MB 2 AB 2 788
Ta có: MA MB 2 MA2 MB 2 2.788 1576
2
MA MB 1576 2 394
Ta có: z 4 7i z 6 21i MA MB 2 394
Vậy giá trị lớn nhất của z 4 7i z 6 21i bằng 2 394 39,69.
Dấu " " xảy ra khi MA MB
Câu 31: Cho z1 3 6i, z2 9 7i. Số phức z1 z2 có phần thực là
A. 27.
B. 12.
C. 1.
Lời giải
D. 1.
Chọn B
Ta có: z1 z2 3 6i 9 7i 12 i
Vậy phần thực của z1 z2 là 12 .
Câu 32: Hình trụ có độ dài đường cao h, bán kính đường trịn đáy là R. Thể tích của khối trụ được tính
bằng cơng thức nào dưới đây?
1
1
A. V Rh 2 .
B. V R 2 h.
C. V R 2 h.
D. V Rh.
3
3
Lời giải
Chọn B
/>
Câu 33: Cho hàm số y
A. 1 .
2x 1
, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x2
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn B
1
1
2
2x 1
x 2 nên đường
x 2 ; lim y lim 2 x 1 lim
Ta có lim y lim
lim
x
x
x
x
x x 2
x
2
2
x2
1
1
x
x
thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
lim y lim
x 2
x 2
2x 1
; lim y đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 2
x2
số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 34: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 2;1;1 và
vng góc với trục tung là
A. x 2 .
B. 2 x y z 4 0. C. z 1.
D. y 1.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua điểm A 2;1;1 và vng góc với trục tung nhận vectơ j 0;1;0 là vectơ
pháp tuyến nên mặt phẳng có phương trình: y 1 0 y 1.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và
CC '.
A.
a 3
.
2
B. a 3 .
C.
3.
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB CH AB (1).
Mặt khác CC CH (2)
a 3
.
2
Câu 36: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng k , n , 0 k n 1 ?
Từ (1) và (2) suy ra d AB; CC CH
A. Cnk
n!
.
n k !
B. Cnk Cnk 1 Cnk11 .
C. Pn
n!
.
n 1
Lời giải
/>
D. Ank
n!
.
k!
Chọn B
Câu 37: Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
mặt
cầu
S
x 2 y 1 z 3 9. Xác định tọa độ tâm I .
A. I 2;1;3 .
B. I 2; 1;3 .
C. I 2;1; 3 .
2
2
có
phương
trình
2
D. I 2; 1; 3 .
Lời giải
Chọn B
I 2; 1;3
2
2
2
Phương trình x 2 y 1 z 3 9
R3
Câu 38: Đồ thị hàm số y x3 6 x 2 11x 6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
Lời giải
D. 2.
Chọn A
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm x 6 x 11x 6 0 x 2 .
x 3
Do phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 39: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là
3
2
B. 32 .
A. 8 .
C. 24 .
Lời giải
D. 96 .
Chọn A
1
1
V hR 2 .6.22 8
3
3
Câu 40: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A. y
x 1
.
2 x 1
B. y
x 1
.
2x 1
C. y
x 1
.
2x 1
D. y
x
.
2 x 1
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đi qua điểm 1;0 nên y
x 1
2x 1
Câu 41: Cho P : x 3 y z 9 0, A 2;4;5 , B 3;1;1 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
P , đi qua điểm
A và d B; d là nhỏ nhất.
x 2 5t
A. y 4 7t t
z 5 16t
.
x 2 5t
B. y 4 7t t
z 5 16t
/>
.
x 2 5t
C. y 4 7t t
z 5 16t
x 2 5t
D. y 4 7t t
z 5 16t
.
.
Lời giải
Chọn C
Hạ BH P , HK d . Nên: d BHK d BK .
Do BHK vuông tại H nên: BK BH d B, d min BH .
Do H là hình chiếu vng góc của B trên P nên: H 3 t;1 3t;1 t
Do H P nên: 3 t 3 1 3t 1 t 9 0 t
4
37 23 7
H ; ;
11
11 11 11
15 21 48
Từ đó: AH ; ; , chọn ud 5; 7;16 cùng phương AH .
11 11 11
x 2 5t
Vậy phương trình đường thẳng: d : y 4 7t t
z 5 16t
.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vng tại B, AB 2a, BC a, SB a 10,
SCB 90, SAB 90 . Tính VS . ABC ?
a3 5
.
A. V
3
B. V a
3
5.
a3 5
.
C. V
6
Lời giải
Chọn A
/>
2a 3 5
.
D. V
3
Dựng hình hộp chữ nhật và chọn đỉnh S , A, B, C , D như hình vẽ.
Ta có: AC BD AB 2 BC 2 a 5, SD SB 2 BD 2 a 5
1
a3 5
Vậy: VS . ABC .SD.S ABC
3
3
Câu 43: Có
bao
nhiêu
số
log
3
x
3
A. 4.
ngun
dương
m
để
phương
trình
6 x 2 9 x 1 x x 3 3m 2m 1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 2;2
2
B. 3.
Chọn C
Ta có
log
3
C. 1.
Lời giải
x
3
D. 0.
6 x 2 9 x 1 x x 3 3m 2m 1
2
2 log 3 x3 6 x 2 9 x 1 x3 6 x 2 9 x 1 3m 2m
Đặt t log3 x3 6 x 2 9 x 1 x3 6 x 2 9 x 1 3t . Khi đó ta có
2log3 x3 6 x2 9 x 1 x3 6 x 2 9 x 1 3m 2m 3t 2t 3m 2m .
Xét hàm số f u 3u 2u là hàm đồng biến u
nên suy ra
f t f m t m x3 6 x 2 9 x 1 3m .
Xét hàm số f x x3 6 x 2 9 x 1 trên khoảng 2;2 có bbt:
0 3m 3
m 1
Để thỏa mãn ycbt thì m
.
m
log
5
3
5
3
Vậy có duy nhất 1 giá trị ngun dương của m thỏa ycbt.
Câu 44: Cho A 1;2;3 , B 2;3;4 . Mặt cầu S có bán kính R và S tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt
phẳng Oxy, Oyz , Oxz . Khối cầu S chứa đoạn thẳng AB (nghĩa là mọi điểm thuộc đoạn thẳng
AB đều thuộc khối cầu S ). Tính tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận được?
A. 7.
B. 3
C. 1
Lời giải
D. 5
Chọn A
Vì mặt cầu S có bán kính R và S tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt phẳng Oxy, Oyz , Oxz
nên tọa độ tâm I a, a, a và a R .
Để khối cầu S chứa đoạn thẳng AB thì ta cần có:
3 2 a 3 2
2
IA2 R 2
9 23
a 6a 7 0
2
9 23
a 3 2 .
2
9
23
2
2
2a 18a 29 0
a
IB R
2
2
/>
nên a 3; 4 . Tức là R 3; 4 , suy ra tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận
Vì a
được bằng 7 .
Câu 45: Có
bao
nhiêu
x 2 m.
số
m 1; 2023
ngun
để
bất
phương trình
sau
có
nghiệm
x 1 m 4.
A. 2020.
B. 2021.
D. Đáp án khác.
C. 2022.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 1.
Ta có x 2 m . x 1 m 4. m 1 x 1 x 2 x 1 4 m
x 2
x 1 4
1 x 1
.
Đặt t x 1, t 0 . Bất phương trình trở thành
m
Xét hàm số f t
Ta có f t
t t 2 1 4
1 t
m
t3 t 4
*
t 1
t t 4
,t 0 .
t 1
3
2t 3 3t 2 5
t 1
2
, f t 0 t 1 .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra bất phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m 2 .
Do m
và m 1; 2023 nên m2;3;...;2023 có 2022 giá trị m thỏa mãn.
Câu 46: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 0 được thiết
diện là một tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
A. V
10 3
.
3
B. V
5 3
.
3
C. V
3
.
3
Lời giải
Chọn D
/>
D. V
5 3
.
3
Giả sử hình nón đỉnh S tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa SAB và mặt đáy là SKO 60 .
Ta có AB 4 SK
1
AB 2 và SA SB 2 2 .
2
Tam giác SKO vuông tại O : SO SK.tan SKO 3 .
Tam giác SAO vuông tại O : AO SA2 SO2 5 .
1
5 3
.
Thể tích khối nón V . AO 2 .SO
3
3
Câu 47: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2 x 3 12 x 2 9 x m 8 9 x (với m là tham số)
trên đoạn 0;5 bằng 78. Tính tổng các giá trị của tham số m ?
A. 6 .
B. 12 .
C. 7 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn D
Do giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2 x3 12 x 2 9 x m 8 9 x ( m là tham số) trên
đoạn 0;5 là 78 nên
2 x3 12 x2 9 x m 8 9 x 78 x 0;5 và dấu bằng phải xảy ra tại ít nhất một điểm
2 x3 12 x 2 9 x m 8 78 9 x x 0;5
78 9 x 0 dung x 0;5
3
2
9 x 78 2 x 12 x 9 x m 8 78 9 x
2 x3 12 x 2 86 m 2 x 3 12 x 2 18 x 70 x 0;5
m max 2 x 3 12 x 2 86
x 0;5
m 22
2 x 3 12 x 2 18 x 70 m 30
m xmin
0;5
m 22
Và dấu bằng phải xảy ra nên
. Vậy tổng tất cả giá trị m là 8
m 30
Câu 48: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ.
/>
2
Số nghiệm thuộc khoảng ; 4 của phương trình f cos x 5 f cos x 6 0 là:
2
A. 13.
B. 9.
C. 7.
D. 12.
Lời giải
Chọn A
x ; 4 cos x 1;1 f cos x 1;3.
2
Phương trình đã cho tương đương:
f 2 cos x 5 f cos x 6 0
f
f cos x 2
f cos x 2
f
f cos x 3
f cos x 3
f
f
cos x 2 VN
.
cos x 2
cos x 3 VN
cos x 3
cos x a 1 a 0 , 1
.
cos x b 0 b 1 , 2
TH1: f cos x 2
Phương trình số 1 có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn.
Phương trình số 2 có 5 nghiệm phân biệt thỏa mãn.
TH2: f cos x 3 cos x 0, 3 .
Phương trình số 3 có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn (lưu ý không lấy nghiệm tại x
/>
).
2
Vậy kết hợp cả hai trường hợp, phương trình đã cho có tổng cộng 13 nghiệm
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2x 1 log 4 x 2 2m m có nghiệm
x 1;6.
A. 30.
C. Đáp án khác.
Lời giải
B. 29.
D. 28.
Chọn C
Do m là số nguyên dương và x 1;6. nên x 2 m 0 .
2 x 1 log 4 x 2 2m m 2 x 2 x 2 x 2 2m log 2 x 2 2m
2x2 x 2 2
log 2 x 2 2 m
log 2 x 2 2m
Xét hàm số f t 2t t với t
có f t 2t.ln 2 1 0, t
Suy ra hàm số y f t đồng biến trên
.
.Ta có
f t 2t t
x 2 log 2 x 2 2m x 2 2m 2 x 2 2m 2 x 2 x 2
f t 0
f x 2 f log 2 x 2 2m
Xét hàm số g x x 2 2x 2 g x 1 2 x 2.ln 2 0 x 1;6 .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 6 2m 248 3 m 124 .
Mà m 0 và m
nên m3;4;...;124 .
Vậy có 122 giá trị nguyên dương của tham số m thoả mãn phương trình có nghiệm x 1;6. .
2 x
c x 2x
Câu 50: Biết F x ax b e
là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x e x . Giá trị
x
x
2
của biểu thức P a 2 2bc bằng:
/>
A. 3.
B. 4.
C. 1.
Lời giải
D. 5.
Chọn C
2 x
c x 2x
F x ax b e
là nguyên hàm của f x 1 x e x nên ta có
x
x
2
Vì
F x f x
Mà
2
c x
F x a 2 e x a x b
x
2
2
c
2 x x 2c
1
1
x x
1 2 .e 3 2b c 2 2a c a x a b e
x
x
x
x
x
2 x
c x 2x
Vì F x ax b e
là nguyên hàm của f x 1 x e x nên ta có
x
x
c 0
2b c 0
a 1
F x f x 2a c 2 b 0 a 2 2bc 1 .
a 1
c 0
a b 1
2
---------- HẾT ----------
/>