ĐỀ TOÁN ĐỒNG LỘC – HÀ TĨNH 2021-2022
Câu 1.
Cho hàm số y 3 x 1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
x3
Câu 2.
D. y 3.
3
Cho cấp số cộng un có u1 3, u5 5. Tìm cơng sai d .
A. 8.
Câu 3.
C. x 1 .
B. x 3.
A. y 3
C. 2.
B. 8
D. 2.
Trong không gian Oxyz, cho đoạn thẳng AB với A 1;2;1 ; B 3;2;3 . Toạ độ trung điểm AB là
B. 2;2;2 .
A. 1;0;1 .
a
C. 2;0;2 .
D. 2;0; 1 .
là số thực dương tuỳ ý, ln ea 2 bằng
Câu 4.
Với
C. 1 2ln a.
D. 1 a ln 2.
Câu 5.
A. 1 ln 2 ln a.
B. 1 2ln a.
Phần ảo của số phức z 3 5i là
A. 5 .
B. 3 .
C. 3i .
D. 5i .
A. 11 .
C. 21 .
D. 14 .
Câu 6.
Câu 7.
Số giá trị nguyên trên đoạn 10;10 thuộc tập xác định của hàm số y log 2022 2 x 1
B. 10 .
Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình sau
y
1
O
x
-4
Số điểm cực tiểu của hàm số f x là
B. 0 .
A. 3 .
Câu 8.
C. 1 .
D. 2 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 2 trên đoạn 0;1 . Khi
x 1
đó, giá trị của M m là
2
2
A. 41 .
B. 31 .
2
4
C. 11 .
2
D. 61 .
4
2
Câu 9.
Tích phân e x dx bằng
0
A. e .
B. 2e 1.
C. e 2 e.
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau.
2
/>
D. e 2 1.
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 11. Khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B, AB a, BC a 3, SA 2a 3
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC .
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 45 .
Câu 12. Cho hàm số y x 1 . Tìm khẳng định đúng?
x4
A. Hàm số đồng biến trên ;4 và 4; .
\ 4 .
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên ;4 4; .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 13. Trong các khẳng sau, khẳng định nào sai?
A. cos xdx sin x x C .
C.
B. cos xdx sin x C .
sin xdx cos x C .
D. cos 2 xdx 1 sin 2 x C .
2
Câu 14. Cho bất phương trình 4 x 5.2 x1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tính log a 2 b2
B. 1 .
A. 10 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình
log 2 x 1 3
C. 0 .
D. 2 .
C. x 10 .
D. x 9 .
là
A. x log3 2 1 .
B. x log 2 3 1 .
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A. y x 4 2 x 2 3 .
B. y x 3x 3 .
C. y x3 3x 3 . D. y x 3 3 .
Câu 17. Cho số phức z 2 2i . Môđun của số phức w 2i.z là
A. 2 2
B. 4
C. 8
D. 4 2
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh của tổ 1 để làm trực nhật đầu năm?
3
A. C10
3
C. C7
D. A7
3
B. 3!
3
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i
A. z 3 2i
B. z 2 3i
C. z 3i 2
D. z 3 2i
Câu 20. Diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
A. S xq 20
x
Câu 21. Hàm số y 2022
A. 2 x 3 2022
C. S xq 24
B. S xq 15
2
3 x
có đạo hàm là
x 2 3 x
C. 2 x 3 2022x
.ln 2022 .
2
3 x
D. S xq 12
B.
2022 x
2
3 x
.ln 2022 .
D. x 2 3x 2022 x
.
2
3 x 1
.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có tâm I là
2
2
/>
A. I 1;0; 2 .
B. I 1;0; 2 .
C. I 1;0;2 .
D. I 0;1; 2 .
x 4 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t , giao điểm của d với mặt phẳng Oxy
z 1 t
là điểm M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị
A. 6 .
2x0 y0 z0
bằng
D. 3 .
C. 2 .
B. 0 .
Câu 24. Một khối chóp có thể tích V 15 cm và diện tích đáy S 45 cm . Chiều cao của khối chóp bằng
3
A. 1cm
2
C. 1 cm
B. 3 cm
a
Câu 25. Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A
A. 5
B. 1
6
1
3
2
1
3
6
b b a
a m .b n . Tổng của
6
a b
C. 1
6
a
3
và cạnh bên bằng 4a . Tính thể tích của khối
C. 2 a 3
B. 4a 2
m n là
D. 2
9
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng, đáy là hình vng cạnh
lăng trụ
A. 4a 3
D. 1 cm
3
D. 2a 3
3
Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm A 1;2;1 và B 1;0;0 có vectơ chỉ phương
là
A. u 4 2; 2; 1
B. u1 2; 2;1
C. u 2 0; 2;1
D. u 3 2; 2;1
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Tìm mệnh đề sai ?
A. Hàm y f x đồng biến trên khoảng 1;1 .
B. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x R . Số điểm cực tiểu của hàm số là
3
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 30. Khối trụ có thể tích V 20 và chiều cao bằng 5 . Bán kính đáy
A. r 4 .
B. r 2 2 .
C. r 3 .
r
D. 0
của khối trụ bằng
D. r 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên
các trục toạ độ Ox, Oy , Oz . Mặt phẳng MNP có phương trình là
A. x y z 1 .
1
2
3
B. x y z 1 .
1
2
3
C. x y z 1 .
1
2
3
/>
D. x y z 1 .
1
2
3
0;8 và
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
8
f x dx 4 .
Tính
0
8
f x 2 x dx .
0
A. 68 .
B. 60 .
C. 4 .
D. 20 .
Câu 33. Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w i z trên mặt phẳng
toạ độ?
A. N 2;2 .
B. P 2;2 .
C. Q 1; 1 .
D. M 2; 1 .
Câu 34. Cho hàm số f x 4 x3 1 , x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx x
C. f x dx x
A.
x
4
ln x C .
B.
f x dx x
4
ln x C .
D.
f x dx x
3
4
ln x C .
1
C .
x2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 không đi qua điểm nào dưới đậy?
A. M 1;0;1 .
2
Câu 36. Nếu
B. M 2;1;1 .
f x dx 1022,
1
4
C. M 4;1;0 .
f x dx 1000 thì
4
f x dx
B. 0 .
y 2022
x
A. x.2022 .
C. 4044 .
D. 2022 .
C. 2022 x ln 2022 .
D. 2022 x .
là.
2022 x
B.
.
ln 2022
x 1
bằng
1
2
A. 1011.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số
D. M 0;3;0 .
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C , D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế).
Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A. 1 .
B. 2 .
5
5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
a
log5 8
2
A. 11.
C. 3 .
log5 5 a
b 4b
2
6 2b
B. 10.
5
a
D. 4 .
5
sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn
4 b2
C. 9.
D. 2022.
2
2
2
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2022 . Hỏi có bao nhiêu
điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao cho tiếp diện của S tại M và cắt các trục
Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4.
B. 8.
C. 1.
Câu 41. Cho hàm số y f x x 1 g x có bảng biến thiên như sau
D. 2.
Đồ thị của hàm số y x 1 .g x có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1
B. 4
C. 2
/>
D. 3
Câu 42. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tích
1
phân I f x dx bằng:
0
A. I
B. I
16
D. I
C. I
4
6
20
x y z 1
x 1 y z 4
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :
trong đó a, b, c
d :
3 1
4
a
b
c
là các số thực khác 0 sao cho các đường d và d cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao điểm của
d và d đếnmặt phẳng P : x y z 2022 0 bằng:
A. 2021 3 .
B. 675 3 .
C.
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức
2023
.
3
D. 2022 3 .
thỏa mãn z i z 3i 21 là số ảo, biết rằng
z
| z1 z2 | 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 3z2 2022i bằng:
A. 2026 13
C. 2021 4 13
B. 2021 13
D. 2026 4 13
Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết rằng
2
67
13
. Tính
F 2 G 2
F 1 G 1 và f x G x dx
12
2
1
A. 11 .
B. 145 .
C. 11 .
12
12
12
2
F x g x dx có giá trị bằng
1
D. 145 .
12
Câu 46. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 a 3 z 2a 2a 16 0 ( a là tham số thực).
2
Có bao nhiêu giá trị không nguyên của
2 z1 z2 z1 z2 ?
A. 2.
a
2
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên dưới
x
y'
–∞
1
–
+∞
2
0
+
0
1
+∞
–
y
–∞
0
Số nghiệm của phương trình f 2 f x 0 là
A. 6
C. 4
B. 5
D. 3
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4.3 2 6 4 log x 2 2 0 là:
x
A. 97
B. 99.
Câu 49. Cho hàm số y f x xác định trên
x
x
C. 100
D. 2
, và có bảng xét đạo hàm như sau:
/>
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
2
1
để hàm số g x f x . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
điểm cực trị?
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1.
D. m 1 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC 4 2a , BD 2a , hai mặt
phẳng SAC và SBD cùng vng góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết góc giữa SD và
ABCD
A. V
bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a .
8 3a 3
.
3
B. V
16 6a 3
.
9
C. V
8 6a 3
.
9
/>
D. V
4 6a 3
.
9
1
A
26
A
2
D
27
B
3
B
28
D
4
B
29
B
5
A
30
D
6
A
31
B
7
D
32
A
8
A
33
A
9
D
34
C
10
D
35
D
BẢNG ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15
C A A B D
36 37 38 39 40
D C C A A
16
B
41
D
17
D
42
D
18
C
43
C
19
D
44
D
20
A
45
C
21
A
46
C
22
B
47
C
23
A
48
B
24
A
49
C
25
D
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho hàm số y 3 x 1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
x3
A. y 3
B. x 3.
C. x 1 .
D. y 3.
3
Lời giải
Chọn A
TXĐ: ;3 3; .
1
3
3x 1
x 3 3.
lim y lim
lim
x
x x 3
x
3 1
1
x
1
3
3x 1
x 3 3.
lim y lim
lim
x
x x 3
x
3 1
1
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 3
Câu 2.
Cho cấp số cộng un có u1 3, u5 5. Tìm cơng sai d .
A. 8.
B. 8
C. 2.
Lời giải
D. 2.
Chọn D
u5 u1 5 3
2.
4
4
Trong không gian Oxyz, cho đoạn thẳng AB với A 1;2;1 ; B 3;2;3 . Toạ độ trung điểm AB là
u5 u1 4d 4d u5 u1 d
Câu 3.
A. 1;0;1 .
B. 2;2;2 .
C. 2;0;2 .
D. 2;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Toạ độ trung điểm AB là
1 3 2 2 1 3
I
;
;
I 2;2;2 .
2
2
2
Câu 4.
Với
a
là số thực dương tuỳ ý, ln ea 2 bằng
A. 1 ln 2 ln a.
B. 1 2ln a.
C. 1 2ln a.
Lời giải
D. 1 a ln 2.
C. 3i .
Lời giải
D. 5i .
Chọn B
ln ea 2 ln e ln a 2 1 2ln a.
Câu 5.
Phần ảo của số phức z 3 5i là
A. 5 .
B. 3 .
Chọn A
/>
Câu 6.
Số giá trị nguyên trên đoạn 10;10 thuộc tập xác định của hàm số y log 2022 2 x 1
A. 11 .
B. 10 .
C. 21 .
Lời giải
D. 14 .
Chọn A
Hàm số y log 2022 2 x 1 xác định khi 2 x 1 0 x 1 . Do x 10;10 và nguyên nên
2
x 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 . Vậy có 11 giá trị nguyên.
Câu 7.
Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình sau
y
1
O
x
-4
Số điểm cực tiểu của hàm số f x là
B. 0 .
A. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Câu 8.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 2 trên đoạn 0;1 . Khi
x 1
đó, giá trị của M m là
2
2
A. 41 .
B. 31 .
2
4
C. 11 .
D. 61 .
2
4
Lời giải
Chọn A
\ 1
Tập xác định D
y
3x 2
1
y
0, x 0;1 nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;1
2
x 1
x 1
Do đó, m min f x f 0 2 và M max f x f 1 5
0;1
0;1
2
2
5
41
Vậy M 2 m2 22 .
4
2
2
Câu 9.
Tích phân e x dx bằng
0
B. 2e 1.
2
A. e .
C. e 2 e.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có:
e dx e
x
x 2
0
e 2 e 0 e 2 1.
0
/>
D. e 2 1.
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 f x 1 bằng số giao điểm của đường thẳng y 1 với
đồ thị hàm số y f ( x) .
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f ( x) tại 3 điểm phân biệt.
Câu 11. Khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B, AB a, BC a 3, SA 2a 3
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC .
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn C
Ta có: SA ABC AC là hình chiếu của SC xuống mặt phẳng ABC .
2
2
Tam giác ABC vuông tại B nên AC AB BC 2a .
Khi đó, góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc SCA .
Xét tam giác vng SCA có: tan SCA
SA 2a 3
3 SCA 60 .
AC
2a
/>
Câu 12. Cho hàm số y x 1 . Tìm khẳng định đúng?
x4
A. Hàm số đồng biến trên ;4 và 4; .
\ 4 .
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên ;4 4; .
D. Hàm số đồng biến trên
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số D R \ 4
Ta có: y
x 1
5
y
0, x D .
2
x4
x 4
Hàm số đồng biến trên ;4 và 4; .
Câu 13. Trong các khẳng sau, khẳng định nào sai?
A. cos xdx sin x x C .
C.
B. cos xdx sin x C .
sin xdx cos x C .
D. cos 2 xdx 1 sin 2 x C .
2
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy, đáp án A sai.
Câu 14. Cho bất phương trình 4 x 5.2 x1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tính log a 2 b2
A. 10 .
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
2
Ta có 4 x 5.2 x 1 16 0 2 x 10.2 x 16 0 2 2 x 8 1 x 3 .
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là S 1;3 a 1, b 3 .
Ta có log a 2 b2 log 12 32 1.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
A. x log3 2 1 .
log 2 x 1 3
là
B. x log 2 3 1 .
C. x 10 .
D. x 9 .
Lời giải
Chọn D
log x 1 3 x 1 23 x 9
2
Ta có
Câu 16. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A.
y x4 2x2 3 .
B. y x 3x 3 .
3
C. y x3 3x 3 . D.
Lời giải
/>
y x3 3 .
Chọn B
Đồ thị có dạng của hàm số bậc ba y ax bx cx d với a 0 nên loại A.
Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên hệ số a 0 nên loại C.
3
2
Đồ thị đi qua điểm M 1;1 nên loại D.
Do đó chọn B.
Câu 17. Cho số phức z 2 2i . Môđun của số phức w 2i.z là
A. 2 2
B. 4
C. 8
Lời giải
Chọn D
D. 4 2
Ta có w 2i.z 2i. 2 2i 4 4i
w
Môđun của số phức
là w
4
2
42 4 2
Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh của tổ 1 để làm trực nhật đầu năm?
A. C10
3
C. C7
D. A7
3
B. 3!
3
Lời giải
Chọn C
3
Chọn ra 3 học sinh từ 7 học sinh có C7 cách.
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2i
A. z 3 2i
B. z 2 3i
C. z 3i 2
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là z 3 2i
D. z 3 2i
Câu 20. Diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
A. S xq 20
C. S xq 24
B. S xq 15
D. S xq 12
Lời giải
Chọn A
2
2
Đường sinh của hình nón đã cho là l 3 4 5
Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho là Sxq .4.5 20
x
Câu 21. Hàm số y 2022
A. 2 x 3 2022 x
2
C. 2 x 3 2022x
2
2
3 x
có đạo hàm là
3 x
.ln 2022 .
3 x
B.
2022 x
2
3 x
.ln 2022 .
D. x 2 3x 2022 x
.
2
3 x 1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có y 2022x
2
3 x
y 2 x 3 2022x
2
3 x
ln 2022 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có tâm I là
2
A. I 1;0; 2 .
B. I 1;0; 2 .
2
C. I 1;0;2 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có tâm I 1;0;2 .
2
2
/>
D. I 0;1; 2 .
x 4 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t , giao điểm của d với mặt phẳng Oxy
z 1 t
là điểm M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị
A. 6 .
2x0 y0 z0
bằng
D. 3 .
C. 2 .
Lời giải
B. 0 .
Chọn A
Mặt phẳng Oxy có phương trình z 0 .
Ta có M d Oxy M 5; 4;0 .
Suy ra
2 x0 y0 z0 2.5 4 0 6 .
Câu 24. Một khối chóp có thể tích V 15 cm và diện tích đáy S 45 cm . Chiều cao của khối chóp bằng
3
A. 1cm
2
C. 1 cm
B. 3 cm
D. 1 cm
3
2
Lời giải
Chọn A
1
3
1
3
Ta có: V .S .h 15 .45.h h 1cm
a
Câu 25. Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A
A. 5
B. 1
6
1
3
1
3
6
b b a
a m .b n . Tổng của
6
a b
C. 1
6
9
m n là
D. 2
3
Lời giải
Chọn D
1
16
a .b b a 6
1 1
a b b a a .b b .a
3 3
A
a
.b
Ta có:
1
1
1
1
6
6
a b
a6 b6
a6 b6
1 1 2
mn
3 3 3
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng, đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên bằng 4a . Tính thể tích của khối
1
3
1
3
1
3
1
2
1
3
1
2
1
3
1
3
lăng trụ.
A. 4a 3
B. 4a 2
C. 2 a 3
3
D. 2a 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: V B.h a2 .4a 4a3
Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm A 1;2;1 và B 1;0;0 có vectơ chỉ phương
là
A. u 4 2; 2; 1
B. u1 2; 2;1
C. u 2 0; 2;1
D. u 3 2; 2;1
Lời giải
Chọn B
Một vectơ chỉ phương của d là AB 2; 2; 1 , do AB 2 2; 2;1 2u1 nên u1 2; 2;1
cũng là một vectơ chỉ phương của d .
/>
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Tìm mệnh đề sai ?
A. Hàm y f x đồng biến trên khoảng 1;1 .
B. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm y f x nghịch biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Chọn D
Trên khoảng 1; hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x R . Số điểm cực tiểu của hàm số là
3
A. 1
B. 2
D. 0
C. 3
Lời giải
Chọn B
Có f x 0 x 0 x 1 x 4 .và có bảng xét dấu như sau:
Suy ra hàm số f x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 30. Khối trụ có thể tích V 20 và chiều cao bằng 5 . Bán kính đáy
A. r 4 .
B. r 2 2 .
C. r 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V r 2 h 20 r 2 .5 r 2 4 r 2 .
r
của khối trụ bằng
D. r 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên
các trục toạ độ Ox, Oy , Oz . Mặt phẳng MNP có phương trình là
A. x y z 1 .
1
2
B. x y z 1 .
1
3
2
C. x y z 1 .
3
1
2
3
D. x y z 1 .
1
2
3
Lời giải
Chọn B
Vì M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục toạ độ Ox, Oy , Oz nên M 1;0;0 ,
N 0;2;0 , P 0;0;3 .
Phương trình mặt phẳng MNP là x y z 1 .
1
2
3
/>
0;8 và
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
8
f x dx 4 .
Tính
0
8
f x 2 x dx .
0
A. 68 .
C. 4 .
Lời giải
B. 60 .
D. 20 .
Chọn A
Ta có
8
8
8
0
0
0
2
2
f x 2 x dx f x dx 2 xdx 4 x 0 4 8 0 68 .
8
Câu 33. Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w i z trên mặt phẳng
toạ độ?
A. N 2;2 .
B. P 2;2 .
C. Q 1; 1 .
D. M 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có w i z i 2 i 2 2i có điểm biểu diễn là N 2;2 .
Câu 34. Cho hàm số f x 4 x3 1 , x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx x
C. f x dx x
A.
x
4
ln x C .
B.
f x dx x
4
ln x C .
D.
f x dx x
3
4
ln x C .
1
C .
x2
Lời giải
Chọn C
Ta có
f x dx 4 x
3
1
dx x 4 ln x C .
x
Câu 35. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 không đi qua điểm nào dưới đậy?
A. M 1;0;1 .
B. M 2;1;1 .
C. M 4;1;0 .
D. M 0;3;0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có M 0;3;0 P : x y 2 z 3 0 .
Câu 36. Nếu
2
4
4
1
2
1
f x dx 1022, f x dx 1000 thì f x dx
B. 0 .
A. 1011.
bằng
C. 4044 .
Lời giải
D. 2022 .
Chọn D
Ta có:
4
2
1
1
4
f x dx f x dx f x dx 1022 1000 2022 .
2
Câu 37. Đạo hàm của hàm số
x 1
A. x.2022 .
y 2022
x
là.
2022 x
B.
.
ln 2022
C. 2022 x ln 2022 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 2022 x
y 2022 x.ln 2022 .
/>
D. 2022 x .
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C , D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế).
Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
A. 1 .
B. 2 .
5
C. 3 .
5
D. 4 .
5
5
Lời giải
Chọn C
Xếp 5 học sinh A, B, C , D, E vào một dãy 5 ghế thẳng hàng có 5! cách xếp, suy ra n 5! 120.
Gọi X là biến cố: “hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau”. Suy ra biến cố đối X :“hai bạn A
và B ngồi cạnh nhau”
Buộc hai bạn A và B coi là một phần tử, có 2! cách đổi chỗ bạn A và B trong buộc này.
n X 2!.4! 48 P X
48 2 .
n X
n
120
5
Vậy P X 1 P X 1 2 3 .
5
5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
a log5 8 2
log5 5 a
b 4 b2
A. 11.
Chọn A
Ta có
6 2b
a
sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn
4 b2
B. 10.
C. 9.
Lời giải
6 2b 4 b
2.2
b 4 b b 4 b 2
2.2 b 4 b 2 b 4 b
a log5 8 2log5 5 a b 4 b 2
8log5 a
2log5 a
log 5 a
3
D. 2022.
2
2
log5 a
2
2
3
Xét hàm số f t t 2t , t
2
3
2
1 .
.
2
Có f t 3t 2 0 nên hàm số f t đồng biến trên khoảng ; .
log a
log a
Khi đó 1 f 2 5 f b 4 b 2 2 5 b 4 b 2
2 .
Xét hàm số g b b 4 b 2 , b 2; 2 .
b 0
b
0
b
0 4 b2 b
Có g b 1
b 2 b 2 .
2
2
2
4
b
b
4b
b 2
Nên g 2 2, g 2 2 2, g 2 2 .
Suy ra 2 g b 2 2, b 2; 2 .
Khi đó để tồn tại ít nhất một số thực b thì 2 2
Mà a
log5 a
3
3
2 2 log 5 a a 5 2 11, 2 .
2
nên a 1;2;....;11 .
Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên dương của
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
/>
2
2
2
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2022 . Hỏi có bao nhiêu
điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao cho tiếp diện của S tại M và cắt các trục
Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4.
B. 8.
C. 1.
Lời giải
D. 2.
Chọn A
Gọi A m;0;0 , B 0; n; p , C 0;0; p
Phương trình mặt phẳng ABC là
Điểm M ABC nên
x y z
1.
m n p
a b c
1 1 .
m n p
Vì mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng ABC nên
d O, ABC R
1
1
1
1
1
2022
2 2 2
2022 m
n
p
1
1
1
2 2
2
m
n
p
Thể tích OABC là VOABC
3
3
mnp
2
mnp 60663 .
1
60663
mnp
.
6
6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m n p 6066 .
Suy ra M d : x y z a b c và a b c 0 .
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Cho hàm số y f x x 1 g x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y x 1 .g x có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1
B. 4
C. 2
Lời giải
Chọn D
x 1 g x khi x 1
h x x 1 .g x
.
x
1
g
x
khi
x
1
Bảng biến thiên hàm số h x x 1 .g x :
/>
D. 3
Vậy hàm số có ba điểm cực trị
Câu 42. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tích
1
phân I f x dx bằng:
0
A. I
B. I
16
D. I
C. I
4
6
20
Lời giải
Chọn D
Xét 4 x. f x 2 3 f (1 x ) 1 x 2
1
Suy ra:
1
1
0
0
2
2
4 x. f x dx 3 f 1 x dx 1 x dx
0
I1
* .
I2
1
Xét I1 4 x. f x 2 dx
0
Đặt t x 2 dt 2 xdx .
Đôi cận x 0 t 0 ; x 1 t 1.
1
1
0
0
Suy ra: I1 2. f t dt 2. f x dx .
1
Xét I 2 3 f (1 x) dx .
0
Đặt t 1 x dt dx .
Đôi cận x 0 t 1; x 1 t 0 .
0
1
1
1
0
0
Suy ra: I1 3. f t dt 3. f t dt 3. f x dx .
Thay vào * ta được:
1
1
0
0
2. f x dx 3. f x dx
4
1
5. f x dx
0
4
1
f x dx
0
20
.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : x y z 1 d : x 1 y z 4 trong đó a, b, c
3
1
4
a
b
c
là các số thực khác 0 sao cho các đường d và d cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao điểm của
d và d đếnmặt phẳng P : x y z 2022 0 bằng:
A. 2021 3 .
B. 675 3 .
C.
2023
.
3
D. 2022 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: ud 3,1, 4 , n p 1,1, 1 .
ud .n p 3.1 1.1 4.1 0 suy ra d // P hoặc d nằm trên P .
Lấy A 0,0, 1 d thay vào P : 0 0 1 2022 0 . Suy ra d // P .
Khi đó khoảng cách từ giao điểm của d và d đến P bằng khoảng cách từ d đến P .
Gọi M là giao điểm của d và d ' : d M , P d d , P d A, P
.
/>
| 0 0 1 2022 |
12 12 1
2
2023
3
Câu 44. Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức
z
thỏa mãn z i z 3i 21 là số ảo, biết rằng
| z1 z2 | 8 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 3z2 2022i bằng:
A. 2026 13
B. 2021 13
Chọn D
Đặt z x yi x, y
C. 2021 4 13
Lời giải
D. 2026 4 13
z i z 3i 21 x y 1 i x y 3 i 2021
x 2 y 1 y 3 21 x y 3 i x y 1 i
2
Mà z i z 3i 21 là số ảo nên x y 1 y 3 21 0 x2 y 1 25 .
2
Vậy tập hợp điểm biểu diển số phức
.
z
thỏa mãn z i 5 là đường trịn tâm I 0,1 bán kính R 5
Gọi M z1 , N z2 làđiểm biểu diễn số phức z1 , z2 .
Ta có: IM 5, IN 5 , | z1 z2 | MN 8
cos MIN
IM 2 IN 2 MN 2
7
2 IM .IN
25
Đặt w z i w1 z1 i, w2 z2 i . Gọi P w1 , Q w2 là điểm biểu diển số phức w1 và w2 .
Suy ra OP OQ 5
Khi đó cos MIN cos POQ 7
25
Suy ra P w1 3w2 2026i w1 3w2 2026 OP 3OQ 2026 OE 2026
Từ hình vẽ suy ra cos(OTE ) cos( POQ) 7 , OT 15 .
25
OE OT 2 TE 2 2OT .OE cos OTE 4 13
Vậy Pmax 2026 4 13 .
Câu 45. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2 . Biết rằng
F 2 G 2
A. 11 .
12
2
67
13
. Tính
F 1 G 1 và f x G x dx
12
2
1
B. 145 .
C. 11 .
12
12
2
F x g x dx có giá trị bằng
1
D. 145 .
12
Lời giải
Chọn C
2
Ta có
2
F x g x dx F x d G x F x G x
1
1
2
1
2
f x G x dx
1
/>
13 67 11
.
2 12 12
2
2
Câu 46. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 a 3 z 2a 2a 16 0 ( a là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị khơng ngun của
2 z1 z2 z1 z2 ?
A. 2.
a
B. 1.
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
C. 3.
Lời giải
D. 4.
Chọn C
2
2
Do phương trình z 2 a 3 z 2a 2a 16 0 có hai nghiệm trên tập số phức:
2 z1 z2 z1 z2 2 2 a 3
8 a 3
2
4 a 3 4 2a 2 2a 16
2
a 32 2a 2 2a 16
4 a 3 4 2a 2a 16
.
2
3 a 3 2a 2 2a 16
2
2
a 1
3a 4a 7 0
7
.
2
a
3
a 20a 43 0
a 10 57
2
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên dưới
x
y'
–∞
1
–
0
+∞
2
+
+∞
0
1
–
y
0
–∞
Số nghiệm của phương trình f 2 f x 0 là
A. 6
B. 5
C. 4
Lời giải
D. 3
Chọn C
1
f x
1
2
f
x
1
2
Ta có f 2 f x 0
2 f x a (a 2) f ( x) a a 1 2
2 2
Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt
Phương trình 2 có một nghiệm duy nhất ( khác ba nghiệm của 1 )
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4.3x 2x 6x 4 log x 2 2 0 là:
A. 97
B. 99.
C. 100
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ: x 2.
Ta có: 4.3x 2x 6x 4 4 2 x 3x 1
/>
D. 2
x
2
4 2x
+
0
+
3x 1
log x 2 2
2
0
VT
0
+
+
0
+
+
98
0
+
0
+
0
Tập nghiệm của bất phương trình là: 2;0 2;98 ; nghiệm nguyên x 1;0;2;....;98
Vậy có 99 giá trị nguyên
Câu 49. Cho hàm số y f x xác định trên
Tìm tất cả các giá trị của tham số
điểm cực trị?
A. m 0 .
m
, và có bảng xét đạo hàm như sau:
2
1
để hàm số g x f x . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
B. m 0 .
C. m 1.
Lời giải
D. m 1 .
Chọn C
2
1
Ta có g x f x . 1 1 2 m f
x
x
g x
2
x
f
x 1
x
2
Suy ra g x 0 f
x2 x2 1 m .
x 2 x 2 1 m với x 0 .
x 2 x 2 1 m 1
2
2
x x 1 m 0 x2 x2 1 m 0 .
x2 x2 1 m 1
x 2 x 2 1 m 1 1
x2 x2 1 m
2 .
x 2 x 2 1 m 1 3
2
1
Để hàm số g x f x . 1 1 2 m có ít nhất 4 điểm cực trị thì tổng số nghiệm bội lẻ
x
của phương trình 1 , 2 , 3 khơng nhỏ hơn 4.
2
2
Đặt h x x x 1 h x
x
x2
x
x2 1
với x 0 .
Ta có bảng biến thiên của hàm với h x như sau:
/>
u cầu bài tốn m 1.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AC 4 2a , BD 2a , hai mặt
phẳng SAC và SBD cùng vng góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết góc giữa SD và
ABCD
A. V
bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a .
8 3a 3
.
3
B. V
16 6a 3
.
9
C. V
8 6a 3
.
9
D. V
4 6a 3
.
9
Lời giải
Chọn C
SAC SBD SO
SO ABCD .
Ta có SAC ABCD
SBD ABCD
Khi đó, góc giữa SD và ABCD là góc giữa SD và hình chiếu OD trên ABCD , hay chính
là góc SDO .
Tam giác SDO vuông tại O nên tan SDO
Ta có OD
SO
SO OD. tan SDO .
OD
1
a 3
BD a SO a.tan 30
.
2
3
1
1 a 3 1
4 6a 3
. .4 2a.2a
Vậy thể tích V của khối chóp S.ABCD là V .SO.S ABCD .
.
3
3 3 2
9
/>