Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky 2 mon toan lop 10 (co dap an) so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.38 KB, 3 trang )



Đề số 4
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:
1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:
a b b c c a
c a b
6
+ + +
+ + ≥


2) Giải các bất phương trình sau:
a)
x5 4 6− ≥
b)
x x2 3 1− > +
Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương:
f x x m x m
2
( ) 3 ( 1) 2 1= + − + −
Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 60
0
; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán

kính đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6),
C
3
7;
2
 
 ÷
 
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 5: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua

của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó.
Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
a) Hãy lập bảng phân bố tần suất.
b) Tìm mốt, số trung vị.
c) Tìm số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
Câu 6 :
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
A
11 25
sin sin

3 4
π π
=
,
B
13 21
sin sin
6 4
π π
=
b) Cho sina + cosa =
4

7
. Tính sina.cosa
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1

Đề số 4
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:
1)

a b b c c a
c a b
+ + +
+ + =
a b b c c a a b b c c a
b a c b a c b a c b a c
2 . 2 . 2 . 6
     
+ + + + + ≥ + + =
 ÷  ÷  ÷
     
2) Giải các bất phương trình sau:

a)
)
x
x x 2;+
x
2
5 4 6
5 4 6 ;
5 4 6
5
 


− ≥

− ≥ ⇔ ⇔ ∈ −∞ − ∪ ∞




− ≤ −

 

b)

x x2 3 1− > +
• Trường hợp 1:
x x1 0 ( ; 1)+ < ⇔ ∈ −∞ −
. BPT luôn thỏa mãn.
• Trường hợp 2 :
x
x
x x
2 2
1 2
1; (4; )
3

(2 3) ( 1)

 
≥ −
⇔ ∈ − ∪ +∞

÷

− > +
 
Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S =
2

; (4; )
3
 
−∞ ∪ +∞
 ÷
 
Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương:
f x x m x m
2
( ) 3 ( 1) 2 1= + − + −

f x x R m m m m

2 2
( ) 0, 0 ( 1) 12(2 1) 0 26 13 0

> ∀ ∈ ⇔ < ⇔ − − − < ⇔ − + <

( )
m 13 156;13 156⇔ ∈ − +
Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 60
0
; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán
kính đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC.


BC AB AC AB AC BC
2 2 2 0
1
2 . .cos60 25 64 2.5.8. 49 7
2
= + − = + − = ⇔ =
.

ABC
S AB AC A
1 1 3
. .sin .5.8. 10 3

2 2 2

= = =

ABC
ABC
S
S BC AH AH
BC
2
1 20 3
.

2 7
= ⇒ = =

ABC
ABC
AB AC BC AB AC BC
S R
R S
. . . . 7 3
4 4 3

= ⇒ = =

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1, 4), B(4, 6),
C
3
7;
2
 
 ÷
 
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B

BA BC BA BC
9 9

( 3; 2), 3; . ( 3).3 ( 2). 9 9 0
2 2
   
= − − = − ⇒ = − + − − = − + =
 ÷  ÷
   
uur uuur uur uuur

BA BC⊥
uur uuur
Vậy tam giác ABC vuông tại B
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC

• Tâm
I R IA
2
2 2 2
11 11 169
4; , (1 4) 4
4 4 16
   
= = − + − =
 ÷  ÷
   
• Phương trình đường tròn đường kính AC là

( )
x y
2
2
11 169
4
4 16
 
− + − =
 ÷
 
Câu 5:

2
Câu 6 :
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
A
11 25 3 2 6
sin sin sin 4 sin 6 sin sin .
3 4 3 4 3 4 2 2 4
π π π π π π
π π
     
= = − + = − = − = −
 ÷  ÷  ÷

     
,
B
13 21 2
sin sin sin 2 sin 5 sin sin
6 4 6 4 6 4 4
π π π π π π
π π
   
= = + + = − = −
 ÷  ÷
   

b) Cho sina + cosa =
4
7
. Tính sina.cosa
a cosa a a a a
4 16 33
sin 1 2sin cos sin cos
7 49 98
+ = ⇔ + = ⇔ = −

Hết
3

×