Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài tập hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.2 KB, 4 trang )

Bài 02: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy – CĐ Thể tích khối đa diện
Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI 02: HÌNH CHÓP TỨ GIÁC CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY.
1) Bài 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=h vuông góc với
đáy. Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh BC và CD sao cho
0
45
MAN =

. Đặt
BM=x, DN=y
(
)
0 ,
x y a
≤ ≤
. CMR:
(
)
2
a x y a xy
+ = −
. Tìm x,y sao cho thể tích khối chóp
S.AMN có giá trị nhỏ nhất.
Giải:
- C/M
(
)
2


a x y a xy
+ = −
:
Gọi
0
45
BAM
DAN
α
α β
β
=

⇒ + =

=




( )
( )
2
tan tan
1 tan
1 tan tan
1 1
1 .
x y
a x y

a b
x y
a xy
a b
α β
α β
α β
+
⇒ = + =

+
+
⇔ = ⇔ =



(
)
2
a xy a x y
⇔ − = + ⇒
ĐPCM
- Tìm x, y sao cho V Min:
Ta có
0
.
1 1 2
. . . .sin 45 .
3 6 2
S AMN AMN

h
V SA S SA AM AN AM AN
= = =


Vậy
(
)
(
)
2 2 2 2
.
Min
V AM AN a x a y Min
⇔ = + + . Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2
2 2
. tan tan
os os os os
AM AN a x a y a a a a
a a

c c c c
α β
α β α β
= + + = + +
= =

V

y
(
)
(
)
2 2 2 2
os os ax
a x a y Min c c M
α β
+ + ⇔


( ) ( )
( )
( )
1 1 2 1 2 2 2
os os os os os 1
2 2 2 2 2 4
c c c c c
α β α β α β α β
   
+

= + + − = + − ≤ + =
   
   
   

V

y
( )
2
2
4
2 2 2 a tan
4
8 8
2 2
Min
ha
V ha x y
π
α β
π π
α β
α β

+ =

= = − ⇔ ⇔ = = ⇔ = =

+


=


Bài 02: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy – CĐ Thể tích khối đa diện
Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 4
2) Bài 2: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, SA

(ABCD), AB = a, SA = a
2
.
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD.
CMR: SC

(AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.

Giải:
AH

SB (gt) (1)
BC

AB (vì ABCD là hình vuông)
BC

SA (vì SA

(ABCD))
⇒BC


(SAB) BC

AH (2)
Từ (1) (2) ⇒AH

(SBC ⇒AH

SC (3)
Chứng minh tương tự ta có: SC

AK (4)
Từ (3) (4) ⇒ SC

(AKH)
Gọi {F} = KH ∩ SO ⇒ (SAC) ∩ (AHK) = AF
Kéo dài AF cắt SC tại N
Trong (SAC) kẻ đường thẳng qua O//SC cắt AN tại E ⇒ OE

(AHK)
Vì OA = OC; OE // CN => OE =
1
2
CN
Tam giác vuông SAD có
1 1 1
2 2 2
AK AS AD
= + ⇒ AK =
2.

.
2
3
2 2 2
3
a a
AS AD
a
AS AD a
= =
+

Dễ thấy AH =
2
3
a
. ∆AKH cân tại A. Dễ thấy ∆SBD có
SK
KH
BD
SD
=

mà SK =
2 2 2 2
2
2
2
3
3

a
SA AK a a− = − = . SD = a
3

2
2
3
3 3
a SF
KH
BD
SO
a
= = =
HK =
2
3
BD =
2
2
3
a

OF =
1
3
SO

1
2

OF
SF
=


SAC có : OA = OC

1
2
OE OF
SN SF
= =

OE =
1
2
SN =
1
2
a
S

AHK =
1
2
KH.
2
2
4
HK

AK − =
2
2 2
9
a


V =
AHK
1
.
3
OE S

=
3
2
27
a

3) Bài 3:
Cho hình chóp có ABCD là hình ch

nh

t; AB = a.AD = 2a; SA

(ABCD);

(SA, (ABCD) = 60

o
.
Đ
i

m M thu

c c

nh SA,
Bài 02: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy – CĐ Thể tích khối đa diện
Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi tr
ườ
ng chung c

a h

c trò Vi

t Page 3 of 4
AM =
3
3
a
.(BCM)

SD ={ N}.
Tính th


tích hình chóp S.BCMN.

Giải:
Ta có SAB=60
0

∆SAB vuông tại A có AM =
3
3
a
, AB = a ⇒ ABM = 30
0

Kẻ SH⊥ BM thì SH là đương cao của hình chóp S.BCMN
ta có SH=SB sin 30
0
= a
BC//(SAD) ⇒MN//BC ⇒
SM MN
SA AD
=

⇒MN =
. 4
3
AD SM a
SA
=

SBCMN

=
2
1 10
( ).
2
3 3
a
MN BC BM+ =


VSBCMN =
1
.
3
SH
SBCMN
=

3
10 3
27
a


4) Bài 4:
Hình chóp SABCD có
đ
áy là hình vuông, SA

(ABCD). (SC, (SAB)) =

α
. M

t ph

ng (P)

qua A và vuông góc SC chia hình chóp thành hai ph

n. Tính t

s

th

tích hai ph

n
đ
ó.


Giải:

Kí hi

u K
1
= V
SMAQN

. V
2
= V - V
1
. G

i O = AC

BD



SAC k

AN

SC. E = SO

AN

E

(P)
Vì (P)

SC
Mà BD

SC
BD


AC
BD

SA


BD

(SAC) . BD

(SAC)


(P) // (SBD)

(P)

(SBD) = MQ //BD
CB

AB (gt)
CB

SA (vì SA

(ABCD))

CB


(SAB)
⇒ (S
C, (SAB)) = CSB =
α

Bài 02: Hình chóp tứ giác có cạnh bên vuông góc với đáy – CĐ Thể tích khối đa diện
Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 4 of 4
V
1
= 2V
SANQ
, V = 2V
SACB
.
1
.
V
SANQ SQ
V SN
V V
SC SB
SACB
= =
Tam giác vuông SAC: SA
2
= SC.SN

SN =
2

SA
SC

Tam giác vuông SAB: SA
2
= SB.SQ

SQ =
2
SA
SB


2 2 2
2
1
. ( )
2 2 .
V
SA SA SA
V
SB SC
SC SB
⇒ = =

BC

AB (gt)
BC


SA (v× SA

(ABCD))

BC

SB
Tam giác vuông SBC: cos
α
=
SB
SC


SC =
cos
SB
α

Tam giác vuông SAB: SA
2
= SB
2
- AB
2
= SB
2
- BC
2
= SB

2
- SB
2
tan
α


1
os
2
2
(1 tan )
2
(cos sin ) 1 sin 2
.
SA
c
SB
SB
V
V
α
α
α α α

= = − = −
 
 
 



(1 sin2 )
1 sin2
1 1
(1 1 sin2 ) sin2
1
V V
V
V V V
V
α
α
α α


⇒ = = =

− +



====================Hết==================


Giáo viên: Trịnh Hào Quang
Nguồn:
Hocmai.vn

×