Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ trong ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.47 KB, 13 trang )

CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH
NGOẠI TỆ TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

4.1. Một số vấn đề cơ bản về kinh doanh ngoại tệ của ngân
hàng thương mại
4.2. Kế toán mua, bán ngoại tệ
4.3. Kế toán chuyển đổi ngoại tệ
4.4. Kế toán kết quả kinh doanh ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

88


4.1.1. Khái quát nội dung kinh doanh ngoại tệ của NHTM

 Các hình thức chủ yếu:
Mua bán trao ngay (Spot)
Mua bán theo hợp đồng kỳ hạn (Forward)
Nghiệp vụ hoán đổi kép (Swap)

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

89


4.1.2. Nguyên tắc quản lý và hạch toán kinh doanh ngoại tệ

4.1.2.1. Tiền ghi sổ
4.1.2.2. Phương pháp hạch toán phân tích và hạch tốn
tổng hợp đối với kế tốn ngoại tệ



Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

90


TIỀN GHI SỔ

Việc sử dụng đơn vị tiền tệ để ghi sổ phụ thuộc vào:
Đơn vị tiền tệ được khách hàng lựa chọn trong thanh toán với
nhau và trong quan hệ thanh toán với ngân hàng;
Loại nghiệp vụ của ngân hàng;
Phương pháp hạch tốn phân tích và hạch tốn tổng hợp.
Kế tốn phản ánh chính xác từng loại tiền trên chứng từ kế tốn
và sổ kế tốn.

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

91


PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN PHÂN TÍCH VÀ HẠCH
TỐN TỔNG HỢP ĐỐI VỚI KẾ TỐN NGOẠI TỆ

PHƯƠNG
PHÁPpháp
HẠCH
Phương
hạch
tốn

quy đổi
ngoại
TỐN
QUY
tệ ra VNĐ
ĐỔI NGOẠI TỆ
RA VNĐ

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

PHƯƠNG
PHÁP HẠCH
TOÁN THEO
NGUYÊN TỆ

92


Chứng từ sử dụng
Chứng từ gốc:
– Đơn xin mua ngoại tệ
– Hợp đồng mua, bán ngoại tệ, hợp đồng thanh toán
bằng L/C
 Chứng từ thanh toán: Séc, UNC, UNT(phản ánh theo
nguyên tệ, hoặc vừa phải ánh theo nguyên tệ, vừa phản
ánh theo VNĐ), Hối phiếu, Lệnh phiếu (chỉ phản ánh theo
ngun tệ)…

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại


93


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
• Nhóm TK Tiền mặt và chứng từ có giá trị ngoại tệ: TK 103,
204, 112, 132, 133 (NOSTRO), 202, 214, 215, 216
• Nhóm TK phản ánh nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ: TK 471
(4711, 4712), TK 473 (4731, 4732), TK 474 (4741, 4742),
TK 486
• TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý: TK 631
• Nhóm TK phản ánh kết quả kinh doanh ngoại tệ: TK 721, TK
821
• Nhóm TK ngoại bảng: TK 912, TK 9231, TK 9231

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

94


KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA, BÁN NGOẠI TỆ GIAO NGAY

TK 4711

TK 1031, 4221…

(1b) Phản ánh số ngoại
tệ mua vào

TK 1011, 4211


TK 4711

(2b) Phản ánh số ngoại
tệ bán vào

TK 4712

TK 1011, 4211

(1c) Phản ánh số tiền (2c) Phản ánh số tiền
chi ra để mua ngoại tệ thu về do bán ngoại tệ

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

95


KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA, BÁN NGOẠI TỆ THEO HỢP ĐỒNG

TK 4711

TK 1031, 4221…

(1b) Phản ánh số ngoại
tệ mua vào

TK 1011, 4211

TK 4711


(2b) Phản ánh số ngoại
tệ bán vào

TK 4712

TK 1011, 4211

(1c) Phản ánh số tiền (2c) Phản ánh số tiền
chi ra để mua ngoại tệ thu về do bán ngoại tệ
(1a) Nợ TK 9231

(2a) Nợ TK 9232

(1d) Có TK 9231

(2d) Có TK 9232
Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

96


KẾ TỐN CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ THANH TỐN
TRONG NƯỚC
QUY TRÌNH KẾ TOÁN:
Giả sử khách hàng cần chuyển đổi từ EUR sang USD:
(1)Ghi nhận việc mua EUR:
Nợ TK 1031/4221/EUR: Số EUR khách hàng xin chuyển đổi
Có TK 4711/EUR
(2) Ghi nhận việc bán USD:
Nợ TK 4711/USD: Số USD chuyển đổi cho khách hàng



TK

1031/4221/USD

(3) Phản ánh số VNĐ tương đương (sử dụng tỷ giá của đồng
tiền được cho là mạnh hơn để xác định VNĐ cần phản ánh:
Nơ TK 4712/EUR

=. Ngoại tệ bán * Tỷ giá bán

Có TK 4712/USD.
= Ngoại tệ mua * tỷ giá mua
Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại
97


KẾ TỐN CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ THANH TỐN
VỚI NƯỚC NGỒI
QUY TRÌNH KẾ TỐN:
Qua nghiên cứu thị trường thế giới, Ngân hàng dự đoán trong tương lai gần
USD tăng giá và EUR giảm giá. Ngân hàng quyết định mua USD và bán EUR
thơng qua Ngân hàng đại lý của mình tại Đức. Đã được đại lý tại Đức chấp
nhận.
(1)Ghi nhận việc bán EUR:
Nợ TK 4711/EUR:
Có TK 1331/ EUR/ Ngân hàng Đức
(2) Ghi nhận việc mua USD:
Nợ TK 1331/USD/ Ngân hàng Đức

Có TK 4711/USD
(3) Phản ánh số VNĐ tương đương (sử dụng tỷ giá của đồng tiền
được cho là mạnh hơn để xác định VNĐ cần phản ánh:
Nơ TK 4712/USD
Có TK 4712/EUR.
= ĐH
Ngoại
Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường
Thương Mạitệ mạnh * tỷ giá mua

98


KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ

KẾT QUẢ KINH DOANH
NGOẠI TỆ

=

DOANH SỐ BÁN
RA

=

SỐ NGOẠI TỆ
BÁN RA

*


TỶ GIÁ BÁN
THỰC TẾ

=

SỐ NGOẠI TỆ
BÁN RA

*

TỶ GIÁ MUA
BÌNH QUÂN

-

DOANH SỐ MUA
VÀO

Trong đó:
DOANH SỐ BÁN RA

DOANH SỐ MUA VÀO

Bộ mơn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại

99


KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ

CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ

(1) Lãi: Phần chênh lệch được hạch toán và thu nhập và
tính tốn Thuế GTGT phải nộp:
Nợ TK 4712/ Có TK 721 – Kết quả kinh doanh ngoại tệ
Nợ TK 831/ Có TK 4531 – Thuế GTGT phải nộp
(2) Lỗ:Phần chênh lệch được hạch tốn vào chi phí kinh doanh
ngoại tệ và Ngân hàng không phải nộp thuế GTGT.
 Nợ TK 821/ Có TK 4712 – Kết quả kinh doanh ngoại tệ

Bộ mơn Kế tốn quản trị, Trường ĐH Thương Mại

100



×