Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - PGS.TS.Nguyễn Minh Tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.98 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
*******

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Giảng viên : PGS.TS.Nguyễn Minh Tuấn


MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
GV : TS.Nguyễn Minh Tuấn
Chương 1 : Tổng quan về quản trị chiến lược
Chương 2 : Họach định chiến lược
Chương 3 : Chiến lược cấp vĩ mô
Chương 4 : Chiến lược cấp vi mô
Chương 5 : Chiến lược cấp chức năng
Chương 6 : Công cụ họach định chiến lược


Tài liệu học tập, tham khảo
1.Quản trị học, TS.Nguyễn Thị Liên Diệp
2.Chiến lược chính sách kinh doanh, TS.Nguyễn Thị
Liên Diệp
3.Quản trị chiến lược, TS.Bùi Văn Danh………
4. Research for Business
5.Strategic Management, Thompson Strickland
6.Modern Management, Samuel c.certo, S.trevis
certo,


Chương 1 : Tổng quan về Quản trị chiến lược
1.1 Một số khái niệm
Khái niệm quản trị :


Quản trị là quá trình họach định, tổ chức, điều
khiển và kiểm tra mọi họat động trong một tổ
chức để hướng các thành viên trong tổ chức đó
hịan thành nhiệm vụ được giao nhằm đạt được
mục tiêu chung của tổ chức với mức độ hiệu quả
cao nhất.


KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯC
n

n

1. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc
những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt
đến mục tiêu của tổ chức.
2. Theo giáo sư Micheal E.Porter, cho rằng chiến lược
bao hàm 3 nội dung chính :
- Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc
đáo bằng các hoạt động khác biệt so với đối thủ cạnh
tranh.
- Chiến lược là sự chọn lựa, đánh đổi trong cạnh tranh
- Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp
nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của
công ty


1.2. TẦM NHÌN, SỨ MẠNG VÀ MỤC TIÊU
n


n

1. TẦM NHÌN (Vision) : là một hình ảnh, một bức
tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức
trong tương lai. Nó là một hình ảnh, hình tượng độc
đáo, lý tưởng trong tương lai.
2. SỨ MẠNG (Mission): được hiểu như là những
lý do tồn tại của một tổ chức, ý nghóa của sự tồn tại
này và các hoạt động của tổ chức ra sao? Nó là bản
tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể
và rõ ràng hơn tầm nhìn. Nó là những nỗ lực để thể
hiện tầm nhìn.


n

3. MỤC TIÊU (Goals):là những cột mốc,
những trạng thái và những mong đợi mà
doanh nghiệp mong muốn đạt đến trong
một khoảng thời gian được xác định ở
tương lai. Mục tiêu bao gồm mục tiêu dài
hạn, trung hạn, ngắn hạn; mục tiêu tài
chính, phi tài chính. Các mục tiêu phải
mang tính hiện thực khi những người lao
động đưa ra những nỗ lực cần thiết


9 NỘI DUNG CỦA BẢN TUYÊN NGÔN
n
n


n
n

n

1. KHÁCH HÀNG : Khách hàng mục tiêu là ai?
2. SẢN PHẨM & DỊCH VỤ : sản phẩm hay dịch vụ kinh
doanh là gì?
3. THỊ TRƯỜNG : xác định thị trường mục tiêu?
4. CÔNG NGHỆ : xác định công nghệ chính của DN là công
nghệ gì?
5. QUAN TÂM ĐẾN SỰ TỒN TẠI, PHÁT TRIỂN VÀ KHẢ
NĂNG SINH LI : Các vấn đề liên quan đến sự tồn tại, phát
triển và khả năng sinh lợi của công ty, bao gồm các phương thức
hoạt động đảm bảo sự thành công của công ty.


n

n

n

n

6. TRIẾT LÝ KINH DOANH : các niềm tin cơ
bản, các giá trị, các ước vọng và các ưu tiên
triết lý trong kinh doanh?
7. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ MÌNH : xác định ưu thế

năng lực, lợi thế cạnh
tranh của công ty.
8. QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG : mức độ quan hệ
công đồng như thế nào?
9. QUAN TÂM ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN : thái
độ của công ty đối với
nhân viên như thế
nào?


2.1 Quá trình hình thành triết lý kinh doanh
Đúc kết từ kinh nghiệm trong SXKD

Xây dựng
TLKD

Tư tưởng, hành vi trong tổ chức
Những nét văn hóa chung và đặc thù
Những chuẩn mực về đạo đức KD

Hình thành
TLKD

Bài hát
Bản tun ngơn
Phát biểu hội nghị, đại hội cổ đông…

Thực hiện

Công bố cho các thành viên biết

Công bố cho công chúng biết


1.3.Triết lý kinh doanh
n
1.
2.

3.

4.

Vai trò của triết lý kinh doanh
Là nền tảng cốt lõi của văn hóa tổ chức
Là cơ sở giúp tổ chức hoàn thành nhiệm vụ, đạt được
các mục tiêu, thực hiện có hiệu quả các nguyên tắc
kinh doanh và phát triển các giá trị văn hóa tổ chức
bền vững.
Là một nguồn lực tinh thần, là động cơ thúc đẩy sự
nhiệt tình, phát huy tính sáng tạo các thành viên, giúp
tổ chức phát triển liên tục
Là hệ thống giá trị chuẩn để hướng dẫn và đánh giá
hành vi của mọi thành viên trong tổ chức


Hewlett Packard (HP) thành lập 1937, 1957 hình
thành văn bản chính thức về triết lý kinh doanh
“An tồn cơng việc là mục tiêu của công
ty…chúng tôi mong muốn mỗi nhân viên có việc
làm và n tâm làm việc cho cơng ty để cùng công

ty lớn lên” đây là nguyên tắc dùng người của công
ty.


2.2 Nội dung cơ bản của văn bản TLKD
1.
2.

Mục tiêu lâu dài của tổ chức
Phương thức thực hiện hay nguyên tắc hành động (Tập
trung vào 9 nội dung chính của bản tun ngơn)

Ví dụ : Cơng ty Trung Cương của Đài Loan, triết lý kinh
doanh gồm bốn phần :
Phần 1 : Mục tiêu kinh doanh
Phần 2 : Thái độ làm việc
Phần 3 : Nguyên tắc đối nhân xử thế
Phần 4 : 10sách lược quản lý cơ bản.


Phần 3 : “ Lấy nhân ái đối đãi với người
Lấy kinh nghiệm mà xử sự với người”
Phần 4 : 10 sách lược quản lý cơ bản.
1.
Tập tục phải tốt đẹp
2.
Cơ cấu tổ chức phải phù hợp với MTKD
3.
Dùng người phải tinh giản
4.

Biết người rồi phải khéo dùng người
5.
Tăng cường đào tạo
6.
Kỹ luật nghiêm minh
7.
Mạnh dạn giao quyền
8.
Nâng cao hiệu suất hoạt động
9.
Ln tìm cái mới
10.
Phục vụ khách hàng phải nhiệt tình


10 nguyên tắc vàng trong triết lý kinh doanh của
công ty Disney
1.Phải xem trọng chất lượng nếu muốn sống còn
2.Phải luôn lịch thiệp, ân cần để gây thiện cảm tối đa
3.Ln nở nụ cười nếu khơng muốn phá sản.
4.Chỉ có tập thể mới đem lại thành công
5.Không bao giờ biết từ chối và lắc đầu với khách
hàng


6. Khơng bao giờ nói “khơng”, mà phải nói “Tơi rất hân
hạnh được làm việc này”
7.Bề ngoài phải tươm tất, vệ sinh tối đa.
8.Ln có mặt khi khách hàng cần và hiểu rõ nhiệm vụ
của mình

9.Tuyển những nhân viên làm việc có hiệu quả, những
người thơng thạo nghề nghiệp nhất
10.Mục tiêu cao cả : chứng tỏ mình là hình ảnh đẹp nhất
và làm cho khách hàng biết rằng họ đang được phục
vụ bởi những người làm việc hết mình.


TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTCL
1. THÁCH THỨC :
- Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu hóa
- Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật công nghệ diễn ra với
tốc độ như vũ bảo
- Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
2. VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯC :
- Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những
hoạt động thông qua con người.
- Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân
hữu quan. (Stakeholders)
- Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong
bối cảnh dài hạn.
- Quan tâm đến hiệu suất (Efficiency) lẫn hiệu qủa
(Effecteness)


QÚA TRÌNH QTCL
XÁC ĐỊNH TẦM NHÌN, SỨ MẠNG VÀ MỤC TIÊU CỦA TỔ CHỨC
PHÂN TÍCH
MTKD

PHÂN TÍCH

MT NỘI BỘ
XÁC ĐỊNH CÁC MỤC TIÊU CHIẾN LƯC
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯC CÁC CẤP

n

HOẠCH ĐỊNH VÀ
PHÂN BỔ CÁC
NGUỒN LỰC

THỰC HIỆN
CHIẾN LƯC

Vĩ mơ
Vi mơ
Chức năng

CẤU TRÚC TỔ CHỨC
VÀ KIỂM SOÁT
VIỆC THỰC HIỆN CL



×