Điều tra, giám sát đa dạng sinh
Điều tra, giám sát đa dạng sinh
học ở các KBT
học ở các KBT
Điều tra và giám sát ĐDSH ở các khu bảo tồn
Điều tra và giám sát ĐDSH ở các khu bảo tồn
Điều tra và giám sát ĐDSH bao gồm 2 nội dung công việc:
Điều tra và giám sát ĐDSH bao gồm 2 nội dung công việc:
Điều tra ĐDSH
Điều tra ĐDSH
Nội dung của
Nội dung của
đ
đ
iều tra ĐDSH có thể khác nhau tuỳ mục
iều tra ĐDSH có thể khác nhau tuỳ mục
đ
đ
ích yêu cầu cụ
ích yêu cầu cụ
thể.
thể.
Điều tra thành phần loài: Còn
Điều tra thành phần loài: Còn
đư
đư
ợc gọi là
ợc gọi là
đ
đ
iều tra khu hệ (thực vật,
iều tra khu hệ (thực vật,
đ
đ
ộng vật
ộng vật
hoặc một nhóm cụ thể)
hoặc một nhóm cụ thể)
Điều tra trữ l
Điều tra trữ l
ư
ư
ợng: Điều tra trữ l
ợng: Điều tra trữ l
ư
ư
ợng là những hoạt
ợng là những hoạt
đ
đ
ộng ngoại nghiệp khó
ộng ngoại nghiệp khó
kh
kh
ă
ă
n h
n h
ơ
ơ
n, cho câu hỏi “Loài
n, cho câu hỏi “Loài
đ
đ
ó có bao nhiêu con trong khu bảo tồn?”
ó có bao nhiêu con trong khu bảo tồn?”
Các cuộc
Các cuộc
đ
đ
iều tra ĐDSH sẽ cung cấp những thông tin c
iều tra ĐDSH sẽ cung cấp những thông tin c
ơ
ơ
bản về khu hệ thực
bản về khu hệ thực
vật,
vật,
đ
đ
ộng vật cùng những
ộng vật cùng những
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm nó về phân bố, số l
iểm nó về phân bố, số l
ư
ư
ợng của các quần thể
ợng của các quần thể
phục vụ cho các hoạt
phục vụ cho các hoạt
đ
đ
ộng tiếp theo (Qui hoạch khu bảo tồn, nghiên cứu
ộng tiếp theo (Qui hoạch khu bảo tồn, nghiên cứu
sinh học, nghiên cứu sinh thái, ).
sinh học, nghiên cứu sinh thái, ).
Giám sát ĐDSH
Những hoạt động nhằm đánh giá xu hướng biến đổi thành phần các loài, trữ
lượng quần thể, những tác động từ bên ngoài vào quần thể. Giám sát ĐDSH
có thể cung cấp cho ta các thông tin về:
Những thành quả của kế hoạch phục hồi;
Những thành quả của kế hoạch phục hồi;
Những mục tiêu
Những mục tiêu
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc;
ợc;
Tính hiệu quả của việc chi phí tài chính;
Tính hiệu quả của việc chi phí tài chính;
Vấn
Vấn
đ
đ
ề
ề
đ
đ
ề ra cần
ề ra cần
đư
đư
ợc t
ợc t
ă
ă
ng c
ng c
ư
ư
ờng hoặc cần
ờng hoặc cần
đư
đư
ợc sửa
ợc sửa
đ
đ
ổi;
ổi;
Những thay
Những thay
đ
đ
ổi cần thiết
ổi cần thiết
đ
đ
ể t
ể t
ă
ă
ng tính hiệu quả của hoạt
ng tính hiệu quả của hoạt
đ
đ
ộng quản lý (phục hồi sinh cảnh, sử dụng
ộng quản lý (phục hồi sinh cảnh, sử dụng
đ
đ
ất, bảo tồn
ất, bảo tồn
ĐDSH, biến
ĐDSH, biến
đ
đ
ổi khí hậu )
ổi khí hậu )
Trên thực tế,
Trên thực tế,
đ
đ
ể các hoạt
ể các hoạt
đ
đ
ộng bảo tồn ĐDSH có hiệu quả
ộng bảo tồn ĐDSH có hiệu quả
thì
thì
đ
đ
iều tra và giám sát ĐDSH luôn
iều tra và giám sát ĐDSH luôn
đư
đư
ợc kết hợp với nhau
ợc kết hợp với nhau
thành “Ch
thành “Ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH”.
iều tra giám sát ĐDSH”.
Chương trình “Điều tra giám sát ĐDSH” thường
được thiết kế ở một khu vực nhất định, được tiến
hành theo một chu kỳ thời gian và sử dụng
những phương pháp đã thống nhất hay cụ thể là
“Phải tuân thủ khi lặp lại”.
Tại sao phải điều tra giám sát ĐDSH tại các khu bảo
tồn?
Suy thoái ĐDSH ở Việt Nam đang diễn ra với tốc độ ngày
càng nhanh, nhiều loài động thực vật đặc hữu và quí hiếm vẫn
bị khai thác. Việc xác định cụ thể sự biến đổi của các loài, môi
trường sống của chúng và nguyên nhân ảnh hưởng thực sự cần
thiết nhằm giúp các nhà lãnh đạo lựa chọn và đưa ra các giải
pháp ưu tiên.
Xây dựng chương trình điều tra giám sát ĐDSH ở một khu bảo tồn
Một ch
Một ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát tốt cần
iều tra giám sát tốt cần
đư
đư
ợc thể hiện:
ợc thể hiện:
Đ
Đ
ào tạo
ào tạo
đơ
đơ
n giản nh
n giản nh
ư
ư
ng hiệu quả;
ng hiệu quả;
Thiết bị hiện tr
Thiết bị hiện tr
ư
ư
ờng
ờng
đơ
đơ
n giản, chí phí tài chính ít;
n giản, chí phí tài chính ít;
Thu hút
Thu hút
đư
đư
ợc sự tham gia tích cực của cán bộ khu bảo tồn và cộng
ợc sự tham gia tích cực của cán bộ khu bảo tồn và cộng
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ịa ph
ịa ph
ươ
ươ
ng;
ng;
Khuyến khích t
Khuyến khích t
ă
ă
ng c
ng c
ư
ư
ờng những hoạt
ờng những hoạt
đ
đ
ộng tuần tra rừng.
ộng tuần tra rừng.
Để xây dựng một ch
Để xây dựng một ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH của khu
iều tra giám sát ĐDSH của khu
một bảo tồn, Ban quản lý, cán bộ kỹ thuật cần trả lời các câu hỏi:
một bảo tồn, Ban quản lý, cán bộ kỹ thuật cần trả lời các câu hỏi:
Tại sao, cái gì, ai, ở
Tại sao, cái gì, ai, ở
đ
đ
âu, khi nào và nh
âu, khi nào và nh
ư
ư
thế nào cho các b
thế nào cho các b
ư
ư
ớc công
ớc công
việc c
việc c
ơ
ơ
bản sau:
bản sau:
Xác
Xác
đ
đ
ịnh mục
ịnh mục
đ
đ
ích yêu cầu của ch
ích yêu cầu của ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát
iều tra giám sát
ĐDSH
ĐDSH
Xác
Xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ối t
ối t
ư
ư
ợng cần
ợng cần
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH
iều tra giám sát ĐDSH
Điều tra giám sát cái gì?
Điều tra giám sát cái gì?
Quần thể của các loài
Quần thể của các loài
đ
đ
ộng vật, thực vật hoang dã nào
ộng vật, thực vật hoang dã nào
đ
đ
ang bị suy
ang bị suy
giảm?
giảm?
Nguyên nhân gây suy giảm là gì?
Nguyên nhân gây suy giảm là gì?
Sự can thiệp về mặt quản lý có
Sự can thiệp về mặt quản lý có
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc những kết quả nh
ợc những kết quả nh
ư
ư
mong
mong
đ
đ
ợi
ợi
ch
ch
ư
ư
a?
a?
Việc sử dụng bền vững tài nguyên rừng
Việc sử dụng bền vững tài nguyên rừng
đ
đ
ã mang lại lợi nhuận cho
ã mang lại lợi nhuận cho
cộng
cộng
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ịa ph
ịa ph
ươ
ươ
ng nh
ng nh
ư
ư
thế nào?
thế nào?
Chọn loài dễ quan sát
Chọn loài dễ quan sát
Chọn loài mà sự hiện diện của nó có thể chỉ thị tốt cho sự tác
Chọn loài mà sự hiện diện của nó có thể chỉ thị tốt cho sự tác
đ
đ
ộng của
ộng của
con ng
con ng
ư
ư
ời vào khu bảo tồn
ời vào khu bảo tồn
Không nên chọn các loài hiếm hoặc rất hiếm
Không nên chọn các loài hiếm hoặc rất hiếm
Có thể chọn các loài
Có thể chọn các loài
đơ
đơ
n thực mà không chọn các loài
n thực mà không chọn các loài
đ
đ
a thực và sống
a thực và sống
ở nhiều dạng sinh cảnh khác nhau.
ở nhiều dạng sinh cảnh khác nhau.
Chọn Loài giám sát
Phân loại các sinh cảnh còn
Phân loại các sinh cảnh còn
đư
đư
ợc gọi là khoanh khu vực
ợc gọi là khoanh khu vực
của một khu bảo tồn. Sinh cảnh chính
của một khu bảo tồn. Sinh cảnh chính
đư
đư
ợc chọn
ợc chọn
đ
đ
ể
ể
triển khai hoạt
triển khai hoạt
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
iều tra giám sát là khu vực mà ở
iều tra giám sát là khu vực mà ở
đ
đ
ó có mặt các loài cần giám sát.
ó có mặt các loài cần giám sát.
Việc phân chia các dạng sinh cảnh chính cần
Việc phân chia các dạng sinh cảnh chính cần
đư
đư
ợc dựa
ợc dựa
vào bản
vào bản
đ
đ
ồ
ồ
đ
đ
ịa hình, bản
ịa hình, bản
đ
đ
ồ hiện trạng tài nguyên rừng,
ồ hiện trạng tài nguyên rừng,
bản
bản
đ
đ
ồ phân bố các loài
ồ phân bố các loài
đ
đ
ộng thực vật quí hiếm, vùng
ộng thực vật quí hiếm, vùng
dân c
dân c
ư
ư
,
,
Bản
Bản
đ
đ
ồ càng chi tiết thì việc chọn sinh cảnh giám sát
ồ càng chi tiết thì việc chọn sinh cảnh giám sát
càng thuận lợi
càng thuận lợi
Chọn sinh cảnh giám sát
Số l ợng
Số l ợng
Loài
Loài
Có mặt / Vắng mặt
Có mặt / Vắng mặt
Phân bố theo sinh cảnh
Phân bố theo sinh cảnh
Mật độ / Trữ l ợng
Mật độ / Trữ l ợng
Kích th ớc quần thể
Kích th ớc quần thể
Tần số xuất hiện
Tần số xuất hiện
Tỉ lệ % tổ thành / chiếm cứ
Tỉ lệ % tổ thành / chiếm cứ
Biến
Biến
động
động
quần thể
quần thể
Tăng tr ởng số l
Tăng tr ởng số l
ợng
ợng
Số l ợng sinh sản (con/trứng) TB hàng năm
Số l ợng sinh sản (con/trứng) TB hàng năm
Tỉ lệ sống sót trung bình
Tỉ lệ sống sót trung bình
Tử vong
Tử vong
Tổng số tử vong
Tổng số tử vong
Tỷ lệ tử vong do các nguyên nhân cụ thể
Tỷ lệ tử vong do các nguyên nhân cụ thể
Tỷ lệ tử vong tr ớc tuổi tr ởng thành sinh dục
Tỷ lệ tử vong tr ớc tuổi tr ởng thành sinh dục
Di c / nhập c
Di c / nhập c
Tỷ lệ di c / nhập c
Tỷ lệ di c / nhập c
Cấu trúc
Cấu trúc
quần thể
quần thể
Tuổi và giới
Tuổi và giới
tính
tính
Tuổi trung bình của quần thể, tháp cấu trúc
Tuổi trung bình của quần thể, tháp cấu trúc
tuổi, tuổi tr ởng thành sinh dục trung bình
tuổi, tuổi tr ởng thành sinh dục trung bình
Cách ly và
Cách ly và
chia cách
chia cách
Cự ly gần nhất giữa các quần thể
Cự ly gần nhất giữa các quần thể
Chỉ số đa dạng di truyền
Chỉ số đa dạng di truyền
Loi
Xác
Xác
đ
đ
ịnh ng
ịnh ng
ư
ư
ời thực hiện ch
ời thực hiện ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát
iều tra giám sát
Xác
Xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm
iểm
đ
đ
iều tra giám sát
iều tra giám sát
Thực hiện
Thực hiện
đ
đ
iều tra giám sát ở
iều tra giám sát ở
đ
đ
âu
âu
Cần xác
Cần xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm n
iểm n
ơ
ơ
i ch
i ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám
iều tra giám
sát ĐDSH sẽ
sát ĐDSH sẽ
đư
đư
ợc tiến hành và
ợc tiến hành và
đ
đ
ó là những n
ó là những n
ơ
ơ
i có
i có
đ
đ
ối
ối
t
t
ư
ư
ợng cần
ợng cần
đ
đ
iều tra giám sát. Khi xác
iều tra giám sát. Khi xác
đ
đ
ịnh khu vực
ịnh khu vực
đ
đ
iều
iều
tra giám sát ĐDSH, cần l
tra giám sát ĐDSH, cần l
ư
ư
u ý:
u ý:
Có thể tiếp cận trong mọi tình huống (m
Có thể tiếp cận trong mọi tình huống (m
ư
ư
a, lũ, ) và mọi thời
a, lũ, ) và mọi thời
gian của n
gian của n
ă
ă
m;
m;
Địa hình cho phép lập tuyến
Địa hình cho phép lập tuyến
đ
đ
iều tra giám sát và
iều tra giám sát và
đ
đ
i lại
i lại
đư
đư
ợc;
ợc;
Đảm bảo
Đảm bảo
đư
đư
ợc các
ợc các
đ
đ
iều kiện sinh hoạt tối thiểu nh
iều kiện sinh hoạt tối thiểu nh
ư
ư
, có
, có
đ
đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm
iểm
đ
đ
óng lán, có
óng lán, có
đ
đ
ủ n
ủ n
ư
ư
ớc sạch
ớc sạch
đ
đ
ể
ể
ă
ă
n uống, tắm rửa và an
n uống, tắm rửa và an
toàn.
toàn.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh thời gian giám sát và chu kỳ lặp lại cho một
ịnh thời gian giám sát và chu kỳ lặp lại cho một
ch
ch
ươ
ươ
ng trình ĐDSH
ng trình ĐDSH
Thực hiện
Thực hiện
đ
đ
iều tra giám sát khi nào và sau bao lâu thì lặp
iều tra giám sát khi nào và sau bao lâu thì lặp
lại?
lại?
Xác
Xác
đ
đ
ịnh những
ịnh những
đ
đ
iều kiện c
iều kiện c
ơ
ơ
bản
bản
đ
đ
ể
ể
đ
đ
áp ứng các hoạt
áp ứng các hoạt
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
iều tra giám sát cũng nh
iều tra giám sát cũng nh
ư
ư
các ph
các ph
ươ
ươ
ng pháp thực
ng pháp thực
hiện
hiện
Tiến hành
Tiến hành
đ
đ
iều tra giám sát nh
iều tra giám sát nh
ư
ư
thế nào?
thế nào?
Xác
Xác
đ
đ
ịnh yêu cầu cần
ịnh yêu cầu cần
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc của ch
ợc của ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra
iều tra
giám sát ĐDSH
giám sát ĐDSH
Kết quả giám sát ra sao?
Kết quả giám sát ra sao?
Huấn luyện
Huấn luyện
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH
iều tra giám sát ĐDSH
Tập huấn là cần thiết và không thể thiếu
Tập huấn là cần thiết và không thể thiếu
đư
đư
ợc tr
ợc tr
ư
ư
ớc khi
ớc khi
thực hiện ch
thực hiện ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH. Ch
iều tra giám sát ĐDSH. Ch
ươ
ươ
ng
ng
trình và kế hoạch huấn luyện là một nội dung của
trình và kế hoạch huấn luyện là một nội dung của
ch
ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH. Nội dung huấn
iều tra giám sát ĐDSH. Nội dung huấn
luyện th
luyện th
ư
ư
ờng bao gồm 3 mảng công việc với các nội
ờng bao gồm 3 mảng công việc với các nội
dung chính sau:
dung chính sau:
•
Lý thuyết c
Lý thuyết c
ơ
ơ
bản
bản
•
Kiến thức kỹ n
Kiến thức kỹ n
ă
ă
ng:
ng:
•
Thực hành ngoại nghiệp
Thực hành ngoại nghiệp
Điều tra giám sát ĐDSH cần tiến hành thứ tự theo các
Điều tra giám sát ĐDSH cần tiến hành thứ tự theo các
b
b
ư
ư
ớc sau:
ớc sau:
1.
1.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh các
ịnh các
mục
mục
đ
đ
ích
ích
của ch
của ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát
iều tra giám sát
ĐDSH;
ĐDSH;
2.
2.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh những
ịnh những
loài, sinh cảnh chính
loài, sinh cảnh chính
cần giám sát;
cần giám sát;
3.
3.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh những
ịnh những
ng
ng
ư
ư
ời sẽ tham
ời sẽ tham
gia
gia
đ
đ
iều tra giám sát và các
iều tra giám sát và các
chuyên gia sẽ hợp tác;
chuyên gia sẽ hợp tác;
4.
4.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ịa
ịa
đ
đ
iểm
iểm
sẽ triển khai các hoạt
sẽ triển khai các hoạt
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
iều tra giám sát;
iều tra giám sát;
5.
5.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh
ịnh
thời gian
thời gian
giám sát và chu kỳ lặp lại;
giám sát và chu kỳ lặp lại;
6.
6.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh những
ịnh những
đ
đ
iều kiện c
iều kiện c
ơ
ơ
bản
bản
đ
đ
ể
ể
đ
đ
áp ứng các hoạt
áp ứng các hoạt
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
iều tra giám sát cũng nh
iều tra giám sát cũng nh
ư
ư
các ph
các ph
ươ
ươ
ng pháp thực hiện;
ng pháp thực hiện;
7.
7.
Xác
Xác
đ
đ
ịnh
ịnh
yêu cầu
yêu cầu
sẽ
sẽ
đ
đ
ạt
ạt
đư
đư
ợc.
ợc.
8.
8.
Tổ chức
Tổ chức
huấn luyện
huấn luyện
: Xác
: Xác
đ
đ
ịnh nội dung, thời gian, giáo viên và
ịnh nội dung, thời gian, giáo viên và
học viên (ng
học viên (ng
ư
ư
ời thực hiện ch
ời thực hiện ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH)
iều tra giám sát ĐDSH)
của lớp huấn luyện
của lớp huấn luyện
Kế hoạch
Kế hoạch
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH
iều tra giám sát ĐDSH
đư
đư
ợc thiết kế chi tiết, cụ thể thì sự
ợc thiết kế chi tiết, cụ thể thì sự
thành công
thành công
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ
ảm bảo.
ảm bảo.
Tránh
Tránh
đư
đư
a ra các câu hỏi quá rõ ràng
a ra các câu hỏi quá rõ ràng
đ
đ
ể thợ s
ể thợ s
ă
ă
n và ng
n và ng
ư
ư
ời dân
ời dân
đ
đ
ịa
ịa
ph
ph
ươ
ươ
ng nói dựa vào
ng nói dựa vào
đ
đ
ó.
ó.
Việc sử dụng ảnh chụp hoặc các tranh vẽ cần hạn chế và chỉ
Việc sử dụng ảnh chụp hoặc các tranh vẽ cần hạn chế và chỉ
đư
đư
ợc sử
ợc sử
dụng khi những câu hỏi chi tiết
dụng khi những câu hỏi chi tiết
đ
đ
ã
ã
đư
đư
ợc hỏi xong.
ợc hỏi xong.
Những câu hỏi ban
Những câu hỏi ban
đ
đ
ầu không nên
ầu không nên
đ
đ
ề cập quá sâu về loài.
ề cập quá sâu về loài.
Cần so sánh màu sắc với các vật thể xung quanh khu vực tiến hành
Cần so sánh màu sắc với các vật thể xung quanh khu vực tiến hành
phỏng vấn.
phỏng vấn.
Nên
Nên
đ
đ
ề nghị thợ s
ề nghị thợ s
ă
ă
n hoặc ng
n hoặc ng
ư
ư
ời dân
ời dân
đ
đ
ịa ph
ịa ph
ươ
ươ
ng cho biết tên
ng cho biết tên
đ
đ
ịa
ịa
ph
ph
ươ
ươ
ng, vẽ, mô tả hình dạng c
ng, vẽ, mô tả hình dạng c
ơ
ơ
bản, c
bản, c
ơ
ơ
thể hoặc một số chi tiết
thể hoặc một số chi tiết
đ
đ
ó mà
ó mà
họ có thể.
họ có thể.
Đề nghị thợ s
Đề nghị thợ s
ă
ă
n hoặc dân
n hoặc dân
đ
đ
ịa ph
ịa ph
ươ
ươ
ng cho xem những di vật mà họ còn
ng cho xem những di vật mà họ còn
đ
đ
ể lại làm kỉ niệm
ể lại làm kỉ niệm
đ
đ
ể làm minh chứng nếu có thể.
ể làm minh chứng nếu có thể.
Cần hỏi họ về vùng phân bố của cây hoặc con vật
Cần hỏi họ về vùng phân bố của cây hoặc con vật
đ
đ
ể có thể thấy rõ
ể có thể thấy rõ
đư
đư
ợc
ợc
mức
mức
đ
đ
ộ hiểu biết của họ cũng nh
ộ hiểu biết của họ cũng nh
ư
ư
mức
mức
đ
đ
ộ th
ộ th
ư
ư
ờng xuyên vào rừng và
ờng xuyên vào rừng và
khoảng thời gian vào rừng của họ.
khoảng thời gian vào rừng của họ.
Những kỹ n
Những kỹ n
ă
ă
ng
ng
đ
đ
iều tra giám sát ĐDSH ngoài thực
iều tra giám sát ĐDSH ngoài thực
đ
đ
ịa
ịa
Kỹ n
Kỹ n
ă
ă
ng phỏng vấn
ng phỏng vấn
Câu hỏi
Câu hỏi
đ
đ
ầu tiên nên hỏi về số l
ầu tiên nên hỏi về số l
ư
ư
ợng các dạng (không phải về loài)
ợng các dạng (không phải về loài)
của nhóm
của nhóm
đ
đ
ộng vật, thực vật cần hỏi. Đ
ộng vật, thực vật cần hỏi. Đ
ư
ư
a ra tên gọi chung chung,
a ra tên gọi chung chung,
ví dụ:
ví dụ:
•
Đối với cây nhóm thông: “Bác có biết ở
Đối với cây nhóm thông: “Bác có biết ở
đ
đ
ây có bao nhiêu loại
ây có bao nhiêu loại
cây nh
cây nh
ư
ư
cây thông?”
cây thông?”
•
Đối v
Đối v
ơ
ơ
i Linh tr
i Linh tr
ư
ư
ởng: “ Bác gặp bao nhiêu loại khỉ ở rừng
ởng: “ Bác gặp bao nhiêu loại khỉ ở rừng
đ
đ
ịa
ịa
ph
ph
ươ
ươ
ng mình?”
ng mình?”
•
Hoặc
Hoặc
đ
đ
ối với Hổ: “Anh / ông có biết Hổ không? Đã gặp Hổ bao
ối với Hổ: “Anh / ông có biết Hổ không? Đã gặp Hổ bao
giờ ch
giờ ch
ư
ư
a? Có còn ở vùng rừng này nữa không? Còn bao
a? Có còn ở vùng rừng này nữa không? Còn bao
nhiều ?”.
nhiều ?”.
Có thể hỏi thợ s
Có thể hỏi thợ s
ă
ă
n về những loài thú mà anh ta biết, những loài cây
n về những loài thú mà anh ta biết, những loài cây
mà s
mà s
ơ
ơ
n tràng
n tràng
đ
đ
ã khai thác,
ã khai thác,
đ
đ
ặc biệt tên
ặc biệt tên
đ
đ
ịa ph
ịa ph
ươ
ươ
ng.
ng.
Trình tự câu hỏi trong các b
Trình tự câu hỏi trong các b
ư
ư
ớc phỏng vấn nên theo thứ tự
ớc phỏng vấn nên theo thứ tự
sau:
sau:
Kỹ năng sử dụng thiết bị nghiên cứu và công tác thực địa
Địa bàn (Compass)
ống nhòm
Máy đo khoảng cách
Máy đo độ cao
Máy ghi âm
Máy ảnh
Bẫy ảnh
Đổ dấu chân bằng thạch cao
Kỹ n
Kỹ n
ă
ă
ng quan sát
ng quan sát
Một trong những kỹ n
Một trong những kỹ n
ă
ă
ng quan trong
ng quan trong
đ
đ
ối với công tác
ối với công tác
đ
đ
iều tra
iều tra
ĐDSH trên thực
ĐDSH trên thực
đ
đ
ịa là kỹ n
ịa là kỹ n
ă
ă
ng quan sát. Để có
ng quan sát. Để có
đư
đư
ợc kỹ n
ợc kỹ n
ă
ă
ng quan
ng quan
sát tốt, cán bộ ngoại nghiệp cần:
sát tốt, cán bộ ngoại nghiệp cần:
Kiên Nhẫn;
Kiên Nhẫn;
đ
đ
am mê nghề nghiệp; bình tĩnh và yên lặng; quan sát kỹ
am mê nghề nghiệp; bình tĩnh và yên lặng; quan sát kỹ
l
l
ư
ư
ỡng
ỡng
Kỹ n
Kỹ n
ă
ă
ng Ghi chép
ng Ghi chép
Phải tạo
Phải tạo
đư
đư
ợc thói quen ghi chép ngay các thông tin quan sát
ợc thói quen ghi chép ngay các thông tin quan sát
đư
đư
ợc
ợc
Hình thức ghi chép thực
Hình thức ghi chép thực
đ
đ
ịa gồm 3 thể loại chính: số liệu, phác hoạ
ịa gồm 3 thể loại chính: số liệu, phác hoạ
và những lời giải thích. Có 5
và những lời giải thích. Có 5
đ
đ
iểm chú ý trong ghi chép thực
iểm chú ý trong ghi chép thực
đ
đ
ịa là:
ịa là:
chính xác, nguyên trạng, dễ nhớ, logic và rõ ràng
chính xác, nguyên trạng, dễ nhớ, logic và rõ ràng
Thông tin chung:
Thông tin chung:
Thời gian (ngày, tháng, n
Thời gian (ngày, tháng, n
ă
ă
m thực hiện);
m thực hiện);
Địa
Địa
đ
đ
iểm
iểm
đ
đ
iều tra (tên khu vực,
iều tra (tên khu vực,
đ
đ
ịa ph
ịa ph
ươ
ươ
ng, toạ
ng, toạ
đ
đ
ộ n
ộ n
ơ
ơ
i cắm trại,
i cắm trại,
đ
đ
ộ
ộ
cao, );
cao, );
Ng
Ng
ư
ư
ời thực hiện (các thành viên trong nhóm);
ời thực hiện (các thành viên trong nhóm);
Thời tiết (
Thời tiết (
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm thời tiết tr
iểm thời tiết tr
ư
ư
ớc và trong ngày diễn ra cuộc
ớc và trong ngày diễn ra cuộc
đ
đ
iều
iều
tra);
tra);
Thông tin về số liệu quan sát
Thông tin về số liệu quan sát
Các thông tin về loài
Các thông tin về loài
Thông tin về n
Thông tin về n
ơ
ơ
i sống
i sống
Kỹ n
Kỹ n
ă
ă
ng sử dụng bản
ng sử dụng bản
đ
đ
ồ
ồ
Các loại bản
Các loại bản
đ
đ
ồ
ồ
Bản
Bản
đ
đ
ồ hiện có các loại sau:
ồ hiện có các loại sau:
Bản
Bản
đ
đ
ồ
ồ
đ
đ
ịa hình; Bản
ịa hình; Bản
đ
đ
ồ Hành chính; Bản
ồ Hành chính; Bản
đ
đ
ồ hiện trạng rừng
ồ hiện trạng rừng
Bản
Bản
đ
đ
ồ hiện trạng thảm thực vật
ồ hiện trạng thảm thực vật
Bản
Bản
đ
đ
ồ hiện trạng sử dụng
ồ hiện trạng sử dụng
đ
đ
ất
ất
Tỷ lệ bản
Tỷ lệ bản
đ
đ
ồ và
ồ và
đ
đ
o khoảng cách
o khoảng cách
Tỉ lệ bản
Tỉ lệ bản
đ
đ
ồ biều thị mức
ồ biều thị mức
đ
đ
ộ thu nhỏ của kích th
ộ thu nhỏ của kích th
ư
ư
ớc thực trong bản
ớc thực trong bản
đ
đ
ồ:
ồ:
Tỉ lệ 25.000 tức 1cm trong bản
Tỉ lệ 25.000 tức 1cm trong bản
đ
đ
ồ ứng với 25.000cm(250m) trên
ồ ứng với 25.000cm(250m) trên
thực
thực
đ
đ
ịa.
ịa.
Tỉ lệ 1:50.000 tức 1cm trong bản
Tỉ lệ 1:50.000 tức 1cm trong bản
đ
đ
ồ ứng với 50.0000cm(500m)
ồ ứng với 50.0000cm(500m)
trên thực
trên thực
đ
đ
ịa.
ịa.
Tỉ lệ 1:100.000 tức 1cm trong bản
Tỉ lệ 1:100.000 tức 1cm trong bản
đ
đ
ồ ứng với 100.0000cm(1km)
ồ ứng với 100.0000cm(1km)
trên thực
trên thực
đ
đ
ịa.
ịa.
Tổng hợp số liệu và viết báo cáo kết quả điều tra giám sát ĐDSH
Tập hợp và phân tích số liệu
Các đợt điều tra thực địa mang về là một loạt các con số,các, các lời lẽ giải thích.
Tập hợp, phân tích các số liệu này nhằm để rút ra được các thông tin mà chúng ta
cần. Để công việc tổng hợp các số thiệu nhanh và hiệu quả chúng ta cần:
Tập hợp tất cả các dữ liệu đã có (số liệu, sổ ghi chép, phác hoạ, ảnh, băng ghi âm,
dấu chân thạch cao,
Thiết kế nhưng mẫu Bảng ghi các dư liệu chủng loại
Phân loại các mẫu Bảng đó theo nhóm thông tin, theo thời gian, theo khu vực, từng
kiểu sinh cảnh, từng loài;
Chuyển tải các thông tin đó vào máy vi tính, lên bản đồ cho từng khu vực, từng nội
dung và từng đợt;
Phân tích dữ liệu theo phương pháp chồng bản đồ của từng khu vực, từng nội dung
của các đợt với nhau để xem xét xu hướng của quần thể, mức độ tác động của con
người,
4.2. Viết báo cáo
Tất cả chương trình điều tra giám sát của mình chỉ có giá trị khi báo
cáo kết quả cuối cùng được công bố.
Một số nguyên tắc chung trong viết báo cáo điều tra ĐDSH.
•
Báo cáo cần phải rõ ràng, cụ thể.
•
số liệu minh hoạ phải chính xác;
•
Từ ngữ nhất thiết phải là phổ thông đơn giản và dễ hiểu.
•
Bố cục có thể theo mẫu chung và gồm các phần sau:
•
Tài liệu trích dẫn rõ ràng
•
Cần có các phụ biểu chi tiết cho kết quả
•
Có các hinh ảnh minh họa