Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.85 KB, 5 trang )

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến



 Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P) là véctơ có giá vng góc với ( P ). Nếu n là một véctơ

pháp tuyến của ( P) thì k .n cũng là một véctơ pháp tuyến của ( P ).
 
 Nếu mặt phẳng ( P) có cặp véctơ chỉ phương là u1 , u2 thì ( P)



 

có véctơ pháp tuyến là n  [u1 , u2 ].


 Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; b; c).

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng

Mặt phẳng ( P)

qua M ( x0 ; y0 ; z0 )

thì phương trình ( P) : a ( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0 (*)
VTPT n  (a; b; c)


Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng ax  by  cz  d  0 , mặt phẳng này có

VTPT n  (a; b; c) với a2  b2  c2  0 .


Các mặt phẳng cơ bản


VTPT
mp(Oyz ) : x  0 
 n(Oyz )  (1;0; 0)

VTPT
mp(Oxz ) : y  0 
 n(Oxz )  (0;1;0)

VTPT
mp(Oxy ) : z  0 
 n( Oxy )  (0;0;1)

1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vng góc với với đường thẳng AB cho trước.





Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P )  AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.






Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P )  n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
A(a;0;0), B (0; b;0), C (0; 0; c) với a.b.c  0 .

Phương trình mặt phẳng được viết theo đoạn chắn
( P) :

x y z
  1.
a b c


Dạng 3. Điểm thuộc mặt phẳng
Một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng  P  : ax  by  cz  d  0 , và điểm M  xM ; yM ; zM  .
Nếu axM  by M  cz M  d  0  M   P 
Nếu axM  by M  cz M  d  0  M   P 
Dạng 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi

công thức: d ( M ; ( P)) 

axM  byM  czM  d
a 2  b2  c2



TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
 Qua A( x ; y ; z )
 ( P) : a( x  x )  b( y  y )  c ( z  z )  0 .

 VTPT : n( P )  ( a; b; c)

Dạng 1. Mặt ( P ) : 

Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0.
 Qua A( x , y , z )


 VTPT : n( P )  n(Q )  ( a; b; c )

Phương pháp. ( P ) : 

Q
P

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.

 x A  xB y A  y B z A  z B
 Qua I  2 ; 2 ; 2

Phương pháp. ( P) : 

 VTPT : n  
AB
(
P

)



: là trung điểm AB.


A
I

P

B

Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vng góc với đường thẳng d  AB.
 Qua M ( x ; y ; z )

 

VTPT
:
n

u

(P)
d  AB

d


Phương pháp. ( P) : 

P

M

 

Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .
 Qua M ( x ; y ; z )

 

VTPT
:
n

[
a
,b]

( P)

Phương pháp. ( P) : 

P

Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 Qua A, (hay B hay C )
 

Phương pháp. ( P) : 

 AB, AC 

VTP
T
:
n

(
ABC
)




P

B
A

C


Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A, B và ( P)  (Q ).

Q

 Qua A, (hay B )
 


 AB , n(Q ) 

VTPT
:
n

(
P
)




Phương pháp. ( P) : 

P

A

B

Dạng 8. Viết phương trình mp ( P) qua M và vng góc với hai mặt ( ), (  ).
 Qua M ( x ; y ; z )

 
 VTPT : n( P )   n( ) , n(  ) 

Phương pháp. ( P) : 


P

Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:

M

(Q) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và (T ) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0.

Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x  b1 y  c1 z  d1 )  n(a2 x  b2 y  c2 z  d 2 )  0, m 2  n 2  0.

Vì M  ( P )  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B (0; b;0), C (0; 0; c) với (abc  0) thì ( P) :    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c

Dạng 2. Một số bài toán liên đến khoảng cách - góc
Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt, khoảng cách giữa hai mặt
Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định

bởi công thức: d ( M ; ( P)) 

axM  byM  czM  d
a 2  b2  c2




Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc
đường thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q ) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ

pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)  

d  d
a 2  b2  c2



Viết phương trình ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M ( x ; y ; z ) khoảng k .
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Sử dụng công thức khoảng cách d M ,( P ) 

ax  by  cz  d 
a 2  b2  c2

 k  d .

Viết phương trình mặt phẳng ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0 và ( P) cách mặt phẳng (Q) một khoảng
k cho trước.


Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Chọn một điểm M ( x ; y ; z )  (Q) và sử dụng công thức:
d(Q );( P )  d M ,( P ) 


ax  by  cz  d 
a 2  b2  c 2

 k  d .

Viết phương trình mặt phẳng ( P) vng góc với hai mặt phẳng ( ), (  ), đồng thời ( P) cách điểm
M ( x ; y ; z ) một khoảng bằng k cho trước.

Phương pháp:




 
 Tìm n( ) , n(  ) . Từ đó suy ra n( P )   n( ) , n(  )   (a; b; c).
 Khi đó phương trình ( P) có dạng ( P) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).
 Ta có: d M ;( P )  k 

ax  by  cz  d
a 2  b2  c2

 k  d.

Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng
1. Góc giữa hai véctơ









Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn
hoặc tù.

a1b1  a2b2  a3b3
 
a.b
cos(a ; b )    
với 0    180.
a .b
a12  a22  a32 . b12  b22  b32

2. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ
cos  ( P), (Q )   cos     
nP . nQ

A1 A2  B1B2  C1C2
A12  B12  C12 . A22  B22  C22

với 0    90.


Dạng 3. Vị trí tương đối
Dạng 3.1 Vị trí tương đối mặt phẳng với mặt cầu
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)


M1
R

Cho mặt cầu S ( I ; R) và mặt phẳng ( P ).

I
M2

Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên ( P)

H

P

và có d  IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ). Khi đó:
 Nếu d  R : Mặt cầu và mặt phẳng khơng có điểm chung.

I

 Nếu d  R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.

R

Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.

P

H


 Nếu d  R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện

là đường trịn có tâm H và bán kính r  R 2  IH 2 .

Viết phương trình mặt ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
 Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P )  R  d .

Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 ( P) cắt (Q) 
 ( P )  (Q ) 

A1 B1 C1 D1




A2 B2 C2 D2

A1 B1 C1 D1




A2 B2 C2 D2


 ( P )  (Q ) 

A1 B1 C1 D1




A2 B2 C2 D2

 ( P )  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.



×