BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
--------- � ---------
Võ Đào Phương Mai
MSSV: 2021001711
Lớp: CLC_20DMA01
BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM CỦA SẢN
PHẨM CHĂM SĨC TĨC DOVE THUỘC TẬP ĐỒN
UNILEVER TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Ngành: MARKETING
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ MARKETING
Thành phố Hồ Chí Minh – 2021
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
--------- � ---------
BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM CỦA SẢN
PHẨM CHĂM SÓC TÓC DOVE THUỘC TẬP ĐOÀN
UNILEVER TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Ngành: MARKETING
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ MARKETING
Sinh viên thực hiện: Võ Đào Phương Mai
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Chi
MSSV: 2021001711
Lớp: CLC_20DMA01
Thành phố Hồ Chí Minh – 2021
CỘNG H>A X@ HỘI CHỦ NGHAA VIỆT NAM
Đọc lạp – Tư do – H愃nh ph甃Āc
---------
NHẬN X䔃ĀT CỦA Đ伃N VỊ THỰC TẬP
H漃 v t攃n sinh vi攃n: ............................................................ MSSV:……………………...
1. Thơi gian thưc hành nghP nghiẹp
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Bọ phạn thưc hành nghP nghiẹp
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Nhạn x攃Āt vP sinh vi攃n trong thơi gian thưc tạp nghP nghiẹp ơ đơn v椃
Thực hiện nọi qui, qui chĀ t愃i doanh nghiệp ..............................................................
....................................................................................................................................
Th愃Āi đọ đĀi với c漃ng việc, n愃ng lực tự ch;, tự ch椃u tr愃Āch nhiệm.........................
....................................................................................................................................
K@ n愃ng chuyên m漃n, k@ n愃ng mBm..........................................................................
....................................................................................................................................
KiĀn thưc ngành, chuyên ngành.................................................................................
....................................................................................................................................
Đ愃Ānh gi愃Ā bEng điFm sĀ theo thang điFm 10: .............................................................
....................................................................................................................................
Ngày....... th愃Āng........ n愃m.........
Đơn v椃 thưc tạp
(K礃Ā tên, ghi rõ h漃 tên và đ漃Āng dĀu)
NHẬN X䔃ĀT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
H漃 v t攃n sinh vi攃n: ............................................................ MSSV:……………………...
Điểm bằng số
Chữ ký giảng vi攃n
(Điểm bằng chữ)
(H漃 t攃n ging vi攃n)
KHOA MARKETING
ThS. Nguyễn Hoàng Chi
i
LỜI CAM ĐOAN
Đây là bài thực hành nghB nghiệp đầu tiên được em thực hiện riêng lẻ, do đ漃Ā em. còn
nhiBu h愃n chĀ vB kiĀn thưc chuyên m漃n cũng như những lập luận vB câu v愃n chưa được logic
và tr漃i chảy, kính mong qu礃Ā thầy c漃 lượng thư. Dù vậy, em xin cam đoan bài thực hành nghB
nghiệp này là mọt đB tài được chính em thực hiện bEng thực lực và khả n愃ng cùng sự hướng
dẫn từ Ths. Nguyễn Hoàng Chi – Giảng viên hướng dẫn. Ngoài ra, kh漃ng c漃Ā sự sao chép từ
người kh愃Āc. ĐB tài là thành quả từ qu愃Ā trình h漃c tập, nghiên cưu cũng như nổ lực c;a em
trong suĀt qu愃Ā trình. C愃Āc sĀ liệu được sử dụng trong bài là trung thực hoàn toàn. Tuy nhiên,
trong bài em cũng đã sử dụng mọt sĀ nguồn tài liệu tham khảo và đã được em trích dẫn
nguồn rõ ràng ở phần TÀI LIỆU THAM KHẢO. Em xin phép ch椃u tr愃Āch nhiệm hoàn toàn vB
lời cam đoan này trước bọ m漃n, khoa và nhà trường.
Ngày 24 th愃Āng 12 n愃m 2021
T愃Āc giả đB tài
Võ Đào Phương Mai
ii
LỜI CẢM 伃N
Bài THNN1 với đB tài “Phân tích chiĀn lược sản phẩm c;a sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc
Dove thuọc tập đoàn Unilever t愃i th椃 trường Việt Nam” được hoàn thành nhờ vào sự giúp
đỡ cũng như những lời chỉ bảo tận tình c;a b愃n bè và qu礃Ā thầy c漃 đang h漃c và c漃ng t愃Āc t愃
trường Đ愃i h漃c Tài Chính – Marketing. Cảm ơn c漃 Nguyễn Hoàng Chi – Giảng viên
hướng dẫn m漃n thực hành nghB nghiệp 1 nh漃Ām em đã hỗ trợ cũng như cho ra những lời
khuyên v漃 cùng qu礃Ā b愃Āu từ những ngày đầu hình thành đB tài, c漃 đã hướng dẫn chúng em
chi tiĀt c愃Āch làm bài, nhĀn m愃nh những nọi dung quan tr漃ng, đồng thời dành sự quan tâm
đĀn mỗi sinh viên mọt. ThĀu hiFu trước sự tận tâm c;a c漃, em xin gửi đĀn c漃 lời cảm ơn
chân thành và sâu sắc nhĀt vì sự đồng hành, tận tuỵ cùng những lời d愃y qu礃Ā b愃Āu c;a c漃
trong 9 tuần thực hiện đB tài này. Lời cuĀi, em chúc c漃 Nguyễn Hoàng Chi cùng toàn thF
qu礃Ā thầy c漃 trong tập thF giảng viên hướng dẫn m漃n thực hành nghB nghiệp lu漃n dồi dào
sưc khoẻ, h愃nh phúc và thành c漃ng trong cuọc sĀng.
Em xin chân thành cảm ơn.
iii
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................vii
DANH MỤC BẢNG...........................................................................................................viii
TĨM TẮT BÁO CÁO............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI......................................................................................2
1.1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI:...............................................................................................2
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................................3
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:...........................................................3
1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:......................................................................................4
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................................4
1.6. ĐIỂM MỚI CỦA ĐỀ TÀI...........................................................................................5
1.7. BỐ CỤC ĐỀ TÀI.........................................................................................................6
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM TRONG
MARKETING........................................................................................................................7
2.1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING.......................................................7
2.1.1. Mọt sĀ kh愃Āi niệm:.................................................................................................7
2.1.2. Vai trị Marketing:.................................................................................................8
2.1.3. Chưc n愃ng Marketing:..........................................................................................9
2.1.4 .Qu愃Ā trình Marketing:............................................................................................9
2.2. KHÁI QUÁT VỀ CHIẾN LƯỢC MARKETING – MIX:.......................................10
2.2.1. Kh愃Āi niệm Marketing – Mix...............................................................................10
2.2.2. Vai trò Marketing – Mix.....................................................................................11
2.2.3. C愃Āc yĀu tĀ trong Marketing – Mix.....................................................................11
2.3. KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG MARKETING...................................................12
2.3.1. M漃i trường vĩ m漃................................................................................................13
2.3.2. M漃i trường vi m漃................................................................................................18
2.4. KHÁI QUÁT VỀ CHIẾN LƯỢC STP......................................................................21
2.4.1. Phân khúc th椃 trường...........................................................................................21
iv
2.4.1.1. Kh愃Āi niệm phân khúc th椃 trường:.................................................................22
2.4.1.2. Phương ph愃Āp phân khúc th椃 trường:............................................................22
2.4.1.3. C愃Āc tiêu thưc phân khúc th椃 trường:............................................................23
2.4.1.4. Yêu cầu c;a phân khúc th椃 trường:..............................................................23
2.4.2 Th椃 trường mục tiêu:............................................................................................23
2.4.2.1. Kh愃Āi niệm vB th椃 trường mục tiêu:...............................................................24
2.4.2.2. Đ愃Ānh gi愃Ā c愃Āc khúc th椃 trường.......................................................................2
2.4.2.3. Lựa ch漃n th椃 trường mục tiêu......................................................................24
2.4.3 Đ椃nh v椃 sản phẩm.................................................................................................25
2.4.3.1. Kh愃Āi niệm đ椃nh v椃 sản phẩm:.......................................................................25
2.4.3.2. Vai trị c;a đ椃nh v椃 sản phẩm:.......................................................................26
2.4.3.4. Quy trình đ椃nh v椃 sản phẩm.........................................................................26
2.5. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM......................................................27
2.5.1. Kh愃Āi niệm sản phẩm...........................................................................................27
2.5.2. Phân lo愃i sản phẩm.............................................................................................27
2.5.2.1. Theo mục đích sử dụng c;a người mua hàng:.............................................27
2.5.2.2. Theo thời gian sử dụng................................................................................27
2.5.2.3. Theo đặc điFm cĀu t愃o:................................................................................28
2.5.2.4. Theo tính chĀt phưc t愃p c;a c愃Āc lo愃i sản phẩm...........................................28
2.5.3.1. Sản phẩm cĀt lõi..........................................................................................29
2.5.3.2. Sản phẩm cụ thF...........................................................................................29
2.5.3.3. Sản phẩm t愃ng thêm.....................................................................................29
2.5.4. C愃Āc quyĀt đ椃nh liên quan đĀn chiĀn lược sản phẩm...........................................30
2.5.4.1. Nhãn hiệu sản phẩm.....................................................................................30
2.5.4.2. Đặc tính sản phẩm........................................................................................30
2.5.4.3. Bao bì sản phẩm...........................................................................................31
2.5.4.4. D椃ch vụ hỗ trợ sản phẩm..............................................................................32
2.5.5. ChiĀn lược sản phẩm..........................................................................................32
v
2.5.5.1. C愃Āc kh愃Āi niệm vB chiĀn lược sản phẩm.......................................................32
2.5.5.2. C愃Āc chiĀn lược sản phẩm.............................................................................33
2.5.6. ChiĀn lược ph愃Āt triFn sản phẩm mới:..................................................................34
2.5.7. ChiĀn lược theo chu kì sĀng c;a sản phẩm........................................................36
2.5.8. Vai trò c;a 3 chiĀn lược còn l愃i trong Marketing - Mix ảnh hưởng tới chiĀn lược
sản phẩm.......................................................................................................................37
2.5.8.1. ChiĀn lược gi愃Ā..............................................................................................37
2.5.8.2. ChiĀn lược phân phĀi...................................................................................37
2.5.8.3. ChiĀn lược truyBn th漃ng..............................................................................37
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC TIỄN VỀ CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
CHĂM SĨC TĨC DOVE CỦA CƠNG TY UNILEVER TRONG GIAI ĐOẠN NĂM
2017- NAY 39
3.1. PHÂN TÍCH TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG DẦU GỘI TẠI VIỆT NAM..............39
3.1.1. Quy m漃 th椃 trường dầu gọi.................................................................................39
3.1.2. Xu hướng tiêu dùng c;a th椃 trường dầu gọi t愃i Việt Nam..................................42
3.2. GIỚI THIỆU VỀ TẬP ĐOÀN UNILEVER.............................................................43
3.2.1. L椃ch sử hình thành..............................................................................................43
3.2.2. Tầm nhìn và sư mệnh c;a Unilver......................................................................44
3.3. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ DOVE VÀ DÒNG SẢN PHẨM CHĂM SÓC TÓC
DOVE...............................................................................................................................45
3.3.1. Sự ra đời và ph愃Āt triFn c;a Dove........................................................................45
3.3.2. Tầm nhìn và sư mệnh c;a Dove.........................................................................46
3.3.3. Gi愃Ā tr椃 thương hiệu và thành tựu đ愃t được..........................................................47
3.4. NHỮNG YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
CỦA DOVE......................................................................................................................48
3.4.1. M漃i trường vi m漃................................................................................................48
3.4.1.1. M漃i trường dân sĀ:.......................................................................................48
3.4.1.2. M漃i trường tự nhiên.....................................................................................48
3.4.1.3. M漃i trường kinh tĀ.......................................................................................49
vi
3.4.1.4. M漃i trường c漃ng nghệ.................................................................................49
3.4.1.5. M漃i trường chính tr椃 - ph愃Āp luật..................................................................50
3.4.1.6. M漃i trường v愃n ho愃Ā......................................................................................50
3.4.2. M漃i trường vĩ m漃................................................................................................51
3.4.2.1. Nhà cung ưng...............................................................................................51
3.4.2.2. Doanh nghiệp...............................................................................................51
3.4.2.3. ĐĀi th; c愃nh tranh........................................................................................52
3.5. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC STP CỦA DOVE.......................................................55
3.5.1. Phân khúc th椃 trường...........................................................................................55
3.5.2. Th椃 trường mục tiêu............................................................................................57
3.5.2.1. C愃Āch x愃Āc đ椃nh th椃 trường mục tiêu...............................................................5
3.5.2.2. X愃Āc đ椃nh th椃 trường mục tiêu.......................................................................58
3.5.3. Đ椃nh v椃 sản phẩm................................................................................................59
3.6. CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM CỦA SẢN PHẨM CHĂM SÓC TÓC DOVE...........60
3.6.1. Phân lo愃i sản phẩm.............................................................................................60
3.6.2. C愃Āc tầng cĀu trúc c;a sản phẩm..........................................................................60
3.6.3. Đặc tính sản phẩm..............................................................................................61
3.6.3.1. ChĀt lượng sản phẩm...................................................................................61
3.6.3.2. Đặc tính c;a c愃Āc sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc Dove...........................................61
3.6.4. Kích thước tập hợp.............................................................................................66
3.6.6. Nhãn hiệu sản phẩm............................................................................................68
3.6.7. ThiĀt kĀ bao bì sản phẩm....................................................................................69
3.6.8. D椃ch vụ hỗ trợ sản phẩm.....................................................................................70
3.7. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI....................................................70
3.8. CHIẾN LƯỢC THEO CHU KÌ SỐNG SẢN PHẨM...............................................71
3.9. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHIẾN LƯỢC 3P ĐỐI VỚI CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM...............................................................................................................................73
3.9.1. ChiĀn lược gi愃Ā.....................................................................................................73
vii
3.9.2. ChiĀn lược phân phĀi..........................................................................................74
3.9.3. ChiĀn lược truyBn th漃ng....................................................................................75
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM VÀ ĐỀ XUẤT
PHÁT TRIỂN CHO NHÃN HÀNG DOVE........................................................................77
4.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHO CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM CỦA NHÃN HÀNG DOVE................................................................................77
4.1.1. Phân tích SWOT.................................................................................................77
4.1.2. Giải ph愃Āp hồn thiện cho chiĀn lược sản phẩm c;a nhãn hàng Dove................79
4.1.2.1. Danh mục sản phẩm.....................................................................................79
4.1.2.2. ThiĀt kĀ bao bì sản phẩm.............................................................................80
4.1.2.3 Cải thiện chĀt lượng sản phẩm.....................................................................80
4.2. ĐỀ XUẤT PHÁT TRIỂN CHO NHÃN HÀNG DOVE...........................................80
4.2.1. ĐB xuĀt cho chiĀn lược gi愃Ā.................................................................................80
4.2.2. ĐB xuĀt cho chiĀn lược phân phĀi......................................................................81
4.2.3. ĐB xuĀt cho chiĀn lược chiêu th椃........................................................................81
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................83
5.1 KẾT LUẬN.................................................................................................................83
5.2 KIẾN NGHỊ................................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................84
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 M漃 hình nghiên cưu................................................................................5
Hình 2.1 M漃 hình 4P trong Marketing - Mix.......................................................11
Hình 2.2 C愃Āc yĀu tĀ m漃i trường vĩ m漃................................................................13
Hình 2.3 C愃Āc yĀu tĀ c;a m漃i trường vi m漃..........................................................18
Hình 2.4 Tổng quan vB chiĀn lược STP...............................................................21
Hình 2.5 M漃 hình Marketing kh漃ng phân biệt.....................................................24
Hình 2.6 M漃 hình Marketing phân biệt................................................................25
Hình 2.7 M漃 hình Marketing tập trung................................................................25
Hình 2.8 C愃Āc tầng cĀu trúc sản phẩm...................................................................29
Hình 2.9 Quy trình ph愃Āt triFn sản phẩm mới......................................................34
Hình 2.10 Chu kỳ sĀng c;a sản phẩm..................................................................36
Hình 3.1 C愃Āc lo愃i dầu gọi phổ biĀn......................................................................40
Hình 3.2 XĀp h愃ng đọ phổ biĀn c;a c愃Āc hãng dầu gọi nữ theo miBn...................41
Hình 3.3 XĀp h愃ng đọ phổ biĀn c;a c愃Āc hãng dầu gọi nam theo miBn................41
Hình 3.4 Logo tập đồn Unilever.........................................................................43
Hình 3.5 Logo c漃ng ty Dove................................................................................45
Hình 3.6 Cơ cẩu tổ chưc Unilever Vietnam........................................................52
Hình 3.7 Bản đồ đ椃nh v椃 Dove.............................................................................59
Hình 3.8 C愃Āc sản phẩm dầu gọi Dove..................................................................62
Hình 3.9 C愃Āc sản phẩm kem xả Dove..................................................................65
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1 Bảng phân khúc th椃 trường...................................................................55
Bảng 3.2 Kích thước tập hợp sản phẩm Dove.....................................................66
ix
Bảng 3.3 Bảng gi愃Ā c愃Āc sản phẩm dầu gọi Dove...................................................73
Bảng 3.4 Bảng gi愃Ā c愃Āc sản phẩm kem xả Dove...................................................73
Bảng 4.1 Bảng SWOT.........................................................................................77
x
TÓM TẮT BÁO CÁO
ĐĀi với mọt th椃 trường đầy biĀn đọng như hiện nay, chiĀn lược sản phẩm là vũ khí v漃
cùng hữu hiệu giúp c愃Āc c漃ng ty c愃nh tranh và ph愃Āt triFn. ĐF c漃Ā chiĀn lược sản phẩm p
hợp cần phải nghiên cưu mọt c愃Āch k@ càng đF phù hợp với th椃 trường và đem đĀn cho
kh愃Āch hàng điBu mà h漃 mong muĀn. Từ đ漃Ā giúp t愃ng doanh thu, t愃ng lợi nhuận, t愃
được v椃 thĀ mới và t愃ng tính c愃nh tranh cho nhãn hiệu.
Trong thời gian vừa rồi, nhờ những kinh nghiệm đúc kĀt và sự tìm hiFu, cùng với việc
sử dụng chiĀn lược sản phẩm hợp l礃Ā, đúng thời điFm mà thương hiệu dầu gọi Dove đã c漃Ā
những thành tựu đ愃Āng tự hào.
Thương hiệu đã kh漃ng chỉ c漃Ā uy tín cao ở Việt Nam n漃Āi riêng mà cịn c漃Ā uy tín cao trên
th椃 trường quĀc tĀ n漃Āi chung, sản phẩm dầu gọi Dove được người tiêu dùng ưa chuọng hơn
c愃Āc đĀi th; c愃nh tranh vB m漃i mặt. Tuy nhiên, vB mặt chiĀn lược sản phẩm vẫn còn mọt sĀ
h愃n chĀ, chưa đ愃Āp ưng được hoàn toàn nhu cầu c;a người tiêu dung sử dụng. Vì vậy việc
phân tích và đưa ra c愃Āc giải ph愃Āp hoàn thiện chiĀn lược sản phẩm sẽ giúp c漃ng ty khắc
phục được những tồn t愃i c;a bản thân, từ đ漃Ā giúp c漃ng ty ngày càng ph愃Āt triFn lớn m愃nh.
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Dân gian ta từ xưa đĀn nay lưu truyBn nhau quan niệm: “C愃Āi r愃ng c愃Āi t漃Āc là gĀc c
người”. Quả thực kh漃ng ngoa khi n漃Āi rEng: m愃Āi t漃Āc - từ xưa đĀn nay lu漃n được đem ra l
thước đo đF c漃Ā thF đ愃Ānh gi愃Ā mọt con người. Hơn cả thĀ, ở thời đ愃i xã họi ngày càng p
triFn, nhu cầu c;a con người cũng ngày càng được mở rọng với nhiBu ph愃m trù mới và
được lập ra những tiêu chuẩn càng ngày càng khắc khe hơn. Phụ nữ trong thời buổi ngày
nay đang dần chưng minh v椃 thĀ c;a mình trong xã họi ở v漃 sĀ c愃Āc lĩnh vực kh愃Āc nha
đ漃i với điBu đ漃Ā cũng là ước muĀn được chưng minh gi愃Ā tr椃 bản thân th漃ng qua vẻ bB ng
hoàn m@ và chỉnh chu hơn c;a c愃Āc ch椃 em. Những điBu trên đBu g漃Āp phần cho sự ph愃Āt triFn
và xu hướng ch愃m s漃Āc t漃Āc c;a ph愃Āi nữ hiện nay ngày càng phổ biĀn rọng rãi hơn. Vào n愃
2019, mưc t愃ng trưởng c;a lĩnh vực ch愃m s漃Āc c愃Ā nhân và sắc đẹp đ愃t 6,8% – gĀp 2
ngành FMCG. Trong đ漃Ā, sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc (+8,5%) là mọt trong hai danh mục c漃Ā
ph愃Āt triFn m愃nh nhĀt (cùng với ngành sản phẩm dưỡng da (+10,7%)) khi chiĀm 39% tổng
chi tiêu toàn ngành và đ漃Āng g漃Āp hơn 50% t愃ng trưởng. ĐiBu này càng chưng minh được
tầm cỡ ph愃Āt triFn c;a nh漃Ām ngành sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc trong th椃 trượng hiện nay.
Th漃ng thường, Unilever được biĀt đĀn với những sản phẩm ở nhiBu ngành hàng kh愃Āc
nhau như: bọt nêm Knorr, nước rửa chén Sunlight, dầu gọi Sunsilk, bọt giặt Omo,…
Nhưng trong đ漃Ā, Dove được biĀt đĀn là nhãn hiệu ch愃m s漃Āc sắc đẹp hàng đầu thĀ giớ
được xem là thương hiệu ch; lực c;a Unilever trong danh mục ch愃m s漃Āc kh愃Āch hàng.
Dove là ng漃i nhà c;a vẻ đẹp đích thực, nơi mà b愃n c漃Ā thF cảm nhận được sắc đẹp c;a bản
thân vào tin vào vẻ đẹp riêng c;a mỗi c愃Ā thF riêng biệt. Nổi bật với c愃Āc dòng sản phẩm
ch愃m s漃Āc t漃Āc, thiĀt lập mọt liệu trình ch愃m s漃Āc tồn vẹn từ sâu bên trong cho đĀ
ngoài, với những c漃ng nghệ mới tiên tiĀn, Dove thF hiện được sự quan tâm tận tuỵ c;a
nhãn hàng đĀi với m愃Āi t漃Āc c;a người phụ nữ, mang đĀn cho b愃n mọt niBm tin vB sắc đẹp
c;a chính mình.
Bên c愃nh việc mang đĀn những cải tiĀn vượt trọi cho m愃Āi t漃Āc su漃ng mượt c;a ph愃Ā
Dove còn đem l愃i những 礃Ā nghĩa đặc biệt ẩn sâu bên trong với những câu chuyện, những
slogan v漃 cùng đọc đ愃Āo. Dove cam kĀt: “Mang đĀn cho b愃n cảm gi愃Āc rEng mình thật
đẹp”. Dove cịn đem đĀn những c愃Āi nhìn sâu sắc vB người phụ nữ, những lời ca ngợi tĀt
đẹp, lời đọng viên nhEm khẳng đ椃nh v椃 thĀ và gi愃Ā tr椃 c;a người phụ nữ, “t漃n vinh vẻ đẹ
sẵn trong mỗi c愃Ā nhân”. ĐiBu này, làm Dove được biĀt đĀn gắn liBn với những gi愃Ā tr椃 nhân
v愃n tĀt đẹp, với mọt sư mệnh cao cả cho việc đem đĀn mọt phiên bản rĀt chân thật, đọc
đ愃Āo và đích thực c;a c愃Āi đẹp. ĐiBu này cũng giúp đọ nhận diện thương hiệu c;a Dove
2
được đẩy lên cao, t愃o nên sự kh愃Āc biệt và nổi bậc hơn so với những nhãn hàng dầu gọi
kh愃Āc, khi mà th椃 trường dầu gọi chỉ ch愃m ch愃m tập trung vào những tính n愃ng mà dầu g
mang l愃i. ThĀ nhưng, sản phẩm lu漃n là mĀu chĀt đF t愃o nên sự thành c漃ng c;a mọt ch
d椃ch truyBn th漃ng. Do đ漃Ā, đF c漃Ā được những sự kh愃Āc biệt, Dove phải bắt nguồn từ nhữ
sản phẩm, sao cho chúng c漃Ā thF đem l愃i chĀt lượng tương ưng với những gi愃Ā tr椃 vB mặt
nghĩa, những sản phẩm g漃Āp phần t愃o nên vẻ đẹp c;a người phụ nữ. NĀu sản phẩm đã
kh漃ng tĀt thì kh漃ng mọt chiĀn lược truyBn th漃ng nào c漃Ā thF t愃o nên sự thành c漃n
Dove hiện t愃i. Vậy bên c愃nh những sự thành c漃ng, những điFm m愃nh vĀn c漃Ā, liệu sả
phẩm c;a Dove c漃Ā ch愃ng còn tồn t愃i đâu đ漃Ā những điFm yĀu nào vẫn chưa được nhận ra
hay kh漃ng?
C愃n cư vào những lí do trên, em quyĀt đ椃nh ch漃n đB tài “Phân tích chiĀn lược sản phẩm
c;a sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc Dove thuọc tập đoàn Unilever t愃i th椃 trường Việt Nam”. Q
đ漃Ā rút ra những nhận xét và đB xuĀt những giải ph愃Āp nhEm hoàn thiện và ph愃Āt triFn mọt s
dòng sản phẩm mới, giúp Doanh nghiệp đa d愃ng sản phẩm nhEm mở rọng th椃 phần hơn.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chung:
o Hệ thĀng l愃i kiĀn thưc vB Marketing, đặc biệt đi sâu vào chiĀn lược sản phẩm.
o NhEm chỉ ra những lợi thĀ, điFm m愃nh cùng với những th愃Āch thưc, điFm yĀu c;a
Dove, cụ thF ở dòng sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc. Bên c愃nh đ漃Ā cũng g漃Āp phần đư
những 礃Ā kiĀn, phương thưc đB xuĀt mới giúp DN khắc phục điFm yĀu, ph愃Āt triFn
điFm m愃nh, thuận lợi trong việc gia t愃ng doanh sĀ hơn.
o Giải quyĀt được những vĀn đB còn tồn đ漃ng t愃i DN mà chưa c漃Ā hướng đi vB mặt
thĀu hiFu những cảm nhận người dùng, hay phương thưc đF ph愃Āt triFn sản phẩm
t愃o nên những đọt ph愃Ā mới, những ph愃Āt tiĀn nổi bật hơn.
Mục tiêu cụ thF:
o MT1: C愃n cư vào c愃Āc lí thuyĀt trong phân tích sản phẩm từ chiĀn lược Marketing
– Mix. Vận dụng c愃Āc lí thuyĀt vB phân tích chiĀn lược Sản phẩm trong 4P.
o MT2: Phân tích thực tr愃ng c;a c愃Āc dòng sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc c;a Dove đã c
mặt trên th椃 trường. C愃Āc thành tựu, những gì mà Dove đã gây dựng được bEng
những sản phẩm đã ra mắt và th椃nh hành trên th椃 trường.
3
o MT3: C愃n cư vào thực tr愃ng đã nêu trên, cho ra những chiĀn d椃ch, hành đọng giúp
khắc phục những điFm yĀu c;a doanh nghiệp, thích nghi với những th愃Āch thưc
trên th椃 trường, biĀn th愃Āch thưc thành cơ họi. Đồng thời cũng đưa ra những giải
ph愃Āp ph愃Āt triFn sản phẩm mới đĀn với th椃 trường ch愃m s漃Āc t漃Āc ở Việt Nam.
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
ĐĀi tượng nghiên cưu chính:
o Kh愃Āch thF nghiên cưu: tập đồn Unilever
o Ch; thF nghiên cưu: ChiĀn lược sản phẩm c;a c愃Āc dịng sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Ā
Dove từ tập đồn Unilever.
Ph愃m vi nghiên cưu:
o Kh漃ng gian: th椃 trường Việt Nam
o Thời gian nghiên cưu: từ n愃m 2017 – nay.
ĐĀi tượng khảo s愃Āt: Người tiêu dùng quan tâm đĀn vĀn đB ch愃m s漃Āc t漃Āc đã, đan
c漃Ā 礃Ā đ椃nh sử đụng sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc từ Dove
Giới h愃n vB đĀi tượng nghiên cưu và đặc tính c;a đĀi tượng: đặc điFm tiêu dùng sản
phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc. Những yĀu tĀ đĀi tượng quan tâm và dùng đF đ愃Ānh gi愃
phẩm.
Giới h愃n nguồn tài liệu: C愃Āc bài nghiên cưu sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc Dove hoặc c
nhãn hàng kh愃Āc. C愃Āc b愃Āo c愃Āo ho愃t đọng sản xuĀt kinh doanh và tiêu thụ sản
trong 2017 – nay.
1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:
Phân tích chiĀn lược Marketing – mix c;a Dove vB trong 2 - 4 n愃m trở l愃i đây, đặc
biệt làm chiĀn lược sản phẩm. Kh愃Āch hàng mục tiêu chính x愃Āc được doanh nghiệp
nhắm đĀn là ai. Doanh nghiệp dành từng dòng sản phẩm riêng lẻ cho mỗi tệp kh愃Āch
hàng hay sản phẩm được hướng đĀn tĀt cả m漃i người mọt c愃Āch kh愃Āi qu愃Āt và đ愃i
Đ愃t MT1
4
ChiĀn lược c;a c愃Āc dòng sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc đã được triFn khai đĀn đâu, dà
được những thành tựu gì? Khai th愃Āc, đào sâu những điFm yĀu c;a doanh nghiệp
Dove bEng dòng sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc: dầu gọi, kem xả qua c愃Āc b愃Āo c愃Āo c;a
nghiệp và c愃Āc đ愃Ānh gi愃Ā trên th椃 trường sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc.
Đ愃t MT2
Nghiên cưu xu hướng th椃 trường, những th椃 hiĀu mà người tiêu dùng quan tâm, dùng
đ漃Ā đF đ愃Ānh gi愃Ā c愃Āc sản phẩm.
Đ愃t MT3
1.5. PHƯ伃NG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương ph愃Āp thu thập dữ liệu:
o Phương ph愃Āp quan s愃Āt: Quan s愃Āt qu愃Ā trình triFn khai chiĀn lược marketing c
c漃ng ty đang thực hiện, c愃Āc dòng sản phẩm c;a c漃ng ty c漃Ā mặt th椃 trường đã v
đang đem l愃i được những gì cho c漃ng ty. Từ đ漃Ā, c漃Ā thF c漃Ā c愃Āi nhìn đúng đắ
đ愃Ānh gi愃Ā chính x愃Āc, đưa ra nhận đ椃nh và tiĀn hành bước đB xuĀt hoàn thiện ch
lược cho c漃ng ty.
o Nghiên cưu t愃i bàn: Thu thập từ c愃Āc nguồn bài nghiên cưu c漃Ā sẵn vB nhãn hàng
Dove n漃Āi chung và sản phẩm dầu gọi, xả ch愃m s漃Āc t漃Āc Dove n漃Āi riêng ở cả tr
nước và nước ngoài. Tìm hiFu vB tình hình th椃 trường, ngành và c漃ng ty th漃ng qua
c愃Āc dữ liệu thư cĀp từ nguồn c;a c漃ng ty, c愃Āc nguồn Internet, s愃Āch, b愃Āo.
Phương ph愃Āp xử lí dữ liệu: Tổng hợp những sĀ liệu đã thu được, phân tích, so s愃Ānh
và đ愃Ānh gi愃Ā tổng quan.
Phương ph愃Āp viĀt bài:
o ThĀng kê: thu thập sĀ liệu sau đ漃Ā thĀng kê theo mọt chuẩn mực nhĀt đ椃nh. ThĀ
kê dữ liệu, sĀ liệu c漃Ā được từ c愃Āc tài liệu c;a doanh nghiệp và từ c愃Āc nguồn thư
cĀp trên internet
o Phương ph愃Āp phân tích tổng hợp: Phân tích chiĀn lược sản phẩm đF đ愃Ānh gi愃Ā
những mặt m愃nh và h愃n chĀ từ đ漃Ā tổng hợp hoàn thiện chiĀn lược sản phẩm.
M漃 hình nghiên cưu:
5
Hình 1.1 Mơ hình nghi攃n cứu
1.6. ĐIỂM MỚI CỦA ĐỀ TÀI
- Bài b愃Āo c愃Āo được thĀng kê với những th漃ng tin, dữ liệu mới nhĀt vB th椃 trườn
ngành hàng và điFm nổi bật trong c愃Āc chiĀn lược c;a C漃ng ty Dove trong những
n愃m gần đây
- Phân tích được những điFm m愃nh cần ph愃Āt huy và đặc biệt là ph愃Āt hiện đồng thời
phân tích những điFm yĀu trong chiĀn lược sản phẩm c;a sản phầm ch愃m s漃Āc t漃Āc
Dove – Tập đoàn Unilever.
- Đ愃Ānh gi愃Ā và đB xuĀt những giải ph愃Āp, chiĀn d椃ch Marketing cụ thF nhEm h
thiện chiĀn lược sản phẩm c漃Ā sẵn c;a c愃Āc sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc Dove. Bên c
đ漃Ā cũng đưa ra được những chiĀn lược mới nhEm hướng đĀn thành c漃ng lâu dài
c;a Dove.
1.7. BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Gồm 5 phần:
Chương 1: Giới thiệu đB tài
Chương 2: Cơ sở lí luận vB marketing và chiĀn lược sản phẩm
Chương 3: Phân tích tình hình thực tiễn vB chiĀn lược sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc c;a
Dove trong giai đo愃n n愃m 2017-2020
6
Chương 4: Giải ph愃Āp hoàn thiện và đB xuĀt chiĀn lược sản phẩm ch愃m s漃Āc t漃Āc Do
c;a c漃ng ty Unilever
Chương 5: KĀt luận
7
CHƯ伃NG 1:PHÂN TÍCH C伃 SỞ LÍ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC SẢN
PHẨM TRONG MARKETING
2.1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING
2.1.1. Mọt số khái niẹm:
"Marketing là tiĀn trình qua đ漃Ā c愃Ā nhân và tổ chưc c漃Ā thF đ愃t được nhu cầu và mu
th漃ng qua việc s愃Āng t愃o và trao đổi sản phẩm và gi愃Ā tr椃 giữa c愃Āc bên" – “Principle
Marketing", Philip Kotler , 2007.
“Marketing là toàn bọ ho愃t đọng kinh doanh nhEm hướng c愃Āc luồng hàng h漃Āa và d椃c
vụ mà người cung ưng đưa ra vB phía người tiêu dùng và người sử dụng”. – Theo Hiệp họi
Marketing Hoa Kì (American Marketing Association – AMA), 1960
“Marketing là tiĀn trình ho愃ch đ椃nh và thực hiện sự s愃Āng t愃o, đ椃nh gi愃Ā, truyBn th漃
phân phĀi những 礃Ā tưởng, hàng ho愃Ā và d椃ch vụ đF t愃o sự trao đổi và thoả mãn những mục
tiêu c;a c愃Ā nhân và tổ chưc.” – Theo Hiệp họi Marketing Hoa Kì (American Marketing
Association – AMA), 1985
“Marketing là mọt hệ thĀng c愃Āc ho愃t đọng kinh doanh thiĀt kĀ đF h漃愃ch đình, đ椃
truyBn th漃ng và phân phĀi sản phẩm thỏa mãn mong muĀn c;a những th椃 trường mục tiêu
nhEm đ愃t được những mục tiêu c;a tổ chưc” – Fundamentals of Marketing, William
J.Stanton, Michael J. Etzel, Bruce J. Walker, 1994
“Marketing là chưc n愃ng tổ chưc và quản lí tồn bọ c愃Āc ho愃t đọng sản xuĀt kinh doan
từ việc ph愃Āt hiện ra và biĀn sưc mua c;a người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự vB mặt
hàng cụ thF đĀn việc sản xuĀt và đưa hàng h漃Āa đĀn người tiêu dùng cuĀi cùng nhEm đảm
bảo cho doanh nghiệp thu được lợi nhuận dự kiĀn.” – Theo Viện Marketing Anh QuĀc
(The Chartered institure of Marketing – CIM)
“Marketing là mọt ho愃t đọng tổng hợp mà qua đ漃Ā c愃Āc doanh nghiệp hay tổ chưc kh愃Ā
c漃Ā tầm nhìn chiĀn lược và thĀu hiFu kh愃Āch hàng sẽ t愃o ra th椃 trường cho mình bE
phương thưc c愃nh tranh c漃ng bEng.” – Theo Hiệp họi Marketing Nhật Bản (The Japan
Marketing Association – JMA)
8
“Marketing là qu愃Ā trình s愃Āng t愃o, phân phĀi, đ椃nh gi愃Ā, cổ đọng cho sản phẩm, d椃
tưởng thỏa mãn những mĀi quan hệ trao đổi trong m漃i trường n愃ng đọng”. – William
M.Pride.
2.1.2. Vai trị Marketing:
Vì marketing xuĀt ph愃Āt từ th椃 trường, nhu cầu và mong muĀn c;a kh愃Āch hàng nên
marketing c漃Ā thF hướng dẫn c愃Āc doanh nghiệp nghệ thuật đF ph愃Āt hiện ra nhu cầu c;a
kh愃Āch hàng, làm hài lòng kh愃Āch hàng, t愃o thF ch; đọng trong kinh doanh.
Marketing c漃Ā vai trò là cầu nĀi giúp doanh nghiệp giải quyĀt tĀt c愃Āc mĀi quan hệ và
dung hịa lợi ích c;a doanh nghiệp với lợi ích c;a người tiêu dùng và xã họi. Marketing
giúp đảm bảo doanh nghiệp hướng đĀn th椃 trường và lĀy th椃 trường làm mục tiêu c;a ho愃t
đọng kinh doanh
N漃Āi theo mọt c愃Āch kh愃Āch Marketing là c漃ng cụ c愃nh tranh giúp doanh nghiệp x愃Āc
trí, uy tín trên th椃 trường và được xem như mọt “tr愃Āi tim” cho m漃i ho愃t đọng kinh doanh
c;a doanh nghiệp.
Marketing c漃Ā vai trò rĀt quan tr漃ng trong kinh doanh. N漃Ā hướng dẫn, chỉ đ愃o và phĀ
hợp c愃Āc ho愃t đọng sản xuĀt kinh doanh c;a c愃Āc doanh nghiệp. Nhờ c愃Āc ho愃t đ
Marketing c愃Āc quyĀt đ椃nh đB ra trong sản xuĀt kinh doanh c漃Ā cơ sở khoa h漃c vững chắ
hơn, xí nghiệp c漃Ā điBu kiện và th漃ng tin đầy đ; hơn thoả mãn m漃i yêu cầu c;a kh愃Āch hàng.
Vai trò c;a Marketing được thF hiện ở c愃Āc mặt sau:
ĐĀi với sản xuĀt
- Giúp khảo s愃Āt th椃 trường, ho愃t đọng sản xuĀt và tiêu thụ, đ愃Āp ưng nhu cầu c
kh愃Āch hàng mọt c愃Āch thiĀt thực.
- Marketing chính là biện ph愃Āp cụ thF ho愃Ā kĀ ho愃ch kinh doanh t愃i xí nghiệp.
- Giúp dung hồ tĀt c愃Āc mục tiêu c;a xí nghiệp, kích thích sự nghiên cưu và cải tiĀn
sản xuĀt.
ĐĀi với th椃 trường
Vận dụng Marketing c漃Ā t愃Āc dụng kích thích th椃 trường xã họi trong và ngồi nước, liên
kĀt chặt chẽ với cơ chĀ c;a đời sĀng kinh tĀ. Marketing rĀt cần thiĀt khi giải quyĀt c愃Āc v
đB vB th椃 trường, trong mĀi quan hệ giữa c漃ng ty với th椃 trường.
9
ĐĀi với kĀ ho愃ch
Như mọt phương tiện, mọt c漃ng cụ tìm ra phương hướng, con đường ho愃t đọng tương
lai c;a c漃ng ty. Marketing phản 愃Ānh mọt c愃Āch tập trung kĀ ho愃ch kinh tĀ. KĀ ho愃ch
Marketing c漃Ā quan hệ chặt chẽ với nhau: Marketing phục vụ trước tiên c愃Āc qu愃Ā trình thực
hiện c愃Āc kĀ ho愃ch và t愃o cơ sở kh愃Āch quan khoa h漃c cho kĀ ho愃ch; nhờ đ漃Ā mà
h漃c và tính hiện thực c;a kĀ ho愃ch được nâng cao. Trên cơ sở nghiên cưu Marketing từ đ漃Ā
rút ra những kĀt luận rõ vB khả n愃ng tiêu thụ sản phNm thu được th漃ng qua ho愃t đọng c;a
vĀn đầu tư tương ưng.
2.1.3. Chức năng Marketing:
Chức năng ti攃u thụ sản phẩm
- Tìm hiFu những nhân tĀ tiêu thụ và lựa ch漃n những nhân tĀ c漃Ā khả n愃ng nhĀt.
- Hướng dẫn kh愃Āch hàng vB c愃Āc th; tục (k礃Ā kĀt hơp đồng, đơn đặt hàng, chuẩn b椃
c愃Āc chưng từ vận tải, danh mục gởi hàng, c愃Āc th; tục hải quan, chỉ dẫn bao g漃Āi, k礃
mã hiệu và c愃Āc th; tục kh愃Āc ...) đF sẵn sàng giao hàng.
- KiFm so愃Āt vB gi愃Ā cả.
- Chỉ ra c愃Āc nghiệp vụ và nghệ thuật b愃Ān hàng.
- Quảng c愃Āo, tuyên truyBn...
Chức năng nghi攃n cứu th椃 trương:
Nhận đ椃nh c愃Āc biĀn đọng c;a th椃 trường và tính chĀt cĀt lõi từ ho愃t đọng c;a c愃
lược marketing. Chưc n愃ng này gồm những ho愃t đọng: thu thập th漃ng tin vB th椃 trường,
phân tích tiBm n愃ng nhu cầu tiêu dùng và dự đo愃Ān triFn v漃ng.
Chức năng tổ chức quản lý:
- T愃ng cường khả n愃ng thích ưng c;a c愃Āc xí nghiệp đĀi với những điBu kiện biĀn
đọng thường xuyên vB lao đọng, vật tư, tài chính, th椃 trường.
- PhĀi hợp và lập kĀ ho愃ch.
- Thỏa mãn nhu cầu th椃 trường ngày càng cao.
10
- Xây dựng, hoàn thiện hệ thĀng tiêu thụ và hệ thĀng phân phĀi sản phẩm.
Chức năng hiẹu quả kinh tế: Thúc đẩy kinh tĀ ph愃Āt triFn, hợp l礃Ā h漃Āa ho愃t đọng
xuĀt và kinh doanh, do đ漃Ā marketing được xem là c漃ng cụ cho việc t愃o lợi nhuận.
2.1.4 .Quá trình Marketing:
Qu愃Ā trình marketing trong doanh nghiệp c漃Ā 5 giai đo愃n:
R → STP → MM → I→ C
Nghi攃n cứu thông tin marketing (R: Research):
Nghiên cưu marketing là tiĀn trình thu thập, xử l礃Ā và phân tích th漃ng tin marketing như
th漃ng tin vB th椃 trường, người tiêu dùng, m漃i trường ... Ho愃t đọng nghiên cưu marketing
giúp doanh nghiệp x愃Āc đ椃nh được th椃 hiĀu tiêu dùng, cơ họi th椃 trường ...và chuẩn b椃 n
điBu kiện, chiĀn lược thích hợp xúc tiĀn sự gia nhập th椃 trường c;a doanh nghiệp. Nhìn
chung, những th漃ng tin được rút từ ho愃t đọng nghiên cưu marketing là tiBn đB đF c愃Āc c漃ng
ty đưa ra những quyĀt đ椃nh mang tính chiĀn lược vB marketing.
STP (Segmentatin – Targeting – Positioning)
Sau khi nghiên cưu, doanh nghiệp sẽ kh愃Ām ph愃Ā ra nhiBu phân khúc kh愃Āch hàng kh愃Ā
nhau, do vậy mà doanh nghiệp cần phải đ愃Ānh gi愃Ā c愃Āc phân khúc kh愃Āch hàng này và lự
ch漃n ra mọt phân khúc phù hợp nhĀt với khả n愃ng c;a mình. Doanh nghiệp cần phải đ椃nh
v椃 sản phẩm c;a mình đF kh愃Āch hàng c漃Ā thF nhận biĀt lợi ích cĀt lõi mà sản phẩm mang
l愃i, đồng thời chỉ ra được sự kh愃Āc biệt c;a sản phẩm so với c愃Āc sản phẩm c愃nh tranh kh愃Ā
trên th椃 trường. Đ椃nh v椃 được xem là nỗ lực t愃o lập nhận thưc kh愃Āc biệt trong tâm trí ngư
tiêu dùng.
MM (Marketing - Mix):
Khi c漃ng ty đã x愃Āc đ椃nh được th椃 trường mục tiêu, vĀn đB quan tr漃ng là doanh ngh
phải xây dựng được chiĀn lược Marketing – Mix. PhĀi hợp c愃Āc thành tĀ trong Marketing –
Mix bao gồm Product, Price, Place, Promotion mọt c愃Āch thật hợp lí nhEm đ愃t được c愃Āc
mục tiêu đã được doanh nghiệp ho愃ch đ椃nh từ trước.
I (Implementation):
11