Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TN TOAN 6 SO CHUONG 1 BAI 4 TRAC NGHIEM TOAN THCS VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.79 KB, 8 trang )

GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng

TRẮC NGHIỆM SỐ HỌC 6
CHƯƠNG I: BÀI 4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phép cộng

ab  c
(số hạng) + (số hạng) = (Tổng)
2. Phép nhân

a.b  d
(thừa số) . (thừa số) = (tích)
3. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Phép tính

Cộng

Nhân

Tính chất
Giao hốn

ab ba

a.b  b.a

Kết hợp

 a  b  c  a   b  c 



 a.b  .c  a.  b.c 

Cộng với số 0

a0  0a  a
a.1  1.a  a

Nhân với số 1
Phân phối của phép nhân đối
với phép cộng

a  b  c   a.c  b.c

Tính chất giao hoán:
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích khơng thay đổi.
Tính chất kết hợp:
- Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai
và số thứ ba.
- Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và
số thứ ba.
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết
quả với nhau.
Chú ý:
+ Trong tính tốn có thể thực hiện tương tự với tính chất

a  b  c   a.c  b.c


TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 1.


GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng
2k  k   
+ Dạng tổng quát của số chẵn (số chia hết cho 2) là
, dạng tổng quát của số lẻ (số chia
cho 2 dư 1) là

2k  1 k   

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Dạng 1: Thực hiện phép cộng, phép nhân
Phương pháp:
- Cộng hoặc nhân các số theo “hàng ngang” hoặc theo “hàng dọc”.
- sử dụng máy tính bỏ túi đối với những bài được phép dùng.
Dạng 2: Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh
Phương pháp:
- Quan sát, phát hiện các đặc điểm của các số hạng, các thừa số.
- Từ đó, xét xem nên áp dụng tính chất nào (giao hốn, kết hợp, phân phối) để tính một cách nhanh
chóng.
Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Phương pháp:
+ Để tìm số hạng chưa biết trong một phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính.
Chẳng hạn, thừa số bằng tích chia cho thừa số đã biết, một số hạng bằng tổng của hai số trừ đi số hạng
kia,…
+ Đặc biệt cần chú ý: Với mọi a   ta đều có a.0  0; a.1  a
Dạng 4: Viết một số dưới dạng một tổng hoặc một tích

Phương pháp:
Căn cứ theo yêu cầu của đề bài, ta có thể viết một số tự nhiên đã cho dưới dạng một tổng của hai hay
nhiều số hạng hoặc dưới dạng một tích của hai hay nhiều thừa số.
Dạng 5: Tìm chữ số chưa biết trong phép cộng, phép nhân
Phương pháp:
- Tính lần lượt theo cột từ phải sang trái. Chú ý những trường hợp có “nhớ”.
- Làm tính nhân từ phải sang trái, căn cứ vào những hiểu biết về tính chất của số tự nhiên và của phép
tính, suy luận từng bước để tìm ra những số chưa biết.
Dạng 6: So sánh hai tổng hoặc hai tích mà khơng tính giá trị cụ thể của chúng
Phương pháp:
Nhận xét, phát hiện và sử dụng các đặc điểm của các số hạng hoặc các thừa số trong tổng hoặc tích. Từ đó
dựa vào các tính chất của phép cộng và phép nhân để rút ra kết luận.
Dạng 7: Tìm số tự nhiên có nhiều chữ số khi biết điều kiện xác định các chữ số trong số đó
Phương pháp:
Dựa vào điều kiện xác định các chữ số trong số tự nhiên cần tìm để tìm từng chữ số có mặt trong số tự
nhiên đó.
TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 2.


GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.

Tính nhanh tổng 53  25  47  75 ?
A. 200

Câu 2.


D. 300 .

B. 180

C. 160

D. 100 .

C. 8255 .

D. 8256 .

C. 4587 .

D. 4687 .

C. 45700 .

D. 54733 .

Kết quả của phép tính 1245  7011 là:
A. 8625 .

Câu 4.

C. 100

Tính nhanh tổng 57  26  34  63 ?
A. 200


Câu 3.

B. 201

B. 8526 .

Kết quả của phép tính 3476  1211 là:
A. 4876 .

B. 4867 .

II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 5.

Kết quả của phép tính 547.63  547.37 là:
A. 54700 .

Câu 6.

Kết quả của phép tính 341.67  341.16  659.83 là:
A. 83000 .

Câu 7.

C. 34100 .

D. 8300 .

B. 9676  100 .


C. 9676.100 .

D. 9676.10 .

C. 19750000 .

D. 197500000 .

C.17870000 .

D. 35740000 .

C. 2036162 .

D. 2035152 .

Tính nhanh 125.1975.4.8.25
A. 1975000000 .

Câu 9.

B. 65900 .

Tích 25.9676.4 bằng với :
A. 1000.9676 .

Câu 8.

B. 5470 .


B. 1975000 .

Tính nhanh 25.5.1787.8.20
A. 357400000 .

B. 1975000 .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10.

Tổng 1  2  3  4  ....  2018 bằng
A. 4074342 .

B. 2037171 .

Câu 11. Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A  1987657.1987655 và B  1987656.1987656
A. A  B .

B. A  B .

C. A  B .

D. A  B .

Câu 12. Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh M  19989.19987 và N  19988.19988
A. M  N .

B. M  N .

C. M  N .


D. M  N .

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 3.


GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 13. Tổng của 1  3  5  7  ...  95  97 là
A. Số có chữ số tận cùng là 7 .

B. Số có chữ số tận cùng là 2 .

C. Số có chữ số tận cùng là 3 .

D. Số có chữ số tận cùng là 1 .

 x  4  .1000  0
Câu 14. Tìm số tự nhiên x biết
A. x  4 .

B. x  3 .

C. x  0 .

D. x  1000 .

C. x  336 .


D. x  0 .

 20  x  .356  0
Câu 15. Tìm số tự nhiên x biết
A. x  20 .

B. x  356 .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 16. Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
A. x  17 .

B. x  18 .

Câu 17. Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
A. x  2021 .

2018  x  2018   2018
C. x  19 .

D. x  20 .

2021 x  2021  2021

B. x  2020 .

C. x  2022 .

D. 0 .


 HẾT 

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 4.


GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17

A


B

D D A A C D D

B

B

B

D A A C C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.

Tính nhanh tổng 53  25  47  75 ?
A. 200

B. 201

C. 100

D. 300 .

Lời giải
Chọn đáp án A.

53  25  47  75   53  47    25  75   100  100  200
Câu 2.


Tính nhanh tổng 57  26  34  63 ?
A. 200

B. 180

C. 160

D. 100 .

Lời giải
Chọn đáp án B.

57  26  34  63   57  63   26  34   120  60  180
Câu 3.

Kết quả của phép tính 1245  7011 là:
A. 8625 .

B. 8526 .

C. 8255 .

D. 8256 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: 1245  7011  8256 .
Câu 4.


Kết quả của phép tính 3476  1211 là:
A. 4876 .

B. 4867 .

C. 4587 .

D. 4687 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: 3476  1211  4687 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5.

Kết quả của phép tính 547.63  547.37 là:
A. 54700 .

B. 5470 .

C. 45700 .

D. 54733 .

Lời giải
Chọn A
Ta có :

547.63  547.37  547.  63  37   547.100  54700


TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 5.


Câu 6.

GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng
Kết quả của phép tính 341.67  341.16  659.83 là:
A. 83000 .

B. 65900 .

C. 34100 .

D. 8300 .

Lời giải
Chọn A
Ta có :
341.67  341.16  659.83
 341.  67  16   659.83
 341.83  659.83
 83.  341  659 
 83.1000
 83000
Câu 7.

Tích 25.9676.4 bằng với :
A. 1000.9676 .


B. 9676  100 .

C. 9676.100 .

D. 9676.10 .

Lời giải
Chọn C

25.9676.4   25.4  .9676  100.9676  967600
Câu 8.

Tính nhanh 125.1975.4.8.25
A. 1975000000 .

B. 1975000 .

C. 19750000 .

D. 197500000 .

Lời giải
Chọn D

125.1975.4.8.25   125.8  .  4.25  .1975  1000.100.1975  197500000
Câu 9.

Tính nhanh 25.5.1787.8.20
A. 357400000 .


B. 1975000 .

C. 17870000 .

D. 35740000 .

Lời giải
Chọn A

25.5.1787.8.20  125.1787.8.20   125.8  .  1787.20   1000.35740  35740000

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10.

Tổng 1  2  3  4  ....  2018 bằng
A. 4074342 .

B. 2037171 .

C. 2036162 .

D. 2035152 .

Lời giải
Chọn C
Tổng 1  2  3  4  ....  2018 có 2018-1+1=2018 số hạng
Do đó:

1  2  3  4  ....  2018   1  2018  .2018 : 2  2037171


TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 6.


GVPB2: Ngũn Thị Ngọc Hằng
Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A  1987657.1987655 và B  1987656.1987656 .

Câu 11.

A. A  B .

B. A  B .

C. A  B .

D. A  B .

Lời giải
Chọn B
Ta có:

A   1987656  1 .1987655  1987656.1987655  1987655  1

B  1987656.  1987655  1  1987656.1987655  1987656  2 
Vì 1987655  1987656 nên A  B

Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh M  19989.19987 và N  19988.19988 .


Câu 12.

A. M  N .

B. M  N .

C. M  N .

D. M  N .

Lời giải

Chọn B
Ta có:

M   19988  1 .19987  19988.19987  19987  1

N  19988.  19987  1  19988.19987  19988  2 

Vì 19987  19988 nên M  N
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Tổng của 1  3  5  7  ...  95  97 là

Câu 13.

A. Số có chữ số tận cùng là 7 .

B. Số có chữ số tận cùng là 2 .


C. Số có chữ số tận cùng là 3 .

D. Số có chữ số tận cùng là 1 .
Lời giải

Chọn D
97  1 : 2  1  49
Các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 1 đến 97 là: 
số

Do đó

1  3  5  7  ...  95  97   97  1 .49 : 2  2401

Vậy tổng cần tìm có chữ số tận cùng là 1
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14.

x  4  .1000  0
Tìm số tự nhiên x biết 

A. x  4 .

B. x  3 .

C. x  0 .

D. x  1000 .

Lời giải


Chọn A
Ta có:

 x  4  .1000  0

x  4  0 (vì 1000  0 )

x  04

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 7.


GVPB2: Nguyễn Thị Ngọc Hằng

x4

Vậy x  4
Câu 15.

 20  x  .356  0
Tìm số tự nhiên x biết

A. x  20 .

B. x  356 .

C. x  336 .


D. x  0 .

Lời giải
Chọn A
Ta có:

 20  x  .356  0

20  x  0 (vì 356  0 )
x  20  0

x  20
Vậy x  20

Câu 16.

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn

A. x  17 .

2018  x  2018  2018

B. x  18 .

C. x  19 .

D. x  20 .

Lời giải

Chọn C

2018  x  2018   2018
x  2018  2018 : 2018

x  2018  1
x  2019
Vậy x  2019

Câu 17.

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn

A. x  2021 .

2021 x  2021  2021

B. x  2020 .

C. x  2022 .

D. 0 .

Lời giải
Chọn C

2021 x  2021  2021

x  2021  2021: 2021
x  2021  1


x  2022
Vậy x  2022

 HẾT 

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 8.



×