Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TN TOAN 6 SO CHUONG 2 BAI 2 THU TU TRONG TAP HOP SO NGUYEN TOAN THCS VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.59 KB, 19 trang )

Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I.
Các kiến thức cần nhớ
1. So sánh hai số nguyên
So sánh hai số nguyên a và b: a< b khi và chỉ khi điểm a nằm bên trái điểm b trên trục số
+ Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số ngun dương nào
Ví dụ cho trục số như hình vẽ

Ta thấy điểm biểu diễn số -5 nằm bên trái điểm biểu diễn số - 3 nên -5<-3.
Nhận xét: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa
a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó ta cũng nói a là số liền trước của b.
Ví dụ -4 là số liền trước của số -3; 2 là số liền trước của 3.
2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Kí hiệu

Cách tính

a

 a khi a ≥ 0
a=
 − a khi a < 0

+ Giá trị tuyệt đối của một số ngun dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó ( và là một số nguyên dương).
+ Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
II- Các dạng toán thường gặp


Dạng 1: Tìm giá trị tuyệt đối của một số cho trước và ngược lại tìm một số biết giá trị tuyệt đối của nó.
Phương pháp:
Ta sử dụng các kiến thức sau

tính

 a khi a ≥ 0
a =
 − a khi a < 0

+ Giá trị tuyệt đối của một số ngun dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó ( và là một số nguyên dương).
+ Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Dạng 2: So sánh hai số nguyên
Phương pháp:
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 1


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
Ta sử dụng nhận xét sau

a< b khi và chỉ khi điểm a nằm bên trái điểm b trên trục số
+ Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
+ Mọi số nguyên dương đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào
Dạng 3: Tìm số nguyên thuộc một khoảng cho trước
Phương pháp:
Dựa vào quy tắc so sánh các số nguyên để chọn ra các số nguyên thích hợp


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu đúng ?
A. 2 > 3
B. 3< - 2.
C. 0 < 3.
Câu 2.

D. -4 < -3.
Chọn câu đúng ?
A. -5 > -4
B. -4 >3.
C. -1 > -2.

Câu 3.

D. -6 = 6.
Chọn+ câu sai ?
A. -5 < -2
B. 0 < 4.
C. 0 > -1.

Câu 4.

Câu 5.

D. -5 < -6.
Chọn câu đúng ?
A.


a=a

B.

a = −a

C.

a=a

nếu

D.

a=a

với mọi

Tìm

−3

nếu

a< 0

nếu

a≥ 0


a≥ 0

a

?

A. -3
B. 2
C. 3
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 2


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
Câu 6.

D. 0
Tìm giá trị tuyệt đối của 6 ?
A. 6
B. -6
C. 5

Câu 7.

D. -5
Số liền sau của số - 5 là số ?
A. 4
B. -6
C. -4
D. -5


Câu 8.

Số liền trước của số - 19 là số ?
A. 20
B. -17
C. -18

Câu 9.

D. -20
Chọn câu sai ?
A.

0=0

B.

− 20 > 19

C.

− 25 : 5 = 5

D.

−2 < 1

Câu 10. Kết quả của phép tính


117 + − 33 bằng ?

A. 150
B. 84
C. 149
D. 50
Câu 11. Cho số nguyên

a lớn hơn -2 thì số nguyên a là ?

A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số -1 và số tự nhiên
Câu 12. Cho số nguyên

a lớn hơn -1 thì số ngun a là ?

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 3


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
A. Số ngun dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số -1 và số tự nhiên
Câu 13. Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23 ?
A. 0
B. 2

C. 1
D. 3
Câu 14. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần
A.

− 7; − 6; − 4;0;3;14

B.

− 4; − 6; − 7;0;3;14

− 4;3; − 6; − 7;14;0

?

C. 14;3;0; − 4; − 6; − 7
D.

− 6; − 7; − 4;0;3;14

Câu 15. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần
A.

20;8;0; − 1; − 5; − 21

B.

− 21; − 5;8;20;0; − 1

C.


− 1;8;0; − 5;20; − 21

D.

− 21; − 5; − 1;0;8;20

Câu 16. Số đối của số
A.

− 126 là

− 21; − 5;8;20;0; − 1 ?

?

− 126

−1
B. 126
C. 126

1
D. 126
Câu 17. Giá trị của biểu thức
A.

100 − − 96 là

?


− 12

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 4


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
B.

4

C.

2

D. 12
Câu 18. Biết

− 9 < x < 0 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là ?

A.

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}

B.

A = { − 9; − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}

C.


A = { − 9; − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0}

D.

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0}

Câu 19. Biết

− 8 < x < − 2 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là ?

A.

A = { − 7; − 6; − 5; − 4; − 3

B.

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2;

C.

A = { − 6; − 5; − 4

D.

A = { − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0}

Câu 20. Viết tập hợp

}


}

M = { x ∈ Ζ / − 5 < x ≤ 3}

A.

M = { − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;3}

B.

M = { − 4; − 3; − 2; − 1;1;2;3}

C.

M = { − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;2;3}

{

}

dưới dạng liệt kê ta được ?

}

D. M = − 4; − 3; − 2;0;1;2
Câu 21. Số liền trước của số đối của số 11 là ?
A.

− 12


B.

− 11

C.

− 10

D. 12
Câu 22. Số ngun âm lớn nhất có 6 chữ số là ?
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 5


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
A.

− 1000000

B.

− 10000

C.

− 100000

D. 100000
Câu 23. Kết quả của phép tính


345 : − 5 + − 25

là ?

A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
Câu 24. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số

a sao cho − a99 > − 649 > − 6a0 là ?

A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên

x sao cho 6 < x ≤ 9 là ?

A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 26. Cho

x∈ Ζ

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


P = x + 10 là ?

A. 10
B. 11
C. 9
D. 12
Câu 27. Tìm

x∈ Ζ

sao cho

x<5

?

A.

x= 4

B.

x ∈ { − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;2;3;4}

C.

x∈ { 1;2;3;4}

D.


x ∈ { − 4; − 3; − 2; − 1}

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 6


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
Câu 28. Tìm

x sao cho − 6 . x = − 36

A.

x = −6

B.

x= 6

C.

x= 0

?

D. Cả A và B đều đúng
Câu 29. Tìm

a, b∈ Ζ


A.

a= b= 0

B.

a= b

C.

a = −b

D.

a= b=1

sao cho

a+b=0

?

 HẾT 

HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN

1


2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15

D C D C C A C D D A D

B

B

A A

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
A

B


A A C A C

B

B

D A

B

D A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu đúng ?
A. 2 > 3
B. 3< - 2.
C. 0 < 3.
D. -4 < -3.
Lời giải
Chọn D
Điểm 2 nằm bên trái điểm 3 nên 2< 3. Do đó A sai.
Điểm 3 nằm bên phải điểm -2 nên 3 > -2. Do đó B sai.
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 7


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
Điểm 0 nằm bên phải điểm -3 nên 0 > -3. Do đó C sai.
Điểm -4 nằm bên trái điểm 3 nên -4< -3. Do đó D đúng.

Câu 2. Chọn câu đúng ?
A. -5 > -4
B. -4 >3.
C. -1 > -2.
D. -6 = 6.
Lời giải
Chọn C
Điểm -5 nằm bên trái điểm -4 nên -5< -4. Do đó A sai.
Điểm -4 nằm bên trái điểm 3 nên -4 < 3. Do đó B sai.
Điểm -1 nằm bên phải điểm -2 nên -1 > -2. Do đó C đúng.
Điểm -6 nằm bên trái điểm 6 nên -6< 6. Do đó D sai.
Câu 3. Chọn câu sai ?
A. -5 < -2
B. 0 < 4.
C. 0 > -1.
D. -5 < -6.
Lời giải
Chọn D
Điểm -5 nằm bên trái điểm -2 nên -5< -2. Do đó A đúng.
Điểm 0 nằm bên trái điểm 4 nên 0 < 4. Do đó B đúng.
Điểm 0 nằm bên phải điểm -1 nên 0 > -1. Do đó C đúng.
Điểm -5 nằm bên phải điểm -6 nên -5> -6. Do đó D sai.
Câu 4. Chọn câu đúng ?
A.

a=a

B.

a = −a


C.

a=a

nếu

D.

a=a

với mọi

nếu

a< 0

nếu

a≥ 0

a≥ 0

a
Lời giải

Chọn C

 a khi a ≥ 0
a =

 − a khi a < 0

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 8


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
Câu 5.

Tìm

−3

?

A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
Lời giải
Chọn C
Có -3< 0 nên

Câu 6.

− 3 = − (− 3) = 3

Tìm giá trị tuyệt đối của 6 ?
A. 6
B. -6

C. 5
D. -5
Lời giải
Chọn A
Có 6> 0 nên

Câu 7.

6=6

Số liền sau của số - 5 là số ?
A. 4
B. -6
C. -4
D. -5
Lời giải
Chọn C

Câu 8.

Ta thấy -5< -4 và giữa hai số -4, -5 khơng có số nguyên nào nên số liền sau của -5 là -4
Số liền trước của số - 19 là số ?
A. 20
B. -17
C. -18
D. -20
Lời giải
Chọn D
Ta thấy -19 > -20 và giữa hai số -20, -19 khơng có số ngun nào nên số liền trước của -19 là -20


Câu 9.

Chọn câu sai ?

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 9


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
A.

0=0

B.

− 20 > 19

C.

− 25 : 5 = 5

D.

−2 < 1
Lời giải

Chọn D

0 = 0 nên A đúng
− 20 = 20 > 19


nên B đúng

− 25 :5 = 25:5 = 5 nên C đúng
− 2 = 2 > 1 nên D sai
Câu 10. Kết quả của phép tính

117 + − 33 bằng ?

A. 150
B. 84
C. 149
D. 50
Lời giải
Chọn A

117 + − 33 = 117 + 33 = 150
Câu 11. Cho số nguyên

a lớn hơn -2 thì số nguyên a là ?

A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số -1 và số tự nhiên
Lời giải
Chọn D
Các số lớn hơn -2 gồm -1; 0; 1; 2; 3… tức là gồm số -1 và số tự nhiên.

Câu 12. Cho số nguyên


a lớn hơn -1 thì số nguyên a là ?

A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 10


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
C. Số ngun âm
D. Số -1 và số tự nhiên
Lời giải
Chọn B
Các số lớn hơn -1 gồm 0; 1; 2; 3… tức là số tự nhiên.

Câu 13. Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23 ?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải
Chọn B

23 = − 23 = 23
Có 2 số có giá trị tuyệt đối bằng 23 là 23 và -23
Câu 14. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần
A.

− 7; − 6; − 4;0;3;14


B.

− 4; − 6; − 7;0;3;14

− 4;3; − 6; − 7;14;0

?

C. 14;3;0; − 4; − 6; − 7
D.

− 6; − 7; − 4;0;3;14
Lời giải

Chọn A
Các số nguyên âm là -7; -6; -4
Các số nguyên dương là: 3;14
Câu 15. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần
A.

20;8;0; − 1; − 5; − 21

B.

− 21; − 5;8;20;0; − 1

C.

− 1;8;0; − 5;20; − 21


D.

− 21; − 5; − 1;0;8;20

− 21; − 5;8;20;0; − 1 ?

Lời giải
Chọn A
TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 11


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
Các số ngun âm là -1;-5;-20
Các số nguyên dương là: 20;8

Câu 16. Số đối của số
A.

− 126 là

?

− 126

−1
B. 126
C. 126


1
D. 126
Lời giải
Chọn A

Ta có

− 126 = 126

Số đối của 126 là -126
Câu 17. Giá trị của biểu thức
A.

− 12

B.

4

C.

2

100 − − 96 là

?

D. 12
Lời giải
Chọn B


Ta có
Câu 18. Biết

100 − − 96 = 100 − 96 = 4

− 9 < x < 0 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là ?

A.

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}

B.

A = { − 9; − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}

C.

A = { − 9; − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0}

D.

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0}
Lời giải

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 12


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam

Chọn A
Ta có

Nên

x ∈ { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}

Do đó
Câu 19. Biết

− 9 < x < 0 x∈ Ζ

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1}

− 8 < x < − 2 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là ?

A.

A = { − 7; − 6; − 5; − 4; − 3

}

B.

A = { − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2;

C.

A = { − 6; − 5; − 4


D.

A = { − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0}

}

}
Lời giải

Chọn A
Ta có

Nên

− 8 < x < − 2 x∈ Ζ

x∈ { − 7; − 6; − 5; − 4; − 3}

Do đó

A = { − 7; − 6; − 5; − 4; − 3

Câu 20. Viết tập hợp

}

M = { x ∈ Ζ / − 5 < x ≤ 3}

A.


M = { − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;3}

B.

M = { − 4; − 3; − 2; − 1;1;2;3}

C.

M = { − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;2;3}

D.

M = { − 4; − 3; − 2;0;1;2}

dưới dạng liệt kê ta được ?

Lời giải
Chọn C

Ta có

M = { x ∈ Ζ / − 5 < x ≤ 3}

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 13


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam

M = { − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;2;3}


Nên
Câu 21. Số liền trước của số đối của số 11 là ?
A.

− 12

B.

− 11

C.

− 10

D. 12
Lời giải
Chọn A
Số đối của số 11 là -11
Số liền trước của -11 là -12
Câu 22. Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là ?
A.

− 1000000

B.

− 10000

C.


− 100000

D. 100000
Lời giải
Chọn C
Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số -100000
Câu 23. Kết quả của phép tính

345 : − 5 + − 25

là ?

A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
Lời giải
Chọn B

345 : − 5 + − 25 = 345: 5 + 25 = 69 + 25 = 94
94 là số ngun dương
Câu 24. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số

a sao cho − a99 > − 649 > − 6a0 là ?

A. 6
B. 5
TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 14



Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
C. 4
D. 7
Lời giải
Chọn B

− a99 > − 649 > − 6a0 ⇒ a99 < 649 < 6a0
Mà 599 < 649<650 nên

a= 5

Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên

x sao cho 6 < x ≤ 9 là ?

A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Lời giải
Chọn D

6< x ≤ 9
x ∈ Ζ => x ∈ { ± 7; ± 8; ± 9}

x∈ Ζ

Câu 26. Cho


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = x + 10 là ?

A. 10
B. 11
C. 9
D. 12
Lời giải
Chọn A

P = x + 10 ≥ 10
x≥0

Do

Dấu “=” xảy ra khi x = 0
Câu 27. Tìm

x∈ Ζ

sao cho

x<5

?

A.


x= 4

B.

x ∈ { − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;2;3;4}

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 15


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
C.

x∈ { 1;2;3;4}

D.

x∈ { − 4; − 3; − 2; − 1}
Lời giải

Chọn B

x < 5; x ≥ 0; x ∈ Ζ ⇒ x ∈ { 0;1;2;3; 4}

⇒ x ∈ { 0; ± 1; ± 2; ± 3; ± 4}
Câu 28. Tìm

x sao cho − 6 . x = − 36

A.


x = −6

B.

x= 6

C.

x= 0

?

D. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Chọn D

− 6 . x = − 36
6. x = 36
x = 36 : 6 = 6
x = ±6
Câu 29. Tìm

a, b∈ Ζ

A.

a= b= 0

B.


a= b

C.

a = −b

D.

a= b=1

sao cho

a+b=0

?

Lời giải
Chọn A

a ≥ 0; b ≥ 0
⇒ a+ b≥0
Để

a + b = 0 thì a = b = 0

a = b =0

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 16



Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
 HẾT 

Màu xanh chuẩn:

QUY ĐỊNH BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA, TÀI LIỆU CỦA NHĨM TỐN THCS
VIỆT NAM
Thường gặp – Khơng chuẩn

900

Nhóm Tốn Học THCS Việt Nam

3. Cặp ngoặc tròn

(3;4)

90° Nhấn Ctrl Shiff K, buông ra nhấn D
2. d ′ hoặc A′ Nhấn Ctrl Alt ‘
3. ( 3;4 ) Nhấn Ctrl (

4. Cặp ngoặc vuông

[3;4]

4.

5. Tọa độ điểm


( 1;2 )

1. Dấu độ

d ' hoặc A '

2. Dấu phẩy

1.

[ 3;4]
5. ( 1;2 )

Nhấn Ctrl [
Trước và sau dấu ; có 1 dấu cách .

Nhấn Ctrl Space để gõ dấu cách trong MT.

r
a ( 1;2 )

6. Tọa độ vectơ
7.

f  g ( x )  ,  f ( x ) + g ( x ) 

a / /b

8. Dấu song song

9. Tách rời công thức

r
a = ( 1;2 )

bắt buộc có dấu bằng (quy định của nhóm).

( ( )) ( ( ) ( ))

7. f g x , f x + g x vì dấu
hiệu, khơng phải phép tốn.

( )

trong

f ( x)

là kí

8. a // b Trước và sau dấu // phải có 1 dấu cách
Gõ // bình thường trong MT, bơi đen // (Ctrl+Shift+E).
9.

x, y

hoặc

x1 ; x2


Dấu , hoặc dấu ; nằm ngoài MT,

x1; x2 tách ra thành 2 công thức.

hoặc

10. Chữ

x, y

6.

e

(cơ số tự nhiên)

11. Các tập số

e

N , Z , R…

10.

e

11.

¥, ¢, ¡


Đứng thẳng (Bôi đen chữ e nhấn Ctrl Shift E)
(nhấn Ctrl D, buông ra nhấn Shift N)

2

12.



2

1

x 2dx

13. ( x , y ), ( x , y ∈ ¡ ) (dấu ngoặc
gõ thường bằng Word)

r uuur uur
14. n 2 ; u( P ) ; nP

∫ x dx (cận nằm hẳn bên trên và ở dưới)
12.
2

1

(

) (


13. x , y , x , y ∈ ¡
thêm 1 dấu cách)

r ur r
n
14. 2 ; ( P ) ; nP

)

(gõ hết trong MT, sau dấu phẩy gõ

(Gõ chữ n, sau đó nhấn Ctrl Alt – , sau đó

gõ chỉ số dưới)

TỐN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 17


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam
15.

{ 1,2,3...,100}

{

}

15. 1;2;3;...;100 (khi liệt kê và giữa các phần tử trong

một tập hợp phải ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy,
sau dấu ; thêm 1 dấu cách cho đẹp)

hoặc 1, 2, 3…

() ( )

16. Đánh số công thức (1), (2), (*)
16. 1 , * (Gõ hết trong MT)
17. Các chữ số tự nhiên khơng đi cùng bất kì kí tự nào khác có thể gõ bằng Word bình thường, khơng
cần gõ trong Mathtype.
18. Các biến số như x , y , t … và các chữ cái như a , b , m , A , B … đều phải được gõ trong
Mathtype và in nghiêng.
19. Đơn vị in đứng và cách số liệu 1 dấu cách.
20. Hình vẽ canh giữa trang, để chế độ In line with Text.
21. Hình vẽ, bảng biến thiên, đồ thị, hệ trục tọa độ cần phải hóa ảnh.
22. Thứ tự câu hỏi phải được đánh số tự động.
23. Nội dung trong công thức Mathtype canh đều về bên trái.
24. Toàn bộ văn bản phải canh đều hai biên (Ctrl J), trừ chữ Lời giải và các hình ảnh.
25. Kí hiệu trong góc, khoảng cách, tích có hướng dùng dấu phẩy, khơng dùng dấu chấm phẩy. Góc,
khoảng cách dùng ngoặc trịn khơng dùng ngoặc vng.

Đúng:

(

)

uuur uuur uuur uuur
·AB , AC



, d ( A , ( BCD ) ) , AB , AC ,  AB , AC 
uuur uuur

d  A , ( BCD )  , d( A, BC ) ,  AB ; AC  .

(

)

. Sai:

( AB ; AC ) ; ( ·AB ; AC ) , d ( A ; ( BDC ) ) ,

26. Không viết tắt các cụm từ như TXĐ, BBT, VTPT, VTCP, PT, BTP, TH, ĐKXĐ…, cho phép viết
tắt đvtt, đvdt, SGK.
27. Các chữ (g – c – g), (g – g), (c – g – c), (c – c – c) cho phép viết tắt và phải gõ bằng Word thông
thường, không in nghiêng.
28. Các chữ loại, nhận, thỏa mãn khi gõ trong Mathtype không viết tắt và nằm trong cặp ngoặc
tròn.( chuyển sang Fonf Vni-tmie: rồi gõ cái chữ trên trong text).
29. Nếu câu dẫn chưa hết ý, câu chọn tiếp ý câu dẫn thì chữ đầu câu chọn không được viết hoa.
30. Nếu câu dẫn bắt đầu bằng “Tìm”, “Tính”, “Viết”, “Chọn” , “Chứng minh” , “Giải bài tốn” ,thì
cuối câu là dấu chấm, khơng phải dấu hỏi chấm.
31. Nếu câu dẫn kết thúc bằng chữ “là”, “bằng”, “thì” thì cuối câu khơng có bất kì kí tự nào khác
(khơng có hỏi chấm, hai chấm hay chấm gì cả).
32. Các câu hỏi có các từ để hỏi như “mấy”, “bao nhiêu”, “nào”, “Hỏi” …thì kết thúc câu là dấu hỏi
chấm.
33. Nếu câu hỏi muốn hỏi mệnh đề sai, hoặc khơng (thuộc, đúng…) thì các chữ sai, không phải in
đậm, không nghiêng.

34. Tuyệt đối không dùng gạch đầu dịng trong văn bản Tốn học.
35. Chữ vectơ thống nhất chung là “vectơ”, các chữ như “vec tơ, véc tơ, véctơ” đều không chấp nhận.
36. Nếu file gốc các câu được đánh ID thì khi tách phần đề bài, phần đề bài phải xóa ID, chỉ giữ ID ở
phần Hướng dẫn giải chi tiết. Màu chữ của ID là màu hồng, in đậm như sau: [1D2-3-a]
37. Đáp án đúng chỉ gạch chân chữ cái, không gạch chân dấu chấm. VD: A. chứ không phải là A.
38. Dấu chấm cuối 4 phương án là màu đen, không in đậm.
39. Màu xanh chuẩn cho các đáp án, chữ Bài, Lời giải, Chọn, Hướng dẫn giải là màu xanh bên dưới



TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 18


Sản phẩm nhóm Tốn Học THCS Việt Nam

BẢNG GÕ TẮT TRONG MATHTPYE
Mở cửa sổ mathtype
Đóng cửa sổ mathtype
Số mũ
Chỉ số dưới
Số mũ + chỉ số dưới
Phân số
Căn bậc hai
Căn bậc n











Ctrl + Alt + Q
Alt + F4
Ctrl + H
Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + F
Ctrl + R
Ctrl + T,n
Ctrl + K, >
Ctrl + K, <
Ctrl +K, Shift + Right
Ctrl + K, Alt +Shift + Right
Ctrl + K, Shift +
Ctrl + K, +
Ctrl + K, E
Ctrl +

TOÁN THCS VIỆT NAM Links nhóm: />
Trang 19



×