ĐỀ 22: ĐỒ ÁN QUẢN TRỊ KHO HÀNG
I. Mặt bằng kho hàng
Cửa xuất 1
Cửa xuất 2
Khu bảo quản
B
Khu bảo quản
A
Khu hành
chính
Cửa nhập 1
Cửa nhập 2
Khu bảo quản
C
Khu bảo quản
D
Khu bao bì, hàng
mẫu
Cửa xuất 4
Cửa xuất 3
Các khu vực lưu trữ, bảo quản hàng hóa: Khu A; B; C và D.
Khu vực A: bảo quản hàng DD, KK
Khu vực C: bảo quản hàng trả lại
II, Hàng nhập
Tên hàng
nhập
Trọng
lương 1
kiện hàng
MM
1500 kg
DD
100 kg
TP
50 kg
HH
1000 kg
NN
30 kg
KK
120 kg
Khu vực B: bảo quản hàng MM, HH
Khu vực D: bảo quản hàng TP, NN
Đặc điểm hàng
Hình khối, bao
gói cứng
Hình khối, bao
gói cứng
Hình khối, bao
gói mềm
Hình khối, bao
gói cứng
Hình khối, bao
gói mềm
Hình khối, bao
gói cứng
III, Hàng xuất
1
Tổng khối
lượng
hàng
Thời gian
nhập hàng
Khối lượng
tồn đầu ngày
nhập
60 T
7h, 9/10
15T, Khu A
60 T
11h, 9/10
5T, Khu B
50 T
16h, 9/10
10T, Khu D
80T
13h, 12/10
54 T
22h, 12/10
6T, Khu D
48 T
9h, 13/10
12T, Khu A
Bên mua hàng
Công ty X
Công ty Y
Công ty Z
Công ty E
Công ty G
Công ty F
Tổng khối lượng hàng xuất
15T hàng MM
30T hàng DD
20T hàng TP
30T hàng MM
35T hàng DD
15T hàng TP
30T hàng MM
25T hàng TP
25T hàng HH
18T hàng NN
24T hàng KK
25T hàng HH
18T hàng NN
12T hàng KK
30T hàng HH
24T hàng NN
24T hàng KK
Cửa xuất hàng
Thời gian xuất
hàng
20h, 12/10
14h, 11/10
Khi xuất hàng cho
1 cơng ty có thể
xuất tồn bộ hàng
ra 1 của hoặc nhiều
cửa xuất.
15h, 12/10
13h, 15/10
18h, 15/10
9h, 15/10
IV, Các dữ liệu liên quan
1. Khoảng cách giữa các khu vực trong kho
A. Nhập hàng
Tên cửa nhập
Cửa nhập 1
Cửa nhập 2
B. Xuất hàng
Khu A
55 m
70 m
Khu B
100 m
30 m
Khu C
105 m
35 m
Khu D
60
70 m
Tên cửa xuất
Cửa xuất 1
Cửa xuất 2
Cửa xuất 3
Cửa xuất 4
Khu A
28 m
30 m
58 m
60 m
Khu B
60 m
30 m
85 m
60 m
Khu C
85 m
58 m
65 m
30 m
Khu D
65 m
65 m
30 m
32 m
2. Các định mức thời gian
- Thời gian kiểm đếm, kiểm tra chất lượng 1 lô hàng nhập và xuất là 1h và 1,5h.
- Kho làm việc liên tục 2 ca, ban/ 1 ngày đêm, thời gian giao nhận ca, ban là 30
phút: từ 6h đến 6h30 và 18h đến 18h30.
2
- Hàng tồn kho: 15T hàng MM nhập kho từ 7h ngày 5/10; 5T hàng DD nhập kho từ
14h ngày 5/10; 10T hàng TP nhập kho từ 10h ngày 5/10; 6T hàng NN nhập kho từ
16h ngày 4/10; 12T hàng KK nhập kho từ 21h ngày 4/10.
- Định mức thời gian các thao tác khi tính thời gian 1 chu kỳ xếp dỡ hàng của xe
nâng
Thời gian
t lấy hàng
t quay có hàng
t dỡ hàng
t quay khơng hàng
(giây)
(giây)
(giây)
(giây)
1T
40
25
40
18
2T
45
25
45
20
3T
50
30
50
25
Loại xe
- Định mức thời gian công nhân xếp/dỡ 1 kiện hàng vào/ra khỏi pallet (mâm hàng)
Thời gian
t xếp 1 kiện
t dỡ 1 kiện
(giây)
(giây)
≤ 50 kg
8
8
> 50 đến 100 kg
10
10
> 100 đến 150 kg
12
12
Trọng lượng 1 kiện
3. Lao động trong kho
- Kho khơng có cơng nhân xếp dỡ mà th ngồi với mức th 400 nghìn
đồng/1ca/1 người. Lương cơng nhân lái xe nâng: 8 triệu đồng/tháng
- 1 ca làm việc bố trí 1 thủ kho, 2 nhân viên giao nhận và 2 nhân viên bảo quản,
kiểm kê hàng hóa; lương của thủ kho: 15triệu đồng/tháng, nhân viên giao nhận là: 9
triệu đồng/tháng. Lương nhân viên bảo quản: 10 triệu đồng/tháng.
4. Máy xếp dỡ
- Kho sử dụng 3 loại xe nâng hàng chạy điện có các thông số sau:
Thông số
Giá mua mới
Thời gian đã sử dụng
Thời gian trích khấu hao
Chi phí nhiên liệu
Đơn vị tính
triệu đồng
năm
năm
nghìn
3
Xe 1T
500
2
10
45
Xe 2T
700
4
12
60
Xe 3T
950
6
15
85
Vận tốc khi vận chuyển hàng
Vận tốc khi chạy không
Số lượng xe hiện có
đồng/giờ
Km/h
Km/h
Xe
8
10
2
8
11
2
8
12
1
- Kho sử dụng phương pháp khấu hao tài sản cố định theo số dư giảm dần có điều
chỉnh với hệ số điều chỉnh như sau:
Thời gian trích khấu hao của TSCĐ
Đến 4 năm
Trên 4 đến 6 năm
Trên 6 năm
5. Các định mức chi phí
- Chi phí cơ sở hạ tầng kho:
- Chi phí bảo quản hàng hóa:
Hệ số điều chỉnh
1,5
2
2,5
10 000đ/1T/1 ngày
20 000đ/1T/1 ngày
- Chi phí quản lý và chi phí khác: 9 000đ/1T/1 ngày
V. Nhiệm vụ của đồ án:
1. Lập kế hoạch nhập và xuất hàng của kho
2. Xây dựng phương án xếp dỡ và vận chuyển các lô hàng nhập, xuất của kho
3. Xác định chi phí vận hành kho hàng.
4