Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 8 trang )

SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 1 : tuổi của chó?

a.

Ít hơn 1 tháng tuổi  không phải bệnh Dại

b.

Một tháng tuổi hoặc lớn hơn hoặc không biết 
chuyển sang bước 2


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 2 : tình trạng sức khỏe của chó?

a.

Bình thường (khơng ốm) hoặc ốm kéo dài trên 10 ngày 
không phải Dại

b.

Ốm dưới 10 ngày hoặc không biết  chuyển sang bước 3


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 3 : Tiến triển của bệnh như thế nào?



a.

Bệnh xuất hiện cấp tính, đột ngột  khơng phải
bệnh Dại

b.

Bệnh xuất hiện từ từ hoặc không rõ  chuyển
sang bước 4


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 4 : tình trạng sức khỏe của chó trong thời gian theo
dõi 3-5 ngày?

a.

Giữ nguyên hoặc tiến triển tốt lên (khơng điều trị
gì)  khơng phải Dại

b.

Hội chứng và triệu chứng tiến triển nặng dần hoặc
không rõ  chuyển sang bước 5


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT


Bước 5 : Chó có triệu chứng quay vịng trịn
khơng “Circling”?
(Đi loạng choạng hoặc đi thành vòng
tròn và đập đầu vào tường như bị mù)

a.
b.

Nếu có  khơng phải bệnh Dại
Khơng có hoặc khơng rõ  chuyển sang
bước 6


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 6 : Chó có ít nhất 2 trong 17 triệu chứng hoặc hội chứng sau trong tuần cuối cùng khơng?

a.
b.

Có  bệnh Dại
Khơng hoặc chỉ có một dấu hiệu  không phải Dại


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 6 : Chó có ít nhất 2 trong 17 triệu chứng hoặc hội chứng sau trong tuần cuối cùng không?

1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Xệ hàm.
Tiếng sủa bất thường.
Lưỡi xệ, khơ.
Liếm chính nước tiểu của nó.
Uống/liếm nước bất thường.
Nơn mửa.
Thay đổi hành vi.
Cắn và ăn các đồ vật bất thường.
Gây gổ, cáu giận.


SÁU TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BỆNH DẠI Ở ĐỘNG VẬT

Bước 6 : Chó có ít nhất 2 trong 17 triệu chứng hoặc hội chứng sau trong tuần cuối cùng không?

10. Cắn khi khơng bị chọc tức.
11. Đi khơng có mục đích rõ ràng.
12. Cứng chân khi chạy hoặc đi.
13. Bồn chồn.
14. Cắn trong suốt quá trình bị nhốt.
15. Xuất hiện triệu chứng buồn ngủ.
16. Đi không thăng bằng.

17. Thường xuyên có dáng ngồi “Dog sitting”.



×