Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo án: Tr­ường hợ bằn g nhau của hai tam giác docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.75 KB, 13 trang )


N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
A1
A1
N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
N D Gi L P 7ĐẾ Ự Ờ Ớ
A1
A1

TiÕt 27: luyÖn tËp (tiÕt 2)
Trênghîpb»ngnhauthøhaicñatamgi¸c(c.g.c)



Bài 2:

Gọi M là một điểm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB.
So sánh độ dài đoạn thẳng MA và MB.
Hãy lựa chọn hình vẽ và các miếng ghép cho sẵn một cách hợp lí
để giải bài toán trên.
Do đó MAH = MBH (c.g.c)
AHM =BHM = 90
0
(gt)
AH = BH (gt)
=> MA = MB( hai cạnh t ơng ứng)
Do đó MHA = MBH (c.g.c)
AMH =BMH (gt)
MH cạnh chung
Xét MAH và MBH có


d
Hình 1
H
M
A
B
d
Hình 3
H
M
A
B
d
Hình 2
HA
B
M

Bài 2:

Gọi M là một điểm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB.
So sánh độ dài đoạn thẳng MA và MB.
Hãy lựa chọn hình vẽ và các miếng ghép cho sẵn một cách hợp lí
để giải bài toán trên.
Do đó MAH = MBH (c.g.c)
AHM =BHM = 90
0
(gt)
AH = BH (gt)
=> MA = MB( hai cạnh t ơng ứng)

Do đó MHA = MBH (c.g.c)
AMH =BMH (gt)
MH cạnh chung
Xét MAH và MBH có
d
Hình 1
H
M
A
B
d
Hình 3
H
M
A
B
60
:
5958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321
1
0
d
Hình 2
HA
B
M

Bài 2:

Gọi M là một điểm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB.

So sánh độ dài đoạn thẳng MA và MB.
Hãy lựa chọn hình vẽ và các miếng ghép cho sẵn một cách hợp lí
để giải bài toán trên.
Do đó MAH = MBH (c.g.c)
AHM =BHM = 90
0
(gt)
AH = BH (gt)
=> MA = MB( hai cạnh t ơng ứng)
Do đó MHA = MBH (c.g.c)
AMH =BMH (gt)
MH cạnh chung
Xét MAH và MBH có
d
Hình 1
H
M
A
B
d
Hình 3
H
M
A
B
60
:
5958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321
0
0

Hết giờ
Hết giờ
d
Hình 2
HA
B
M

Bài 2:

Gọi M là một điểm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB.
So sánh độ dài đoạn thẳng MA và MB.
Hãy lựa chọn hình vẽ và các miếng ghép cho sẵn một cách hợp lí
để giải bài toán trên.
Do đó MAH = MBH (c.g.c)
AHM =BHM = 90
0
(gt)
AH = BH (gt)
=> MA = MB( hai cạnh t ơng ứng)
Do đó MHA = MBH (c.g.c)
AMH =BMH (gt)
MH cạnh chung
Xét MAH và MBH có
d
Hình 1
H
M
A
B

d
Hình 3
H
M
A
B
d
Hình 2
HA
B
M

Bài 2:

Gọi M là một điểm nằm trên đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB.
So sánh độ dài đoạn thẳng MA và MB.
Hãy lựa chọn hình vẽ và các miếng ghép cho sẵn một cách hợp lí
để giải bài toán trên.
Do đó MAH = MBH (c.g.c)
AHM =BHM = 90
0
(gt)
AH = BH (gt)
=> MA = MB( hai cạnh t ơng ứng)
Do đó MHA = MBH (c.g.c)
AMH =BMH (gt)
MH cạnh chung
Xét MAH và MBH có
d
Hình 1

H
M
A
B
d
Hình 3
H
M
A
B
d
Hình 2
HA
B
M

Bµi 3: Cho ∆ABC cã A = 90
0
, M lµ
trung ®iÓm cña AC. Trªn tia ®èi cña tia
MB lÊy ®iÓm K sao cho MK = MB.
Chøng minh r»ng KC = BA

1
2
1
3
2
1
1

K
M
C
A B
Bµi 3: Cho ∆ABC cã gãc A = 90
0
, M lµ trung ®iÓm cña AC. Trªn tia ®èi
cña tia MB lÊy ®iÓm K sao cho MK = MB. Chøng minh r»ng KC = BA
∆ABC ,
M∈AC MA = MC
K ∈tia ®èi tia MB: MK = MB
GT
KL
KC = BA
N
P
A=90
0
=> KC = BA
XÐt ∆MCK vµ ∆MAB cã
MC = MA (gt)

( hai gãc ®èi ®Ønh)
MK = MB (gt)
=> ∆MCK = ∆MAB (c.g.c)
( hai c¹nh t ¬ng øng)
M
1
= M
2


C
A
B
N
M
P
Cho h×nh vÏ

H íng dÉn vÒ nhµ
Hoµn thµnh c¸c c©u hái thªm trong bµi tËp 3
Lµm bµi tËp 44, 46, 47 trang 103 SBT

×