Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiết 41: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.36 KB, 15 trang )


Thực hiện: Dương Tiến Mạnh giáo viên Trường THCS. Tân Sỏi - Điện thoại: 0982.366.022
nhiÖt liÖt chµo mõng héi thi gi¸o viªn d¹y giái
huyÖn yªn thÕ n¨m häc 2008 - 2009

Kiểm tra bài cũ
Cho hình vẽ
B
A C
E
D
F
Hãy bổ sung thêm một điều bằng
nhau vào chỗ để ABC = DEF

a/ Bổ sung ............. thì theo trường hợp C G C
ABC = DEF

b/ Bổ sung ............. thì theo trường hợp G C G
ABC = DEF

c/ Bổ sung ............. thì theo trường hợp cạnh huyền
cạnh góc vuông
ABC = DEF


đáp án
Cho hình vẽ
B
A C
E


D
F
a/ Bổ sung ............. thì theo trường hợp C G C
ABC = DEF

b/ Bổ sung ............. thì theo trường hợp G C G
ABC = DEF

c/ Bổ sung ............. thì theo trường hợp cạnh huyền
cạnh góc vuông
ABC = DEF

AB = DE
BC = EF

ã
C F=
Hãy bổ sung thêm một điều bằng
nhau vào chỗ để ABC = DEF


/
/
c-g-c
Cạnh huyền - cạnh góc vuông
Cạnh huyền - góc nhọn
// //
/
/
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

/
/
/
// //
/
g-c-g

TiÕt 41: LuyÖn tËp
Bµi 65 (SGK 137)–
Cho tam giác ABC cân tại A (Â<90
0
). Vẽ BH AC (H AC), CK
AB (K AB)




a/ Chứng minh rằng AH = AK
b/ Gọi I là giao điểm của BH và CK.Chứng minh rằng AI là tia phân
giác của góc A

TiÕt 41: LuyÖn tËp
Bµi 65 (SGK 137)–
Chøng minh
Xét ABH và ACK
Ta có:
AB=AC ( ABC cân tại A)
 là góc chung
=> ABH= ACK (cạnh huyền – góc nhọn)
=> AH=AK (hai cạnh tương ứng)



·
·
0
90AHB AKC= =



I
(Â< )
0
90
; BH CK = { I }

a.Chứng minh: AH=AK

×