Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Phụ lục 1 môn KHTN 7 NH 2022 2023 tải lên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.08 KB, 27 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 1351/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG THCS …….
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
-----------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN KHTN KHỐI 7 – PHÂN MÔN VẬT LÝ 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: 161;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học: 04
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 03; Khá: 01;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn Vật lý 7)
STT Thiết bị dạy học
1 Máy tính
2

1

Máy chiếu

Số lượng
01

Các bài thí nghiệm/thực hành


Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

01

Áp dụng cho tất cả các tiết dạy

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

1

Ghi chú
GV tự chuẩn bị.
Tại mỗi phòng học
của nhà trường
hoặc phòng dạy
Vật Lý.


3

4

5

6

7

8


Hoá chất: Kẽm, CuSO4, nước cất
Dụng cụ: Cổng quang điện, đồng hồ đo hiện số
Các dụng cụ đo lường đã học lớp 6. Tranh ảnh
mơ hình ngun tử của ngun tử carbon,
nitrogen, oxygen. Bi nhựa to màu đỏ và viên bi
nhỏ màu xanh
Mơ hình 4.4 SGK
Mơ hình hạt của đồng, muối ăn ở thể rắn, khí
oxygen, khí hiếm, khí CO2
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để
chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn
video.
- Các loại tốc kế, đồng hồ bấm thời gian, thước
đo chiều dài.
- Sưu tầm các tư liệu có liên quan đến ảnh
hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng
ngồi những nội dung đã có trong SGK
- Các dụng cụ TN: 1 thanh thước đàn hồi, 1 cái
đinhcó gắng quả cầu nhỏ, 1 giá TN, 1 khay
đựng nước, cái tróng, đàn ghi ta, cây sáo
- Nhóm HS chuẩn bị: 1 dải lụa mền, 1 ống bơ, 2
đoạn dây thép
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để
chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn
video.
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để

04 bộ

Bài 1: Phương pháp và kĩ năng

học tập mơn KHTN
Chương 1:Ngun tử. Sơ lược
về bảng tuần hồn các ngun
tố hóa học

Tại mỗi phịng học
bộ mơn

05 bộ

Chương 2: Phân tử. Liên kết
hóa học
Chương 3: Tốc độ

Tại mỗi phịng học
bộ mơn
Tại mỗi phịng học
bộ mơn

05 bộ

Chương 4: Âm thanh

Tại mỗi phịng học
bộ mơn

05 bộ

Chương 5: Ánh sáng


Tại mỗi phịng học

05 bộ

05 bộ

2

Tại mỗi phịng học
bộ mơn


9

10

11

chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn
video.
- pin quang điện, 1 đèn pin, 1 điện kế nhạy, dây
nối.
-1 miếng bìa cứng, khoét lỗ kim nhỏ, màn chắn
thẳng đứng, 1 đèn led, 1 quả bóng nhựa đỏ sẫm
màu dung làm vật cản.
- Bộ TN HS khảo sát định luật phản xạ ánh
sáng, ảnh của vật qua gương phẳng.
- Bộ TN thực hành: 2 nam châm thẳng, 1 nam
châm chưa U, 1 kim nam châm, 1 số vật nhỏ
bằng sắt, thép, đồng, gỗ, giá TN.

- Bộ TN khảo sát về từ trường.
- Bộ TN chế tạo nam châmđiện đơn giản.
-Dụng cụ:Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi
linon trong suốt.
-Mẫu vật, hóa chất: cây cần tây hoặc cành hoa
màu trắng.
Hai cây trồng trong hai chậu đất ẩm.
Nước pha màu (mực tím hoặc mực xanh)
-Dụng cụ: Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất/
cát trồng cây,que tre hoặc gỗ nhỏ, chậu hoặc
chai nhựa đục lỗ nhỏ,nước, hộp carton.
Tranh ảnh về một số hiện tượng cảm ứng ở cây
xanh, video tập tính động vật như tập tính kiếm
ăn, đánh dấu lãnh thổ, chăm sóc con non…

bộ mơn

05 bộ

Chương 6: Từ

Tại mỗi phịng học
bộ mơn

05 bộ

Chương 7: Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở sinh
vật


Tại mỗi phịng học
bộ mơn

05 bộ

Chương 8: Cảm ứng ở sinh vật

Tại mỗi phịng học
bộ mơn

3


12

13

Mẫu vật: hạt đỗ, bầu, bí hoặc cây non của các
lồi đó
-Dụng cụ: + Chai nhựa đã qua sử dụng,đất
trồng cây,bình tưới có vịi phun sương,nước ấm,
dao hoặc kéo.
+ thước đo, nhiệt kế
+ Video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng
phát triển ở một số loài động vật: muỗi,
bướm…
-Mẫu vật: Hạt đậu,ngơ, lạc…
-Tranh ảnh hoặc video về các hình thức sinh sản
ở sinh vật.
- Tranh ảnh video về các biện pháp giâm cành,

chiết cành, ghép cây và nuôi cấy mô thực vật.
- Sơ đồ về mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và
môi trường

05 bộ

Chương 9: Sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật.

Tại mỗi phịng học
bộ mơn

05 bộ

Chương 10: Sinh sản ở sinh vật

Tại mỗi phịng học
bộ mơn

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
Tên phòng
1
Lớp học
2
Phòng thực hành
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình:

2


Số lượng
01
01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Học lý thuyết
Làm thực hành

Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho từng mơn

4

Ghi chú


a, Phân phối chương trình phần CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT:
(Từ tuần 1-33 học 1 tiết/ tuần)
STT

BÀI HỌC

SỐ TIẾT

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

HỌC KÌ I
CHƯƠNG I – NGUYÊN TỬ. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC
(5)


1

Bài 2: Ngun tử

2

Bài 3 Ngun tố
hóa học

Tiết 6,7,9,10

Ơn tập giữa kì I

(1)

3

Tiết 1,2,3,4,5
(4)

Tiết 8

- Trình bày được mơ hình ngun tử của E. Rutherford –N. Bohr
( mơ hình sắp xếp e trong các lớp e ở vỏ nguyên tử.
- Nêu được khối lương của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế ( đơn
vị khối lượng nguyên tử
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu ngun
tố hóa học
- Viết được kí hiệu hóa học và đọc tên được 20 nguyên tố đầu tiên
- Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 07 để

giải các bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ
(Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
- Trình bày được mơ hình ngun tử của E. Rutherford –N. Bohr
( mơ hình sắp xếp e trong các lớp e ở vỏ nguyên tử.
- Nhớ được khối lương của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế ( đơn
5


4
5

Bài 4: Sơ lược về
bảng tuần hồn các
ngun tố hóc học
Kiểm tra cuối kì I

(7)
Tiết 11,12,13,
14,15,16,18
1 tiết
17

vị khối lượng nguyên tử
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu ngun
tố hóa học
- Viết được kí hiệu hóa học và đọc tên được 20 nguyên tố đầu tiên
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thơng qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá

nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm ơ, nhóm, chu kì
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun tố kim
loại, phi kim, khí hiếm.
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 1- 8 để giải các bài
tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ ( Nhận biếtHiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
- Nhớ được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học
- Nhớ được cấu tạo bảng tuần hồn gồm ơ, nhóm, chu kì và mơ tả lại
- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun tố kim
loại, phi kim, khí hiếm.
- Nhớ được khối lương của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế ( đơn
vị khối lượng nguyên tử
- Phát biểu được khái niệm về ngun tố hóa học và kí hiệu ngun
tố hóa học
6


Ôn tập tổng hợp

Bài 5. Phân tử - Đơn
chất – Hợp chất

Tuần đệm

- Viết được kí hiệu hóa học và đọc tên được 20 nguyên tố đầu tiên

- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, trung thực, cẩn thận khi làm bài
Củng cố kiến thức trong học kì I

HỌC KÌ II
CHƯƠNG II: PHÂN TỬ - ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT
- Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất và phân tử
(4)
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất
Tiết 19,20,21,22
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu

6

Bài 6: Giới thiệu về
liên kết hóa học

(4)
Tiết 23,24,25,27

7

Kiểm tra giữa kì II

(1)
Tiết 26

- Nêu được mơ hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của

một số khí hiếm
- Nêu dược sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo ngun tắc dùng
chung e để tạo lớp e ngoài cùng giống ngun tử khí hiếm
- Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho – nhận e
để tạo ion có lớp e ngồi cùng giống ngun tử khí hiếm
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của hợp chất ion và
hợp chất cộng hóa trị.
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 1- 16 để giải các bài
tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ ( Nhận biếtHiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
- Nhớ được khái niệm đơn chất, hợp chất và phân tử và lấy VD
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu
- Nhớ được mơ hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của
7


8

9

Bài 7: Hóa trị và
cơng thức hóa học

Ơn tập cuối kì II

(5)
Tiết 28,29,30
31,32
(1)
Tiết 33


một số khí hiếm
- Nhớ được sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo ngun tắc dùng
chung e để tạo lớp e ngoài cùng giống nguyên tử khí hiếm
- Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho – nhận e
để tạo ion có lớp e ngồi cùng giống ngun tử khí hiếm
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của hợp chất ion và
hợp chất cộng hóa trị.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
- Trình bày được khái niệm về hóa trị cho chất cộng hóa trị, cách
viết CTHH
- Viết được CTHH của một số chát và hợp chất đơn giản thông dụng
- Nêu được mối liên hệ giữa hóa trị của ngun tố với CTHH của nó
- Tính được phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết CTHH và
xác định được CTHH của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên tố và
khối lượng phân tử.
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 1- 18 để giải các bài
tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ ( Nhận biếtHiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
- Nêu dược sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo nguyên tắc dùng
chung e để tạo lớp e ngoài cùng giống ngun tử khí hiếm
- Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho – nhận e
để tạo ion có lớp e ngồi cùng giống ngun tử khí hiếm
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu
- Trình bày được khái niệm về hóa trị cho chất cộng hóa trị, cách
8


viết CTHH

- Viết được CTHH của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng
- Nêu được mối liên hệ giữa hóa trị của nguyên tố với CTHH của nó
- Tính được phần trăm ngun tố trong hợp chất khi biết CTHH và
xác định được CTHH của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên tố và
khối lượng phân tử.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
Ôn tập tổng hợp

Tuần đệm

Củng cố kiến thức quan trọng cho học sinh

b. Phân phối chương trình phần NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI:
(Kì I từ tuần 1-10 học 1 tiết/tuần, tuần 11-18 học 2 tiết/tuần. Kì 2 học 1 tiết/tuần)
STT

BÀI HỌC

SỐ TIẾT

1

Bài 8: Tốc độ chuyển
động.


3 tiết
1; 2; 3

2

Bài 9: Đo tốc độ

3 tiết

YÊU CẦU CẦN ĐẠT
HỌC KÌ I
CHƯƠNG III: TỐC ĐỘ
– Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ
= quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
– Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
– Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và
9


4; 5; 6
3

Bài 10: Đồ thị quãng
đường – thời gian.

2 tiết
7; 8


cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị
“bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
– Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
– Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
- Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 08 để
giải các bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ
(Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
– Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).

4

5

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KÌ I

Bài 11: Thảo luận về
ảnh hưởng của tốc độ
trong an tồn giao
thơng

1 tiết
9

3 tiết
10; 11; 12

– Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và

cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn
tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thơng.
– Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ
= quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
– Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được
ảnh hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng.

10


6

Bài 12: Sóng Âm

CHƯƠNG IV: ÂM THANH
– Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn,
3 tiết
13; 14; 15
lỏng, khí.
– Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.
– Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.

7


Bài 13: Độ to và độ
cao của âm

3 tiết
16; 17; 18

8

Bài 14: Phản xạ Âm,
chống ô nhiễm tiếng
ồn

4 tiết
19; 20; 21; 22

9
Ơn tập cuối kì I

1 tiết
23

– Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
– Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
– Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ
được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
– Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
– Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực
tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng
ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học từ tuần 1- 18 để giải các bài tập

và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ ( Nhận biết-HiểuVận dụng thấp-Vận dụng cao)
– Làm được những bài tập có sự liên quan của độ to của âm với biên
độ âm.
– Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.
– Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực
tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng
ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
11


10

Bài 15: Năng lượng
Ánh sáng. Tia sáng,
vùng tối
Ôn tập tổng hợp

11
12

Bài 16: Sự phản xạ
ánh sáng
Bài 17: Ảnh của Vật
qua gương phẳng

3 tiết
24; 25; 26

- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học

- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
– Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu
được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
– Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một chùm
sáng hẹp song song.

– Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối
do nguồn sáng hẹp.
Tuần đệm
Ôn tập kiến thức trọng tâm cho HS
HỌC KÌ II
CHƯƠNG V: ÁNH SÁNG
3 tiết
– Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
27; 28; 29
3 tiết
– Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới,
30; 31; 32
tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới,
ảnh.
– Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội
dung của định luật phản xạ ánh sáng.
– Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được
ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
12



13

Ơn tập giữa kì II

1 tiết
33

14

Bài 18: Nam châm

2 tiết
34, 35

15

Bài 19: Từ trường

4 tiết
36;37;38; 39

– Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường
hợp đơn giản.
- Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 19- 27 để giải các
bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ ( Nhận
biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
– Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
– Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được
ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.

– Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường
hợp đơn giản.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
CHƯƠNG VI: TỪ
– Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
– Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
– Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây
dẫn mang dịng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu
tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
– Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và
nam châm.
13


16

Bài 20: Chế tạo nam
châm điện đơn giản

17

Kiểm tra cuối kì II


1 tiết
41

18

Bài 20: Chế tạo nam
châm điện đơn giản

3 tiết
42; 43

Ôn tập tổng hợp

3 tiết
40

Tuần đệm

– Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh
một thanh nam châm.
– Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định
được Trái Đất có từ trường.
– Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
– Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ
trường của nó bằng thay đổi dịng điện.
– Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 18 để
giải các bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ
(Nhận biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)

– Nhớ được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và
nam châm.
– Nhớ được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh
một thanh nam châm.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
– Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ
trường của nó bằng thay đổi dịng điện.
– Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
Ơn tập lại kiến thức
14


c. Phân phối chương trình phần VẬT SỐNG:
(Kì I từ tuần 1-10 học 2 tiết/tuần, tuần 11-18 học 1tiết/tuần. Kì II từ tuần 19- 33 học 2 tiết/tuần, tuần 34-35 học 3
tiết/ tuần)
STT

1

2
3

BÀI HỌC

SỐ

TIẾT

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

HỌC KÌ I
MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Bài 1: Phương pháp
- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp, kĩ năng trong
và kĩ năng học tập
học tập KHTN
(5)
môn KHTN
- Thực hiện được các tiến trình : quan sát, phân loai, liên kết , đo ,
Tiết 1,2,3,4,5
dự báo
- Làm được báo cáo và thuyết trình
CHƯƠNG VII – TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
Bài 21: Khái quát về
- HS phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng
trao đổi chất và
(2)
lượng.
chuyển hóa năng
Tiết 6,7
- Nêu được vai trị của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong
lượng
cơ thể.
Bài 22: Quang hợp ở
(2)
-Hs nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.

thực vật
Tiết 8,9
- Viết được phương trình tổng quát của quang hợp.
- trình bày được vai trị của lá với chức năng quang hợp.
- Nêu dược mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng
lượng trong quang hợp.
15


4

Bài 23: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến quan
hợp

(2)
Tiết 10,11

5

Bài 24: Thực hành:
Chứng minh quang
hợp ở cây xanh

(2)
Tiết 12,13

6

Bài 25: Hô hấp tế

bào

(2)
Tiết 14,15

7

Bài 26: Một số yếu tố
ảnh hưởng đến hơ
hấp tế bào

(2)
Tiết 16,17

8

Kiểm tra giữa kì II

(1)
18

- Phát triển năng lực hợp tác, tìm tịi, khám phá, nhận thức, tìm hiểu
tự nhiên và vận dụng vào thực tiễn.
-Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp.
- Vận dụng những hiểu biết về quang hợp đê giải thích được ý nghĩa
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Phát triển được NL hợp tác, tìm tịi, khám phá, nhận thức, tìm hiểu
tự nhiên và vận dụng vào thực tiễn.
-Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị, mẫu vật của bài thực hành.
- Tiến hành thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.

- Phát triển được các kĩ năng quan sát, phân tích.
- Phát triển được NL hợp tác, tìm tịi, khám phá, trình bày, giải thích,
vận dụng.
HS mơ tả được một cách tổng quát qua strinhf hô hấp tế bào (ở thực
vật và động vật):
- Nêu được khái niệm.
-Viết được phương trình hô hấp đạng chữ.
- Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế
bào.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào.
-Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào để giải thích một số hiện tượng
trong thực tiễn(ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khơ.,...).
- Phát triển được NL hợp tác, tìm tịi, khám phá, nhận thức, tìm hiểu
tự nhiên và vậndụng vào thực tiễn.
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 09 để giải
các bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ (Nhận
biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
16


9

Bài 27: Thực hành:
Hô hấp ở thực vật

(2)
Tiết 19,20

10


Bài 28: Trao đổi khí
ở sinh vật

(3)
Tiết 21,22,23

11

Bài 29: Vai trị của
nước và chất dinh
dưỡng đối với sinh
vật

(3)
Tiết 24,25,26

khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
+ Trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
- Tiến hành được thí nghiệm về hơ hấp tế bào ở thực vật thông qua
sự nảy mẩm của hạt.
- Phát triển được các kĩ năng quan sát, phản tích.
- Phát triển được NL hợp tác, tìm tịi, khám phá, trình bày, giải thích,
vận dụng.
-Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật.

- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được cấu tạo và chức năng của khí
khổng.
- Dựa vào hình ảnh, mơ tả được q trình trao đổi khí qua khi khổng
ở lá.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được đường đi của khí qua các cơ
quan của hệ hơ
hấp ở người, động vật và q trình trao đổi khí ở người.
-Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật
và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ
hồ hấp khoẻ mạnh.
- Nêu được thành phần hố học, cấu trúc và tính chất của nước.
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể
sinh vật.
17


12

Ơn tập cuối kì I

13

Kiểm tra cuối kì I

(1)
Tiết 27

(1)
Tiết 28


Ôn tập các nội dung kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 18 để giải
các bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ (Nhận
biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
-Vận dụng hiểu biết về hơ hấp tế bào để giải thích một số hiện tượng
trong thực tiễn(ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khơ.,...).
- Vận dụng những hiểu biết về quang hợp đê giải thích được ý nghĩa
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Mơ tả được q trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá.
- Mơ tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hơ hấp ở
người, động vật và q trình trao đổi khí ở người.
-Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật
và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và mơi trường sống để có hệ
hồ hấp khoẻ mạnh.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
+ Trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 01 đến tuần 18 để giải
các bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ (Nhận
biết-Hiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
-Vận dụng hiểu biết về hơ hấp tế bào để giải thích một số hiện tượng
trong thực tiễn(ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khơ.,...).
- Vận dụng những hiểu biết về quang hợp đê giải thích được ý nghĩa
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
18



Ôn tập tổng hợp
14

Bài 30: Trao đổi
nước và các chất dinh
dưỡng ở thực vật

Tuần đệm
(4)
Tiết 29,30,31,32

- Mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng ở lá.
- Mơ tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hơ hấp ở
người, động vật và q trình trao đổi khí ở người.
-Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động vật
và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ
hồ hấp khoẻ mạnh.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
+ Trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
Ôn tập các kiên thức quan trọng của HK I
HỌC KÌ II
Dựa vào sơ đồ đơn giản, mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển
nước và chấkhống từ mơi trưởng ngồi vào miển lơng hút, vào rễ,

lên thản cây và lá cây.
- Dựa vào sơ đổ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ
quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
-Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí
khổng.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và các
chất đinh dưỡng ởthực vật.
-Vận dụng được kiến thức về sự trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ: giải thích việc tưới nước và
19


15

16

17

18
19

Bài 31: Trao đổi
nước và chất dinh
dưỡng ở dộng vật

Bài 32: Thực hành:
chứng minh thân vận
chuyển nước và lá
thoát hơi nước.

Bài 33: Cảm ứng ở
sinh vật và tập tính ở
động vật
Bài 34: Vận dụng
kiến thức về hiện
tượng cảm ứng ở sinh
vật vào thực tiễn.
Bài 35: Thực hành:

bón phân hợp lí cho cây),...
- Dựa vào sơ đổ khái quát, mô tả được con đường thu nhận và tiêu
hoá thức ăn trongống tiêu hố ở động vật (đại điện ở người).
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước
ở động vật.
(4)
- Mơ tả được q trình vận chuyển các chất ở động vật, lấy ví dụ cụ
Tiết 33,34,35,36
thể hai vịng tuầnhồn ở người.
-Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở động vật vàothực tiễn (ví dụ về đinh dưỡng và vệ sinh ăn
uống,...).
-Sử dụng được các dụng cụ thiết bị của bài thực hành.
-Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
(2)
thoát hơi nước.
Tiết 37,38
- Phát triển các kĩ năng quan sát, phân tích.
- Phát triển được năng lực hợp tác, tìm tịi, khám phá, trình bày, giải
thích, vận dụng.
CHƯƠNG VIII: CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

-Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được các ví dụ
về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật(thực vật và động vật).
(2)
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở động vật. Lấy được ví dụ.
Tiết 39,40
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với
động vật.
-Vận dụng được các kiến thức về cảm ứng vào giải thích một số hiện
(2)
tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn ni, trồng trọt)
Tiết 41,42
- Hình thành các tập tính tốt cho vật nuôi như ăn đúng giờ, vệ sinh
đúng chỗ…
(2)
-Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở
20


Cảm ứng ở sinh vật

20

21

Kiểm tra giữa kì II

Bài 35: Thực hành:
Cảm ứng ở sinh vật

Tiết 43


(1)
Tiết 44

(2)
Tiết 45

thực vật.
- Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập
tính của động vật.
- Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 19 – 27 để giải các
bài tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biếtHiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
-Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở động vật vàothực tiễn (ví dụ về đinh dưỡng và vệ sinh ăn
uống,...).
- Nhớ được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được các ví dụ về
các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật(thực vật và động vật).
- Nhớ được khái niệm cảm ứng ở động vật. Lấy được ví dụ.
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với
động vật.
-Vận dụng được các kiến thức về cảm ứng vào giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn ni, trồng trọt)
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thơng qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
+ Trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời

-Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở
thực vật.
- Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập
21


22

23

24

25

tính của động vật.
CHƯƠNG IX: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
-Phát biểu được khái niệm về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
Bài 36: Khái quát về
(2)
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm
sinh trưởng và phát
Tiết 46,47
và trình bày được chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
triển ở sinh vật
- Dựa vào hình vẽ vịng đời một số sinh vật, trình bày được các giai
đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
Bài 37: Ứng dụng
triển ở sinh vật(nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng).

sinh trưởng và phát
(3)
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong
triển ở sinh vật vào
Tiết 48,49,50
thực tiễn.
thực tiễn
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của
sinh vật để giải thích một số hiện tượng thực tiễn.
Bài 38: Thực hành:
Quan sát, mô tả sự
- Quan sát và mô tả được sự sinh trưởng và phát triển ở một số thực
(2)
sinh trưởng và phát
vật, động vật.
Tiết 51,52
triển ở một số sinh
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
vật
CHƯƠNG X: SINH SẢN Ở SINH VẬT
Bài 39: Sinh sản vơ
(3)
-Nêu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
tính ở sinh vật.
Tiết 53,54,55
- Phát biểu được khái niệm sinh sản vơ tính ở sinh vật.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy
được vd minh họa.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật. Lấy được
vd minh họa.

- Trình bày được vai trò và các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào
22


26

Ơn tập học kì II

27

Kiểm tra học kì II

(1)
Tiết 56

(1)
Tiết 57

thực tiễn.
- Phát triển được năng lực hợp tac, tìm tịi, kahms phá, tìm hiểu tự
nhiên và vận dụng vào thực tiễn.
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học từ tuần 19 để giải các bài tập
và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biết-HiểuVận dụng thấp-Vận dụng cao)
-Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong
thực tiễn.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của
sinh vật để giải thích một số hiện tượng thực tiễn.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy
được vd minh họa.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật. Lấy được

vd minh họa.
- Trình bày được vai trị và các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào
thực tiễn.
- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thơng qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
- Các em vận dụng các kiến thức đã học từ tuần 19 để giải các bài
tập và giải thích các tình huống thực tế ở bốn cấp độ (Nhận biếtHiểu-Vận dụng thấp-Vận dụng cao)
-Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong
thực tiễn.
23


- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của
sinh vật để giải thích một số hiện tượng thực tiễn.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy
được vd minh họa.
- Phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật. Lấy được
vd minh họa.
- Trình bày được vai trò và các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào
thực tiễn.

28

Bài 40: Sinh sản hữu
tính ở sinh vật


(3)
Tiết 58,59,60

- Tự chủ, giải quyết vấn đề sáng tạo, tìm hiểu tự nhiên và xã hội,
khoa học
- Thơng qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
+ Chăm học, chịu khó tìm tịi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá
nhân nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học
+ Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực
hiện nhiệm vụ
+ Trung thực, cẩn thận trong việc trình bày câu trả lời
-Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Phân biệt được sinh sản hữu tính và sinh sản vơ tính.
- Mơ tả được cấu tạo của hoa lưỡng tính, phân biệt được hoa đơn
tính và hoa lưỡng tính,
-Mơ tả được các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở thực vật, phân
biệt được thụ phấn
và thụ tỉnh.
- Mô tả được q trình sinh sản hữu tính ở động vật. Kể tên được
một số loài đẻ trứng,đẻ con.
- Nêu được vai trỏ và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật.
24


29

Bài 41: Một số yếu tố
ảnh hưởng và điều
hòa, điều khiển sinh

sản ở sinh vật.

30

Bài 42: Cơ thể sinh
vật là một thể thống
nhất

(3)
Tiết 61,62,63

(1)
Tiết 64

Ôn tập tổng hợp

Tuần đệm

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Thời
Bài kiểm tra, đánh
gian
giá
(1)

Thời
điểm
(2)

Kiểm tra thường xuyên


3 phút

Kiểm tra thường xuyên
Bài 3: Nguyên tố học

15 phút

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KÌ I
Kiểm tra thường xuyên
Bài 27: Thực hành hô

-Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hòa sinh
sản ở sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực
tiễn đời sống và chăn ni.
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ các lồi cơn trùng thụ phấn cho
cây.
-Dựa vào sơ đồi về mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi
trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống( trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng- sinh trưởng, phát triển- cảm ứng- sinh sản)
chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
Ôn tập kiến thức trọng tâm

Yêu cầu cần đạt
(3)

Tuần 1-17 - Đáp ứng yêu cầu cần đạt của bài: 1 đến 4, 8 đến
14, 21 đến 29

Tuần 6

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt bài 3

90 phút

Tuần 9

- Đáp ứng yêu cầu cần đạt bài 1,2,3 , 8-9, 21- 26

Thực
hành

Tuần 10

- Học sinh hồn thành được u cầu thí nghiệm.
- Nộp được sản phẩm thực hành và bài thu hoạch.
25

Hình thức
(4)
Vấn đáp, sản phẩm
bài tập nhóm, cá nhân
hoặc viết
Bài viết
Kiểm tra viết
gồm 50% TNKQ +
50% TL
Bài thu hoạch của bài
thực hành



×