DƯỢC LIỆU CHỨA
TINH DẦU
MỤC TIÊU
1.Định nghĩa tinh dầu, phân biệt tinh dầu/chất thơm, tinh
dầu/chất béo.
2.Phương pháp kiểm nghiệm một dược liệu chứa tinh dầu/
một tinh dầu
3.Cơng thức hóa học 16 thành phần chính của tinh dầu.
4.Những dược liệu chứa tinh dầu giầu các thành phần trên.
5.16 dược liệu chứa tinh dầu đã trình bày trong giáo trình.
ĐỊNH NGHĨA TINH DẦU
Tinh dầu là
- hỗn hợp của nhiều thành phần
- thường có mùi thơm
- khơng tan trong nước
- tan trong các dung môi hữu cơ
- bay hơi ở nhiệt độ thường
- có thể điều chế từ thảo mộc bằng phương pháp
cất kéo hơi nước.
QUY ĐỊNH VỀ TÊN TINH DẦU
1.Cách gọi tên tinh dầu
-Tên thương phẩm được lưu hành trên thế giới
-Tên tiếng Việt : giúp hiểu được bản chất tinh dầu,
tránh nhầm lẫn
Ví dụ : Petitgrain oil tinh dầu lá Cam đắng (không
phải là tinh dầu hạt nho)
QUY ĐỊNH VỀ TÊN TINH DẦU
1.Cách gọi tên tinh dầu
-Bois de rose oil tinh dầu gỗ Hồng sắc chứ không
phải là tinh dầu gỗ của cây Hoa hồng
-Grapefruit oil TD Bưởi lai (Citrus paradisi)
MỘT SỐ TÊN TINH DẦU HAY GẶP
Tên thương
phẩm
Tên Việt nam
Tên khoa học của cây cho
TD
Cajeput oil
TD Tràm
Melaleuca leucadendron
Cassia oil
TD Quế TQ, TD
Cinnamomum cassia
Quế VN
Cinnamon oil
TD Quế Srilanka
Cinnamomum zeylanicum
Citronella oil
TD Sả Java
Cymbopogon winterianus
Clove oil
TD Đinh hương
Syzygium aromaticum
Tên thương
phẩm
Tên Việt nam
Tên khoa học của cây cho
TD
Coriander oil
TD Mùi
Coriandrum sativum
Eucalyptus oil
TD Bạch đàn
Eucalyptus globulus hoặc
Eucalyptus khác
Eucalyptus
TD Bạch đàn
citriodora oil
chanh
Lemon oil
TD Chanh
Citrus limon
Lemongrass
TD Sả
C. flexuosus, C. citratus
oil
Eucalyptus citriodora
Tên thương
phẩm
Tên Việt nam
Tên khoa học của cây cho
TD
Palmarosa oil
TD Sả hoa hồng
C. Martinii var. motia
Rose oil
TD Hoa hồng
Rosa damascena
Star anise oil
TD Hồi
Illicium verum
Turpentine oil
TD Thông
Pinus sp.
Sassafras oil
TD Xá xị
Cinnamomum parthenoxylon
và một số loài Cinnamomum
Ocimum
TH Hương nhu
gratissimum oil
trắng
Ocimum gratissimum
THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TINH DẦU
1.Các dẫn chất monoterpen
2.Các dẫn chất sesquiterpen
3.Các dẫn chất có nhân thơm
4.Các hợp chất có chứa N và S
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất không chứa oxy
Alpha pinen
Beta pinen
Thông : Pinus sp.
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Geraniol
Hoa hờng
Rosa sp.
CH 2 OH
Sả hoa hồng
Cymbopogon martinii var. Mortia
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Linalol
Mùi
Coriandrum sativum L.
OH
Long não
Cinnamomum camphora
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Linalol
OH
Lavender (Lavendula angustifolia)
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Borneol
Đại bi
Blumea balsamifera
OH
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Citral a
Citral b
Sả chanh
Cymbopogon citratus
CHO
CHO
Chanh
Citrus sp.
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Citronelal
Sả Java
Cymbopogon winterianus
CHO
Bạch đàn
Eucalyptus citriodora
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Menthon
Bạc hà Á (Mentha arvensis)
O
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Camphor
O
Long não (Cinnamomum camphora)
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
1,8-Cineol
Bạch đàn
Eucalyptus camaldulensis
O
Tràm
Meleleuca leucadendron
CÁC DẪN CHẤT MONOTERPEN
Các dẫn chất có chứa oxy
Ascaridol
O
O
Dầu giun (Chenopodium ambrosioides)
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN
Zingiberen
Gừng (Zingiber officinale)
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN
Curcumen
Nghệ (Curcuma longa)
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN
Các dẫn chất sesquiterpenlacton
Santonin
Ngải biển (Artemisia santonica)
O
O
O
CÁC DẪN CHẤT SESQUITERPEN
Các dẫn chất sesquiterpenlacton
Artemisinin
O
O
O
O
O
Thanh hao hoa vàng (Artemisia annua)
CÁC DẪN CHẤT CĨ NHÂN THƠM
Anethol
OH
Đại hời (Illicium verum)