Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TÌNH HÌNH CHẤN THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 20 trang )

TÌNH HÌNH CHẤN TH
TÌNH HÌNH CHẤN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG DO
NG DO
TAI NẠN GIAO THÔNG
TAI NẠN GIAO THÔNG
TS. Nguyễn Tiến Quyết
Giám đốc Bệnh viện HN Việt-Đức
BỆNH VIỆN HN VIỆT-ĐỨC
BỆNH VIỆN HN VIỆT-ĐỨC
-
Đầu ngành về ngoại khoa
-
7 nhiệm vụ:
* Khám chữa bệnh
* Đào tạo cán bộ
* Nghiên cứu khoa học
* Chỉ đạo tuyến trước
* Hợp tác quốc tế
* Phòng bệnh
* Hạch toán kinh tế
TỔ CHỨC
TỔ CHỨC
- 12 khoa lâm sàng
- 7 khoa cận lâm sàng
- 6 phòng ban
- 640 biên chế, 300 hợp đồng
- 100 cán bộ ĐHYK
- GS, PGS, TS, CK II


C
C
Ơ
Ơ
CẤU BỆNH TẬT
CẤU BỆNH TẬT
- Nhu cầu khám chữa bệnh
- Tai nạn nhiều: + Giao thông
+ Lao động
+ Sinh hoạt
- Tuyến dưới chưa đáp ứng nhu cầu
Hoàn thành nhiệm vụ
Giao mổ: 8.000 ca Thực hiện: 25.000 ca
Ngày điều trị: 20 ngày xuống còn 6
ngày
Kinh phí 5 năm gần đây: từ 19 - 21 tỷ
Đ
Đ
ẦU T
ẦU T
Ư
Ư
- Là trung tâm y tế chuyên sâu
- Các máy móc thiết bị hiện đại
- Xã hội hoá (Khoa điều trị theo yêu cầu +
IMR + CT)
TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG
TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG
TRONG 5 N
TRONG 5 N

Ă
Ă
M QUA
M QUA
N¨m 2001 2002 2003 2004 9 thg
2005
Kh¸m
bÖnh
109.962 121.699 131.581 121.865 128.596
ChÊn
th¬ng
36.635 42.685 31.902 36.006 43.231
TNGT 24.014 27.653 18.616 21.012 23.625
S LIU TRONG 9 THNG 2005
S LIU TRONG 9 THNG 2005
SO VI 2004
SO VI 2004
9 tháng 2004 9 tháng 2005
Tình hình khám cấp cứu
Số lần khám bệnh
Tổng số tai nạn
Số mổ
Số tử vong và nặng xin về
117.740
32.373
16.188
1.144
128.596
43.231
17.361

1.143
Các loại tai nạn
Tai nạn giao thông
Tai nạn sinh hoạt
Tai nạn lao động
Khác
32.373
20.919
10.181
860
413
43.231
23.625
15.304
2.626
1.676
Các loại thơng tổn
Đầu mặt cổ
Chi
Đa chấn thơng
Khác
32.373
13.786
6.708
9.044
2.835
43.231
19.893
8.675
10.838

3.825
KHẢO SÁT 2 THÁNG 7,8/2005 VỀ
KHẢO SÁT 2 THÁNG 7,8/2005 VỀ
Đ
Đ
Ộ TUỔI
Ộ TUỔI
VÀ GIỚI TÍNH BỊ TNGT
VÀ GIỚI TÍNH BỊ TNGT
Tuổi Nam Nữ Chung
n Tỷ lệ% n Tỷ lệ% n Tỷ lệ%
0-4 26
1.23
12
0.56
37
1.79
4-9 19
0.89
16
0.78
35
1.68
10-14 12
0.56
28
1.34
40
1.9
15-19 107

5.14
63
3.02
170
8.16
20-24 282
13.52
89
4.25
371
17.77
25-29 210
10.06
100
4.8
310
14.86
30-34 168
8.04
61
2.91
228
10.95
35-39 117
5.59
77
3.69
193
9.27
40-44 117

5.59
49
2.35
166
7.93
45-49 91
4.36
23
1.12
114
5.47
50-54 56
2.68
23
1.12
79
3.8
55-59 44
2.12
33
1.56
77
3.69
60-64 16
0.78
26
1.23
42
2.01
65-69 7

0.34
16
0.78
23
1.12
70-74 19
0.89
7
0.34
26
1.23
75-79 12
0.56
7
0.34
19
0.89
80+ 7
0.34
7
0.34
14
0.67
Không rõ 105
5.03
37
1.79
142
6.82
Tổng 1412

67.71
674
32.29
2085
100
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ
NG TIỆN SỬ DỤNG
NG TIỆN SỬ DỤNG
Lo¹i ph¬ng tiÖn bÖnh nh©n sö dông N %
§i bé 261 12,51
Xe ®¹p 186 8,94
M«t« 1531 73,41
Xe c«ng n«ng 5 0,22
Xe buýt/ Xe kh¸ch 5 0,22
Xe t¶i 5 0,22
¤t« kh¸c 33 1,56
Kh¸c 7 0,34
Kh«ng biÕt 14 0,67
40 1,9
Tæng 2085 100
LOI PH
LOI PH


NG TIN VA CHM VI
NG TIN VA CHM VI
BNH NHN

BNH NHN
Phơng tiện va chạm với bệnh nhân N %
Xe đạp 70 3,35
Môtô 1295 62,12
Xe công nông 40 1,9
Xe buýt/xe khách 12 0,56
Xe tải 30 1,45
Ôtô khác 210 10,06
Tàu hoả 12 0,56
Khác 191 9.16
Không biết 35 1,68
191 9,16
Tổng 2085 100
ĐỐI T
ĐỐI T
Ư
Ư
ỢNG THAM GIA GIAO THÔNG
ỢNG THAM GIA GIAO THÔNG
KHI BỊ TAI NẠN
KHI BỊ TAI NẠN
§èi tîng tham gia giao th«ng N %
L¸i xe 1349 64.69
Ngêi ®i bé 224 10.73
Hµnh kh¸ch 142 6.82
Kh¸c 46 2.23
Kh«ng biÕt 16 0.78
308 14.75
Tæng 2085 100
SỬ DỤNG THIẾT BỊ AN TOÀN

SỬ DỤNG THIẾT BỊ AN TOÀN
(895 NG
(895 NG
Ư
Ư
ỜI
ỜI
ĐƯ
ĐƯ
ỢC PHỎNG VẤN)
ỢC PHỎNG VẤN)
Sö dông thiÕt bÞ an toµn giao th«ng n %
Kh«ng sö dông 562 62,79
Mò b¶o hiÓm 55 6,15
D©y an toµn 4 0,45
Kh¸c 3 0,34
Kh«ng biÕt 50 5,59
221 24,69
Tæng 895 100
TỔNG HỢP
TỔNG HỢP
80% do các địa phương chuyển đến
2% người có đội mũ bảo hiểm bị CTSN
Thời gian tai nạn xảy ra nhiều nhất: 14h-20h
NGUYÊN NHÂN VÀ HOÀN CẢNH
NGUYÊN NHÂN VÀ HOÀN CẢNH
Đường cao tốc + quốc lộ: 67%
Đường vắng: 75 %
Do người điều khiển: 79%
(Uống rượu, phóng nhanh vượt ẩu, đi trái đường,

đèo 3, 4 người)
TỔN TH
TỔN TH
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
- Đầu mặt cổ: 45%
- Chấn thương chi: 27%
- Xử lý bước đầu + Xử lý ở tỉnh: 25%
+ Xử lý ở huyện: 20%
+ Xử lý ở trạm y tế: 5%
- Tự đưa đến: 50%
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ
NG TIỆN
NG TIỆN
ĐƯ
ĐƯ
A
A
Đ
Đ
ẾN
ẾN
-
Đến bằng xe cứu thương: 32,6%
-

Đến bằng môtô: 32%
-
Đến bằng ôtô khác: 23%
TỬ VONG
TỬ VONG
Chết và nặng xin về năm 2004: 1602
Chết và nặng xin về 9 tháng năm 2005: 1200
KHÓ KH
KHÓ KH
Ă
Ă
N
N
-
Làm việc cật lực, không kể ngày đêm, gờ giấc
-
Làm thêm giờ
-
Gần 70% chi phí cho tai nạn
-
Hơn 30% chi cho bệnh tật
-
Bức xúc trong cán bộ y tế
KIẾN NGHỊ
KIẾN NGHỊ
- Tuyên truyền (cả xã hội)
- Xử lý nghiêm + Tham gia giao thông: có lỗi
phải xử lý thích đáng
+ Không có lỗi: không phải xử


- Đầu tư thoả đáng

×