Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HK2 HÓA HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.48 KB, 24 trang )

8 MÃ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I – HK II
Năm học 2019-2020
MƠN HĨA HỌC – Khối 12
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể phát đề)
Mã đề 001
Chú ý: Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi dung dịch khơng cịn

màu xanh, khối lượng kẽm đã phản ứng là
A. 6,5 gam.
B. 0,65 gam.
C. 0,1 gam.
D. 1 gam.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 3: Chỉ dùng thêm phenolphtalein làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung
dịch trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, K2CO3, KOH?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
It
F , F có giá trị là
Câu 4: Trong cơng thức
A. 9650.


B. 96000.
C. 96500.
D. 9600.
Câu 5: Hồ tan m gam bột MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,24.
B. 7,56.
C. 8,40.
D. 12,60.
Câu 6: Trộn các chất nào sau đây với nhau có xảy ra phản ứng?
A. CaCl2 và H2O.
B. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch Ba(OH)2 và Na.
Câu 7: Đá vơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. Ca(OH)2.
C. CaO.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 8: Chất nào sau đây kém bền nhiệt?
A. KOH.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. K2SO4.
Câu 9: Kim loại kiềm thổ nào sau đây khử nước chậm ở điều kiện thường?
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng nhiệt nhôm xảy ra với cặp chất nào sau đây?
A. Al2O3 và K.

B. Al và Fe2O3.
C. CO + Al2O3.
D. Al và Na2O.
Câu 11: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. oxi hố.
B. khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
n etraổi

Câu 12: Ngun liệu chủ yếu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
Trang 1/24


A. Na2O.
B. Na.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 13: Cho 0,03 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2

thốt ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 14: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.

+
Câu 15: Số electron nhận vào khi một ion Na bị khử thành kim loại Na là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 16: Để loại bỏ kim loại Zn ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Zn, sau phản ứng chỉ thu
được chất rắn là Ag, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào
sau đây?
A. Zn(NO3)2.
B. HCl.
C. Cu(NO3)2.
D. HNO3.
 NaCl + khí Y + H2O. X là hợp chất nào
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X 
sau đây?
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa (khơng tan trong axit), khi cho dung dịch
Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Câu 19: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 100 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,60 gam.
B. 0,32 gam và 1,28 gam.

C. 0,64 gam và 1,60 gam.
D. 0,64 gam và 1,28 gam.
Câu 20: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 10,08.
D. 7,84.
Câu 21: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi
bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý khơng đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể
là:
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
trong X là:
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 0,5M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là
A. 0,36 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,12 lít.
D. 0,15 lít.
Câu 25: Từ MgCO3 để điều chế kim loại Mg cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
Trang 2/24


A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà

tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Cu vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.
D. z mol bột Al vào Y.
Câu 27: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Ag và dung dịch X chứa ion Fe3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 28: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3
và b mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

a
Tỉ số b có giá trị là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 23,925 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 21,525 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 30: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 đến khối
lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Ca(OH)2.
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. CaO, BaO, MgO, Ca(OH)2.
D. CaO, BaO, MgO.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/24



Mã đề 002
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn,

thấy khối lượng lá kẽm
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. giảm 0,01 gam.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 3: Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch
trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Để tính khối lượng chất thốt ra ở điện cực trong q trình điện phân có thể sử dụng
cơng thức nào sau đây?
AIt
AIn
AIt
It

m
m
m
m
F .
tF .
nF .
F.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hoà tan m gam bột CaCO 3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của

m là
A. 7.
B. 9.
C. 5.
Câu 6: Trộn các chất nào sau đây với nhau không xảy ra phản ứng?
A. CaO và H2O.
B. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch CaCl2.
D. Dung dịch Ba(OH)2 và K.
Câu 7: Vơi tơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. CaO.
C. Ca(OH)2.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KOH.
B. NaNO3.

C. NaCl.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
Câu 10: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.

D. 6.

D. Ca(HCO3)2.
D. K2SO4.
D. Na.
D. H2.

Câu 11: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hố.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 12: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa?
A. BaCl2.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Trang 4/24



Câu 13: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2

thốt ra (ở đktc) là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 14: Kim loại kiềm nào sau đây mềm nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 15: Số electron nhận vào khi một ion Ca2+ bị khử thành kim loại Ca là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 16: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp
kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. HNO3.
 K2CO3 + muối Y + H2O. X là hợp chất
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X 
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa và chất khí, khi cho dung dịch Ba(HCO 3)2 tác

dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 19: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,60 gam.
B. 0,32 gam và 1,28 gam.
C. 0,64 gam và 1,28 gam.
D. 0,64 gam và 1,60 gam.
Câu 20: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 6,72.
C. 5,6.
D. 7,84.
Câu 21: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi
bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 22: Cho sơ đồ biến hoá : Na  X  Y  Z  T  Na. Thứ tự đúng của các chất X,
Y, Z, T là:

A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl.
Câu 23: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là:
A. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là
A. 0,3 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 25: Từ CaCO3 để điều chế kim loại Ca cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
Trang 5/24


A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Cu vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.

D. z mol bột Al vào Y.
Câu 27: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Al và dung dịch X chứa ion Fe 3+. Để điều chế kim

loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3
và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,20 và 0,05.
B. 0,15 và 0,15.
C. 0,20 và 0,10.
D. 0,10 và 0,05.
Câu 29: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 30: Nung nóng hồn toàn hỗn hợp CaCO 3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối
lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3.
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. Ca, BaO, Mg, MgO.

D. CaO, BaO, MgO.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/24


Mã đề 003
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa và chất khí, khi cho dung dịch Ba(HCO 3)2 tác

dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. KNO3.
Câu 2: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. H2.
B. Cu.
C. CO.
D. Al.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. NaCl.

Câu 4: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp
kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. HNO3.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaHSO4.
Câu 6: Hoà tan m gam bột CaCO 3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 9.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Trộn các chất nào sau đây với nhau không xảy ra phản ứng?
A. CaO và H2O.
B. Dung dịch AgNO3 và dung dịch CaCl2.
C. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
D. Dung dịch Ba(OH)2 và K.
Câu 8: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thấy khối lượng lá kẽm
A. giảm 0,01 gam.
B. tăng 0,1 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. tăng 0,01 gam.
Câu 9: Vơi tơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. CaCO3.

B. Ca(HCO3)2.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.
Câu 10: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa?
A. BaCl2.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 12: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2
thốt ra (ở đktc) là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 13: Kim loại kiềm nào sau đây mềm nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
2+
Câu 14: Số electron nhận vào khi một ion Ca bị khử thành kim loại Ca là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Trang 7/24


Câu 15: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ca.
B. Na.
C. Ba.

D. Be.

 K2CO3 + muối Y + H2O. X là hợp chất
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X 
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 17: Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch

trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18: Để tính khối lượng chất thốt ra ở điện cực trong q trình điện phân có thể sử dụng
cơng thức nào sau đây?
AIt
AIn
AIt
It
m

m
m
m
F .
tF .
nF .
F.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO 3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối

lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3.
B. CaO, BaO, MgO.
C. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
D. Ca, BaO, Mg, MgO.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hoá : Na  X  Y  Z  T  Na. Thứ tự đúng của các chất X,
Y, Z, T là:
A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl.
C. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
D. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
Câu 21: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3
và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,10 và 0,05.

B. 0,15 và 0,15.
C. 0,20 và 0,10.
D. 0,20 và 0,05.
Câu 22: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là:
A. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hồ vừa đủ dung dịch A là
A. 0,3 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 24: Từ CaCO3 để điều chế kim loại Ca cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 6,72.
Câu 26: Vôi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi
bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
Trang 8/24



(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Al và dung dịch X chứa ion Fe 3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 29: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Al vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.

D. z mol bột Cu vào Y.
Câu 30: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,60 gam.
B. 0,64 gam và 1,28 gam.
C. 0,32 gam và 1,28 gam.
D. 0,64 gam và 1,60 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 9/24


Mã đề 004
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa (khơng tan trong axit), khi cho dung dịch

Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng nhiệt nhơm xảy ra với cặp chất nào sau đây?
A. Al và Na2O.
B. Al2O3 và K.
C. CO + Al2O3.

D. Al và Fe2O3.
Câu 3: Chất nào sau đây kém bền nhiệt?
A. K2SO4.
B. KOH.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 4: Để loại bỏ kim loại Zn ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Zn, sau phản ứng chỉ thu
được chất rắn là Ag, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào
sau đây?
A. Zn(NO3)2.
B. HCl.
C. Cu(NO3)2.
D. HNO3.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. HCl.
D. NaHSO4.
Câu 6: Hoà tan m gam bột MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 7,56.
B. 9,24.
C. 8,40.
D. 12,60.
Câu 7: Trộn các chất nào sau đây với nhau có xảy ra phản ứng?
A. CaCl2 và H2O.
B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
D. Dung dịch Ba(OH)2 và Na.
Câu 8: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi dung dịch không còn
màu xanh, khối lượng kẽm đã phản ứng là

A. 6,5 gam.
B. 1 gam.
C. 0,1 gam.
D. 0,65 gam.
Câu 9: Đá vôi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2.
D. CaO.
Câu 10: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. oxi hố.
B. khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 11: Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
A. Na2O.
B. Na.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 12: Cho 0,03 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2
thốt ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 13: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.

+
Câu 14: Số electron nhận vào khi một ion Na bị khử thành kim loại Na là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Trang 10/24


Câu 15: Kim loại kiềm thổ nào sau đây khử nước chậm ở điều kiện thường?
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.
 NaCl + khí Y + H2O. X là hợp chất nào
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X 

sau đây?
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 17: Chỉ dùng thêm phenolphtalein làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung
dịch trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, K2CO3, KOH?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
It
F , F có giá trị là

Câu 18: Trong cơng thức
A. 9650.
B. 96000.
C. 96500.
D. 9600.
Câu 19: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 đến khối
lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Ca(OH)2.
B. CaO, BaO, MgO.
C. CaO, BaO, MgO, Ca(OH)2.
D. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể
là:
A. NaOH và NaClO.
B. NaOH và Na2CO3.
C. Na2CO3 và NaClO.
D. NaClO3 và Na2CO3.
Câu 21: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3
và b mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:
n etraổi

a
Tỉ số b có giá trị là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối

trong X là:
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 0,5M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là
A. 0,36 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,12 lít.
D. 0,15 lít.
Câu 24: Từ MgCO3 để điều chế kim loại Mg cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 10,08.
C. 4,48.
D. 5,60.
Trang 11/24


Câu 26: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi

bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.

(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý khơng đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Ag và dung dịch X chứa ion Fe3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 23,925 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 21,525 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 29: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Al vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.
D. z mol bột Cu vào Y.
Câu 30: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 100 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:

A. 0,32 gam và 1,60 gam.
B. 0,64 gam và 1,60 gam.
C. 0,32 gam và 1,28 gam.
D. 0,64 gam và 1,28 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/24


Mã đề 005
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be.
B. Na.
C. Ba.
Câu 2: Kim loại kiềm nào sau đây mềm nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
Câu 3: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 4: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. CO.
B. H2.
C. Cu.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaHSO4.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.

D. Ca.
D. Cs.

D. Al.
D. NaCl.

 K2CO3 + muối Y + H2O. X là hợp chất
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X 
A. KOH.
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 7: Trộn các chất nào sau đây với nhau không xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và K.
B. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
C. CaO và H2O.
D. Dung dịch AgNO3 và dung dịch CaCl2.
Câu 8: Vơi tơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaO.
D. Ca(OH)2.

Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa và chất khí, khi cho dung dịch Ba(HCO 3)2 tác

dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4.
B. KNO3.
C. HNO3.
D. Na2CO3.
Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa?
A. BaCl2.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 11: Để tính khối lượng chất thốt ra ở điện cực trong q trình điện phân có thể sử dụng
cơng thức nào sau đây?
AIt
It
AIt
AIn
m
m
m
m
F .
F.
nF .
tF .
A.
B.
C.
D.

Câu 12: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2

thốt ra (ở đktc) là
A. 0,448 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,224 lít.
2+
Câu 13: Số electron nhận vào khi một ion Ca bị khử thành kim loại Ca là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp
kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
Trang 13/24


A. Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3.
D. AgNO3.
Câu 15: Hoà tan m gam bột CaCO 3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của

m là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 5.
Câu 16: Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch


trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. KOH.
Câu 18: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thấy khối lượng lá kẽm
A. giảm 0,01 gam.
B. giảm 0,1 gam.
C. tăng 0,01 gam.
D. tăng 0,1 gam.
Câu 19: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,60 gam.
B. 0,64 gam và 1,28 gam.
C. 0,32 gam và 1,28 gam.
D. 0,64 gam và 1,60 gam.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là
A. 0,4 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 21: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO 3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối

lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaO, BaO, MgO.
B. Ca, BaO, Mg, MgO.
C. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
D. CaCO3, BaCO3, MgCO3.
Câu 22: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3
và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,15 và 0,15.
B. 0,20 và 0,05.

C. 0,20 và 0,10.

D. 0,10 và 0,05.

Câu 23: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà

tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Al vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.
D. z mol bột Cu vào Y.
Câu 24: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
Trang 14/24



A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 25: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch

X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 6,72.
Câu 26: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Al và dung dịch X chứa ion Fe 3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Từ CaCO3 để điều chế kim loại Ca cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là:
A. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Câu 29: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi
bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Cho sơ đồ biến hoá : Na  X  Y  Z  T  Na. Thứ tự đúng của các chất X,
Y, Z, T là:
A. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl.
B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
C. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
D. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 15/24


Mã đề 006
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Kim loại kiềm thổ nào sau đây khử nước chậm ở điều kiện thường?

A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.
Câu 2: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 3: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. oxi hoá.
B. khử.
C. cho proton.
D. nhận proton.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng nhiệt nhơm xảy ra với cặp chất nào sau đây?
A. CO + Al2O3.
B. Al và Na2O.
C. Al2O3 và K.
D. Al và Fe2O3.
Câu 5: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaHSO4.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. Na3PO4.
 NaCl + khí Y + H2O. X là hợp chất nào
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X 

sau đây?
A. KOH.
B. NaOH.

C. K2CO3.
Câu 7: Trộn các chất nào sau đây với nhau có xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và Na.
B. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
C. CaCl2 và H2O.
D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch Ca(OH)2.
Câu 8: Đá vơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2.
Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa (không tan trong axit),
Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. HNO3.
Câu 10: Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
A. Na2O.
B. Na.
C. Na2CO3.
n etraổi

D. HCl.

D. CaO.

khi cho dung dịch
D. Na2CO3.
D. NaCl.

It

F , F có giá trị là

Câu 11: Trong cơng thức
A. 9650.
B. 9600.
C. 96500.
D. 96000.
Câu 12: Cho 0,03 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2

thốt ra (ở đktc) là
A. 0,224 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 13: Số electron nhận vào khi một ion Na+ bị khử thành kim loại Na là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Trang 16/24


Câu 14: Để loại bỏ kim loại Zn ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Zn, sau phản ứng chỉ thu

được chất rắn là Ag, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào
sau đây?
A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3.

D. Zn(NO3)2.
Câu 15: Hoà tan m gam bột MgCO 3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 9,24.
B. 12,60.
C. 7,56.
D. 8,40.
Câu 16: Chỉ dùng thêm phenolphtalein làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung
dịch trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, K2CO3, KOH?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Chất nào sau đây kém bền nhiệt?
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. KOH.
Câu 18: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi dung dịch khơng cịn
màu xanh, khối lượng kẽm đã phản ứng là
A. 6,5 gam.
B. 0,1 gam.
C. 0,65 gam.
D. 1 gam.
Câu 19: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 100 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,60 gam.
B. 0,64 gam và 1,60 gam.
C. 0,32 gam và 1,28 gam.
D. 0,64 gam và 1,28 gam.

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 0,5M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là
A. 0,12 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,36 lít.
D. 0,15 lít.
Câu 21: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 đến khối
lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaO, BaO, MgO.
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. CaO, BaO, MgO, Ca(OH)2.
D. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Ca(OH)2.
Câu 22: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3
và b mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

a
Tỉ số b có giá trị là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Al vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.
D. z mol bột Cu vào Y.


Trang 17/24


Câu 24: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 23,925 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và

CaO thì thu được 21,525 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 25: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 10,08.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 26: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Ag và dung dịch X chứa ion Fe3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27: Từ MgCO3 để điều chế kim loại Mg cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
D. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
Câu 29: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi
bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý không đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể
là:
A. NaOH và Na2CO3.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaOH và NaClO.
D. NaClO3 và Na2CO3.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 18/24



Mã đề 007
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Trộn các chất nào sau đây với nhau không xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và K.
B. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
C. CaO và H2O.
D. Dung dịch AgNO3 và dung dịch CaCl2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be.
B. Ca.
C. Na.
D. Ba.
Câu 3: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. nhận proton.
B. cho proton.
C. bị khử.
D. bị oxi hoá.
Câu 4: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn,

thấy khối lượng lá kẽm
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. giảm 0,01 gam.
Câu 5: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2
thốt ra (ở đktc) là
A. 0,448 lít.

B. 0,672 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 6: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 7: Hoà tan m gam bột CaCO 3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 5.
Câu 8: Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch
trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa?
A. BaCl2.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 10: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. H2.
B. CO.
C. Cu.
D. Al.

Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa và chất khí, khi cho dung dịch Ba(HCO 3)2 tác

dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 12: Số electron nhận vào khi một ion Ca2+ bị khử thành kim loại Ca là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 13: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp
kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào sau đây?
Trang 19/24


A. Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3.
Câu 14: Vơi tơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2.
B. CaO.
C. Ca(OH)2.

D. AgNO3.
D. CaCO3.

 K2CO3 + muối Y + H2O. X là hợp chất
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X 

A. NaOH.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. KOH.
Câu 17: Để tính khối lượng chất thốt ra ở điện cực trong q trình điện phân có thể sử dụng

công thức nào sau đây?
AIt
m
nF .
A.

B.

m

AIn
tF .

C.

m

It
F.


D.

m

AIt
F .

Câu 18: Kim loại kiềm nào sau đây mềm nhất?
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
Câu 19: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi

bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Al và dung dịch X chứa ion Fe 3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 4.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 21: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.
B. z mol bột Cu vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.
D. z mol bột Al vào Y.
Câu 22: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là:
A. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.

Câu 23: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3

và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

Trang 20/24


Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,15 và 0,15.
B. 0,20 và 0,05.
C. 0,10 và 0,05.
D. 0,20 và 0,10.
Câu 24: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch

X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 5,6.
C. 11,2.
D. 6,72.
Câu 25: Từ CaCO3 để điều chế kim loại Ca cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 26: Cho sơ đồ biến hoá : Na  X  Y  Z  T  Na. Thứ tự đúng của các chất X,
Y, Z, T là:
A. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
B. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
C. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl.
D. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
Câu 27: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO 3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối
lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
B. Ca, BaO, Mg, MgO.
C. CaCO3, BaCO3, MgCO3.
D. CaO, BaO, MgO.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là
A. 0,3 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,2 lít.
D. 0,4 lít.
Câu 29: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác

dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 30: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,28 gam.
B. 0,64 gam và 1,60 gam.
C. 0,32 gam và 1,60 gam.
D. 0,64 gam và 1,28 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 21/24


Mã đề 008
Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Ba=137)
ĐỀ THI GỒM 30 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30) DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH
Câu 1: Trộn các chất nào sau đây với nhau có xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và Na.
B. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch MgCl2.
C. CaCl2 và H2O.
D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch Ca(OH)2.
Câu 2: Kim loại kiềm thổ nào sau đây khử nước chậm ở điều kiện thường?
A. Ca.

B. Be.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 3: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. nhận proton.
B. cho proton.
C. khử.
D. oxi hoá.
Câu 4: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO 4. Sau khi dung dịch khơng cịn

màu xanh, khối lượng kẽm đã phản ứng là
A. 1 gam.
B. 0,65 gam.
C. 0,1 gam.
D. 6,5 gam.
Câu 5: Cho 0,03 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2
thốt ra (ở đktc) là
A. 0,224 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 6: Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 7: Hoà tan m gam bột MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,24.
B. 12,60.
C. 7,56.

D. 8,40.
Câu 8: Chỉ dùng thêm phenolphtalein làm thuốc thử có thể nhận biết được bao nhiêu dung
dịch trong các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, K2CO3, KOH?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 9: Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là
A. Na2O.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. Na.
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng nhiệt nhôm xảy ra với cặp chất nào sau đây?
A. Al và Na2O.
B. CO + Al2O3.
C. Al2O3 và K.
D. Al và Fe2O3.
Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa (không tan trong axit), khi cho dung dịch
Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Trang 22/24


Câu 12: Số electron nhận vào khi một ion Na+ bị khử thành kim loại Na là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
Câu 13: Để loại bỏ kim loại Zn ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Zn, sau phản ứng chỉ thu

được chất rắn là Ag, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch nào
sau đây?
A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. HNO3.
D. Zn(NO3)2.
Câu 14: Đá vơi có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2.
B. Ca(OH)2.
C. CaO.
D. CaCO3.
 NaCl + khí Y + H2O. X là hợp chất nào
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO 3 + X 
sau đây?
A. NaOH.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 16: Chất nào sau đây kém bền nhiệt?
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. KOH.
It
F , F có giá trị là
Câu 17: Trong cơng thức
A. 96500.

B. 96000.
C. 9600.
D. 9650.
Câu 18: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
Câu 19: Vơi bột (CaO) có thể gây bỏng cho người sử dụng, khi bỏng vôi
bột, các cách xử lý được đề nghị gồm:
(a) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(b) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoniclorua 10%.
(c) Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
(d) Lau bằng khăn khô cho sạch bột rồi rửa bằng nước xà phịng lỗng.
Số cách xử lý khơng đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu và Ag và dung dịch X chứa ion Fe3+. Để điều chế kim
loại sắt bằng phương pháp thủy luyện từ X. Trong các kim loại đã cho, số kim loại thỏa yêu
cầu là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm y mol CuO, z mol Ag 2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (2y + 2z) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu
suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Cu vào Y.

B. z mol bột Al vào Y.
C. 2z mol bột Al vào Y.
D. z mol bột Cu vào Y.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
D. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
n etraổi

Trang 23/24


Câu 23: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa a mol NaHCO 3

và b mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung
dịch Ba(OH)2:

a
Tỉ số b có giá trị là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch
X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 10,08.

C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 25: Từ MgCO3 để điều chế kim loại Mg cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.




Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl
(X)
NaHCO3
(Y)
NaNO3. X và Y có thể
là:
A. NaClO3 và Na2CO3.
B. NaOH và NaClO.
C. NaOH và Na2CO3.
D. Na2CO3 và NaClO.
Câu 27: Nung nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 đến khối
lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaO, BaO, MgO, Ca(OH)2.
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Ca(OH)2.
D. CaO, BaO, MgO.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 0,5M để trung hồ vừa đủ dung dịch A là
A. 0,36 lít.

B. 0,15 lít.
C. 0,24 lít.
D. 0,12 lít.
Câu 29: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 23,925 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và
CaO thì thu được 21,525 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác
dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít H2 (đkc). Giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 30: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 100 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 1,28 gam.
B. 0,64 gam và 1,28 gam.
C. 0,32 gam và 1,60 gam.
D. 0,64 gam và 1,60 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 24/24



×