Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Kế hoạch bài dạy cô ly (3b) tuần 30 (năm học 2021 2022)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.61 KB, 25 trang )

Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

tuÇn 30
**************
TIẾNG VIỆT (LỚP 3):

«n CHỮ HOA A, M, N, V(kiểu 2)
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2022

I. Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2) A, M (1 dòng) N,V (1 dòng) ,
viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng: Tháp mười...Bác Hồ
(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
hái độ : Giáo dục học sinh ý thức viết nắn nót cẩn thận ,giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : - Mẫu chữ viết hoa A, N, M, V (kiểu 2), từ ứng dụng An Dương Vương; nam
châm. Từ ứng dụng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li, cờ thi đua.
- HS:Vở tập viết, bảng con, phấn,
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động:
- HĐTQ tổ chức cho lớp hát 1 bài
- GV giới thiệu bài, ghi đề bài bảng
- Giới thiệu bài - ghi đề bài - HS nhắc đề bài
2.Khám phá, trải nghiệm:
* Hướng dẫn HS luyện viết: Thẻ HĐ2: Dùng chữ cái có hình minh họa
-Việc 1 : Quan sát chữ A,M,N,V


-Việc 2: Luyện viết chữ A,M,N,V vào bảng con
-Việc 3 : Chia sẻ cách viết
+ Chữ vào bảng con A,M,N,V cao bao nhiêu li, rộng mấy ô?
+ Chữ A,M,N,V được viết bằng những nét nào?
-Việc 4 : Nêu nội dung cần viết ở vở. Thảo luận nhóm, giải thích từ và câu ứng dụng.
- GV theo dõi, hỗ trợ thêm cho những HS viết cịn sai quy trình: Chú ý độ cao của các
con chữ .
- Đọc câu ứng dụng; giải nghĩa và luyện viết.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa: An Dương Vương ...
3. Hoạt động thực hành:
-Việc 1: HS đọc tư thế ngồi viết.
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

-Việc 2:HS quan sát mẫu chữ trong vở tập viết.
-Việc 3: HS luyện viết vào vở. Chú ý khoảng cách giữa các chữ. bình bầu bạn viết
đẹp...
- GV thu vở nhận xét.
4. Hoạt động vận dụng:
- Chia sẻ với bố mẹ cách viết chữ hoa , luyện viết kiểu chữ sáng tạo.
*****************************
TIẾNG VIỆT (LỚP 3):
NGHE- KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO.
GHI CHÉP SỔ TAY
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2022

I.Yêu cầu cần đạt:
- Nghe và nhớ lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thơng tin nghe được.
-: Rèn kĩ năng nghe, kể và viết lại thơng tin vào sổ tay.
- Giáo dục HS có ý thức đọc sách báo nâng cao hiểu biết, có ý thức tìm hiểu thiên
nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ.
– HS: vở BT, vở nháp.
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Thẻ HĐ27: Nói ra suy nghĩ của mình
*TB học tập tổ chức cho các bạn kể về một số môn thể thao mà em biết.
- Nhận xét
2. Trải nghiệm, khám phá:
* Giới thiệu bài – Ghi đề
*Hướng dẫn HS làm BT:Thẻ HĐ 14: Suy nghĩ, trao đổi nhóm đơi, chia sẻ
Bài tập 1: Nghe và nói lại từng mục trong bài Vươn tới các vì sao
-Việc 1: HS tìm hiểu y/c của bài; cùng trao đổi trong nhóm
-Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
- Việc 3: Nhận xét: HS nghe đọc từng mục trong bài Vươn tới một vì sao, nhớ được
nội dung, nói (kể) được thơng tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ,
người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
Bài tập 2: Ghi vào sổ tay những ý chính có trong bài trên
- Việc 1: CN thực hiện ghi vào sổ tay ý chính trong bài trên
Theo dõi giúp đỡ những HS CHT.
-Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy

2022

Năm học: 2021 -

- Nhận xét :HS ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được trong bài
trên. Ghi ngắn gọn, đủ ý. Trình bày lưu lốt
3. Hoạt động vận dụng:
- Về nhà chia sẻ nội dung bài học cho người thân của mình.
***************************
TIẾNG VIÊT(LỚP 3):

ƠN TẬPCUỐI HKII TIẾT 1

Thời gian thực hiện: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2022
I.Yêu cầu cn t:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ khoảng 60
tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuc c 2 on th
đà học ở HKI.
- Bớc đầu viết đợc một bức th thăm hỏi ngời thân hoặc ngời
mà em quý mến (BT2)
-c diễn cảm; viết được lá thư; diễn đạt câu, dùng từ hợp lí.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu học kì 2 đến nay
-HS: SGK, vở BT TV .
II. Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động:
- CTHĐTQ Tổ chức trò chơi thi đọc thuộc lòng 2 khổ thơ bài thơ Mưa
- Nhận xét
- Giới thiệu bài- ghi đề bài

2.Hoạt động thực hành:
a. Hoạt động 1: Thẻ HĐ7: Đọc thành tiếng
-Việc 1: Nhóm trưởng điều hành nhóm luyện đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK
- Việc 2: Thể hiện đọc trước lớp. Nhận xét
* Nhận xét: Đọc đúng, đọc to, rõ ràng; học thuộc lòng đoạn thơ. TL đúng câu hỏi. Kĩ
năng đọc diễn cảm, lưu lốt. Có ý thức đọc bài. Phát triển năng lực tự học.
b. Hoạt động 2: Thẻ HĐ 14: Suy nghĩ, trao đổi nhóm đơi, chia sẻ
- Việc 1: Nghe GV hướng dẫn
- Việc 2: Cá nhân thực hành viết thông báo về buồi liên hoan văn nghệ.
- Việc 3: Chia sẻ trước lớp
- Việc 4: Nhận xét
*Nhận xét : Bước đầu đọc đúng câu văn; từ khó: nứt nẻ, trần gian; nổi giận; thiên
đình
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

3.Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học.
***************************
TIẾNG VIỆT (LỚP 3):

ÔN TẬP GIỮA HKII TIẾT 2

Thời gian thực hiện: Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm
2022

I.Yêu cầu cần t:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ khoảng 60
tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài đà học ở HKI.
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tc
độ khoảng 60 chữ/ 15phỳt) khụng mc quỏ 5 lỗi trong bài.
- HS HTT đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút); viết
đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 60 chữ/15 phút).
-Đọc diễn cảm; Rèn kĩ năng viết đúng, đảm bảo tốc độ; nét chữ mềm mại, đẹp.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu học kì 2 đến nay
-HS: SGK, vở BT TV
III.Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Thẻ HĐ12: Tôi thấy

- CTHĐTQ Tổ chức trị chơi “ Đẩy thuyền.” Ơn các bài tập đọc đã học
- Nhận xét
- Giới thiệu bài- ghi đề bài
2.Hoạt động thực hành:
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc: Thẻ HĐ7: Đọc thành tiếng
-Việc 1: Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc.
-Việc 2: Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
-Việc 3: Cùng nhau chia sẻ.
*GVnhận xét: Đọc đúng, lưu loát, đảm bảo tốc độ, trả lời được câu hỏi theo nội dung
thăm bóc được.
b. Hoạt động 2: Thẻ HĐ14: suy nghĩ, trao đổi nhóm đơi, chia sẻ :
Bài 2: Thi tìm các từ ngữ về các chủ điểm:
a) Bảo vệ Tổ quốc
b) Sáng tạo
c) Nghệ thuật

- Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu của BT và làm vào vở (Hỗ trợ HS chậm tìm từ ngữ)
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

-Việc 2: Hai bạn cùng bàn đổi vở kiểm tra bài cho nhau
- Việc 3: Chia sẻ kết quả trong nhóm, thống nhất cách làm
- Việc 4: Chia sẻ trước lớp, các nhóm khác nhận xét
* GV nhận xét, nêu lời giải đúng
3.Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà chia sẻ các từ ngữ tìm được với người thân.
******************************
TIẾNG VIỆT (LỚP 3):

ÔN TẬP GIỮA HKII TIẾT 3

Thời gian thực hiện: Thứ năm ngày 21 tháng 4 nm 2022
I.Yờu cu cn t:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đà học (tốc độ khoảng
60 tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuc c 2 on
th đà học ở HKI.
- Tìm đợc những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
- c din cảm; hiểu từ và tìm nhanh hình ảnh so sánh.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu học kì 2 đến nay

-HS: SGK, vở BT TV
III.Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Thẻ HĐ12: Tôi thấy
- CTHĐTQ Tổ chức trị chơi “ Đẩy thuyền.” Ơn các bài tập đọc đã học
- Nhận xét

- Giới thiệu bài- ghi đề bài
A.Hoạt động thực hành:

HĐ 1: Kiểm tra tập đọc: Thẻ HĐ7: Đọc thành tiếng
-Việc 1: Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc.
-Việc 2: Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
-Việc 3: Cùng nhau chia sẻ.
*GVnhận xét: Đọc đúng, lưu loát, đảm bảo tốc độ, trả lời được câu hỏi theo nội dung
thăm bóc được.
b. Hoạt động 2: Thẻ HĐ12: Tôi thấy
* Hướng dẫn HS Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng
- Việc 1: Nghe GV đọc đoạn viết
- Việc 2: Đọc bài và luyện viết các từ khó
- Việc 3: Nghe GV đọc bài tự viết vào vở
- Việc 4: Nghe GV đọc đổi vở kiểm tra viết đúng

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -


*GV nhận xét : HS hiểu được từ biển trong câu trên có nghĩa là: lượng lá trong rừng bạt
ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
3.Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học.

**************************
ÔN LUYỆN TV (lớp 3) :

TUẦN 23 (Em tự luyện Tiếng Việt)

Thời gian thực hiện: Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Đọc và hiểu câu chuyện Thần đồng âm nhạc, biết nhận xét về khả năng của một số
con người.
- Tìm được các sự vật được nhân hoá trong đoạn thơ, đoạn văn. Đặt và trả lời câu
hỏi như thế nào ?
- Biết kê
- Hiểu nội dung bài Thần đồng âm nhạc và tìm được sự vật nhân hố.
-Tư duy ; suy ngẫm tìm phương án trả lời các câu hỏi chính xác. Trình bày lưu lốt.
- Giáo dục cho học sinh đam mê và yêu thích âm nhạc.
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: Tranh minh họa ; bảng nhóm
- HS : TLHD; vở ÔLTV
III. Hoạt động dạy học :
1.Khởi động:Tổ chức trị chơi : « Nhìn tranh đốn từ» -Thẻ HĐ12: Tơi thấy
Cùng nói những điều em biết về bộ môn nghệ thuật dưới đây (TL –T28)
- Việc 1: HD luật chơi
- Việc 2: Tham gia chơi.
- Việc 3: Nhận xét, tuyên dương.
-Giới thiệu bài mới.

2. Hoạt động thực hành- Thẻ HĐ14: suy nghĩ, trao đổi nhóm đơi, chia sẻ :
BT 2 : Đọc truyện « Thần đồng âm nhạc» và trả lời các câu hỏi a,b,c,d.
( Quan tâm h/s chậm tiến bộ)
- HS trả lời 4 câu hỏi đủ ý, chính xác.
- HS nắm được nội dung bài: Ca ngợi cậu bé Mô –da là một thiên tài âm nhạc.
- HS suy nghĩ tư duy, tìm phương án trả lời đúng.
Bài 4 Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: (TL –T30) Quan tâm h/s chậm
tiến bộ)
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

- HS tìm được được các bộ phận trả lời cho câu hỏi in đậm: như thế nào?
Bài 5:Đọc mẫu chuyện dưới đây và trả lời câu hỏi. (TLHD – Trang 31) (Quan tâm h/s
chậm tiến bộ)
- HS tìm được : câu a: những con vật nhân hố trong mẫu chuyện là: chó, đàn cừu,
đàn bướm. Câu b: Chúng được nhân hoá bằng cách gọi tên các con vật bằng tên
người. Dùng hoạt động của con người để diễn tả con vật. Câu c: Chú chó nọ có cách
chăn cừu chơi đàn vĩ cầm cho cừu nghe. Câu d: Thảm cỏ ở sườn núi xanh non.
3. Hoạt động ứng dụng:
Bài tập 7 : Kể cho bạn hoặc người thân nghe về một tiết mục hoặc một buổi biểu
diễn nghệ thuật mà em có dịp xem ở rạp hoặc trên ti vi (TLHD –trang 33).
**************************************
TIẾNG VIỆT (LỚP 3):

ÔN TẬP GIỮA HKII TIẾT 4


Thời gian thực hiện: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm
2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học,tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ 1
phút .Trả lời được1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở
HKI.
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2)
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu học kì 2 đến nay
-HS: SGK, vở BT TV
III.Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Thẻ HĐ12: Tơi thấy
- CTHĐTQ Tổ chức trị chơi “ Đẩy thuyền.” Ôn các bài tập đọc đã học
- Nhận xét
- Giới thiệu bài- ghi đề bài
2.Hoạt động thực hành:
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc: Thẻ HĐ7: Đọc thành tiếng
-Việc 1: Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc.
-Việc 2: Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
-Việc 3: Cùng nhau chia sẻ.
*GVnhận xét: Đọc đúng, lưu loát, đảm bảo tốc độ, trả lời được câu hỏi theo nội dung
thăm bóc được.
b. Hoạt động 2: Thẻ HĐ14: suy nghĩ, trao đổi nhóm đôi, chia sẻ :
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022


Năm học: 2021 -

- Nhóm trưởng điều hành nhóm làm BT :
Bài 2: Nghe kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu càng
- Việc 1: GV kể câu chuyện và hướng dẫn HS kể lại câu chuyện
- Việc 2: Kể lại câu chuyện ở trong nhóm
- Việc 3: Chia sẻ trước lớp, các nhóm khác nhận xét
* GV nhận xét, tuyên dương HS kể đúng, kể hay
3.Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học.
***************************

tn 30
**************

TỐN (LỚP 3):

ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH
TRONG PHẠM VI 100 000
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2022

I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.Biết giải tốn bằng hai
cách.
- Rèn kĩ năng tính tốn; giải bài toán thành thạo. Làm được bài tập 1;2;3
- Giáo dục cho h/s tính cẩn thận khi làm bài.
- Tự học và giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: SGK, Bảng phụ; cờ thi đua; HS: Bảng con; SGK, vở ơli.
II. Các hoạt động dạy học:

1.Khởi động: Trị chơi: Gọi thuyền
-Việc 1: HD luật chơi
- Việc 2: HS tham gia chơi.
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số
Câu2: Số bé nhất có 4 chữ số,
Câu 3: 20000 x 3 = ?
câu 4: 80 000 : 4 = ?
-Việc 3: Nhận xét, tuyên dương.
2. Hoat động t hực hành:
Giới thiệu bài – Ghi đề -Nêu MT
* GV giao việc cho HS.
Bài 1: Tính nhẩm
a, 50000 + 20000 ; b, 25000 + 3000
c, 20000 x 3
d, 12000 x 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

80000 – 40000
42000 - 2000
60000 ; 2
36000 : 6
Việc 1: Cá nhân tự tính nhẩm, chia sẻ với bạn trong nhóm
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm
Việc 3: Nhận xét, chốt kết quả đúng

Bài 2 : Đặt tính rồi tính
39178 + 25706 ; b, 86271 - 43954 ; c, 412 x 5
d, 25968 : 6
58427 + 40753;
26883 – 8826
6247 x 2
36296 : 6
Việc 1: HS làm vào vở
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp .
Việc 3: Nhận xét - Chốt kết quả đúng.. đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Bài 3: Bài giải ( Y/c HS chỉ giải 1 cách )
Việc 1: Phân tích bài tốn
-Cá nhân đọc bài tốn
Bài tốn cho biết gì? (H: Có 80 000 bóng đèn; Lần đầu chuyển: 38000; lần sau
chuyển: 26000 đồng
-Bài toán u cầu tìm gì? (H: Trong kho cịn lại...? bóng đèn)
-YC học sinh lập kế hoạch và giải bài vào vở
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm
Việc 3: Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Cách 1:
Bài giải:
Cả 2 lần chuyển đi số bón đèn là:
38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)
Trong kho cịn lại số bóng đèn là:
80 000 – 64 000 = 16000 (đồng)
Đáp số; 16000 đồng
Cách 2: Trong kho cịn lại số bóng đèn là:
80 000 - (38000 + 26000) = 16000 (đồng)
Đáp số; 16000 đồng
3. Hoạt động vận dụng:

- Củng cố cách thực hiện 4 phép tính trong phạm vi 100000
-Cùng người thân luyện tập thêm giải tốn .
*********************
TỐN (LỚP 3):

ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH
TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)
Thời gian thực hiện: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2022
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và thừa số chưa biết trong phép nhân
- Thực hiện tính tốn thành thạo. Làm được các bài tập 1; 2;3;4
- Giáo dục cho h/s tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:sgk, bảng nhóm, cờ thi đua; nam châm;
- HS: SGK, vở ôlibảng con.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động:
TB học tập tổ chức cho các nhóm làm vào bảng nhóm: Bài 2 a,b,c trang170
- Cùng nhau chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.

2: Hoạt động thực hành
- GV giao việc cho HS và theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm (Chú ý HS cịn hạn
chế)
Bài 1:Tính nhẩm:
a,30000 + 40000 – 5000
b, 3000 x 2 : 3
80000 – (20000+ 30000)
4800 : 8 x 4
80000 – 20000 – 30000
4000 : 5 :2
Việc 1: HS thực hiện tính nhẩm , chia sẻ với bạn.
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm, giúp bạn tính chậm nắm cách tính nhẩm
Việc 3: Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
Việc 1: Ban học tập y/c mỗi nhóm thực hiện tính theo a,b,c,d
a, 4083 + 3269
b,37246 + 1765
8763 – 2469
6000 - 879
c, 3608 x 4
d, 40068 : 7
6047 x 5
6004 : 5
HS làm vào bảng con, chia sẻ tron nhóm.
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp
Việc 3: Nhận xét - Chốt kết quả đúng..Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
Bài 3: Tìm X:
a, 1999 + x = 2005
b, x x 2 = 3998
Việc 1: HS làm vào vở BT

Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài 4: Bài toán:
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

-Việc 1: Đọc yêu cầu BT4+ cá nhân giải vào vở,đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Việc 3:Cùng nhau báo cáo, chia sẻ kết quả trước lớp
* Củng cố về giải bài toán liên quan đén rút về đơn vị.
3. Hoạt động vận dụng:
- Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia các số có năm chữ số và giải tốn để người thân
kiểm tra.
*********************************

TỐN (LỚP 3):

ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH
TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP THEO)
Thời gian thực hiện: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2022

I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng 2 phép tính
-Thực hiện tính nhẩm và giải tốn có lời văn thành thạo. BTCL: 1, 2, 3,4 (cột 1,2)
-Giáo dục HS chăm học.

II. Đồ dùng dạy học:
-GV:sgk, bảng nhóm, cờ thi đua; nam châm;
- HS: SGK, vở ôli,bảng con.
III.Hoạt động dạyhọc:
1.Khởi động:
- HĐTQ tổ chức trò chơi.
2. Hoạt động thực hành
* GV giao việc cho HS.
Bài 1: Tính nhẩm
Việc 1: HS trả lời miệng
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp + Nhận xét, chốt kết quả đúng
Lưu ý HS cách tính nhẩm
* Nhận xét: HS thực hiện tính nhẩm đúng các giá trị biểu thức. Nắm được thứ tự thực
hiện tính nhẩm: Nếu biểu thức có dấu ngoặc làm trong ngoặc trước, ngoài dấu ngoặc
sau. Nếu biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia ta làm thực hiện nhân chia trước, cộng trừ
sau.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

a, 998 + 5002 b, 8000 - 25
c, 5821 + 2934 + 125
d, 10712 : 4
3058 x 6
5749 x 4

3524 + 2191 + 4285
29999 : 5
Việc 1: HS làm VBT, 2 em làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Lưu ý HS các bước giải tốn 2 phép tính
* Nhận xét: HS thực hiện tính đúng phép tính cộng, trừ nhân, chia. Nắm được thứ tự
thực hiện.
Bài 3: Bài toán
-Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 4 + cá nhân giải vào vở.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp –
* nhận xét - Chốt kết quả đúng.
Bài giải:
Đã bán được số lít dầu là :
6450 : 3 = 2150 (l)
Cịn lại số lít dầu là :
6450 - 21 50 = 4 300 (l)
Đáp số : 4300 l dầu
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống :
-Việc 1: HS thảo luận theo nhóm – làm vào phiếu HT.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.
Lưu ý HS cách xác định số cần tìm.
- GV theo dõi hỗ trợ thêm các nhóm.
3. Hoạt động vận dụng:
- Làm lại các BT để người thân kiểm tra..
*****************************
TỐN (LỚP3):

ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
Thời gian thực hiện: Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2022


I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết làm tính với với các số đo theo các đơn vị đo khối lượng đã học (độ dài, khối
lượng, thời gian, tiền Việt Nam)
- BiÕt giải các bài toán liên quan đến các đại lượng đã học.
-Đổi đơn vị đo và giải tốn có lời văn thành thạo. BTCL: 1,2,3,4.
- Giáo dục HS chăm học.
- Tự học và giải quyết vấn đề; hợp tác
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

II. Đồ dùng dạy học:
-GV:sgk, bảng nhóm, cờ thi đua; nam châm;
- HS: SGK, vở ơli,bảng con
III.Hoạt động dạyhọc:
1.Khởi động:
- HĐTQ tổ chức trị chơi: Gọi thuyền
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Hoạt động t hực hành
* GV giao việc cho HS.
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
-Việc 1: HS trả lời miệng
- Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Nhận xét: HS khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đổi được đơn vị
đo độ dài 7m 3cm = 703cm (Đáp án B).
Bài 2 : Quan sát hình vẽ và TLCH :

-Việc 1: HS trả lời miệng
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Nhận xét: HS trả lời đúng các câu hỏi về đơn vị đo khối lượng. Quả cam cân nặng
300g. Quả đu đủ cân nặng 700g. Quả đu đủ nặng hơn quả cam 400g.
Bài 3:
-Việc 1: HS trả lời miệng
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Nhận xét:HS gắn được thêm kim phút vào các đồng hồ sao cho đúng 7h kém 5 phút
và 7 giờ 10 phút. Biết Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút.
Bài 4 : Bài toán:
- Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 4 + cá nhân giải vào vở.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.
- GV theo dõi hỗ trợ thêm các nhóm.
Bài giải:
Số tiền Bình có là:
2000 x 2 = 4000 (đồng)
Số tiền Bình cịn lại là:
4000 - 2700 = 1300 (đồng)
Đáp số: 1300 đồng
3. Hoạt động vận dụng:
- Làm lại các BT để người thân kiểm tra..
TỐN (LỚP3):

**************************
ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022


Năm học: 2021 -

Thời gian thực hiện: Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Xác định được góc vng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vng.
- Giải tốn liên quan đến hình học thành thạo. BTCL: 1,2,3,4.
-Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; nam châm; cờ thi đua.
– HS: SGK, vở, vở nháp
III.Hoạt động dạyhọc:
1.Khởi động:
- HĐTQ tổ chức trò chơi.
2. Hoạt độngt hực hành
* GV giao việc cho HS.
Bài 1:
- Việc 1: HS trả lời miệng
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Nhận xét: HS nêu tên đúng các góc vng và đỉnh của mỗi góc. Xác định được
trung điểm của các đoạn thẳng.
Bài 2,3: Bài toán :
-Việc 1: HS làm VBT, 2 em làm bảng phụ
-Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
* Lưu ý HS cách tính chu hình tam giác, hình chữ nhật
* Nhận xét: HS giải được bài tốn liên quan đến hình học. Nắm cách tính chu vi hình
tam giác (tổng độ dài các cạnh); chu vi hình chữ nhật (chiều dài + chiều rộng rồi nhân
2).
Bài 4 : Bài toán:

-Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 4 + cá nhân giải vào vở.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.
Lưu ý HS cách tính độ dài cạnh hình vng khi đã biết chu vi hình vng.
- GV theo dõi hỗ trợ thêm các nhóm.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (m)
Độ dài cạnh hình vng là:
200 : 4 = 50 (m)
Đáp số: 50m
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

3. Hoạt động vận dụng:
- Làm lại các BT để người thân kiểm tra..
**************************
TOÁN (LỚP 3):

ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
Thời gian thực hiện: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm

2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vng và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật,
hình vng.

- Giải tốn liên quan đến hình học thành thạo. BTCL: 1,2,3.
-Giáo dục HS chăm học.
- Tự học và giải quyết vấn đề; hợp tác
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; nam châm; cờ thi đua.
– HS: SGK, vở, vở nháp
III. Hoạt động dạyhọc:
1.Khởi động:
- TBVN tổ chức lớp hát
2. Hoạt độngt hực hành
Bài 1:
- Việc 1: HS trả lời miệng
- Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp
+ Nhận xét, chốt kết quả đúng: Hình A có diện tích 8cm 2 ; Hình B có diện tích 10 cm 2
; Hình C có diện tích 18cm 2 ; Hình D có diện tích 8cm 2 .
* Nhận xét:HS nêu được diện tích của các hình ở SGK –T174 (Hình A có diện tích
8cm 2 ; Hình B có diện tích 10 cm 2 ; Hình C có diện tích 18cm 2 ; Hình D có diện tích
8cm 2 )
Bài 2: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 6cm. Hình vng có cạnh là 9cm.
a/ Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó.
b/ Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó.
-Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 2 + HS giải vào vở.
-Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..
*Nhận xét: HS tính đúng chu vi và diện tích hình vng, hình chữ nhật. Biết chu vi
hình vng bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình
chữ nhật.
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy

2022

Năm học: 2021 -

Bài 3:
Việc 1: HS thảo luận, làm BT nhóm
Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng
- Cùng nhau báo cáo kết quả trước lớp.
- GV nhaän xét, tuyên dương nhóm làm đúng
* Nhận xét: HS tính đúng diện tích hình H là 45cm 2 .
3. Hoạt động vận dụng:
- Làm lại các BT để người thân kiểm tra..
**************************
TỐN (LỚP 3):

ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN
Thời gian thực hiện: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm

2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết giải tốn bằng hai phép tính.
-Thực hiện đặt tính và giải tốn có lời văn thành thạo. BTCL: 1,2,3
-Giáo dục HS chăm học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; nam châm; cờ thi đua.
– HS: SGK, vở, vở nháp
III. Hoạt động dạyhọc:
1.Khởi động:
- TBVN tổ chức lớp hát
2. Hoạt độngt hực hành

* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Bài toán:
Việc 1: HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp + Nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài giải:
Số dân năm ngoái là:
5236 + 87 = 5323 (người)
Số dân năm nay là:
5323 + 75 = 5398 (người)
Đáp số: 5398 người.
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

Bài 2,3 : Bài toán :
Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 2, 3 + HS giải vào vở, 2 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.
- Cùng nhau báo cáo kết quả trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng
3. Hoạt động vận dụng:
- Về nhà cùng người thân ơn lại kiến thức đã học
******************************
TỐN (LỚP 3):

ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT)
Thời gian thực hiện: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm


2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết cáchgiải tốn có lời văn
- Vận dụng bảng chia để thực hiện phép chia thành thạo.
-Giáo dục HS thích học Tốn.
- Tự học và giải quyết vấn đề
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; nam châm; cờ thi đua.
– HS: SGK, vở, vở nháp
III. Các hoạt động học:
1. Khởi động: - HĐTQ tổ chức cho các bạn trả lời câu hỏi: Để giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị, ta thực hiện mấy bước và đó là những bước nào?.
- Chia sẻ sau trò chơi
-GV giới thiệu bài mới
2. Hoạt động thực hành
- GV nêu Các bài tập theo chuẩn cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4(a)
Bài 1: Giải toán
- Việc 1: Cá nhân đọc bài toán suy nghĩ cách giải
- Việc 2: Thảo luận nhóm, chia sẻ cách giải
-Việc 3: Cá nhân trình bày bài giải vào vở
- Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp
+ Đại diện nhóm lên bảng trình bày
+ Các nhóm khác nhận xét
+ GV cùng HS nhận xét lại bài toán
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022


Năm học: 2021 -

Bài 2,3: Giải toán
- Việc 1: Cá nhân đọc bài toán
- Việc 2: Thảo luận nhóm, phân tích đề bài tốn và cách giải
-Việc 3: Cá nhân trình bày bài giải vào vở
- Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp
+ Đại diện nhóm lên bảng trình bày
+ Các nhóm khác nhận xét
+ GV cùng HS nhận xét lại bài toán .
Bài 4a:
Việc 1: Cá nhân tự làm bài
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp
+ 1,2 HS nêu kết quả của mình.
+ GV cùng với cả lớp nhận xét.
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà giải thêm một số bài tốn có lời văn.
ƠN TỐN (LỚP 3):

******************************
TUẦN 23 (em tự luyện Tốn)
Thời gian thực hiện: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm

2022
I.Yêu cầu cần đạt:
- Tìm được số bị chia , giải được bài tốn có 2 phép tính.
- Thực hiện đứng phép nhân(phép chia) số có 4 chữ số với cho số có một chữ số và
áp dụng giải các bài tốn có liên quan.
- Tính tốn thành thạo, vận dụng làm bài tốt.

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng DH : GV : Bảng nhóm ; nam châm.
HS : Vở ƠLT ; bảng con.
III. Hoạt động dạy học :
1.Khởi động : (Tài liệu hướng dẫn)
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
2.Trải nghiệm, khám phá:
Bài tập 1: Em và bạn cùng đặt tính rồi tính (Tài liệu HD-29) (tiếp sức cho em )
- HS đặt tính và thực hiện tính đúng kết quả phép nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số (thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái).
Bài tập 2, 4: Em và bạn cùng đặt tính rồi tính: (Tài liệu HD – T29) Quan tâm h/s
chậm tiến bộ)
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

- HS nắm được cách thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số
Bài 6, 7 :Tìm x : (TLHD – T30, 31)
-HS nắm được cách tìm số bị chia , thừa số chưa biết
- Tìm được giá trị x thành thạo, nhanh đúng.
Bài 8: Giải bài toán (TLHD – T31) (Quan tâm h/s chậm tiến bộ)
- HS giải được bài tốn có lời văn bằng hai phép tính. Biết tìm số mét vải cửa hàng
đã bán 3657 : 3 = 1291 (m), Cửa hàng còn lại số mét vải là 3657 – 1219 = 2438 (m)
3. Hoạt động ứng dụng:
- Làm bài tập vận dụng (TLHD – T32)

************************************

tn 30
ĐẠO ĐỨC (LỚP 3):

**************
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG (Tiết 2)
Thời gian thực hiện: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2022

I.u cầu cần đạt:
- HS biết giữ gìn nơi cơng cộng (nơi có nhiều người qua lại)
- Giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng là nếp sống văn hóa mới.
- Giáo dục HS có thói quen giữ gìn nơi cơng cộng.
- Hiểu được ý nghĩa và tầm quan trọng của việc bảo vệ mơi trường, Làm cho cuộc
sống của mình và mọi người luôn tốt đẹp.
- Hiểu được một số kĩ năng cơ bản, cần thiết và vận dụng để xử lý tình huống, ứng
phó một cách tích cực, đảm bảo an tồn trong cuộc sống
-Ln có ý thức bảo vệ môi trường ở mọi lúc, mọi khi.
II. Hoạt động dạy học
* Khởi động: HS trả lời câu hỏi của tiết trước
2. Trải nghiệm, khám phá
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

- GV giới thiệu bài, ghi bảng

HĐ 1: bảo vệ môi trường và tác dụng của việc bảo vệ mơi trường.
-Việc 1: Các nhóm thảo luận về các bức tranh và trả lời câu hỏi:
+ Nơi cơng cộng là những nơi nào?Cho ví dụ ?
+ Khi ở trường, ở lớp, em có nên vứt rác bừa bãi khơng ? Vì sao ?
+ Đi chơi cơng viên, khi ăn q bánh, em có nên vứt vỏ ở trên thảm cỏ, đường đi hay
bồn hoa không ? Vì sao?
+ Vì sao phải giữ gìn vệ sinh nơi công cộng?
- Việc 2: Chia sẽ ý kiến trước lớp
+ Các nhóm nêu câu trả lời của nhóm mình, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Việc 3: kết luận: Nơi công cộng là những nơi như: trường học, bệnh viện, cơng viên,
siêu thị,...Chúng ta cần giữ gìn vệ sinh nơi công cộng là thể hiện nếp sống văn minh
và bảo vệ mơi trường xanh sạch đẹp.
HĐ 2: Đóng vai, xử lí tình huống
- Gv u cầu các nhóm bêu được các biện pháp để bảo vệ môi trường
- Việc 1: GV giao cho các nhóm các tình huống.
- Việc 2. Nhóm trưởng điều hành nhóm thảo luận, xử lí tình huống của nhóm mình.
- Việc 3: Chia sẻ trước lớp
+ Các nhóm lên đóng vai, xử lí tình huống của nhóm mình
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung.
+Gv nhận xét, đánh giá.
3. Hoạt động ứng dụng:
- GDHS có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng, bảo vệ môi trường nơi em đang
sống và học tập.
***********************************

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022


Năm học: 2021 -

tuÇn 30
**************
TN-XH(LỚP3):

NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2022

I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên trái đất
- Biết một ngày là 24 giờ
- HSHTT Biết được mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không
ngừng.
-Hiểu được hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
- Giáo dục HS yêu thích mơn học
II. Đồ dùng DH :
- GV: Các hình trong SGK trang 120, 121. Máy tính, màn hình.
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

- HS: SGK,VBT
III.Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động:

* Ban học tập lên điều hành lớp: Nêu sự chuyển động của trái đất?
- Nhận xét
- Giới thiệu bài; ghi đề
2. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
Bước 1
- HS quan sát các hình 1 và 2 SGK trang 120 và 121 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng tồn bộ quả địa cầu?
+ Khoảng thời gian mặt trời khơng chiếu sáng được gọi là gì? (H: Ban đêm.)
+ Khoảng mặt trời được chiếu sáng gọi là gì? (H: Ban ngày)
- GV nói thêm khi Hà Nội là ban ngày thì La Ha-ba-na là ban đêm.
Bước 2:
GV bổ sung và hoàn thiện câu hỏi.
* Kết luận:
- Trái Đất của chúng ta hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một phần. Khoảng thời
gian phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng là ban ngày, phần còn lại không được
chiếu sáng là ban đêm.
*Hoạt động 2:
Thực hành theo nhóm
Bước 1:
- Hs thực hiện như hướng dẫn ở phần thực hành
Bước 2:
- Hs thực hành trước lớp
- Hs nhận xét phần thực hành của bạn .
*kết luận: Do Trái Đất ln tự quay quanh mình nó, nên mọi nơi trên Trái Đất đều
lần lượt được Mặt Trời chiế sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy trên bề mặt Trái Đất có
ngày và đêm kế tiếp nhau khơng ngừng.
*Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
Bước 1:
- GV đánh dấu điểm cho Hs

- Hs quay một vòng quả địa cầu theo chiều quay ngược chiều kim đồng hồ.
Bước 2:
- Một ngày có bao nhiêu giờ? (HS: 24 giờ)
- Cho HS thử tưởng tượng nếu Trái Đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày đêm trên
Trái Đất như thế nào? (H: một phần luôn được chiếu sang, ban ngày kéo dài mãi;
phần còn lại là ban đêm vĩnh viễn)
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

* kết luận: Thời gian để Trái Đất quay được một vịng quanh mình nó là một ngày,
một ngày có 24 giờ.
3.Hoạt động vận dụng:
- Kể cho người thân về ngày và đêm trên trái đất.
***************************
TN-XH (LỚP3):

NĂM , THÁNG VÀ MÙA
Thời gian thực hiện: Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2022

I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết được một năm trên trái đất có bao nhiêu tháng bao nhiêu ngày và mấy mùa.
-Quan sát; tư duy, tích cực hợp tác chia sẽ.
- HS thêm yêu thích môn học .
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
II. Đồ dùng DH :

- GV: Các hình trong SGK trang 122, 123. Một số quyển lịch.
- HS: SGK, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động:
-Ban học tập lên điều hành lớp:
- Sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên trái đất
- Nhận xét
- Giới thiệu bài; ghi đề
2. Trải nghiệm, khám phá:
* Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm
Bước 1
- H trong nhóm dựa vào vốn hiểu biết và quan sát lịch và thảo luận theo các câu hỏi
sau
+ Một năm thường có bao nhiêu ngày? Bao nhiêu tháng? (H: Mỗi năm thường có 365
ngày và 12 tháng)
+ Số ngày trong bao nhiêu tháng có bằng nhau khơng? (H: Khơng)
+ Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày, 28 hoặc 29 ngày? (H: Tháng 1,3,5,7,8,10,12
có 31 ngày; tháng 4,6, 9,11 có 30 ngày; tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày)
Bước 2: H trả lời TL:
- H khác bổ sung hoàn thiện câu hỏi
- kết luận: Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là một
năm. Một năm thường có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp
Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -


Bước 1: H xác định vị trí nào của trái đất thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân, hạ, thu,
đông.
- H xác định vị trí của nước Việt Nam và Ơ -xây- li- a
Bước 2: GV cho H trả lời trước lớp
* kết luận: Có một số nơi trên trái đất một năm có 4 mùa: xn, hạ, thu, đơng. Các
mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngược nhau.
*Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi: XN-HẠ-THU-ĐƠNG
- HS nghe Gv phổ biến TC
- H chơi trị chơi theo hóm
- H biếu diễn trước lớp
- H nêu lại nội dung bài học
3.Hoạt động vận dụng:
- Kể cho người thân về năm tháng v mựa.
*************************

tuần 30
HĐtt LP 3:

**************
sinh hoạt SAO. HOT NG CU LẠC BỘ HỌC TẬP
Thời gian thực hiện: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2022

I. Yêu cầu cần đạt:
- NhËn xét hoạt động trong tuần qua.H cõu lc b hc tp
-ề ra phơng hớng trong tuần tới.
- Cú thỏi nghiên túc,thật thà.
-Hợp tác nhóm,chia sẽ
II. Đồ dùng dạy học : -Máy tính, màn hình, bài soạn Powerpoint, Bảng nhóm
III. Hot ng dy hc ch yu:

H1:Đánh giá lại tình hình hoạt ộng trong tuần qua. H cõu lc b
hc tp
Giỏo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


Kế hoạch bài dạy
2022

Năm học: 2021 -

Việc1 Sao trưëng ®iỊu hành lớp nhận xét tình hình của sao trong
tuần qua
- Sao trng tự đánh giá kết quả thi đua của nhóm mình
- Sao trng tổng hợp và nhận xét thi đua của các sao .
Vic 2.ý kiến của các thành viên trong sao.
+.Bình bầu thi đua của các sao,cá nhân xuất sắc trong tuần
Vic 3.H cõu lc b hc tp
- HTQề ra kế hoạch hoạt động trong tuần tới.
Vic1-Tập múa hát các bài múa hát mà liên đội triển khai
Vic2- Tập bài thể dục giữa giờ, làm tốt công tác vệ sinh,
Vic3- Đi học đúng giờ , chấp hành tốt các nội quy quy định của
lp.
H2.Sinh hoạt văn nghệ.
- CTHĐTQ yêu cầu trởng ban văn nghệ bắt cho lớp hát một vài bài
hát tập thể.
-Tổ chức cho các bạn chi trò chơi
-GV dặn dò, nhắc hs thực hiện tốt luật giao thông
- Nêu được những việc làm được và chưa làm được của tuần qua.
- HĐ sôi nổi câu lạc b hc tp
- Nờu ra phơng hớng trong tuần tới.

*************************

Giỏo viên: Nguyễn Thị Ngọc Ly


×