Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Đồ án tổ chức thi công a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.93 MB, 92 trang )

Wondershare
PDFelement

Remove Watermark

T r ờ n g Đ ạ i h ä c x © y d ù n g
University of civil engineering
bộ môn: công nghệ
và QUN LY xây dựng

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 – 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn

Số liệu bổ sung để tính toán đồ án tổ chc thi cOng A1
Vào đề đồ án KTTC1 (THI CÔNG BTCT TOàN KhốI NHà NHIềU TầNG)
Giáo viên hớng dẫn:
Ngày giao đồ án
:
Thời gian làm đồ án :
Họ và tên sinh viên :
Lớp
:

Ký tên:
....
.
.
MÃ số:

Ngày thông qua


Chữ ký của giáo
viên HD

Số liệu tính toán khối lợng:
-

Lấy số thứ tự (m,n) trong danh sách kèm theo (do giáo viên quy định): m=0, n=8
m: Số hàng chục; n: Số hàng đơn vị; số tầng T = 5 + n
Đất: Số chẵn cấp II, số lẻ cấp I.
Cấu tạo móng:
0,00
Độ sâu chôn móng
H m = 3 t = (120 + m * 10 )( cm )
ho
mặt đất tự nhiên
Kích thớc mãng :
1
a = L + 10 * T (cm)
t
10
7
b = a (cm) ; h0 = 2t (cm)
hm
10
t
Nền:
0,00

h1
h2

MĐTN

t
bê tông cốt thép
bê tông lót
cát tôn nền

b
Bê tông lót (10 + m) (cm) - mỏc M100
Bê tông cốt thép (10 + 2m) (cm) - mác M200, thép Ø6 a120

a
Nguyễn Huy Thái San


Remove Watermark

T r ờ n g Đ ạ i h ä c x © y d ù n g
University of civil engineering
bộ môn: công nghệ
và QUN LY xây dựng


No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 – 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn

M¸i :
n 


Chèng thÊm  4,5 + (cm)
20 

( mác 200, thép Ø4 a200 )




Chèng nãng 12 +

n
(cm)
3

( mác M200)

Hai lớp gạch lá nem
( mỏc M200)


Tờng:
- Theo các trục nhà: T−êng ngoµi 200(mm), t−êng trong 110(mm).( vữa xây mác M50)
- Trát 40% diện tích tờng ngoài; 50% diện tích tờng trong.
- Sơn 6% diện tích tờng ngoài; 1% diện tích t−êng trong.
- Ốp 5% diện tích tường trong. ( vữa mác M50)

- Cưa 60% diƯn tÝch t−êng ngoµi; 10% diƯn tích tờng trong.


Điện, nớc: 0.32 h công/1m2 sàn.


Nguyn Huy Thỏi San

Wondershare
PDFelement


Wondershare
PDFelement

Remove Watermark

T r ờ n g Đ ạ i h ä c x © y d ù n g
University of civil engineering
bộ môn: công nghệ
và QUN LY xây dựng

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 – 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn
Mặt bằng thi công

B
B

P.A. 1

P.A. 2

B


B

P.A. 3

P.A. 4

Hớng gió: ( T chn )
Chính 6 tháng (Đ, N, T, B, Đ)
Phụ 4 tháng (Đ, N, T, B, Đ)
Thứ yếu: 2 tháng (Đ, N, T, B, Đ)
Vị trí công trình trên mặt bằng xây dựng

Y2
X1

Công trình

Y1

Nguyn Huy Thỏi San

X2


Remove Watermark

n
[m]
2


X1 = 10 + 5.n [m]

X2 = 15 +

Y1 = 10m + n[m]

Y2 = (m+n).10[m]

Nguyễn Huy Thái San

Wondershare
PDFelement


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

MSSV: 172262

7
TQ 1

TQ 2

Nội dung thực hiện

TQ 3


TQ 4

TQ 5
Ghi chú

1. Giới thiệu cơng trình
2. Số liệu đồ án

PHẦN I: Lập tiến độ thi công
A. Phần ngầm
1. Lập danh mục cơng việc
2. Tính tốn khối lượng
2.1. Cơng tác đào đất
2.2 Cơng tác đổ bê tơng lót
2.3. Cơng tác bê tơng, cốt thép,
ván khn móng, giằng
2.4. Cơng tác xây tường móng
2.5. Thi cơng cổ cột
2.6. Cơng tác lấp đất, tơn nền
2.7. Thi công nền tầng 1

3. Nhu cầu nhân lực, máy móc
thi cơng phần ngầm
B. Thi cơng phần thân
1. Lập danh mục công việc
2. Thống kê khối lượng bê tông,

cốt thép, ván khn, xà gồ, cột
chống tồn cơng trình

3. Phân chia phân đoạn thi công
4. Thống kê khối lượng vật liệu

các phân đoạn
5. Thuyết minh biện pháp thi

công các công tác chính
6. Chọn máy thi cơng
- Cần trục
- Máy trộn, máy đầm bê tơng
7. Nhu cầu nhân lực, máy móc
thi công phần thân

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

1


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

C. Thi công phần mái
1. Lập danh mục công việc
2. Tính tốn khối lượng cơng việc
3. Phân chia phân đoạn thi cơng

(nếu có)
4. Thống kê khối lượng cơng


việc cho các phân đoạn
5. Nhu cầu nhân lực thi công

phần mái
D. Cơng tác hồn thiện
1. Lập danh mục cơng việc
2. Tính tốn khối lượng các cơng

tác hồn thiện
3. Phân chia phân đoạn thi cơng

cơng tác hồn thiện (nếu có)
4. Chọn máy phục vụ thi cơng

phần hồn thiện
- Chọn vận thăng
- Chọn máy trộn vữa

5. Nhu cầu nhân lực thi công
công tác hồn thiện
E. Lập tiến độ thi cơng
PHẦN II: Thiết kế tổng mặt
bằng
1. Tính lán trại cơng trường
2. Tính kho bãi cơng trường
3. Tính cấp nước cơng trường
4. Tính cấp điện công trường
5. Thiết kế đường tạm


PHẦN III. ATLĐ
Bản vẽ
-

Tiến độ

-

Tổng mặt bằng

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

2


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
Số thứ tự: 08

m=0

n=8

Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối. Cơng trình gồm 5 tầng, 4 nhịp và 29 bước
cột với số liệu kích thước như sau:
Cột:

Cột tầng 1:

C1= 22x35 (cm)

C2=22x40 (cm)

Cột tầng 3,2:

C1= 22x30 (cm)

C2=22x35 (cm)

Cột tầng 5,4:

C1= 22x25 (cm)

C2=22x30 (cm)

Bước cột, nhịp:
Bước cột:

B = 3,0 (m)

Nhịp biên:

L1 = 4,8 (m)

Nhịp giữa:

L2 = 3,6 (m)


Chiều cao nhà:
Chiều cao tầng 1: H1 = 4,2m
Chiều cao tầng 2 đến tầng 4: H2 = H3 = H4 = 3,4m
Chiều cao tầng 5: H5 = Hm = 3,4m
Dầm:
Dầm chính:

D1b = 22 x 50 (cm)

Dầm phụ:

D2 = D3 = 22 x 25 (cm)

Dầm mái:

Dm = 22 x 50 (cm)

Chiều dày sàn nhà:

ds = 8 (cm)

Chiều dày sàn mái:

dm = 8 (cm)

Hàm lượng cốt thép:

µ(%) = 2 (%)


D1g = 22 x 40(cm)

Mùa thi công: Mùa hè

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

3


Remove Watermark

Hình 1:

Wondershare
PDFelement

Mặt bằng cơng trình

Hình 2:

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

Mặt cắt A-A

4


Remove Watermark

Hình 3:


Wondershare
PDFelement

Mặt cắt B-B

Cấu tạo móng:
Độ sâu chơn móng: Hm = 3t = (120 + m*10)= 120+ 0*10=120 (cm)
 t = 40(cm)
Kích thước móng:
Móng trục

A, E:

a x b = 98 x 68,6 (cm)

Móng trục B, D:

a x b = 92 x 64,4 (cm)

Móng trục

a x b = 86 x 60,2 (cm)

C:

ho = 2t = 2*40 = 80 (cm)
Nền:
Bê tông lót: h2 = 10 + m = 10 + 0 = 10 (cm)
Bê tông cốt thép: h1 = 10 + 2m = 10 + 2*0 = 10 (cm)

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

5


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

Cát tôn nền = ho – h1 – h2 = 80 – 10 – 10 = 60 (cm)

Hình 4:

Giằng móng:

Nền cơng trình

25 x 50 (cm)

Mái:
Chống thấm: 4,5 + n/20 = 4,5 + 8/20 = 5 (cm)
Chống nóng: 12 + n/3 = 12 + 8/3 = 15 (cm)
Hai lớp gạch lá nem

Hình 5:

Mái cơng trình

Tường:

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

6


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

Tường ngoài: 200 (mm); tường trong 110 (mm) ở trục lẻ.
Trát 40% diện tích tường ngồi; 50% diện tích tường trong.
Sơn 40% diện tích tường ngồi; 50% diện tích tường trong.
Cửa 60% diện tích tường ngồi; 10% diện tích tường trong.
Điện, nước: 0,32 h công/ 1m2 sàn.
Mặt bằng thi cơng: Phương án 2

Hình 6:

Mặt bằng thi cơng

Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng:
X1 = 10 + 5n = 10 + 5*8 = 50 (m)
X2 = 15 + n/2 = 15 + 8/2 = 19(m)
Y1 = 10m + n = 10*0 + 8 = 8 (m)
Y2 = (m + n)10 = (0 +8) *10 = 80 (m)

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

7



Remove Watermark

Hình 7:

Wondershare
PDFelement

Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng

Điều kiện thi công:
Điều kiện địa chất:
Đất cấp II, gồm các loại đất:
-

Đất cát pha thịt hoặc thịt pha cát.
Đất cát pha sét.
Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.
Đất nhóm III, nhóm IV sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng
chưa đến trạng thái nguyên thổ.
Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất hoang thổ, tơi xốp có lẫn gốc rễ cây, mùn
rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích, hoặc 50 – 150 kg
trong 1m3.

Điện:
Điện phục vụ thi công lấy từ 2 nguồn: lấy qua trạm biến áp khu vực và sử dụng
máy phát điện dự phịng.
Nước:
Nước phục vụ cơng trình lấy từ hệ thống cấp nước thành phố hoặc giếng khoan tại

chỗ đã được kiểm định chất lượng. Nước thải được thải ra hệ thống thoát nước thành phố.

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

8


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

Các điều kiện như đường xá, thời tiết,.... thuận lợi cho q trình thi cơng, các điều kiện về
pháp lý rõ ràng, minh bạch và hợp lý.
Nhân lực, vật tư, thiết bị, tiền vốn,... được cung cấp đồng bộ, đầy đủ cho cơng trình
theo u cầu tiến độ thi công.
Năng lực đơn vị thi công đáp ứng được yêu cầu về chất lượng và tiến độ thi công
theo kế hoạch.

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

9


Remove Watermark

Wondershare
PDFelement

PHẦN I: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG

A.

THI CÔNG PHẦN NGẦM

1. Phân tích cơng nghệ
Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối. Chia cơng trình thành các tổ hợp thi cơng.
Thi cơng phần ngầm
Thi cơng phần thân, mái
Thi cơng phần hồn thiện
Mỗi tổ hợp thi công lại chia ra các phân khu, tổ chức thi công dây chuyền. chọn
phương án thi công cơ giới kết hợp thi công thủ công.
Phương án tổ chức thi công dây chuyền:
Thành lập các tổ đội chuyên môn thi công về từng công việc, đảm bảo năng suất,
chất lượng, an tồn trong thi cơng. Các tổ đội thi công từ phân đoạn này sang phân đoạn
khác, có thể làm việc bất kì ca nào trong ngày theo phân công.
Chia đợt phân công:
* Phần ngầm:
-Thực hiện đào ao tồn bộ mặt bằng cơng trình đến cao trình đáy giằng móng bằng máy.
- Đào tiếp các hố móng xuống đến cao trình thiết kế kích thước theo kích thước móng thiết
kế cộng thêm 0,5m mỗi bên (tiện thi cơng móng) và sửa hố máy đào bằng biện pháp thủ
công.

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

10


Remove Watermark

Wondershare

PDFelement

2. Lập danh mục các công việc
Phần ngầm
1.Chuẩn bị mặt bằng
2. Đào móng bằng máy
3. Sửa móng thủ cơng
4. Bê tơng lót móng, giằng móng
5. Cốt thép móng, giằng móng
6. Ván khn móng, giằng móng
7. Bê tơng móng, giằng móng
8. Tháo ván khn móng, giằng móng
9. Lấp đất móng đợt 1
10. Xây tường móng
11. Lấp đất móng đợt 2
12. Đắp cát tơn nền
13. Bê tơng lót nền
14. Cốt thép nền
15. Bê tơng nền

3. Biện pháp thi cơng và tính tốn khối lượng các cơng tác

3.1.

Cơng tác đào đất

3.1.1 Lựa chọn biện pháp thi công đào đất
Đất nền cấp II, chiều sâu hố móng H = Hm+bê tơng lót =1,2+0,1 = 1,3m ≤ 1,5m.
Lấy độ dốc : i = 1:0,5 →H/B=1/0,5→B= 0,5H.
-


Mặt cắt hố đào đơn:

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

11


Remove Watermark

Hình 8:

Wondershare
PDFelement

Hố đào đơn móng trục A

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

12


Remove Watermark

Hình 9:

Mặt cắt hố đào cơng trình

Hình 10:


Mặt bằng giằng và móng

Wondershare
PDFelement

Từ mặt cắt hố đào, ta thấy nếu đào từng hố móng và giằng móng thì phần đất cịn lại
tương đối ít và khó khăn cho thi cơng bằng máy, khối lượng lao động thủ cơng nhiều. Do
đó để tăng năng suất và dễ thi công ta tiến hành đào theo kiểu đào ao.
Đào tồn bộ diện tích khu đất đến cao trình đáy giằng móng bằng máy, các hố móng
đơn đào thẳng đứng xuống bằng thủ cơng
3.1.2 Tính tốn khối lượng đất đào
Xác định khối lượng đào
Kích thước hố đào như hình vẽ, thể tích khối đào tính theo cơng thức:
H
V= 6 [a.b+(c+a).(d+b)+d.c]
SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

13


Remove Watermark

Hình 11:

Wondershare
PDFelement

Hố đào cơng trình

Với H= 0,866 m; a= 88,886 m; b= 18,98 m; c= 90,286 m; d= 20,38 m


→V= 1562,2 m3

BẢNG 1:

KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MĨNG THỦ CƠNG

Tên cấu kiện

a(m)

b(m)

h(m)

Số lượng

Thể tích
V(m3)

Móng A, E
Móng B, D
Móng C

2.18
2.12
2.06

1.886
1.844

1.802

0.533
0.533
0.533

60
60
30

131.49
125.02
59.36

Tổng

315.86

Khối lượng đào bằng máy 90%V = 90% *1562,2 = 1406 (m3)
Khối lượng sửa thủ công lấy 10%V= 10% * 1562,2 = 156,2 (m3)
SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

14


Wondershare
PDFelement

Remove Watermark


→Khối lượng đào thủ công
Vậy tổng khối lượng đào thủ công: 315,86 + 156,2 = 472,08 (m3)
3.1.3 Chọn máy đào đất
Chọn

máy đào

gầu

nghịch,

dẫn

động

thủy

lực EO2621A có

các

thơng số

kỹ

thuật sau:

Hình 12:

Máy đào EO-2621A


SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

15


Remove Watermark

Hình 13:

Wondershare
PDFelement

Catalog máy đào EO-2621A

Dung tích gầu: q=0,25 m3
Tầm với đào lớn nhất: Rmax =5m
Chiều cao nâng gầu lớn nhất: h=2,2m
Chu kì với góc quay 90°: tck=20s
Năng suất máy đào trong 1 giờ:
N0= q.


.n
kt ck

q =0,25 m3: dung tích đầy gầu
kđ=1,2: hệ số đầy gầu
kt=1,2: hệ số tơi của đất
SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5


16


Wondershare
PDFelement

Remove Watermark

ktg=0,7: hệ số sử dụng thời gian
nck: số chu kì máy đào trong 1 giờ
3600
3600
nck = T = t .k .k
ck vt quay
ck
tck=20s; kvt=1,1: hệ số kể đến điều kiện đổ đất lên xe
kquay=1: hệ số phụ thuộc góc quay
→nck= 163,64

;N0= 40,91 (m3/h)

Năng suất máy đào làm việc trong 1 ca:
N=8*N0*ktg = 8*40,91*0,7 = 200,48 (m3/h)
→Số ca máy cần: nca máy= 1562,2 /200,48 = 7,8 (ca) ~ 8 ca
Số nhân công đào thủ công: nnhân công= 472,08 * 3,0/7 = 202,32 (công) ~ 203 (công)
→Chọn 2 máy đào thi cơng trong 4 ngày.

3.2.


Cơng tác thi cơng bê tơng lót
BẢNG 2:

KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT MĨNG

Tên cơng tác
Bê tơng lót
móng
Bê tơng lót
giằng

3.3.
3.3.1

Trục A, E
Trục B, D
Trục C
Dọc
Ngang

Kích thước (m)
Dài Rộng Cao
1.18 0.886 0.1
1.12 0.844 0.1
1.06 0.802 0.1
16.8 0.42
0.1
87
0.42
0.1


Số lượng
60
60
30
30
5

Khối lượng
(m3)
6.27
5.67
2.55
21.17
18.27

Tổng
(m3)
14.49

39.44

Công tác bê tơng, cốt thép, ván khn móng

Thơng kê khối lượng bê tơng, cốt thép, ván khn móng, giằng tồn nhà

BẢNG 3:

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG


SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

17


Remove Watermark

Kích thước cấu
kiện

Loại cấu kiện

a(m)

0.98
0.98
Cổ móng 0.35
Bậc
0.92
MĨNG TRỤC
Vát
0.92
B, D
Cổ móng 0.40
Bậc
0.86
MĨNG TRỤC
Vát
0.86
C

Cổ móng 0.40
GIẰNG NGANG
87.00
GIẰNG DỌC
16.80
Tổng
MĨNG TRỤC
A, E

MĨNG

GIẰNG
MĨNG

BẢNG 4:

STT

1
2
3
4
5

Tên cấu
kiện
Móng trục
A, E
Móng trục
B, D

Móng trục C
Cổ móng
Giằng móng

BẢNG 5:

Bậc
Vát

b(m) h(m)

0.69
0.69
0.22
0.64
0.64
0.22
0.60
0.60
0.22
0.22
0.22

0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43

0.43
0.43
0.5
0.5

Thể tích
(m3)

Số lượng

0.29
0.16
0.03
0.26
0.15
0.04
0.22
0.14
0.04
9.57
1.85

60
60
60
60
60
60
30
30

30
5
30

Wondershare
PDFelement

Tổng thể
tích 1 loại
ck (m3)
17.47
9.78
2.00
15.39
9.18
2.29
6.73
4.17
1.14
47.85
55.44
171.43

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MĨNG
Thể tích bê tơng
cho 1 loại cấu
kiện (m3)

Hàm lượng
cốt thép


Trọng
lượng
riêng
thép
(Kg/m3)

27.25

0.02

7850

4277.60

24.57

0.02

7850

3857.90

10.90
5.43
103.29

0.02
0.02
0.02


7850
7850
7850

1710.54
852.48
16216.53

Khối
lượng cốt
thép từng
CK (Kg)

Tổng khối
lượng cốt
thép (Kg)

26915.05

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN MĨNG

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

18


Wondershare
PDFelement


Remove Watermark

Bậc

Kích thước 1 cấu
Diện tích
kiện
(m2)
a(m) b(m) h(m)
0.98 0.69 0.43
1.43

Vát

0.98

0.69

0.43

Bậc

0.92

0.64

Vát

0.92


Bậc

60

Diện tích
1 loại CK
(m2)
85.97

1.43

60

85.97

0.43

1.35

60

80.70

0.64

0.43

1.35

60


80.70

0.86

0.60

0.43

1.26

30

37.72

Vát

0.86

0.60

0.43

1.26

30

37.72

Giằng ngang

Giằng dọc
Cổ móng trục A,E
Cổ móng trục B,D
Cổ móng trục C

87.00
16.80
0.35
0.40
0.40

0.22
0.22
0.22
0.22
0.22

0.50
0.50
0.43
0.43
0.43

87.00
16.80
0.49
0.53
0.53

5

30
60
60
30

435.00
504.00
29.41
31.99
16.00

Tên cấu kiện
MĨNG
TRỤC
A,E
MĨNG
TRỤC
B,D
MĨNG
TRỤC
C
GIẰNG
MĨNG
CỔ
MĨNG

Số
lượng

TỔNG


3.3.2

171.93

161.40

75.44
939.00
77.40
1425.18

Phân chia phân đoạn thi cơng

Hình 14:
3.3.3

Tổng
diện tích
(m2)

Mặt bằng phân chia phân đoạn thi cơng

Thống kê khối lượng bê tơng, cốt thép, ván khn móng, giằng các phân đoạn

BẢNG 6:

THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG TỪNG PHÂN ĐOẠN

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5


19


Remove Watermark

a(m)

b(m) h(m)

Thể
tích
(m3)

Bậc
Vát

0.98
0.98

0.69
0.69

0.43
0.43

0.29
0.16

10

10

Tổng
thể
tích
(m3)
2.91
1.63

Cổ
móng

0.35

0.22

0.43

0.03

10

0.33

Bậc
Vát

0.92
0.92


0.64
0.64

0.43
0.43

0.26
0.15

10
10

2.57
1.53

Cổ
móng

0.40

0.22

0.43

0.04

10

0.38


Bậc
Vát

0.86
0.86

0.60
0.60

0.43
0.43

0.22
0.14

5
5

1.12
0.70

Cổ
móng

0.40

0.22

0.43


0.04

5

0.19

Ngang
Dọc
Bậc
Móng
Vát
trục A,
Cổ
E

14.00
16.80
0.98
0.98

0.22
0.22
0.69
0.69

0.50
0.50
0.43
0.43


1.54
1.85
0.29
0.16

5
5
10
10

7.70
9.24
2.91
1.63

0.35

0.22

0.43

0.03

10

0.33

Bậc
Vát


0.92
0.92

0.64
0.64

0.43
0.43

0.26
0.15

10
10

2.57
1.53

Cổ
móng

0.40

0.22

0.43

0.04

10


0.38

Bậc
Vát

0.86
0.86

0.60
0.60

0.43
0.43

0.22
0.14

5
5

1.12
0.70

Cổ
móng

0.40

0.22


0.43

0.04

5

0.19

15.00
16.80

0.22
0.22

0.50
0.50

1.65
1.85

5
5

8.25
9.24

Kích thước cấu kiện
Phân khu


Loại cấu kiện

Móng
trục A,
E

Móng
1 , 5, 6

Móng
trục B,
D

Móng
trục C

Giằng

móng

Móng
2,3,4

Móng
trục B,
D

Móng
trục C


Giằng

3.3.4
-

Ngang
Dọc

Số
lượng

Wondershare
PDFelement

Tổng
khối
lượng
PK

28.30

28.85

Biện pháp thi cơng bê tơng, cốt thép, ván khn móng, giằng

Sau khi đợi bề mặt lớp bê tơng lót khơ (khoảng 1 ngày) là ta có thể tiến hành lắp ván
khn cho móng.
Cốt thép cho móng, giằng móng và cổ móng sử dụng cốt thép nhóm CII, AII, AIII.

SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5


20


Remove Watermark

-

Wondershare
PDFelement

Cốt thép móng sử dụng thép có đường kính ∅ >= 12mm, khoảng cách cốt thép 10-20
cm.
Cốt thép cổ móng sử dụng thép có ∅ >= 16mm,
= 6%.
Cốt thép giằng móng sử dụng thép có ∅ <= 16mm, μ_min = 0,05% đối với cấu kiện
chịu uốn.
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép a =3cm.
Ta để cốt thép chờ tại cổ móng để phục vụ cho việc đổ bê tơng cột về sau.
Bê tơng móng, giằng móng sử dụng bê tông cấp độ bền B30, sử dụng bê tông thương
phẩm và được đổ bằng cần trục tháp hoặc máy bơm bê tơng.
Phải kiểm sốt chất lượng bê tơng (độ sụt ,...), công tác đầm dùi phải đảm bảo chất
lượng.
Cát để đổ bê tơng móng là loại cát vàng sạch hạt lớn, có đường kính từ 2- 3,3 mm.

3.3.5

Chọn máy phục vụ thi cơng

• Xác định độ cao cần thiết của móc cẩu:

Hyc = hct + hat +hck + ht
Trong đó:
hct – độ cao cơng trình cần đặt cấu kiện.
hat – khoảng an toàn, lấy hat = 1 m.
hck – chiều cao thiết bị treo buộc
ht = 1,5 m

 Hyc = 17,8 + 1 + 1,5 + 1,5 = 21,8 m
• Xác định sức trục yêu cầu:
Chọn thùng chứa bê tơng có thể tích 1,5 m3.
Trọng lượng bê tơng: 2,5*1,5= 3,75 (T)
Trọng lượng bản thân thùng: 0,1*2,5= 0,25 (T)

 Sức trục cần thiết: Qtt= 3,75 + 0,25= 4 (T)
• Xác định tầm với cần thiết của cần trục tháp:
Cần trục cố định đối trọng trên:

R = d2 + S2
SVTH: NGUYỄN HUY THÁI SAN-172262-62XD5

21


×