Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án cô bình lớp 1, năm học 2020 2021 tuần (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.89 KB, 23 trang )

TUẦN 2
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020

TIẾNG VIỆT:

BÀI 2A: E

Ê

I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua
tranh.
- Viết đúng: e, ê, dê.
- Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ bè, dê.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề).
- Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ.
- 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cị ở bè cá, cị có cá.
III. Các hoạt động dạy học
A.Hoạt động khởi động:
HĐ 1: Nghe – nói;
-Cả lớp: Quan sát tranh hoạt động 1 GV treo trên bảng nghe GV gợi ý câu hỏi
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ
chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê, bê của các từ ngữ này có âm nào đã học?
(âm b, d). Âm e trong tiếng bè và âm ở trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới hơm
nay.
-Nhóm 2: Hỏi – đáp theo câu hỏi gợi ý về bức tranh. Vài nhóm thể hiện trước lớp.
-Cả lớp: Nghe GV nhận xét . HS nhìn GV đính 2 thẻ chữ bè và dê ở dưới hình ảnh có
thể thể trong tranh, GV hỏi; Các tiếng này chức âm nào đã học (b),d cịn âm đầu e,ê
hơm nay các em sẽ được học. HS nhìn bảng.


B.Tổ chức hoạt đông khám phá.
HĐ 2: Đọc
a, Đọc tiếng, từ.
-Cả lớp:
+ QS 2 hình bè, dê; nhìn GV viết bè,dê lên bảng, nghe GV giải thích ( Tiếng bè có âm
đầu b, vần e, thanh huyền ); tiếng dê có âm đầu d vần ê .
+ Cả lớp nghe GV đánh vần; bờ - e – be- huỳen-bè, đọc trơn bè. HS đánh vần đọc trơn
theo.
+ Tương tự GV đánh vần và đọc mẫu tiếng dê, HS đánh vần theo.
-Nhóm: Đánh vần , đọc trơn, bè, dê. Một số HS đọc trơn bè, dê.
* Nghe GV giới thiệu chữ e,ê in thường và in hoa trong SGK.
b, Tạo tiếng mới.
1


-Cả lớp: Nhìn bảng phụ nghe GV giải thích; trong bảng ,vần b,d đã học, âm e và âm ê
của bài hôm nay khi kết hợp với vần b,d và thanh điệu sẽ tạo thành tiếng mới.VD
b
e
/

-Nhóm bàn: Đánh vần, đọc trơn tiếng mới ( be, bé, bè, bẻ, bẹ).
- Cả lớp:
+ 2 nhóm thi nhanh các tiếng tìm được vào bảng.
+ HS đọc trơn bảng tiếng theo thước chỉ xuôi – ngược của GV.
+ Một số HS đọc trơn bảng tiếng.
C. Hoạt động luyện tập:
C. Đọc hiểu;
-Cả lớp QS hình phóng to GV trên bảng – nghe GV hỏi:
+ Các em thấy gì ở mỗi bức tranh? ( hình 1 cậu bé đang làm gì? Hình 2 bà đang làm gì?

Trong hình 3 đó là con gì?
+ GV cho HS đọc các từ ngữ ở dưới mỗi bức tranh.
-Nhóm:
+Trao đổi với bạn về nội dung bức tranh theo câu hỏi mà GV gợi ý.
+Đọc trơn từ ngữ.
-Cả lớp:
+ Một số nhóm HS nêu KQ làm việc, đính chữ dưới hình phù hợp .
+ HS đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV.
HĐ 3: Viết:
-Cả lớp: Nhìn GV viết mẫu e,ê,số 5; nghe GV nhắc cách viết chữ e,ê cách nối d với ê
với h với e và cách đặt dấu thanh trên đầu âm e cách viết số 5.
-Cá nhân: Viết bảng con.
- Nghe GV nhắc nhở các lỗi chính tả khi viết.
D. Hoạt động vận dụng:
HĐ 4: Đọc
-Cả lớp:
+ QS tranh HĐ 4, nghe GV hỏi: Các em thấy những gì ở mỗi bức tranh? + Cả lớp nghe
GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ chiếc bè, con dê,
Con bê. Các tiếng bò, dê, bê của các từ ngữ này có âm nào đã học? (âm b, d). Âm e
trong tiếng bè và âm ở trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới hôm nay.
-Cặp: Hỏi – đáp về chi tiết trong tranh; Bà cầm xâu cá, cô gái đang đưa cá cho bà.
-Cả lớp:
+Một số cặp hỏi – đáp trước lớp.
+ Nghe GV đọc chậm các câu, HS đọc theo GV, GV nhắc chỗ ngắt, nghỉ trong câu, các
từ có chứa âm mới (khế, kho).
+ Đọc trơn các câu, Lớp, cá nhân….
+ GV hd hs trả lời câu hỏi ở SGK.
+HS trả lời câu hỏi., HS khác nhận xét.
2



-Nghe GV nhận xét, đọc lại các câu.
-Nghe GV dặn dị làm BT trong VBT
IV. Củng cố, dặn dị
? Hơm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
*************************

TOÁN:

SỐ 4,SỐ 5

I.Mục tiêu:
- Nhận biết được những nhóm có số lượng 4,5.
- Đọc ,viết được các chữ số 4,5.
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn,góp phần phát triển năng lực mơ hình hóa tốn
học và năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách học sinh,bộ đồ dùng .
- Sách giáo viên
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Khởi động
-HS trả lời câu hỏi Có bao nhiêu? VD GV gắn từng hình vng lên bảng ,HS đếm theo
đủ 4 hình thì dừng lại .GV vẽ khoanh bao 4 hình vng và hỏi Có bao nhiêu hình
vng?.Tương tự như vậy với 4 hình trịn.
-Gv chỉ vào từng nhóm hình và u cầu HS cùng nói bốn hình vng ,bốn hình trịn rồi
hỏi có gì chung trong hai kết quả đó ,từ đó Gv giới thiệu với HS rằng từ bốn là chỉ số
lượng …
GV giới thiệu bài :Bài học hôm nay là về số bốn,số năm.
Hoạt động 2: Tổ chức hoạt động khám phá.

1.Nhận biết số lượng “bốn”,viết số 4 và cách đọc.
-HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi Có bao nhiêu lá cờ?Có bao nhiêu bơng
hoa cúc?có bao nhiêu hình vng màu vàng?
- Một số HS được chỉ định trả lời câu hỏi trước lớp,HS khác nhận xét.
- GV giới thiệu rằng số lượng mỗi nhóm đồ vật ở đây đều là bốn và được viết là 4 ,đọc
là bốn.
-HS nói vài lần theo tay cơ chỉ từ trên xuống,bốn lá cờ,bốn bơng hoa cúc,bốn hình
vng,bốn hay số bốn.
2.Nhận biết số lượng “năm”,viết số 5 và cách đọc.
Các bước tương tự như số 4.
Hoạt động 3: Thực hành - Luyện tập
1.Hoạt động chung cả lớp với GV.Mỗi HS lấy ra 5 thẻ số.
Từ số 1 đến số 5:1,2,3,4,5.
3


-GV gắn trên bảng một nhóm có từ một đến năm đồ vật thì HS giơ thẻ số thích hợp.Một
HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật,đếm số vật của nhóm để khẳng định mình gắn thẻ số
đúng,rồi đọc số.Cả lớp đọc số.HS nào giơ thẻ sai phải đổi lại thẻ đúng.Với mỗi số từ 1
đến 5 làm như vậy một lần ,không theo thứ tự về số lượng.
2.HS thực hiện HDD1 trong SHS.
-HS tự thực hiện cá nhân quan sát tranh đếm để biết số lượng .
- Một số HS được chỉ định lên thực hiện trước lớp: đếm và nói số lượng mỗi nhóm vật
rồi chỉ tay vào số.HS khác nhận xét,cùng GV xác nhận kết quả đúng.HS sai phải làm
lại.
3.HS tập viết số 4,số 5.
- HS theo dõi GV viết mẫu số 4 lên bảng : điểm bắt đầu,hướng viết mỗi nét trên số 4.
-HS viết lên khơng khí để thuộc hướng viết chữ số,sau đó dùng ngón trỏ tay phải đặt lên
điểm bắt đầu và tơ theo số mẫu.
-HS tự viết vào trong vở.

-Hoạt động tương tự như vậy với số 5.
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng
1.HS thực hiện HDD2 trong SHS
-HS thực hiện cá nhân.GV nói cho HS yêu cầu của HĐ để HS tự xác định số lượng mỗi
loại và viết số vào vở.GV đánh giá từng HS qua sản phẩm học tập này .Cuối cùng một
số HS được chỉ định trình bày kết quả thực hiện trước lớp.HS làm sai thì sửa.Kết quả
viết số vào ô từ trái sang phải là 3,5.4,2.
2.Hoạt động cập đơi.HS1 nói bốn(năm) thì HS2 vỗ tay đúng 4(5) lần,sau đó đổi vai trị
ngược lại.GV quan sát từng cặp để giúp HS chưa biết làm.
3.Hoạt động cá nhân.HS lấy đủ số hình vng màu vàng theo u cầu của GV (lần lượt
là 1,2,3,4,5) rồi xếp trên bảng con theo cột rồi yêu cầu HS chỉ vào từng cột và đọc số.
4.GV hướng dẫn HS về nhà thực hiện trong SHS.
****************************

BUỔI CHIỀU:
HĐTN:

KẾT BẠN KHƠNG KHĨ

I.Mục Tiêu:
- HS hiểu rằng, mỗi người có đặc điểm khác nhau nhưng hồn tồn có thể có điểm
chung và đều có thể trở thành bạn bè.
- HS mạnh dạn làm quen và tỏ ra thân thiện với các bạn mới, phát triển kĩ năng giao
tiếp.
II. Đồ dùng day học:
-Bóng gai; quả chng; sticker phần thưởng; bìa cứng và giấy A4, dập ghim để làm mũ
các con vật; bút màu các loại; thẻ từ ghi: THÂN THIỆN
III. Hoạt động dạy học:
1.KHỞI ĐỘNG: Trò chơi “Chào bạn”
4



-GV hướng dẫn cho học sinh cách chơi và luật chơi: GV chỉ bất kỳ vào học sinh nào,
HS đó quay đầu sang phải, chào và gọi tên bạn ngồi bên phải mình. Nếu bạn nào gọi
nhầm thì sẽ bị phạt. HS chơi theo cặp đôi.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS đã nhớ được tên các bạn trong nhóm.
2. KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ: Câu chuyện về ngơi nhà chung trong rừng
- GV mời 5-7 HS lên thể hiện hình ảnh ngơi nhà và một HS làm nhân vật Gấu xám (HS
đội những chiếc mũ tạo hình nhân vật mà GV đã chuẩn bị)
- GV kể câu chuyện đến đâu thì “diễn viên” diễn đến đó bằng động tác cơ thể.
- Sau khi GV kể xong câu chuyện, GV đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Các bạn nhỏ trong ngơi nhà ấy sẽ nói gì khi thân hình khổng lồ của voi làm mái nhà,
hàng rào bật tung...?
KL: Mỗi lồi vật, mỗi con người đều có nét độc đáo, đáng yêu. Khi chúng ta mạnh dạn
thể hiện nét đáng yêu của mình, chia sẻ những gì mình biết, cởi mở, vui vẻ với mọi
người đó chính là sự thân thiện. (GV đưa ra thẻ từ “THÂ THIỆN”)
3. MỞ RỘNG VÀ TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ
- GV đề nghị HS làm việc theo cặp đơi trong vịng 2-3 phút, cùng chào nhau, giới thiệu
và trị chuyện để tìm ra những điều giống nhau và khác nhau.
- Yêu cầu các cặp đôi chia sẻ trước lớp, nhận xét, tuyên dương.
KL: Khi trò chuyện với các bạn mới, hãy chủ động chào và tự giới thiệu mình. Ngồi ra,
việc quan sát, tìm hiểu những gì giống và khác nhau cũng tạo ra sự THÂN THIỆN. GV
viết thẻ từ “THÂN THIỆN”.
4. CAM KẾT HÀNH ĐỘNG:
- GV đề nghị HS về nhà kể cho bố mẹ, người thân nghe về người bạn ngồi cạnh mình.

****************************
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020
TỐN:


SỐ 6,SỐ 7

I.Mục tiêu:
- Nhận biết được những nhóm có số lượng 6,7.
- Đọc ,viết được các số 6,7.
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn,góp phần phát triển năng lực mơ hình hóa tốn
học và năng lực giao tiếp tốn học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách học sinh,bộ đồ dùng .
- Sách giáo viên
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Khởi động
-HS trả lời câu hỏi Có bao nhiêu? VD GV mời 6 HS xếp hàng ngang hướng trước
lớp,lần lượt từng HS bước lên HS dưới lớp cùng đếm rồi trả lời câu hỏi của Gv: Có bao
5


nhiêu bạn?GV đưa cho mỗi HS một lá cờ và GV cũng cầm một lá cờ lần lượt giơ lên và
đếm ,cả lớp đếm cùng rồi trả lời câu hỏi của Gv : Có bao nhiêu lá cờ?
GV giới thiệu bài :Bài học hôm nay là về số sáu,số bảy.
Hoạt động 2: Hoạt động khám phá.
1.Nhận biết số lượng “sáu”,viết số 6 và cách đọc.
-HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi Có bao nhiêu quả bóng?Có bao nhiêu
hình vng màu vàng?
- Một số HS được chỉ định trả lời câu hỏi trước lớp,HS khác nhận xét.
- GV giới thiệu rằng số lượng mỗi nhóm đồ vật ở đây đều là sáu và được viết là 6 ,đọc
là sáu.
-HS nói vài lần theo tay cơ chỉ từ trên xuống:sáu quả bóng,sáu hình vng,sáu hay số
sáu.
2.Nhận biết số lượng “bảy”,viết số 7 và cách đọc.

Các bước tương tự như số 6.
Hoạt động 3: Thực hành - Luyện tập
1.Hoạt động chung cả lớp với GV.Mỗi HS lấy ra bảy thẻ số.
Từ số 1 đến số 5:1,2,3,4,5,6,7.
-GV gắn trên bảng một nhóm có từ một đến năm đồ vật thì HS giơ thẻ số thích hợp.Một
HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật,đếm số vật của nhóm để khẳng định mình gắn thẻ số
đúng,rồi đọc số.Cả lớp đọc số.HS nào giơ thẻ sai phải đổi lại thẻ đúng.Với mỗi số từ 1
đến 7 làm như vậy một lần ,không theo thứ tự về số lượng.
2.HS thực hiện HDD1 trong SHS.
-HS tự thực hiện cá nhân quan sát tranh đếm để biết số lượng .
- Một số HS được chỉ định lên thực hiện trước lớp: đếm và nói số lượng mỗi nhóm vật
rồi chỉ tay vào số.HS khác nhận xét,cùng GV xác nhận kết quả đúng.HS sai phải làm
lại.
3.HS tập viết số 6,số 7.
- HS theo dõi GV viết mẫu số 4 lên bảng : điểm bắt đầu,hướng viết mỗi nét trên số 4.
-HS viết lên khơng khí để thuộc hướng viết chữ số,sau đó dùng ngón trỏ tay phải đặt lên
điểm bắt đầu và tô theo số mẫu.
-HS tự viết vào trong vở.
-Hoạt động tương tự như vậy với số 5.
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng
1.HS thực hiện HDD2 trong SHS
-HS thực hiện cá nhân.GV nói cho HS yêu cầu của HĐ để HS tự xác định số lượng mỗi
loại và viết số vào vở.GV đánh giá từng HS qua sản phẩm học tập này .Cuối cùng một
số HS được chỉ định trình bày kết quả thực hiện trước lớp.HS làm sai thì sửa.Kết quả
viết số vào ơ từ trái sang phải là 1,2,7,6..
2.Hoạt động cập đơi.HS1 nói số lượng vật nào thì HS2 lấy đủ số đồ vật đó(trong hộp đồ
dùng học tốn) đặt lên bàn .VD : Bạn hãy lấy ra sáu thẻ số,lấy ra bảy hình trịn.,.. Đổi
vai trị giữa hai HS.
6



3.Hoạt động cá nhân.HS lấy đủ số hình vng màu vàng theo yêu cầu của GV (lần lượt
là 1,2,3,4,5,6,7) rồi xếp trên bảng con theo cột rồi yêu cầu HS chỉ vào từng cột và đọc
số.
4.GV hướng dẫn HS về nhà thực hiện trong SHS.

****************************
TIẾNG VIỆT:

BÀI 2A: H-I

I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm hộ , đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa h, i. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Viết đúng: h, i, hè.
- Nói, viết được tên cây, tên con vật chứa h, i.
II. Đồ dùng dạy học
• Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ1. • Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và 2 bộ
thẻ chữ hồ, hố, hổ, bi, bi, bị.
• Tranh và thẻ chữ phóng to đọc hiểu từ ngữ.
• Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
• Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
1.Hoạt động khởi động:
HĐ 1: Nghe – nói;
-Cả lớp: Quan sát tranh hoạt động 1 GV treo trên bảng nghe GV gợi ý câu hỏi
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ hè,
đi, Các tiếng của các từ ngữ này có âm nào đã học? (âm e, đ). Âm h trong tiếng hè và
âm i trong tiếng đi, là nội dung bài học mới hơm nay.
-Nhóm 2: Hỏi – đáp theo câu hỏi gợi ý về bức tranh. Vài nhóm thể hiện trước lớp.
-Cả lớp: Nghe GV nhận xét . HS nhìn GV đính 2 thẻ chữ hè và đi ở dưới hình ảnh có

thể thể trong tranh, GV hỏi; Các tiếng này chức âm nào đã học (e),đ còn âm đầu h, i
hơm nay các em sẽ được học. HS nhìn bảng.
2.Tổ chức hoạt đông khám phá.
HĐ 2: Đọc
a, Đọc tiếng, từ.
-Cả lớp:
+ QS 2 hình hè, đi; nhìn GV viết hè,đi lên bảng, nghe GV giải thích ( Tiếng hè có âm
đầu h, vần e, thanh huyền ); tiếng đi có âm đầu đ vần i .
+ Cả lớp nghe GV đánh vần; hờ- e- he - huyền- hè, đọc trơn hè. HS đánh vần đọc trơn
theo.
+ Tương tự GV đánh vần và đọc mẫu tiếng đi , HS đánh vần theo.
-Nhóm: Đánh vần , đọc trơn, hè, đi. Một số HS đọc trơn hè, đi.
* Nghe GV giới thiệu chữ h,i in thường và in hoa trong SGK.
7


b, Tạo tiếng mới.
-Cả lớp: Nhìn bảng phụ nghe GV giải thích; trong bảng ,vần e đã học, âm h và âm i
của bài hôm nay khi kết hợp với vần e, đvà thanh điệu sẽ tạo thành tiếng mới.VD
h
e

-Nhóm bàn: Đánh vần, đọc trơn tiếng mới ( he, hè, hé, hẹ ).
- Cả lớp:
+ 2 nhóm thi nhanh các tiếng tìm được vào bảng.
+ HS đọc trơn bảng tiếng theo thước chỉ xuôi – ngược của GV.
+ Một số HS đọc trơn bảng tiếng.
3 Hoạt động luyện tập:
C. Đọc hiểu;
-Cả lớp QS hình phóng to GV trên bảng – nghe GV hỏi:

+ Các em thấy gì ở mỗi bức tranh?
+ GV cho HS đọc các từ ngữ ở dưới mỗi bức tranh.
-Nhóm:
+Trao đổi với bạn về nội dung bức tranh theo câu hỏi mà GV gợi ý.
+Đọc trơn từ ngữ.
-Cả lớp:
+ Một số nhóm HS nêu KQ làm việc, đính chữ dưới hình phù hợp .
+ HS đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV.
HĐ 3: Viết:
-Cả lớp: Nhìn GV viết mẫu h,i,số 6 ; nghe GV nhắc cách viết chữ h,i cách nối h với e
với đ với i và cách đặt dấu thanh trên đầu âm e cách viết số 6.
-Cá nhân: Viết bảng con.
- Nghe GV nhắc nhở các lỗi chính tả khi viết.
4 Hoạt động vận dụng:
HĐ 4: Đọc
-Cả lớp:
+ QS tranh HĐ 4, nghe GV hỏi: Các em thấy những gì ở mỗi bức tranh?
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ.
Các tiếng đi, hè của các từ ngữ này có âm nào đã học?
Âm h trong tiếng hè và âm ở trong tiếng đi, là nội dung bài học mới hôm nay.
-Cặp: Hỏi – đáp về chi tiết trong tranh;
-Cả lớp:
+Một số cặp hỏi – đáp trước lớp.
+ Nghe GV đọc chậm các câu, HS đọc theo GV, GV nhắc chỗ ngắt, nghỉ trong câu, các
từ có chứa âm mới .
+ Đọc trơn các câu, Lớp, cá nhân….
+ GV hd hs trả lời câu hỏi ở SGK.
8



+HS trả lời câu hỏi., HS khác nhận xét.
-Nghe GV nhận xét, đọc lại các câu.
-Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
IV. Củng cố, dặn dị
? Hơm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học

****************************
BUỔI CHIỀU:
LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC CÁC ÂM E, Ê, I,H
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các âm e,ê,i,g,gh đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa âm e,ê,i,g,gh.
- Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh
- Tạo được tiếng mới từ các âm, dấu thanh cho sẵn. Nối đúng từ ngữ với hình. Nhìn
tranh viết đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ hoặc màn hình tivi.
- HS: VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 : Khởi động
- Hs quan sát màn hình hỏi đáp về tên các con vật, từng chi tiết được vẽ trong tranh.
HS : Bức tranh vẽ cảnh gì ? Trong tranh có những con vật nào? Các con vật ấy đang làm
gì?...
- Gv nhận xét ý kiến, tuyên dương học sinh.
B. Tổ chức hoạt động khám phá
Hoạt động 1 : Luyện đọc
a. Đọc tiếng, từ
- Hs đánh vần, đọc trơn các tiếng, từ : bè, dê, bé, dế, bể cá, hè, đi, hề, bờ, hồ gỗ, bờ hồ…
theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
- GV sửa lỗi, giúp đỡ HS.

b. Đọc hiểu
- Hs quan sát tranh SGK T 27 và trả lời câu hỏi : Em thấy gì ở bức tranh ?(thấy cậu bé
đang ngồi kẻ bài, con khỉ đang leo cây…)
Hs đọc từ dưới bức tranh.(kẻ, kể, khỉ)…
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống. (VBT T9,11).
-Hs quan sát bảng phụ(màn hình). Từ tiếng mẫu cô tạo được các em tạo các tiếng khác
theo mẫu.
gh

ê

gh

e

/



9


- Hs viết tiếng vừa tạo được vào chỗ trống. Đọc các tiếng vừa tạo được : dẻ, dè,
ghế, ghe,…
- NGhe gv nhận xét hs.Gv giúp đỡ Hs.
Bài 2 : Nối từ ngữ với hình VBT T10,12,
- Hs quan sát, đọc tiếng, từ dưới tranh.(một số hs đọc : bờ hồ, bi, hề, ghế gỗ,
gõ,kẻ, kể…)
- Hs nối từ ngữ đúng với hình.

- Nghe Gv nhận xét, tuyên dương hs.
Bài 3 : Nhìn tranh,chọn từ thích hợp vào chỗ trống VBT T 9,10,11,12,13
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi : Trong tranh, Cị có gì ?(bè cá).Trong tranh
bố có gì ?(bể cá). Trong tranh, bờ hồ có gì ?(ghế đá)
- Hs chọn từ đúng khoanh. Đọc lại câu hồn chỉnh vừa viết : cị có bè cá, …
- Nghe giáo viên nhận xét hs, giúp đỡ hs.
- B. Hoạt động vận dụng
- Nghe GV nhận xét tiết học, dặn dị hs về nhà hồn thành các bài tập.

******************************
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT:

BÀI 2 D:

K - KH

I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm k, kh; đọc trơn các tiếng, từ ngũ chứa k, kh. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua
tranh.
- Viết đúng: k, kh, kê, khế.
- Nói, viết được tơn vật chứa k, kh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khơ (2 bộ).
Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4.
III. Các hoạt động dạy học
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- Treo tranh HĐ 1

- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lịi
- Trong tranh có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì?
- YC HS trả lời-Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
10


- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.
- Ghi đầu bài k, kh
- Các CN trả lời
- Đọc 2-3lần
B. Tổ chức hoạt động khám phá
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng kê + HS Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN
- Viết mô hình



k

ê


- Tiếng kê có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm k vào mơ hình
- Giới thiệu chữ ê, dấu thanh
- Đưa chữ ê vào mơ hình

+ HS Đọc chữ trong mơ hình
+ HS Đọc cả lớp, tổ, cá nhân
+ HS trả lời
+ Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp k
+ HS nghe, Quan sát
- GV Rút ra từ khóa: kê
- Cho HS đọc mơ hình
+ HS Đọc đánh vần, đọc trơn theo hình thức cá nhân, tổ, lớp.
* Giới thiệu, đọc tiếng khế

+ HS Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Viết mơ hình
Khế
kh

ế
Khế

- Tiếng khế có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm ư và thanh huyền vào mơ hình
- Giới thiệu chữ ê
- Đưa chữ ê vào mơ hình
- Đọc chữ trong mơ hình
Khờ - ê – khê – sắc – khế
11


+ HS: Đọc: ê cá nhân, tổ, lớp
+ Đọc kh: Cả lóp, tổ, cá nhân

+ Đọc đánh vần: Khờ - ê – khê – sắc – khế
+ Đọc trơn: khế
+ Cá nhân, tổ, lớp
GV cho xem tranh và rút từ khóa: khế
- Đọc mơ hình
- chỉ cho HS đọc trơn kê, khế
+ HS Đọc trơn: khế: CN, N, L
* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
+ HS Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
+ HS đọc trơn tiếng vừa ghép được- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập:
* Đọc hiểu
- Đính hình và chữ phóng to lên bảng
- Nêu câu hỏi
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét, khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
+ HS đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ k, kh, kê, khế, 8
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ k, kh, kê, khế, 8
+ Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
+ Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
+ Viết vở tập viết

- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. Hoạt động vận dụng
Hoạt động 4: Đọc
12


- Đọc hiểu đoạn
Quan sát tranh:Nội dung bức tranh vẽ gì?
+ Trả lời theo cặp
* Luyện đọc trơn
Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu, nhắc hS chỗ ngắt nghỉ trong câu
+ Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
+ Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân
- Nhận xét khen ngợi
Đọc hiểu
- ? Bà có?
IV. Củng cố, dặn dị
? Hơm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
+ Thảo luận theo cặp
+ Trả lời
- Nhận xét tiết học.

**************************
LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT TUẦN 2
I.
Mục tiêu:
- Hs được luyện cầm bút và ngồi viết đúng tư thế.
- Biết viết chữ e,ê,g,h,i,k,gh,kh
- Biết viết từ dê,hè,kê,khế,gà,ghẹ, kì đà, ghế gỗ.

II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ e,ê,g,h,i,k,gh,kh kiểu chữ viết thường phóng to. Tranh ảnh. Bộ thẻ
các chữ in thường.
- HS: vở
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Khởi động
- Hs hát tập thể một bài hát.
- Nghe Gv nhắc lại tư thế ngồi viết.
Hoạt động 2 : Tổ chức hoạt động khám phá
- Nghe Gv đọc từng chữ và nhìn vào thẻ chữ của Gv chỉ rồi đọc theo :
e,ê,g,h,I,k,gh,kh
1.
2. Luyện viết chữ cái.
- Hs quan sát chữ mẫu đồng thời lắng nghe gv nêu lại cách viết con chữ
e,ê,g,h,i,k,gh,kh
- Hs viết vào vở một dòng chữ , một dòng chữ .
- Nghe Gv sửa lỗi cho những bạn viết sai. Hs viết xong gv gọi hs đọc lại .
13


- Nghe Gv nhận xét, tuyên dương học sinh viết đẹp, đúng.
3. .Luyện viết tiếng, từ
- Hs nghe Gv nêu cách nối chữ h với chữ e, cách đặt dấu huyền trên chữ e. Nghe
Gv Hd viết từ kì đà, khoảng cách giữa các tiếng.
- HS nhìn mẫu của Gv đọc đánh vần, đọc trơn.
- Nghe Gv đọc viết vào vở.
- Nghe Gv nhận xét ,sửa lỗi cho hs viết sai, tuyên dương hs.
- Tiến hành tương tự với các tiếng còn lại .
- *. Hoạt động vận dụng
Nghe gv nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà hoàn thành bài tập.


******************************
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT:

BÀI 2C : G - GH

I. Mục tiêu
+ Đọc đúng âm "gờ" - viết là g và gh; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.
• Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
• Viết đúng: g, gh, gà, ghẹ.
• Nói, viết tên các đồ vật chứa g, gh.
II. Đồ dùng dạy học
• Tranh phóng to HĐ1 và các thẻ chữ: gà, ghẹ.
• Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ghi tiếng (gô, gồ, gõ, ghế,
ghe, ghi).
• Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập
một. Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh
+Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lời
- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Ở đó có những con vật nào?
+ Các con vật đang làm gì?
+ Các CN trả lời
- GV nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )

- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài: ng, ngh
-HS quan sát tranh
- Trả lời
14


- Đọc 2-3lần
B. Tổ chức hoạt động khám phá
Hoạt động 2 : Đọc
* Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng gà
+ HS Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô
- Viết mô hình



g

à


- Tiếng gà có âm nào đã học, âm nào chưa học? - HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học
- Đưa âm vào mơ hình
- Giới thiệu chữ
- Đưa chữ ng vào mơ hình
- Đọc chữ trong mơ hình
+ HS Đọc cá nhân, tổ, lớp
+ HS nghe, Quan sát
-HS Đọc các nhân, tổ, lớp
- GV Rút ra từ khóa: gà


HS- Đọc đánh vần, đọc trơn.

- Viết mơ hình
Ghẹ
gh


Ghẹ

- Tiếng ghẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học? HS- Trả lời
- Đưa âm e và thanh sắc vào mơ hình
- Giới thiệu chữ gh
- Đưa chữ gh vào mơ hình
- Đọc chữ trong mơ hình
- chỉ cho HS đọc trơn
+ HS nghe, Quan sát
+ Đọc: e cá nhân, tổ, lớp
+ Đọc gh Cả lóp, tổ, cá nhân
+Đọc đánh vần
+ Đọc trơn: ghẹ
+ Cá nhân, tổ, lớp
15


* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
+ HS thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
+ Đọc trơn tiếng vừa ghép được
+ Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

+ HS nhận xét
- Nhận xét, khen ngợi
- u vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập:
* Đọc hiểu
- Đính hình và chữ phóng to
- Thấy gì ở mỗi bức hình? ….
- Gắn thẻ chữ
+ HS Theo dõi, Quan sát
+ HS Trả lời
HS Đọc trơn từ ngữ
- Thi đính lại chữ dưới hình cho phù hợp
- Đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV, cá nhân, nhóm, lớp..
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
Hoạt động 3: viết
- YC QS HD viết chữ g, gh, gà, ghẹ, 7
- Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ g, gh, gà, ghẹ, 7
+ HS Quan sát mẫu viết bảng
+Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
+ Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
+Viết vở tập viết
- GVquan sát giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. Hoạt động vận dụng
Hoạt động 4: Đọc
Quan sát tranh
– Nêu câu hỏi

+ Luyện đọc trơn

+HS tranh vẽ cảnh vật bờ hồ, 2 mẹ con đi ở bờ hồ.
16


Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu, nhắc HS chỗ ngắt nghỉ
+ HS Theo dõi
+ Chỉ và đọc theo (2 lần)
+ Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
+Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân
- GV Nhận xét khen ngợi
Đọc hiểu
- Bờ hồ có:
+ Thảo luận theo cặp,Trả lời
+ Nhận xét, bổ sung
IV. Củng cố, dặn dị
? Hơm nay các em học được những âm gì, tiếng gì?
- Nhận xét tiết

******************************
TỐN:

SỐ 8,SỐ 9

I.Mục tiêu:
- Nhận biết được những nhóm có số lượng 8,9.
- Đọc ,viết được các số 8,9.
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn,góp phần phát triển năng lực mơ hình hóa toán

học và năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách học sinh,bộ đồ dùng .
- Sách giáo viên
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Khởi động
-GV gợi ý để HS kể về công viên với những gì mà các em thấy ,các trị chơi mà các em
đã trải nghiệm hoặc biết qua phim ,ảnh,truyện,…GV cũng giói thiệu thêm với HS rồi
vào bài .
Hoạt động 2: Hoạt động khám phá.
1.Nhận biết số lượng “tám”,viết số 8 và cách đọc.
-HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi Có bao nhiêu chiếc ơ tơ?Có bao nhiêu
hình vuông màu vàng?
- Một số HS được chỉ định trả lời câu hỏi trước lớp,HS khác nhận xét.
- GV giới thiệu rằng số lượng mỗi nhóm đồ vật ở đây đều là tám và được viết là 8 ,đọc
là tám.
-HS nói vài lần theo tay cơ chỉ từ trên xuống:tám chiếc ơ tơ ,tám hình vng,tám hay số
tám.
17


2.Nhận biết số lượng “chín”,viết số 9 và cách đọc.
Các bước tương tự như số 8.
Hoạt động 3: Thực hành - Luyện tập
1.Hoạt động chung cả lớp với GV.Mỗi HS lấy ra bảy thẻ số.
Từ số 1 đến số 5:1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-GV gắn trên bảng một nhóm có từ một đến năm đồ vật thì HS giơ thẻ số thích hợp.Một
HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật,đếm số vật của nhóm để khẳng định mình gắn thẻ số
đúng,rồi đọc số.Cả lớp đọc số.HS nào giơ thẻ sai phải đổi lại thẻ đúng.Với mỗi số từ 1
đến 9 làm như vậy một lần ,không theo thứ tự về số lượng.

2.HS thực hiện HDD1 trong SHS.
-HS tự thực hiện cá nhân quan sát tranh đếm để biết số lượng .
- Một số HS được chỉ định lên thực hiện trước lớp: đếm và nói số lượng mỗi nhóm vật
rồi chỉ tay vào số.HS khác nhận xét,cùng GV xác nhận kết quả đúng.HS sai phải làm
lại.
3.HS tập viết số 8,số 9.
- HS theo dõi GV viết mẫu số 4 lên bảng : điểm bắt đầu,hướng viết mỗi nét trên số 4.
-HS viết lên không khí để thuộc hướng viết chữ số,sau đó dùng ngón trỏ tay phải đặt lên
điểm bắt đầu và tô theo số mẫu.
-HS tự viết vào trong vở.
-Hoạt động tương tự như vậy với số 5.
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng
1.HS thực hiện HDD2 trong SHS
-HS thực hiện cá nhân.GV nói cho HS yêu cầu của HĐ để HS tự xác định số lượng mỗi
loại và viết số vào vở.GV đánh giá từng HS qua sản phẩm học tập này .Cuối cùng một
số HS được chỉ định trình bày kết quả thực hiện trước lớp.HS làm sai thì sửa.Kết quả
viết số vào ô từ trái sang phải là :6,8,9.
2.Hoạt động cập đơi.HS1 nói số lượng vật nào thì HS2 lấy đủ số đồ vật đó(trong hộp đồ
dùng học tốn) đặt lên bàn .VD : Bạn hãy lấy ra tám que tính,lấy ra chín hình vng,..
Đổi vai trị giữa hai HS.
3.Hoạt động cá nhân.HS lấy đủ số hình vng màu vàng theo yêu cầu của GV (lần lượt
là 1,2,3,4,5,6,7,8,9) rồi xếp trên bảng con theo cột rồi yêu cầu HS chỉ vào từng cột và
đọc số.
4.GV hướng dẫn HS về nhà thực hiện trong SHS.

*************************
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
LUYỆN ĐỌC CÁC ÂM G, GH, K, KH
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các âm g,gh, k, kh đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa âm g,gh, k, kh.

- Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh
18


- Tạo được tiếng mới từ các âm, dấu thanh cho sẵn. Nối đúng từ ngữ với hình. Nhìn
tranh viết đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ hoặc màn hình tivi.
- HS: VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 : Khởi động
- Hs quan sát màn hình hỏi đáp về tên các con vật, từng chi tiết được vẽ trong tranh.
HS : Bức tranh vẽ cảnh gì ? Trong tranh có những con vật nào? Các con vật ấy đang làm
gì?...
- Gv nhận xét ý kiến, tuyên dương học sinh.
A. Tổ chức hoạt động khám phá
Hoạt động 1 : Luyện đọc
b. Đọc tiếng, từ
- Hs đánh vần, đọc trơn các tiếng, từ : bè, dê, bé, dế, bể cá, hè, đi, hề, bờ, hồ gỗ, bờ hồ…
theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
- GV sửa lỗi, giúp đỡ HS.
b. Đọc hiểu
- Hs quan sát tranh SGK T 27 và trả lời câu hỏi : Em thấy gì ở bức tranh ?(thấy cậu bé
đang ngồi kẻ bài, con khỉ đang leo cây…)
Hs đọc từ dưới bức tranh.(kẻ, kể, khỉ)…
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống. (VBT).
-Hs quan sát bảng phụ(màn hình). Từ tiếng mẫu cơ tạo được các em tạo các tiếng khác
theo mẫu.
- Hs viết tiếng vừa tạo được vào chỗ trống. Đọc các tiếng vừa tạo được :

- NGhe gv nhận xét hs.Gv giúp đỡ Hs.
Bài 2 : Nối từ ngữ với hình VBT,
- Hs quan sát, đọc tiếng, từ dưới tranh.(một số hs đọc : bờ hồ, bi, hề, ghế gỗ,
gõ,kẻ, kể…)
- Hs nối từ ngữ đúng với hình.
- Nghe Gv nhận xét, tuyên dương hs.
Bài 3 : Nhìn tranh,chọn từ thích hợp vào chỗ trống VBT
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi : Hs chọn từ đúng khoanh.
- Đọc lại câu hoàn chỉnh vừa viết : cị có bè cá, …
- Nghe giáo viên nhận xét hs, giúp đỡ hs.
- B. Hoạt động vận dụng
- Nghe GV nhận xét tiết học, dặn dò hs về nhà hoàn thành các bài tập.

****************************
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020
19


TIẾNG VIỆT:

BÀI 2E:

ÔN TẬP

I. Mục tiêu
- Đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu.
- Hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Kể được về một người bạn cho người thân nghe,
- Viết được: kì đà, ghế gỗ.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: • Bảng phụ thể hiện HĐ1.
• Tranh phóng to HĐ3.
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định: Lớp hát
2. Bài mới
* A.Hoạt động luyện tập
1. Đọc
a) Tạo tiếng.
Giới thiệu bài: + HS Theo dõi nghe
Cả lớp:
- Nhìn GV quay bảng phụ.
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện (Cô (thầy) chỉ vào ơ nào thì đọc nhanh
theo mẫu).
+ Bảng trên: - Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện (Cơ (thầy) chỉ vào ơ nào thì
đọc nhanh theo mẫu).
• c, k, g, gh . a, o, Ơ, o, e, ê, i
• ca, co, cơ, cơ, ke, kê, ki
• ga, go, gơ, go, ghe, ghê, ghi
+ Bảng dưới:
• hộ, hồ, hổ, hỗ, hố, hộ
• khe, khè, khẽ, khé
- cá, cị, cơ, cờ, kẻ, kê, kì. gị, gỗ, gỡ, ghẹ, ghế, ghi.
b) Đọc tiếng.
- YC HS đọc theo thước chỉ của GV + HS đọc CN
c) Đọc đoạn
- YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.+ Thấy con cá, con kì đà
- GV đọc mẫu + HS đọc trơn theo giáo viên
20



- YC cả lớp đọc các từ ngữ dưới tranh và chọn ý a hoặc b
- NX, khen
2. Viết
- Cả lớp:+ Nghe GV nêu nhiệm vụ (viết chữ kì đà, ghế gỗ) và cách viết chữ, cách nối
chữ, cách đặt dấu thanh.
+ HS Đọc cả lớp, tổ, bàn, cá nhân
+ Nghe GV hướng dẫn viết số 9.

- YC HS làm việc cá nhân: (Bảng hoặc viết vở). + HS Viết bảng con , Viết vở
- Cả lớp: Nghe GV nhận xét viết vở (hoặc viết bảng con).
3. Nghe – nói
Nghe kể câu chuyện Gấu và khỉ và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn:
+ Quan sát tranh và đốn nội dung câu chuyện.
+ Nói tên con vật / nhân vật trong mỗi tranh.
+ Đọc tên câu chuyện và đoán nội dung câu chuyện.
+ Nghe GV kể chuyện, kết hợp nhìn tranh.
- YC HS: Trả lời câu hỏi ở mỗi tranh.
+ Gấu đang làm gì?
+ Khỉ làm gì?
+ Gấu nói gì khi đưa chuối cho khỉ?
+ HS trả lời
IV. Củng cố, dặn dị:
- Hơm nay các em học bài gì?
- NX tiết học
Dặn dị: Viết bài ở VBT

***********************************
BUỔI CHIỀU:

TIẾNG VIỆT:

BÀI 2: TẬP VIẾT

I. Mục tiêu
- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế
- Biết viết chữ: e , ê, h , i , g, gh, k, kh.
- Biết viết từ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.
- Biết viết số: 5,6,7,8,9
21


II. Đồ dùng dạy học
- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường và mẫu chữ số 5,6,7,8,9.
- Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường
- Tranh ảnh. Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh hơn
*GV hướng dẫn cách chơi
- HS có bộ chữ và thẻ từ
- HS chọn chữ và giơ lên, rồi đọc
GV đọc âm nào HS chọn chữ đó và giơ lên
Hoạt động 2: Khám phá
*Nhận biết các chữ cái
- GV đọc các chữ cái
- HS đọc theo
- GV nhận xét
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
- GV viết mẫu và viết từng chữ + HS chú ý lắng nghe và quan sát.
Nghỉ giữa tiết

Hoạt động 4: Vận dụng
*Viết từ ngữ
- GV đọc cho học sinh viết - Hs viết
- GV nhận xét
*Viết các chữ số 5,6,7,8,9.
- QS GV đọc từng số
- GV hướng dẫn viết từng số
- GV theo dõi HS viết, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế
- NX 1 số bài HS viết
4. Củng cố- dặn dị
- Bài viết hơm nay các con vừa viết chữ nào?
- Về nhà viết vào vở ô ly.

********************************
SINH HOẠT LỚP:
KẾT BẠN
I.Mục tiêu:
- HS chia sẽ về người bạn của mình sau khi đã quan sát bạn một thời gian tạo cảm
xúc tích cực, vui vẽ giữa các thành viên trong lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Giấy A4 để phát cho mỗi em 1 tờ
-HS: Màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học:
22


1. Hoạt động khởi động:
Cả lớp hát 1 bài hát
2. Hoạt động tổng kết tuần:
a.GV thực hiện công tác tổng kết tuần.

* GV nhận xét những ưu và khuyết điểm của lớp tuần qua
- Cho Hs hát tập thể
- CTHĐTQ lên điều hành gọi các ban báo cáo.
-CTHĐTQ nhận xét về chuyên cần học tập lao động vệ sinh cá nhân
-GV nhận xét những ưu và khuyết điểm của lớp tuần qua
- HS đi học đầy đủ đúng giờ.
- Chuẩn bị tốt dụng cụ học tập
- Chuẩn bị bài tốt.
- Trong giờ học chú ý nghe giảng và xây dựng bài.
- Khen ngợi những Hs ngoan, học tốt.
- Nhắc nhở những hs chưa tốt
b. GV nêu kế hoạch tuần tới:
- Khắc phục tồn tại
- Thi đua học tốt.
- Duy trì sĩ số và đi học chuyên cần.
- Luôn quý trọng thầy cô và yêu thương bạn bè. Giúp đỡ các bạn yếu học tốt hơn.
- Thực hiện theo kế hoạch nhà trường
- Thực hiện tốt ATGT-ATTH-ATDN
- Tổ chức cho Hs múa hát tập thể.
- Theo dõi, uốn nắn.
3. Chia sẽ cảm xúc sau lần trải nghiệm trước:
Thực hiện như sách giáo viên.
4. Hoạt động nhóm: Vịng trịn kết bạn:
Thực hiện như sách giáo viên.
5. Tổng kết và vẽ tranh.
Thực hiện như sách giáo viên.

********************************

23




×