Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Mycobacterium leprae docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.57 KB, 20 trang )

Mycobacterium leprae
Mycobacterium leprae
Armauer Hansen
Armauer Hansen
1873
1873
I. HÌNH DẠNG, TÍNH CHẤT
I. HÌNH DẠNG, TÍNH CHẤT
1. Hình dạng:
1. Hình dạng:


Đơn độc
Đơn độc


Song song
Song song


Hình khối
Hình khối
2.Tính ch t :ấ
2.Tính ch t :ấ

Khaùng acid
Khaùng acid

Gaây hi n t ng t ng c mệ ượ ă ả
Gaây hi n t ng t ng c mệ ượ ă ả


Nhâaân ñoâi r t ch mấ ậ
Nhâaân ñoâi r t ch mấ ậ

Kí sinh n i baøo, t baøo Schwanộ ế
Kí sinh n i baøo, t baøo Schwanộ ế
3.
3.
Nuôi cấy:
Nuôi cấy:
Không thể trên môi trường nhân tạo
Không thể trên môi trường nhân tạo
1960 : Shepard : gan bàn chân chuột nhắt
1960 : Shepard : gan bàn chân chuột nhắt
1971 : Storr : con trút (Armadillo)
1971 : Storr : con trút (Armadillo)
II. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
II. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH

Lâây truy n : ng hô h p, t n ề Đườ ấ ổ
Lâây truy n : ng hô h p, t n ề Đườ ấ ổ
th ng ngoài daươ
th ng ngoài daươ

Th i gian b nh : Kéo dài ( 20 n m)ờ ủ ệ ă
Th i gian b nh : Kéo dài ( 20 n m)ờ ủ ệ ă

Kh i b nh : âm th m/ mô l nh : m i, ở ệ ầ ạ ũ
Kh i b nh : âm th m/ mô l nh : m i, ở ệ ầ ạ ũ
da, tai, th n kinh nông…ầ
da, tai, th n kinh nông…ầ


Tổn thương
Tổn thương
ngoài da:
ngoài da:

Khoảng tê,
Khoảng tê,

nhạt màu,
nhạt màu,

mất cảm giác
mất cảm giác

Các dây thần kinh phì đại
Các dây thần kinh phì đại

Đau nhức và teo liệt cơ
Đau nhức và teo liệt cơ

Tổn thương tại các cơ quan : Niêm
Tổn thương tại các cơ quan : Niêm
mạc, xương, tinh hoàn, mạch bạch
mạc, xương, tinh hoàn, mạch bạch
huyết, khớp, móng
huyết, khớp, móng

Biến dạng, tàn phế

Biến dạng, tàn phế
:
:

Dạng tiên phát : các tổn thương do vi
Dạng tiên phát : các tổn thương do vi
khuẩn gây nên
khuẩn gây nên

Dạng thứ phát: tổn thương do hậu quả
Dạng thứ phát: tổn thương do hậu quả
liệt thần kinh và teo cơ
liệt thần kinh và teo cơ

Phân loại Madrid : Dựa vào yếu tố lâm
Phân loại Madrid : Dựa vào yếu tố lâm
sàng
sàng

L ( Lepromatous leprosy)
L ( Lepromatous leprosy)

T ( Tuberculoid leprosy)
T ( Tuberculoid leprosy)

B ( Borderline)
B ( Borderline)

Phân loại Ridley Jopling : Dựa vào yếu
Phân loại Ridley Jopling : Dựa vào yếu

tố miễn dòch :
tố miễn dòch :

TT ( Tuberculoid type)
TT ( Tuberculoid type)

LL ( Lepromatous leprosy)
LL ( Lepromatous leprosy)

3 nhóm trung gian : BT, B, BL
3 nhóm trung gian : BT, B, BL
III. CHẨN ĐOÁN
III. CHẨN ĐOÁN

Nhuộm Ziehl
Nhuộm Ziehl
:
:

Các dạng vi khuẩn
Các dạng vi khuẩn
o
Vi khuẩn nguyên vẹn :
Vi khuẩn nguyên vẹn :
hình que, chiều dài
hình que, chiều dài
gấp 4 lần chiều rộng,

gấp 4 lần chiều rộng,
bắt màu đồng đều.
bắt màu đồng đều.
o
Vi khuẩn chết:
Vi khuẩn chết:

Vi khuẩn đứt đoạn :1 phần thân bò mất
Vi khuẩn đứt đoạn :1 phần thân bò mất
hoặc giảm màu
hoặc giảm màu

Dạng hạt
Dạng hạt

Chỉ số vi khuẩn ( BI: Bacterial index)
Chỉ số vi khuẩn ( BI: Bacterial index)

Chỉ số hình thái ( MI: Morphological
Chỉ số hình thái ( MI: Morphological
index)
index)

Phản ứng Lepromin đánh giá miễn dòch
Phản ứng Lepromin đánh giá miễn dòch
tế bào
tế bào

Sinh thiết da hoặc dây thần kinh nông
Sinh thiết da hoặc dây thần kinh nông


Chẩn đoán huyết thanh học
Chẩn đoán huyết thanh học
IV. MIỄN DỊCH
IV. MIỄN DỊCH

Miễn dòch qua trung gian tế bào:
Miễn dòch qua trung gian tế bào:

Mạnh
Mạnh

Không hiệu lực
Không hiệu lực

Miễn dòch dòch dòch thể
Miễn dòch dòch dòch thể
IV. ÑIEÀU TRÒ
IV. ÑIEÀU TRÒ

Sulfones : Dapsone
Sulfones : Dapsone



DDS
DDS

Rifampin : lieàu duy nhaát 600-1500 mg
Rifampin : lieàu duy nhaát 600-1500 mg


Clofazimine 100-300 mg/ ngaøy
Clofazimine 100-300 mg/ ngaøy

Thionamides : Ethionamide vaø Pronamide
Thionamides : Ethionamide vaø Pronamide

Macrolides ; Roxythromycin, Clarithromycin
Macrolides ; Roxythromycin, Clarithromycin

Fluoquinolones : Perfloxacine, Ofloxacin,
Fluoquinolones : Perfloxacine, Ofloxacin,
Ansamycines
Ansamycines
V. DỊCH TỄ VÀ PHÒNG NGỪA
V. DỊCH TỄ VÀ PHÒNG NGỪA

Quan niệm mới về bệnh phong :
Quan niệm mới về bệnh phong :

Bệnh lây nhưng khó lây nhất : Cách ly là
Bệnh lây nhưng khó lây nhất : Cách ly là
không cần thiết
không cần thiết

Phát hiện và điều trò bệnh mới
Phát hiện và điều trò bệnh mới

Ngăn ngừa tàn phế
Ngăn ngừa tàn phế


Chế độ khám và điều trò dự phòng : 6 tháng/
Chế độ khám và điều trò dự phòng : 6 tháng/
1 lần × ít nhất là 5 năm cho trẻ nhỏ trong các
1 lần × ít nhất là 5 năm cho trẻ nhỏ trong các
gia đình có cha mẹ mắc bệnh phong
gia đình có cha mẹ mắc bệnh phong

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×