Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
CHỦ ĐỀ 04: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
LÝ THUYẾT
❖ Đường tiệm cận ngang
▪
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng ( a; + ) , ( −; b ) hoặc
( −; + ) ). Đường thẳng
y = y0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị
hàm số y = f ( x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f ( x) = y0 , lim f ( x) = y0 .
x →+
x →−
❖ Đường tiệm cận đứng
▪
Đường thẳng x = x0 được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
y = f ( x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f ( x) = + , lim− f ( x) = − , lim+ f ( x) = − , lim− f ( x) = +
x → x0 +
x → x0
x → x0
x → x0
Lưu ý:
▪
Với đồ thị hàm phân thức dạng y =
ax + b
a
c 0; ad − bc 0 ) ln có tiệm cận ngang là y =
(
cx + d
c
d
và tiệm cận đứng x = − .
c
❖ Dấu hiệu nhận biết các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
▪
Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu khơng là nghiệm của tử có tiệm cận đứng.
▪
Hàm phân thức mà bậc của tử bậc của mẫu có TCN.
▪
Hàm căn thức dạng: y =
f ( x) − g ( x) , y =
f (x) − g (x) , y = g (x) −
ngang. (dùng liên hợp)
▪
Hàm y = a x , ( 0 a 1) có tiệm cận ngang y = 0 .
▪
Hàm số y = log a x , ( 0 a 1) có tiệm cận đứng x = 0 .
❖ Cách tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
▪
Tiệm cận đứng: ta đi tìm nghiệm của mẫu khơng là nghiệm của tử.
▪
Tiệm cận ngang: tính 2 giới hạn: lim y hoặc lim y
x →+
❖ Một số chú ý trong quá trình tìm tiệm cận.
▪
Nếu x → + x 0 x 2 = x = x .
▪
Nếu x → − x 0 x 2 = x = − x .
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
x →−
f ( x ) có tiệm cận
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1. Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = + và lim f ( x ) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x →1+
x →1−
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Lời giải
Chọn B
Vì lim f ( x ) = + nên đồ thi hàm số có tiệm cận đứng x = 1 .
x →1+
VÍ DỤ 2. Cho hàm số y =
A. 2
2x2 − x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x2 + 5x + 4
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải
Chọn C
x = −1
Xét phương trình x2 + 5x + 4 = 0
, hai nghiệm này đều không là nghiệm của tử số nên
x = −4
đây là hai đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2x2 − x
Mặt khác: lim 2
= 2 , nên đường y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x → x + 5 x + 4
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
VÍ DỤ 3. Cho hàm số y =
A. 3
x+3 −2
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.
x − 3x + 2
B. 1
C. 4
D. 2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x+3 −2
x −1
1
=
=
, x 1 .
x − 3 x + 2 ( x − 1)( x − 2 ) x + 3 + 2
( x − 2) x + 3 + 2
(
2
)
(
)
Khi đó ta thấy x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Mặt khác: lim
x →+
( x − 2)(
1
x+3 +2
)
= 0 , nên đồ thị hàm số nhận y = 0 làm tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
VÍ DỤ 4. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x) =
A. y = 2; y = −2 .
B. y = 2; y = − 2 .
1
2 x2 − 5x − 2 x2 − 3x
C. y = 2 .
D. y = 2 .
Lời giải
Chọn B
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
2 x 2 − 5x + 2 x 2 − 3x
5
Tập xác định D = ( −;0 ) ; + . Ta có lim f ( x) = lim
=− 2
x →+
x →+
−2 x
2
Và lim f ( x) = lim
x →−
x →−
2 x 2 − 5x + 2 x 2 − 3x
= 2.
−2 x
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
VÍ DỤ 5. Cho hàm số y = f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên dưới.
Hỏi đồ thị hàm số y = g ( x ) =
A. 3
2x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f ( x)
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định: f ( x) 0 .
Từ đồ thị ta thấy f ( x) = 0 khi x = −4 , x = −1 và x = 2 .
Khi đó f ( x) = a( x + 4)( x + 1)( x − 2) có 3 nghiệm.
Do đó đồ thị hàm số y = g ( x ) có 3 đường tiệm cận đứng.
VÍ DỤ 6. Biết đồ thị hàm số y =
A. −8 .
3 x − 5 + ax + b
( x − 2)
2
khơng có tiệm cận đứng. Khi đó 4a − b bằng:
C. −4 .
B. 10 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y =
3 x − 5 + ax + b
( x − 2)
2
khơng có tiệm cận đứng
f ( x ) = 3x − 5 + ax + b = 0 có nghiệm kép x = 2 .
1 + 2 a + b = 0
3
f ( 2 ) = 0
a = −
3
2.
+a=0
f ( 2 ) = 0
b = 2
2 2.3 − 5
3
Vậy 4a − b = 4. − − 2 = −8 .
2
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
D. 8 .
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
VÍ DỤ 7. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
( x − 1) ( x
2
+ 3x + 3
mx + 2 x − 3
2
)
có đúng 3
đường tiệm cận.
1
A. m − ;0 .
3
1
B. m − ; +
3
1
C. m − ;0 .
3
1
D. m − ;0 .
3
Lời giải
Chọn A
(
)
Ta có ( x − 1) x 2 + 3x + 3 0 x 1
Trường hợp 1:
Nếu m = 0 thì đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. Do đó đồ thị hàm số khơng thể có ba
đường tiệm cận.
Trường hợp 2:
Nếu m 0 thì đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0.
Do đó đồ thị hàm số có đúng ba đường tiệm cận mx 2 + 2 x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thuộc nửa khoảng 1; + )
1
1 + 3m 0
' 0
m − 3
1
1
−1
( x1 − 1)( x2 − 1) 0 0
m 0 − m 0 . Vậy m − ;0
3
3
m
m −1
( x1 − 1) + ( x2 − 1) 0
1 + m
m 0
VÍ DỤ 8. Cho hàm số y =
x −1
có đồ thị ( C ) , gọi d là tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có hồnh độ bằng
x+2
m − 2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của ( C ) tại điểm A ( x1 ; y1 ) và cắt tiệm cận ngang của
(C ) tại điểm B ( x ; y ) . Gọi S
2
2
là tập hợp các số m sao cho x2 + y1 = −5 . Tính tổng bình phương các
phần tử của S .
A. 0 .
B. 4 .
C. 10 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y =
3
( x + 2)
2
.
Với x = m − 2 y = 1 −
3
3
: A m − 2;1 − ( m 0 ) .
m
m
Phương trình tiếp tuyến d của ( C ) : y =
3
3
x − m + 2) + 1 − .
2 (
m
m
Đồ thị ( C ) có tiệm cận ngang y = 1 và tiệm cận đứng x = −2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
3
3
6
6
y = 2 ( x − m + 2) + 1 −
y = 1 −
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
m
m nên y1 = 1 − .
m
m
x = −2
x = −2
3
3
y = 1
y = 2 ( x − m + 2) + 1 −
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
nên x2 = 2 m − 2 .
m
m
x = 2m − 2
y = 1
Suy ra x2 + y1 = 2m −
m = 1
6
.
− 1 = −5 2 m2 + 4 m − 6 = 0
m
=
−
3
m
Vậy tổng bình phương các phần tử của S là 12 + ( −3 ) = 10 .
2
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Phan Nhật Linh
DẠNG 1
Câu 1:
Đồ thị hàm số y =
A. 3
Câu 4:
B. 2
D. 1
C. 2
D. 0
x +9 −3
là
x2 + x
C. 0
D. 3
2 x −1 − x2 + x + 3
.
x2 − 5x + 6
C. x = −3 và x = −2 . D. x = −3 .
B. x = 3 .
B. 2
B. 0 .
x + 16 − 4
là
x2 + x
C. 1
D. 0
x+4 −2
là
x2 + x
C. 1 .
D. 2 .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. 1
Câu 9:
x−2
có mấy tiệm cận.
x2 − 4
B. 1
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 3 .
Câu 8:
x2 − 5x + 4
.
x2 −1
C. 0
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 3
Câu 7:
B. 3
4x 1
là
x 1
D. 3.
2
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 3 và x = 2 .
Câu 6:
5x2
C. 2.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 1
Câu 5:
B. 1.
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2
Câu 3:
Cơ bản về tiệm cận của đồ thị hàm số
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. 0.
Câu 2:
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Cho hàm số y =
A. 4 .
B. 3
x2 + 2 x + 3
x 4 − 3x 2 + 2
B. 5 .
Câu 11: Đồ thị hàm số y =
A. 2 .
Câu 12: Đồ thị hàm số y =
B. 1
x+2
D. 4
C. 2
C. 3 .
C. 3
D. 6 .
x − 2 +1
là
x − 3x + 2
D. 2
2
2 x + x2 − x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
3x + 1
B. 3 .
C. 0 .
5x + 1 − x + 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 2 x
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
là?
. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 10: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. 4
x ( 4x + 6) − 2
D. 1 .
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 13: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2 .
B. 3 .
x2 + 2 x + 3
Câu 14: Cho hàm số y =
x 4 − 3x 2 + 2
B. 5 .
A. 4 .
Câu 15: Đồ thị hàm số y =
A. 1 .
D. 3 .
x −1
.
4 3x + 1 − 3x − 5
C. 1 .
D. 0 .
. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
C. 3 .
D. 6 .
4 x2 + 2 x −1 + x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
B. 0 .
C. 2 .
Câu 16: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y =
cận đứng. Số phần tử của S là
A. vô số.
B. 12 .
D. 3 .
x+2
x − 6 x + 2m
2
C. 14 .
D. 13 .
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y =
tiệm cận?
A. 14 .
Câu 18: Cho hàm số y =
B. 8 .
C. 15 .
có hai đường tiệm
x −1
có 3 đường
x − 8x + m
2
D. 16 .
x −3
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
x − 3mx + ( 2m2 + 1) x − m
3
2
đoạn −2020; 2020 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 4039.
B. 4040.
C. 4038.
D. 4037.
Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn −100;100 để đồ thị hàm số y =
có đúng hai đường tiệm cân?
A. 200.
B. 2.
C. 199.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y =
tiệm cận.
A. m = −1
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) =
B. m {1; 4}
C. m = 4
1
( x − m)
2x − x2
D. 0.
x2 + m
có đúng hai đường
x 2 − 3x + 2
D. m { − 1; −4}
x +1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường
x − 2mx + 4
2
tiệm cận
A. m 2
m −2
B.
5
m − 2
m 2
m −2
C.
5
m − 2
m −2
D.
m2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2
Phan Nhật Linh
Câu 22: Biết rằng đồ thị của hàm số y =
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
( n − 3) x + n − 2017
( m, n là các số thực) nhận trục hoành làm
x+m+3
tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m + n .
A. 0
B. −3
C. 3
D. 6
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y =
đường tiệm cận?
A. 8
B. 6
x −1
mx 2 − 8 x + 2
có đúng bốn
D. Vơ số
C. 7
Câu 24: Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số y = x − mx 2 − 3x + 7 có tiệm cạn ngang.
A. m = 1
B. m = −1
Câu 25: Cho hàm số y =
C. m = 1
D. Khơng có m
ax + 1
1
. Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng và y = là tiệm
bx − 2
2
cận ngang.
A. a = −1; b = 2 .
B. a = 4; b = 4 .
C. a = 1; b = 2 .
D. a = −1; b = −2 .
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên m −10;10 sao cho đồ thị hàm số y =
đường tiệm cận đứng?
A. 19 .
B. 15 .
x −1
có hai
2x + 6x − m − 3
2
D. 18 .
C. 17 .
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số y =
mx 2 + 3mx + 4
bằng 3?
x+2
A. 4 .
C. Vô số.
B. 2 .
Câu 28: Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y =
D. 3 .
x −1
có đúng một
x + 2 ( m − 1) x + m2 − 2
2
tiệm cận đứng.
A. −
1
.
2
C. −3 .
B. 2 .
Câu 29: Cho hàm số y
x
3
3mx
2
x 3
2m 2
1 x
m
D.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?
A. 12 .
B. 9 .
C. 8 .
B. m 1 .
C. m = 1 và m = 0 .
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
y
x
2
x2 4x
A. 2019 .
2 x 2 + 3x + m
khơng có tiệm
x−m
D. m 0 .
2017; 2017 để đồ thị hàm số
có hai tiệm cận đứng.
m
B. 2021 .
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
C. 2018 .
6;6
D. 11 .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
cận đứng.
A. m = 1 .
3
.
2
D. 2020 .
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 32: Cho hàm số y f (x ) thỏa mãn lim f (x )
2019m , lim f (x )
x
x
nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y
A. 4.
2020m 4 . Hỏi có tất cả bao
f (x ) có duy nhất một tiệm cận ngang?
B. 2.
C. 3.
D. 1.
1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x − ( 2m + 1) x + 2m x − m
thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
0 m 1
m 1
0 m 1
A.
B.
C. m 1 .
D.
1 .
1.
1 .
m
m
m
2
2
2
Câu 33: Cho hàm số y =
2
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y =
1 đường tiệm cận?
A. 0.
6x − 3
có đúng
( mx − 6 x + 3)(9 x2 + 6mx + 1)
2
D. Vơ số.
C. 1.
B. 2.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y
A. 0
m 1.
B. m
1.
C. m
x
1.
mx 2
1 có tiệm cận ngang.
D. m
1.
x−2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có
mx − 2 x + 4
đúng hai đường tiệm cận?
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 36: Cho hàm số y =
2
Câu 37: Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số y =
tiệm cận. Tính số phần tử của tập S.
A. Vô số
B. 3
C. 5
2019 x
17 x 2 − 1 − m x
có bốn đường
D. 4
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x) =
nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
3 4
3
x + mx + 1 − x + x + 1 + m2 x
tử của S bằng
1
1
1
1
A. .
B. − .
C. .
D. − .
2
2
3
3
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
đúng ba đường tiệm cận?
A. 12 .
B. 11 .
Câu 40: Cho hàm số y =
10;10 để đồ thị hàm số y
C. 0 .
x ( x m) 1
có
x 2
D. 10 .
1
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm
x3 − 3x 2 + m − 1
số đã cho có 4 đường thẳng tiệm cận.
A. 1 m 5 .
B. −1 m 2 .
C. m 1 hoặc m 5 . D. m 2 hoặc m −1
.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4
Phan Nhật Linh
Câu 41: Hàm số y =
A.
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
3x + 1 + ax + b
1
.
2
( x − 1)
2
khơng có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a − b bằng:
3
B. − .
4
5
C. − .
4
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y =
tiệm cận đứng?
A. vô số.
B. 2 .
C. 2017
1
D. − .
2
− x 2 + 2016 x + 2017 − 24 7
có
x−m
D. 2019 .
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x) =
nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x3 + mx + 1 − 3 x 4 + x + 1 + m2 x
tử của S bằng
1
1
1
1
A. .
B. − .
C. .
D. − .
2
2
3
3
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
đúng ba đường tiệm cận?
A. 12 .
B. 11 .
10;10 để đồ thị hàm số y
C. 0 .
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y =
cận.
A. − 1 m 0 .
B. − 1 m 0 .
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
C. m −1 .
x ( x m) 1
có
x 2
D. 10 .
mx 2 + 1
có đúng một đường tiệm
x +1
D. m 0 .
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.C
4.A
5. B
6.C
7.C
8.C
9.A
10.D
11.A
12.C
13.A
14.B
15.C
16.B
17.A
18.D
19.A
20.D
21.C
22.A
23.B
24.A
25.C
26.C
27.B
28.A
29.B
30.C
31.D
32.B
33.A
34.C
35.B
36.D
37.C
38.B
39.A
40.A
41.C
42.C
43.B
44.A
45.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Chọn C
Tiệm cận ngang:
4 1
4 1
x2 5 − − 2
5− − 2
5x − 4 x − 1
x x
x x
Ta có: lim y = lim
= lim
= lim
= 5 nên đồ thị hàm
2
1
1
x→+
x→+
x→+
x→+
x −1
2
1− 2
x 1 − 2
x
x
số có một tiệm cận ngang y = 5 .
2
Tiệm cận đứng:
x = 1
Cho x 2 = 1
x = −1
Ta có: lim y = lim
x→1
x→1
5x2 − 4 x − 1
x2 − 1
( 5x + 1)( x − 1) = lim 5x + 1 = 6 = 3 nên
x→1 ( x + 1)( x − 1)
x→1 x + 1
2
= lim
x = 1 không là tiệm
cận đứng.
lim + y = lim +
x→( −1)
x→( −1)
5x2 − 4 x −1
x2 − 1
1 5x2 − 4 x −1
5x2 − 4 x −1
= lim +
= lim +
.
= −
x − 1
x→( −1) ( x + 1)( x − 1) x→( −1)
x +1
1
= +
x→lim
+
x
+
1
−
1
(
)
vì
.
2
5
x
−
4
x
−
1
lim
= −4 0
x→( −1)+
x −1
Khi đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −1 .
Tổng cộng đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 2:
Chọn A
Tập xác định: D =
\ 1
5 4
1− + 2
x2 − 5x + 4
x x = 1 y = 1 là đường tiệm cận ngang.
Ta có: lim y = lim
= lim
x →
x →
x →
1
x2 −1
1− 2
x
Mặc khác:
( x − 1)( x − 4 ) = lim ( x − 4 ) = − 3
x2 − 5x + 4
lim y = lim
= lim
2
x →1 ( x − 1)( x + 1)
x →1 ( x + 1)
x →1
x →1
x −1
2
x = 1 khơng là đường tiệm cận đứng.
Tư duy tốn học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
( x − 1)( x − 4 ) = lim ( x − 4 ) = −
x − 5x + 4
lim + y = lim +
= lim+
2
+
x →1 ( x − 1)( x + 1)
x →( −1)
x →( −1)
x →( −1) ( x + 1)
x −1
2
lim − y = lim −
x →( −1)
x →( −1)
( x − 1)( x − 4 ) = lim ( x − 4 ) = +
x2 − 5x + 4
= lim −
2
−
x →( −1) ( x − 1)( x + 1)
x →( −1) ( x + 1)
x −1
x = −1 là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận
Câu 3:
Chọn C
Ta có x 2 − 4 = 0 x = 2
x−2 1
lim 2
= nên đường thẳng x = 2 không phải là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.
x →2 x − 4
4
1
1
x−2
x−2
lim+ 2
= lim+
= + , lim − 2
= lim −
= − , nên đường thẳng x = −2
x→−2 x − 4
x→−2 x + 2
x→( −2 ) x − 4
x→( −2 ) x + 2
là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.
x−2
lim 2
= 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→ x − 4
Vậy có đồ thị có hai đường tiệm cận.
Câu 4:
Chọn A
Tập xác định của hàm số: D = −9; + ) \ 0; −1
Ta có: lim + y =
x +9 −3
= + và lim − y = lim −
x →( −1)
x →( −1)
x2 + x
lim +
x →( −1)
x →( −1)
x +9 −3
= − .
x2 + x
TCĐ: x = −1 .
lim+ y = lim+
1
x +9 −3
x
1
= .
= lim+
= lim+
2
x →0
x +x
( x2 + x ) x + 9 + 3 x→0 ( x + 1) x + 9 + 3 6
lim y = lim−
1
x +9 −3
x
1
= .
= lim−
= lim−
2
2
x
→
0
x
→
0
x +x
( x + 1) x + 9 + 3 6
( x + x) x + 9 + 3
x →0
(
x →0
x → 0−
)
(
x →0
)
(
(
)
)
x = 0 không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Câu 5:
Chọn B
\ 2;3
Tập xác định D =
( 2 x − 1) − ( x 2 + x + 3)
2x −1 − x2 + x + 3
lim
= lim+
x → 2+
x→2
x2 − 5x + 6
( x2 − 5x + 6) 2 x −1 + x2 + x + 3
2
(
= lim+
x→2
= lim+
x→2
( 2 x − 1)
(x
2
2
(
− ( x 2 + x + 3)
− 5x + 6) 2 x − 1 + x2 + x + 3
(3 x + 1)
( x − 3) ( 2 x − 1 +
Tương tự lim−
x →2
x + x+3
2
)
)
)
=−
7
6
2x −1 − x2 + x + 3
7
= − . Suy ra đường thẳng x = 2 không là tiệm cận đứng của
2
x − 5x + 6
6
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
đồ thị hàm số đã cho.
2 x −1 − x2 + x + 3
2x −1 − x2 + x + 3
lim
= +; lim−
= − . Suy ra đường thẳng x = 3 là tiệm
x →3+
x →3
x2 − 5x + 6
x2 − 5x + 6
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 6:
Chọn C
Tập xác định hàm số D = −16; + ) \ −1;0 .
Ta có
x + 16 − 4
x
= lim
= lim
( x + 1) x x→0 x ( x + 1) x + 16 + 4 x→0 ( x + 1)
lim y = lim
x →0
(
x →0
lim + y = lim +
x →( −1)
x →( −1)
(
)
)
x + 16 − 4
= lim
( x + 1) x x→( −1)+ ( x + 1)
)
1
(
x + 16 + 4
(
1
1
= .
x + 16 + 4 8
)
= + .
)
x + 16 + 4 = 15 + 4 0 , lim + ( x + 1) = 0 và x → ( −1) thì x −1 x + 1 0 .
vì lim +
x →( −1
+
x →( −1)
Tương tự lim − y = lim −
x →( −1)
x →( −1)
( x + 1)
(
1
x + 16 + 4
)
= − .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = −1 .
Câu 7:
TXĐ: D = −4; + ) \ −1;0 .
Ta có: lim + y = lim +
x →( −1)
x →( −1)
x+4 −2
= −
x2 + x
Nên đường thẳng x = −1 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
lim y = lim
x →0
x →0
x+4 −2
= lim
x →0
x2 + x
(
x+4 −2
x ( x + 1)
(
)(
x+4 +2
x+4+2
)
) = lim
x →0
( x + 1) (
1
x+4 +2
)
=
1
4
Nên đường thẳng x = 0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng x = −1 .
Câu 8:
Chọn C
lim
x →+
lim
x →−
lim
x →−2
x ( 4x + 6) − 2
x+2
x ( 4x + 6) − 2
x+2
x ( 4x + 6) − 2
x+2
6 2
−
x x =2
2
1+
x
4+
= lim
x →+
6 2
−
x x = −2
2
1+
x
− 4+
= lim
x →−
= lim
x →−2
( x + 2 )( 4 x − 2 )
= lim
( x + 2 ) ( x ( 4 x + 6 ) + 2 ) x→−2
4x − 2
x ( 4x + 6) + 2
=
−5
2
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang y = 2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8
Phan Nhật Linh
Câu 9:
(
)
Điều kiện: x −; − 2 ( −1;1)
x →−
)
2; + .
2 3
+
x x 2 = 1 y = 1 là đường tiệm cận
= lim
x 4 − 3x 2 + 2 x → 1 − 3 + 2
x2 x4
1+
x2 + 2 x + 3
Do lim y = lim y = lim
x →+
(
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
x →
ngang của đồ thị hàm số.
Có lim− y = + nên đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng.
x →1
Có lim + y = lim +
x →( −1)
x →( −1)
( x + 1)( x + 2 )
( x + 1) ( x + 2 ) ( x − 1) ( x −
2
)
= lim +
x →( −1)
( x + 1) ( x + 2 )
( x + 2 ) ( x − 1) ( x − 2 )
= 0 nên
đường thẳng x = −1 không là đường tiệm cận đứng.
Có lim + y = + nên đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng.
x →( 2 )
lim − y = + nên đường thẳng x = − 2 là đường tiệm cận đứng.
( )
Có
x→ − 2
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận ( 1 tiệm cận ngang, 3 tiệm cận đứng).
Câu 10: Chọn D
x − 2 0
x 2
x2
Đkxđ: 2
x − 3x + 2 0 x 2, x 1
x − 2 +1
Ta có: lim+ 2
= + nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →2 x − 3 x + 2
x − 2 +1
lim 2
= 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →+ x − 3 x + 2
Câu 11: Chọn A
Xét hàm số y =
2 x + x2 − x
1
có tập xác định D = ( −;0 1; + ) \ − .
3x + 1
3
Ta có
1
3x 2 + x
x
2x + x2 − x
= lim
= ;
=
lim
1
1
1
3x + 1
x →− ( 3 x + 1) 2 x −
x →−
x →− 2 x −
x2 − x 4
x2 − x
3
3
3
(
lim
)
lim−
2x + x2 − x
2x + x2 − x 1
= 0 và lim+
= nên đồ thị không có tiệm cận đứng.
x →1
3x + 1
3x + 1
2
lim
2x + x − x
= lim
1
3x + 1
x →−
x →0
2
x →−
1
1
2 − 1−
x = lim
x =1,
1
1
3x + 1
3
x →−
3+
3
x
2x − x 1−
3
2x + x − x
= lim
1
x →+
3x + 1
x →−
2
và lim
3
1
và y = 1 .
3
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
là y =
1
1
2 + 1−
x = lim
x = 1 nên đồ thị có hai tiệm cận ngang
1
1
3x + 1
x →−
3+
3
x
2x + x 1−
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.
Câu 12: Chọn C
Tập xác định của hàm số là D = −1;0 ) ( 2; + ) . Ta có
lim y = lim
x →0 −
x →0 −
(x
25 x 2 + 9 x
2
(
− 2 x ) 5x + 1 + x + 1
)
25 x + 9
9
=− .
x → 0−
4
( x − 2) 5x + 1 + x + 1
= lim
(
)
lim y = + .
x →2+
5 1
1 1
+ 2− 3+ 4
x x = 0.
lim y = lim x x
x→+
x→+
2
1−
x
Vậy đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận có phương trình x = 2 và y = 0 .
Câu 13: Chọn A
1
Tập xác định: D = − ; + \ 1
3
+ Ta có: lim+
x →1
(
)
( x − 1) 4 3x + 1 + 3x + 5
x −1
4 3x + 1 + 3x + 5
= lim+
= lim+
= −
2
x
→
1
x
→
1
−9 ( x − 1)
4 3x + 1 − 3x − 5
−9 ( x − 1)
do đó đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1
1−
1
x −1
1
x
+ lim
= lim
= − do đó đường thẳng y = − là đường
x →+ 4 3 x + 1 − 3 x − 5
x →+
3
3
3 1
5
4
+ 2 −3−
x x
x
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 14: Chọn B
(
)
Tập xác định D = −; − 2 ( −1;1)
(
)
2; + .
lim − y = lim + y = lim + y = lim− y = + .
x →( −1)
x →(1)
x →( 2 )
( )
x→ − 2
Các đường tiệm cận đứng của đồ thị là x = 2 , x = 1 .
lim y = lim y = 1 đồ thị có một tiệm cận ngang y = 1 .
x →−
x →+
Câu 15: Chọn C
−1 − 5
x
4
4 x 2 + 2 x − 1 0
4 x2 + 2 x −1 + x
Hàm số y =
xác định
−1 + 5 .
x +1
x +1 0
x
4
x −1
−1 − 5 −1 + 5
Tập xác định của hàm số đã cho là D = ( −; −1) −1;
;
+
.
4 4
lim y = lim
x →−
x →−
4x + 2x −1 + x
= lim
x →−
x +1
2
2 1
− +x
x x2
x +1
x 4+
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
2 1
2 1
− 2 +x
− 4 + − 2 +1
x x
x x
= lim
= lim
= −1 .
x →−
x →−
1
x +1
1+
x
y = −1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x → − .
−x 4 +
lim y = lim
x →+
4x + 2x −1 + x
= lim
x →+
x +1
2
x →+
2 1
− +x
x x2
x +1
x 4+
2 1
2 1
− 2 +x
4 + − 2 +1
x x
x x
= lim
= lim
=3.
x →+
x
→−
1
x +1
1+
x
y = 3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x → + .
x 4+
( x + 1)( 3x − 1)
4 x2 + 2 x −1 + x
4x2 + 2x −1 − x2
= lim
= lim
= −2.
x →−1
x →−1
2
2
x +1
x
+
1
4
x
+
2
x
−
1
−
x
x
+
1
4
x
+
2
x
−
1
−
x
( )
( )
lim y = lim
x →−1
)
(
x →−1
Vậy đồ thị hàm số y =
(
)
4 x2 + 2 x −1 + x
có 2 đường tiệm cận.
x +1
Câu 16: Chọn B
x + 2 0
Điều kiện xác định 2
.
x − 6 x + 2m 0
Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng thì phương trình x 2 − 6 x + 2m = 0 có hai nghiệm
9
= 9 − 2m 0
m 2
9
m
phân biệt x1 , x2 lớn hơn −2 x1 + x2 −2
3 −2
2 .
4 + 12 + 2m 0
m −8
2
( −2 ) − 6 ( −2 ) + 2m 0
Do đó tập S = −7; −6; −5;...; 4 có 12 giá trị.
Câu 17: Chọn A
x −1
x −1
= lim 2
= 0 nên hàm số có một tiện cận ngang y = 0 .
x →− x − 8 x + m
x →+ x − 8 x + m
Hàm số có 3 đường tiệm cận khi và chỉ khi hàm số có hai đường tiệm cận đứng phương trình
Δ = 16 − m 0
m 16
x 2 − 8 x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
.
m − 7 0
m 7
Ta có lim
2
Kết hợp với điều kiện m nguyên dương ta có
m 1; 2;3;...;6;8;...;15 . Vậy có 14 giá trị của
m thỏa mãn đề bài.
Câu 18: Chọn D
Ta có lim y = 0, lim y = 0 đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận ngang.
x →+
x →−
Do đó đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi nó có 3 tiệm cận đứng (*) .
Có x3 − 3mx 2 + ( 2m2 + 1) x − m = ( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1)
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
x = m
x3 − 3mx 2 + ( 2m2 + 1) x − m = 0 2
x − 2mx + 1 = 0
( *)
( 2)
x3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 3 .
m 3 và ( 2 ) có 2 nghiệm phân biệt khác m và khác 3.
m 3
5
m 3, m
2
3
m − 2m.m + 1 0
2
m 1
3 − 2m.3 + 1 0
= m 2 − 1 0
m −1
2
Do đó tập tất cả giá trị nguyên của m thỏa ycbt là −2020; −2019;...; −2; 2; 4;5;...; 2020 .
Vậy có 4037 giá trị m thỏa ycbt.
Câu 19: Chọn A
x m
Ta có điều kiện xác định là
, khi đó đồ thị hàm số sẽ khơng có tiệm cận ngang.
x ( 0; 2 )
Ta có lim+ y = , lim− y =
x→0
x →2
Suy ra x = 0, x = 2 là hai đường tiệm cận đứng
m 0
Vậy để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
, theo bài m thuộc đoạn −100;100
m 2
. Vậy có 200 số nguyên của m thỏa mãn đầu bài.
Câu 20:
y=
x2 + m
x2 + m
.
=
x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2 )
lim y = 1 y = 1 là đường tiệm cận ngang.
x →
x2 + m
Đồ thị hàm số y = 2
có đúng hai đường tiệm cận đồ thị hàm số có đúng một tiệm
x − 3x + 2
cận đứng pt x 2 + m = 0 nhận nghiệm x = 1 hoặc x = 2 .
m = −1
Khi đó:
.
m = −4
Với m = −1 có một tiệm cận đứng x = 2 .
Với m = −4 có một tiệm cận đứng x = 1 .
Vậy m { − 1; −4} .
Câu 21: Chọn C
Để đồ thị có ba đường tiệm cận thì x 2 − 2mx + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt −1
m 2
0
m −2
2
5
( −1) − 2m ( −1) + 4 0
m − 2
Câu 22: Chọn A
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
ax + b
Theo cơng thức tìm nhanh tiệm cận của đồ thị hàm số y =
ta có
cx + d
d
Đồ thị hàm số nhận x = − = −m − 3 = 0 làm TCĐ m = −3
c
a
Đồ thị hàm số nhận y = = n − 3 = 0 làm TCN n = 3 .
c
Vậy m + n = 0 .
Câu 23: Trường hợp 1: m 0 suy ra tập xác định của hàm số là D = ( x1 ; x2 ) , ( x1 ; x2 là nghiệm của
phương trình mx 2 − 8 x + 2 = 0 ). Do đó m 0 khơng thỏa u cầu của bài toán.
x −1
Trường hợp 2: m = 0 = y =
suy ra tập xác định của hàm số là D = ( −; 4 ) .
−8 x + 2
lim y = −; lim− y = − . Khi đó ta có x = −4 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →−
x →4
Do đó m = 0 khơng thỏa u cầu của bài tốn
Trường hợp 3: m 0 suy ra tập xác định của hàm số là D = ( −; x1 ) ( x2 ; + ) ( x1 ; x2 là
nghiệm của phương trình mx 2 − 8 x + 2 = 0 ). Do đó đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi
mx 2 − 8 x + 2 = 0
phương
trình
có
hai
nghiệm
phân
biệt
khác
16 − 2m 0
m 8
1 m 0; m m 0; m m = 1; 2;3; 4;5;7 . Suy ra có tất cả 6 giá trị nguyên của
m − 8 + 2 0
m 6
tham số m thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 24: Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Hàm số xác định trên một trong các miền ( −; a ) , ( −; a , ( a, + ) hoặc a; + )
m0
Trường hợp 1: m = 0 y = x − −3x + 7, lim y = đồ thị khơng có tiệm cận ngang
x →
Trường hợp 2: m 0, y = x − mx 2 − 3x + 7
3 7 3
Khi lim y = lim x − x m − + 2 = đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi m = 1 .
x →+
x x 2
x →+
Vậy m = 1
Cách trắc nghiệm:
3
Thay m = 1 y = x − x 2 − 3x + 7 lim x − x 2 − 3x + 7 = đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
x →+
2
)
(
)
(
lim x − x 2 − 3x + 7 = − khơng có tiệm cận ngang.
x →−
(
)
Thay m = −1 y = x − − x 2 − 3x + 7 lim x − − x 2 − 3x + 7 không xác định.
(
)
x →+
lim x − − x 2 − 3x + 7 không xác định. Vậy m = 1
x →−
Câu 25: Chọn C
+ b = 0 đồ thị hàm số y =
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
ax + 1
khơng có tiệm cận.
−2
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
+ b 0 , tập xác định của hàm số y =
ax + 1
2
là D = R \ .
bx − 2
b
1
a+
ax + 1
x =a.
lim y = lim
= lim
x →
x → bx − 2
x →
2 b
b−
x
ax + 1
a
a 1
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = = b = 2a .
đồ thị hàm số y =
bx − 2
b
b 2
ax + 1 +
lim+ y = lim+
= .
2
2 bx − 2
−
x→
x→
b
b
ax + 1
2
2
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = = 1 b = 2 a = 1 .
bx − 2
b
b
đồ thị hàm số y =
Vậy a = 1; b = 2 .
Câu 26: Chọn C
x −1
có hai đường tiệm cận đứng khi phương trình
2x + 6x − m − 3
15
32 − 2 ( − m − 3) 0
m −
2
2 x + 6 x − m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
2
2.1 + 6.1 − m − 3 0
m 5
Ta có đồ thị hàm số y =
Từ
đó
ta
suy
2
ra
tập
các
giá
trị
nguyên
của
m
thỏa
−7, −6, −5, −4, −3, −2, −1, 0,1, 2,3, 4, 6, 7,8,9,10 . Vậy có 17 giá trị nguyên của m
mãn
là
thỏa mãn.
Câu 27: Chọn B
Đồ thị hàm số y =
mx 2 + 3mx + 4
có nhiều nhất một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
x+2
Điều kiện để đồ thị hàm số y =
mx 2 + 3mx + 4
có 3 tiệm cận là nó có đúng 1 tiệm cận đứng và
x+2
2 tiệm cận ngang.
Xét điều kiện tồn tại lim y và lim y
x →+
x →−
Trường hợp 1: g ( x ) = mx + 3mx + 4 0 với x
2
m = 0
16
m 0
0m
9
= 9m 2 − 16m 0
Trường hợp 2: g ( x ) = mx 2 + 3mx + 4 0 với x ( −; x1 ) ( x2 ; + ) với x1 ; x2 là nghiệm
m 0
16
m
của g ( x )
2
9
= 9m − 16m 0
Vậy m 0 thì tồn tại lim y và lim y
x →+
y = lim
Khi đó: xlim
→+
x →+
x →−
mx 2 + 3mx + 4
= lim
x →+
x+2
3m 4
+ 2
x
x = m
2
1+
x
m+
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
lim y = lim
x →−
x →−
mx + 3mx + 4
= lim
x →−
x+2
2
3m 4
+ 2
x
x =− m
2
1+
x
− m+
Vậy điều kiện để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là m 0
Xét trường hợp x = −2 là nghiệm của tử số x = −2 là nghiệm của g ( x ) = mx 2 + 3mx + 4
g ( −2 ) = 0 m = 2
Khi đó y =
2 x2 + 6 x + 4
lim− y =
x →−2
x+2
2 ( x + 1)( x + 2 )
x+2
2 ( x + 1)
= lim− −
= −
x →−2
x + 2
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −2 m = 2 thỏa mãn
Xét trường hợp x = −2 không là nghiệm của tử số, để x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
g ( −2 ) 0
số thì
g ( −2 ) 0 4 − 2 m 0 m 2
g ( −2 ) 0
đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = −2 với m ( 0; 2
mx 2 + 3mx + 4
có 3 tiệm cận là m ( 0; 2
x+2
Vậy điều kiện để đồ thị hàm số y =
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài là m = 1 ; m = 2 .
Câu 28: Chọn A
Đặt f ( x ) = x 2 + 2 ( m − 1) x + m 2 − 2
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi và chỉ khi f ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong
đó có 1 nghiệm x = 1 hoặc f ( x ) = 0 có nghiệm kép
3
( m − 1)2 − ( m 2 − 2 ) 0
m 2
m = 1
0
1 + 2 ( m − 1) + m 2 − 2 = 0
f (1) = 0
m = 1; m = −3 m = −3 .
= 0
3
3
3
m
=
m =
m =
2
2
2
1
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn là: − .
2
Câu 29: Chọn B
lim y
x
lim y
x
0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y
Do đó, đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình x3
có 3 nghiệm phân biệt x
3.
Xét phương trình x
2
x3
3mx 2
2m 2
3
3mx
1 x
m
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
2m 2
0
1 x
x
m
m x2
3mx 2
0.
2m 2
1 x
0 ta có
2mx 1
0
x
m
x2
2mx 1
0
.
m
0
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
Phương trình có ba nghiệm phân biệt x
3 khi và chỉ khi m
m
x2
2mx
1
0 có hai nghiệm phân biệt x
3
3
m2 1
2
3
3 và phương trình
0
2.3.m 1
0
m
3
m
1
m
m
Do m nguyên và m
6;6 nên m
1
.
5
3
6; 5; 4; 3; 2; 2; 4;5;6 .
Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 30: Chọn C
Tập xác định:
\ m .
2 x 2 − 3x + m
2m 2 − 2m
= lim 2 x + 2m − 3 +
.
x →m
x →m
x−m
x−m
Có lim
2 x 2 − 3x + m
,
x →m
x−m
Để đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng thì phải tồn tại lim
m = 0
2m 2 − 2m = 0
m = 1
Câu 31: Chọn D
x
Để đồ thị hàm số y
2
2
có hai tiệm cận đứng thì phương trình x 2
x 4x m
hai nghiệm phân biệt khác 2
2017 m 4
4 m 0
m
12
12 m 0
m
m
2017; 2016;..;3 \
4x
m
0 có
12 .
Do đó số giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài là: 3 ( 2017) 1 1
2020 giá trị.
Câu 32: Chọn B
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có duy nhất một tiệm cận ngang
m = 0
.
2019m = 2020m
m = 3 2019
2020
Vậy có 2 giá trị của m thỏa bài toán
4
Câu 33: Chọn A
Điều kiện x m.
Ta có lim y = 0 y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →+
x = m
Xét phương trình x 2 − ( 2m + 1) x + 2m x − m = 0 2
x − ( 2m + 1) x + 2m = 0(*)
Để hàm số có 4 đường tiệm cận thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt m x1 x2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
1
1
( 2m − 1)2 0
m 2
m 2
1
m
2
2
( x1 − m )( x2 − m ) 0 x1 x2 − m ( x1 + x2 ) − m 0 m − m 0
2 .
x + x 2m
2m + 1 2m
1 0
0 m 1
1 2
Câu 34: Chọn C
Đặt f ( x ) = mx 2 − 6 x + 3 và g ( x ) = 9 x 2 + 6mx + 1 . Ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1: m = 0 khi đó ta có y =
6x − 3
đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận
( −6 x + 3) ( 9 x2 + 1)
ngang là đường thẳng y = 0 do đó m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: m 0
f ( x ) và g ( x ) đều vô nghiệm
và cả hai tam thức
m 3
' f 0 9 − 3m 0
2
m .
9m − 9 0 −1 m 1
'g 0
1
13
1
Trường hợp 3: Tam thức g ( x ) nhận x = làm nghiệm g = 0 m = −
khi đó f ( x )
2
12
2
ln có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số đã cho có nhiều hơn 1 đường tiệm cận.
Vậy có 1 giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y =
6x − 3
có đúng 1
( mx − 6 x + 3)(9 x2 + 6mx + 1)
2
đường tiệm cận
Câu 35: Chọn B
Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số: y
lim ( x
mx 2
1)
k
lim ( x
mx 2
1)
k
x
sao cho:
x
x
1 có tiệm cận ngang là tồn tại số thực k
mx 2
x
Hiển nhiên nếu m
Nếu m
0 thì giới lim ( x
mx 2
x
1) khơng hữu hạn
0 ta có
mx 2
lim ( x
x
1)
.
x(1 m)
2
lim y
x
lim ( x
x
mx 2
1)
lim
x
x (1 m) 1
x
mx 2
1
lim
x
1
m
1
x
1
x2
Để giới hạn trên hữu hạn khi và chỉ khi m=1.
Câu 36: Chọn D
x−2
= −2 Không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
−2 x + 4
x−2
Với m 0 , ta có: lim
= 0 y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
x → mx − 2 x + 4
Với m = 0 ; ta có hàm số y =
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng
mx 2 − 2 x + 4 = 0 có nghiệm duy nhất hoặc mx 2 − 2 x + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có
một nghiệm x = 2 .
1
mx 2 − 2 x + 4 = 0 có nghiệm duy nhất = 0 1 − 4m = 0 m = .
4
1
0
m
2
mx − 2 x + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm x = 2 .
4
4m = 0
m = 0
m = 0 không thỏa mãn điều kiện.
Vậy chỉ có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37: Chọn C
lim y =
x →−
2019
2019
, lim y =
.
m − 17 x→+
17 − m
Với m 17 thì đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y =
2019
2019
, y=
.
m − 17
17 − m
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi phương trình
17 x 2 − 1 − m x = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0.
m 0
m 0
Ta có: (1) 17 x 2 − 1 = m x
2
2
2
2 2
17 x − 1 = m x
(17 − m ) x = 1 ( 2 )
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0 khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
m 0
0 m 17 .
khác 0
2
17 − m 0
Suy ra S = 0,1, 2,3, 4 .
Câu 38: Chọn B
Ta có: lim f ( x) = lim
x →0
x →0
1
x + mx + 1 − x 4 + x + 1 + m 2 x
x
3
3
.
x3 + mx + 1 − 3 x 4 + x + 1 + m 2 x
x
Mà lim
x →0
x3 + mx + 1 − 1 3 x 4 + x + 1 − 1 m 2 x
= lim
−
+
x →0
x
x
x
x3 + mx
x4 + x
= lim
−
+ m2 .
x →0
x( x 3 + mx + 1 + 1) x( 3 ( x 4 + x + 1) 2 + 3 x 4 + x + 1 + 1)
Đồ thị hàm số f ( x) nhận trục tung làm tiệm cận đứng
lim(
x →0
( x 2 + m)
( x + mx + 1 + 1)
3
6m 2 + 3m − 2 = 0 Vậy
( x3 + 1)
−
3
( x + x + 1) + x + x + 1 + 1
4
2
3
4
+ m2 ) = 0
m 1
− + m2 = 0 .
2 3
1
m1 + m2 = − .
2
Câu 39: Chọn A
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18
Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Xét g x
x x m
1.
x( x m) 1
x ( x m) 1
1 và lim
x
x
x 2
x 2
đường tiệm cận ngang y 1 và y
1.
1 . Nên đồ thị hàm số ln có hai
Ta có lim
Trường hợp 1: m
.
Vậy m
x
1
x
2
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x
2
0 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Trường hợp 2: m
x
0 khi đó hàm số là y
2
Vậy m
2 m
1, m
9 thỏa mãn. Nên có 9 giá trị m .
2 ,. m
2
1
;0
0 nên x
0 . Hàm số g x có tập xác định là D
;m
2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì trước hết x
2, m
1 thỏa mãn
Với m
1 ta có g ( x)
x x 1
m;
.
2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D . g ( 2)
Trường hợp 3: m
Để x
có m
0 . Hàm số g x có tập xác định là D
1 , g ( 2)
2 1
2
0;
.
D hay m
2 . Nên chỉ
2 là tiệm cận đứng của
0 nên x
đồ thị hàm số.
Với m
2 ta có g ( x)
x x
2
1 , g ( 2)
x x
2
1
1
0 nên x
2 là
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy 12 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu.
Câu 40: Ta có lim y = lim
1
= 0 , lim y = lim
x →−
x3 − 3x 2 + m − 1
y = 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →+
x →+
x →−
1
x3 − 3x 2 + m − 1
khơng tồn tại. Suy ra
Do đó, để đồ thị hàm số đã cho có 4 đường thẳng tiệm cận thì phương trình x3 − 3 x 2 + m − 1 = 0
có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số g ( x ) = x 3 − 3x 2 + m − 1 . Tập xác định D =
.
x = 0
g ( x ) = 3x 2 − 6 x ; g ( x ) = 0
.
x = 2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình x3 − 3 x 2 + m − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi m − 5 0 m − 1 1 m 5 .
Câu 41: Chọn A
Do hàm số khơng có tiệm cận đứng nên f ( x ) = 3x + 1 + ax + b = ( x − 1) g ( x ) .
2
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 04: Tiệm cận của đồ thị hàm số
3
a + b + 2 = 0 a = −
f (1) = 0
1
4
Suy ra
a − b = → đáp án A.
3
2
b = − 5
f ' (1) = 0 a + 4 = 0
4
n −1
Chú ý: Với f ( x ) = ( x − x0 ) g ( x ) thì ta ln có f ( x0 ) = f ' ( x0 ) = f '' ( x0 ) = ... = f ( ) ( x0 ) = 0 .
n
Câu 42: Chọn C
Biểu thức:
− x 2 + 2016 x + 2017 có nghĩa khi − x 2 + 2016 x + 2017 0 −1 x 2017 .
Đặt f ( x ) = − x 2 + 2016 x + 2017 .
Xét x − m = 0 x = m . Vậy đồ thị nếu có tiệm cận đứng chỉ có thể là x = m , khi đó điều kiện
(1)
−1 x 2017
m −1; 2017
là:
2
f ( m ) 0
− m + 2016m + 2017 24 7 (*)
m 1
Ta có (*) m2 − 2016m + 2015 0
( 2)
m 2015
m
→ có 2019 − 2 = 2017 số nguyên m thỏa mãn bài
Từ (1) , ( 2 ) m −1; 2017 \ 1; 2015 ⎯⎯⎯
tốn → đáp án C.
Câu 43: Chọn B
Ta có: lim f ( x) = lim
x →0
x →0
1
x3 + mx + 1 − 3 x 4 + x + 1 + m 2 x
x
.
x3 + mx + 1 − 3 x 4 + x + 1 + m 2 x
x
Mà lim
x →0
x3 + mx + 1 − 1 3 x 4 + x + 1 − 1 m 2 x
= lim
−
+
x →0
x
x
x
x3 + mx
x4 + x
= lim
−
+ m2 .
x →0
x( x 3 + mx + 1 + 1) x( 3 ( x 4 + x + 1) 2 + 3 x 4 + x + 1 + 1)
Đồ thị hàm số f ( x) nhận trục tung làm tiệm cận đứng
lim(
x →0
( x 2 + m)
( x3 + mx + 1 + 1)
( x3 + 1)
−
3
( x 4 + x + 1) 2 + 3 x 4 + x + 1 + 1
+ m2 ) = 0
m 1
− + m2 = 0 .
2 3
1
m1 + m2 = − .
2
6m 2 + 3m − 2 = 0 Vậy
Câu 44: Chọn A
Xét g x
x x m
1.
x( x m) 1
x ( x m) 1
1 và lim
x
x 2
x 2
1.
đường tiệm cận ngang y 1 và y
Ta có lim
x
1 . Nên đồ thị hàm số ln có hai
Tư duy tốn học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 20