Tuần 1
Ngày so
ạn: …./…./….
Ngày d
ạy: …./…./….
Tiết: 1
KHÁI QUÁT VĂN H
ỌC VI
ỆT NAM
TỪ CÁCH M
ẠNG THÁNG TÁM 1945 Đ
ẾN H
ẾT TH
Ế K
Ỉ XX
I. M
ỤC TIÊU
1. Ki
ến th
ức:
Nêu được hồn
cảnh lịch s ử xã
hội văn
hóa
của giai
đoạn VHNêu
được ch
ủ đề,
những thành t
ựu c
ủa các th
ể lo
ại qua các ch
ặng đ
ường phát tri
ển.
Ảnh hưởng của hồn
cảnh lịch s ử xã
hội văn
hóa
đến s ự phát
triển của văn
học.Những đóng
góp
nổi bật của giai
đoạn văn
học 4575,75
đến hết XX.
Lý
giải
nguyên nhân c
ủa nh
ững h
ạn ch
ế
Những đặc điểm c ơ bản, những thành
tựu lớn của văn
học Việt Nam
t ừ cách
mạng tháng tám năm 1945 đ
ến năm 1975.
Nh
ững đ
ổi m
ới b
ước đ
ầu c
ủa văn h
ọc Vi
ệt Nam t
ừ năm 1975 đ
ế n h
ế t th
ế k
ỉ XX
2. Năng l
ực:
Năng
lực thu
thập thông
tin
liên
quan
đến giai
đoạn văn
học t ừ sau
Cách
mạng
tháng Tám 1945 đ
ến h
ết th
ế k
ỉ XX..
Năng
lực đọc – hiểu các
tác
tác
phẩm văn
học Việt Nam
t ừ sau
Cách
mạng
tháng Tám 1945 đ
ến h
ết th
ế k
ỉ XX.
Năng l
ực trình bày suy nghĩ, c
ảm nh
ận c
ủa cá nhân v
ề giai đo
ạ n văn h
ọ c.
Năng
lực hợp tác
khi
trao
đổi, thảo luận v ề thành
tựu, hạn chế, những đặc điểm
cơ b
ản, giá tr
ị c ủa nh
ững tác ph
ẩm văn h
ọc c
ủa giai đo
ạ n này
Năng
lực phân
tích,
so
sánh
đặc điểm của giai
đoạn t ừ sau
Cách
mạng tháng
Tám 1945 đ
ến h
ết th
ế k
ỉ XX so v
ới các giai đo
ạn khác.
Năng l
ực t
ạo l
ập văn b
ản ngh
ị lu
ận.
3. Ph
ẩm ch
ất: Giúp h
ọc sinh rèn luy
ện b
ản thân phát tri
ển các ph
ẩm ch
ất t
ốt đ
ẹ p
như yêu n
ước, nhân ái, chăm ch
ỉ, trung th
ực, trách nhi
ệm.
II. THI
ẾT B
Ị D
ẠY H
ỌC VÀ H
ỌC LI
ỆU
1. Chu
ẩn b
ị c ủa giáo viên:
Gia?o? ?a?n?
́́
Phiêu? ?ba?i? ?tâ?p,? ?tra?? ?l?
́̀ ̀ ̣ ̉ơ
?i? ?câu? ?ho?i?
Tranh
ảnh v
ề nhà văn, hình
ảnh, phim
Vợ ch
ồng A Ph
ủ, ;
Bang phân công? ?nhiê?m? ?vu?? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?hoa?t? ?đô?ng? ?trên?
̣̉ ̣ ̣
̣̣
l ?p?
́ơ
?Ba?ng? ?giao? ?nhiê?m? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ??
̀̉ ̣ơ
̉
?? ?nha??
2. Chu
ẩn b
ị c ủa h
ọc sinh:
SGK, SBT Ng
ữ văn 12 (t
ập 2), so
ạn bài theo h
ệ th
ống
câu h
ỏi h
ướng d
ẫn h
ọc bài, v
ở ghi.
III. TI
ẾN TRÌNH BÀI D
ẠY
A. HO
ẠT Đ
ỘNG KH
ỞI Đ
ỘNG
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú
cho
HS,
thu
hút
HS
sẵn sàng
thực hiện nhiệm v ụ h ọ
c
tập c
ủa mình. HS kh
ắc sâu ki
ến th
ức n
ội dung bài h
ọc.
b) N
ội dung: GV chi
ếu ng
ữ li
ệu trên màn hình chi
ếu
c) S
ản ph
ẩm: Nhận th
ức và thái đ
ộ h
ọc t
ập c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
GV? ?giao? ?nhi?
ệ̣
m? ?vu?:?
GV
yêu
cầu HS
tr
ả lời một s ố câu
hỏi trắc nghiệm: GV hướng dẫn học si
nh
tìm hiểu v ề văn
học văn
học hiện đại Việt Nam
t ừ năm
1945
đến hết th
ế k ỉ XX
băng ?câu? ?ho?i? ?tră?c? ?nghiê?m? ?sau:?
̀ ́̉ ̣
1.Ai là tác gi
ả c ủa bài th
ơ Đ
ồng chí:
a/ Xuân Di
ệu
b/ T
ố H
ữu
c/ Chính H
ữu
d/ Ph
ạm Ti
ến Du
ật
2/ Nguy
ễn Duy là tác gi
ả c ủa bài th
ơ nào sau đây:
a/ Mùa xuân nho nh
ỏ
b/ Ánh trăng
c/ Đoàn thuy
ền đánh cá
d/ Vi
ếng Lăng Bác
HS
thực hi
ện nhi
ệm v
ụ:
HS
báo cáo k
ết qu
ả th
ực hi
ện nhi
ệm v
ụ: Gợi y?? ?tra?? ?l?
́̀ ̉
ơ ?i:? ?1d;2b?
GV
nhận xét
và
dẫn vào
bài
mới: trong
chương trình
Ng
ữ văn
9,
các
em
đã
học
một s ố nhà
thơ, nhà
văn
tiêu
biểu trong
văn
học Việt Nam
qua
các
thời kì
kháng
chiến chống Pháp
( nh
ư Chính
Hữu), chống Mĩ
và
sau
1975
( nh
ư bài
Ánh
trăng
của Nguyễn Duy).
Nh
ư vậy, văn
học Việt Nam
t ừ 1945
đến hết th
ế k ỉ XX
có
gì
nổi b
ật?
B. HO
ẠT Đ
ỘNG HÌNH THÀNH KI
ẾN TH
ỨC
Hoạt đ
ộng 1: Tìm hi
ểu Khái qt văn h
ọc Vi
ệt Nam t
ừ cách m
ạng tháng
Tám 1945 1975
a) M
ục tiêu:
Tìm hi
ểu khái quát văn h
ọc Vi
ệt Nam t
ừ cách m
ạng tháng Tám
1945 1975
b) Nội dung:
GV
yêu
cầu HS
vận dụng sgk,
kiến thức đ ể thực hiện hoạt động
cá
nhân.
c) S
ản ph
ẩm: Câu tr
ả l ời c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
HOẠT Đ
ỘNG C
ỦA GV HS
DỰ KI
ẾN S
ẢN PH
ẨM
Bước 1: chuy
ển giao nhi
ệm v
ụ
I/ Khái
quát
văn
học Việt Nam
t ừ
GV
cho
HS
tìm
hiểu (qua
trao
đổi
cách m
ạng tháng Tám 1945 1975:
nhóm, hoặc cá
nhân:
HS
thảo luận theo
1. Vài
nét
v ề hồn
cảnh lịch sử, xã
nhóm, chia thành 4 nhóm :( 57 phút)
hội, văn hố:
Nhóm 1:
VHVN
1945
– 1975
tồn tại và
Văn
học vận động và
phát
triển dưới
phát triển trong
hồn
cảnh lịch s ử nh
ư sự lãnh
đạo sáng
suốt và
đúng
đắn của
thế nào?
Trong
hồn
cảnh LS
ấy vấn đ Đảng
ề
Cuộc chiến tranh
giải phóng
dân
tộc
đặt lên
hàng
đầu và
chi
phối mọi lĩnh
vô cùng ác li
ệt kéo dào su
ốt 30 năm.
vực đời sống là
gì?Theo
em
nhiệm v ụ Điều kiện giao
lưu văn
hố
với nước
hàng đầu của văn
học trong
giai
đoạn ngồi b ị hạn chế, nền kinh
t ế nghèo
nàn
này là
gì?Văn
học giai
đoạn 1945
đến
1975 phát tri
ển qua m
ấy ch
ặng?
chậm phát tri
ển .
Nhóm 2 Từ HCLS
đó,
VH
có
những
2.Q
trình
phát
triển và
những
đặc điểm nào?Nêu
và
giải thích,
chứng thành t
ựu ch
ủ y
ếu:
minh những đặc điểm lớn của văn
học a. Ch
ặng đ
ường t
ừ năm 19451954:
giai đo
ạn này?
VH
tập trung
phản ánh
cuộc kháng
Nhóm 3:
Th
ế nào
là
khuynh
hướng s ử chiến chống thực dân
Pháp
của nhân
thi? Điều này
th
ể hiện nh
ư th
ế nào
dân ta
trong VH?
Nhóm 4:
VH
mang
cảm hứng lãng
Thành
tựu tiêu
biểu: Truyện ngắn và
mạn là
VH
nh
ư th
ế nào?
Hãy
giải thích
kí. T
ừ 1950
tr
ở đi
xuất hiện một s ố
truyện, kí khá dày d
ặn.( D/C SGK).
phân tích
đặc điểm này
của VH
4575
b. Ch
ặng đ
ường t
ừ 19551964:
trên c
ơ s ở hồn c
ảnh XH?
Văn xi m
ở r ộng đ
ề tài.
HS ti
ếp nh
ận nhi
ệm v
ụ
Th
ơ ca phát tri
ển m
ạnh m
ẽ.
Bước 2:
HS
trao
đổi thảo luận, thực Kịch nói
cũng
có
một s ố thành
tựu
hiện nhi
ệm v
ụ
đáng k
ể.( D/C SGK).
+ HS đ
ọc nhanh
Tiểu d
ẫn, SGK.
c. Ch
ặng đ
ường t
ừ 19651975:
+ HS l
ần l
ượt tr
ả l ời t
ừng câu.
Ch
ủ đ ề bao
trùm
là
đ ề cao
tinh
thần
Bước 3:
Báo
cáo
kết qu
ả hoạt động yêu nước, ngợi ca
ch
ủ nghĩa
anh
hùng
và th
ảo lu
ận
cách m
ạng.
+ HS trình bày s
ản ph
ẩm th
ảo lu
ận
Văn
xuôi
tập trung
phản ánh
cuộc
Kết qu
ả mong đ
ợi:
sống chiến đấu và
lao
động, khắc ho
ạ
Nhóm 1 tr
ả lời, các
nhóm
khác
b
ổ thành cơng
hình
ảnh con
người VN
anh
dũng, kiên
cường, bất khuất.( Tiêu
biểu
sung:
Hồn c
ảnh l
ịch s
ử :
ể loại Truyệnkí c ả ở miền Bắc và
Cuộc chiến tranh
giải phóng
dân
tộc là th
vơ cùng ác li
ệt & kéo dài su
ốt 30 năm.
miền Nam).
Điều kiện giao
lưu văn
hố
khơng
ơ đạt được nhiều thành
tựu xuất
tránh khỏi hạn chế. S
ự tiếp xúc
với văn
Th
hóa nước ngồi
ch
ủ yếu là
Liên
Xơ
(cũ) và Trung Qu
ốc.
Các ch
ặng đ
ường VH:
+Chặng đ
ường t
ừ năm 19451954:
+Chặng đ
ường t
ừ 19551964:
sắc, thực s ự là
một bước tiến mới của
thơ ca VN hi
ện đ
ại
Kịch cũng
có
những thành
tựu đáng
ghi nh
ận.( D/C SGK).
d. Văn h
ọc vùng đ
ịch t
ạm chi
ếm:
+Chặng đ
ường t
ừ 19651975:
Xu
hướng chính
thống: Xu
hướng
phản động ( Chống cộng, đồi tru
ỵ bạo
Nhóm 2 trả lời, các
nhóm
khác
b
ổ lực...)
Xu
hướng VH
yêu
nước và
cách
sung:
Nội dung
ph
ủ định ch
ế đ ộ bất
a. Một nền VH
ch
ủ yếu vận động theo
mạng : +
hướng cách
mạng hố,
gắn bó
sâu
sắc
cơng tàn
bạo, lên
án
bọn cướp nước,
với v
ận m
ệnh chung c
ủa đ
ất n
ước.
bán nước, thức tỉnh lịng
u
nước và
Văn
học được xem
là
một vũ
khí
ần dân t
ộc...
phục v ụ đắc lực cho
s ự nghiệp cách
tinh th
Hình
thức th
ể loại gon
nhẹ:
mạng, nhà
văn
là
chiến sĩ
trên
mặt trận +
Truyện ng
ắn, th
ơ, phóng s
ự, bút kí
văn hố.
ra
cịn
có
một sáng
tác
có
nội
Văn
học tập trung
vào
2 đ ề tài
lớn đó
Ngồi
dung lành
mạnh, có
giá
tr
ị ngh
ệ thuật
là T
ổ quốc và
Ch
ủ nghĩa
xã
hội (
viết v ề hiện thực xã
hội,
thường gắn bó,
hồ
quyện trong
mỗi cao. Nội dung
tác phẩm)=> Tạo nên
diện mạo riêng
cho n
ền Vh giai đo
ạn này.
về đời sống văn
hoá,
phong
tục, thiên
b.
Một nền văn
học hướng v ề đại
nhiên đất nước, v ề v ẻ đẹp con
người
chúng.
lao đ
ộng...
Đại chúng
vừa là
đối tượng phản ánh
3. Những đặc điểm c ơ bản của
và phục v ụ vừa là
nguồn cung
cấp b ổ VHVN 19451975:
sung l
ực l
ượng sáng tác cho văn h
ọc. a.
Một nền VH
ch
ủ yếu vận động theo
Nội dung,
hình
thức hướng v ề đối
tượng quần chúng
nhân
dân
cách
hướng cách
mạng hố,
gắn bó
sâu
sắc
mạng.
với v
ận m
ệnh chung c
ủa đ
ất n
ước.
c.
Một nền văn
học mang
khuynh
hướng s
ử thi và c
ảm h
ứng lãng m
ạn
Nhóm 3 tr
ả lời, các
nhóm
khác
b
ổ
sung:
b.
Một nền văn
học hướng v ề đại
Khuynh
hướng s ử thi
th
ể hiện ở
chúng.
những ph
ương di
ện sau:
Một nền văn
c.
học mang
khuynh
. Đ
ề cập đến những vấn đ ề có
ý nghĩa
hướng s
ử thi và c
ảm h
ứng lãng m
ạn
lịch s
ử và có tính ch
ất toàn dân t
ộc.
Khuynh
hướng s ử thi
đ ược th
ể hiện
. Nhân
vật chính
là
những người đại trong văn h
ọc ở các m
ặt sau:
diện cho
tinh
hoa
khí
phách,
phẩm
+ Đề tài:
Tập trung
phản ánh
những
chất, ý chí
của cộng đồng dân
tộc, tiêu
vấn đ ề có
ý nghĩa
sống cịn
của đất
biểu cho
lí
tưởng cộng đồng hơn là
nước: T
ổ quốc cịn
hay
mất, t ự do
hay
khát v
ọng cá nhân
nơ l
ệ.
. Con
người do
vậy ch
ủ yếu được khai
+ Nhân
vật chính:
là
những con
người đại diện cho
phẩm chất và
ý chí
thác ở khía
cạnh bổn phận trách
nhiệm của dân
tộc; gắn bó
s ố phận cá
nhân
cơng dân,
ở tình c
ảm l
ớn, l
ẽ s ống l
ớn. với s ố phận đất nước; luôn
đặt l ẽ sống
. Lời văn
s ử thi
thường mang
giọng
điệu ng
ợi ca, trang tr
ọng, hào hùng.
của dân t
ộc lên hàng đ
ầu.
Nhóm 4 tr
ả lời, các
nhóm
khác
b
ổ + Lời văn
mang
giọng điệu ngợi ca,
sung:
trang tr
ọng và đ
ẹp tráng l
ệ, hào hùng.
+ Người cầm bút
có
tầm nhìn
bao
Cảm hứng lãng
mạn: Là
cảm hứng qt v
ề l ịch s
ử, dân t
ộc và th
ời đ
ại.
khẳng định cái
Tơi
đầy tình
cảm cảm C
ảm h
ứng lãng m
ạn:
xúc và
hướng t ớ lí
tưởng: tập trung
Là
cảm hứng khẳng định cái
tơi
miêu t ả và
khẳng định phương diện lí
dạt dào tình c
ảm h
ướng t
ới cách m
ạng
tưởng của cuộc sống mới, con
người
mới.Ca ngợi ch
ủ nghĩa
anh
hùng
CM
và hướng tới tương lai
tươi sáng
của
dân t
ộc.
+ GV
gọi hs
nhận xét,
b ổ sung
câu
tr
ả
lời c
ủa b
ạn.
Bước 4:
Đánh
giá
kết qu
ả thực hiện
nhiệm v
ụ
+ GV
nhận xét,
b ổ sung,
chốt lại kiến
Bi
ểu hi
ện:
thức => Ghi lên b
ảng
+ Ngợi ca
cuộc sống mới, con
người
GV b
ổ sung:
mới,
+ Thực hiện xuất sắc nhiệm v ụ
ngợi ch
ủ nghĩa
anh
hùng
CM
lịch sử; th
ể hiện hình
ảnh con
người + Ca
tưởng vào
tương lai
tươi sáng
Việt Nam trong chi
ến đ
ấu và lao đ
ộng. và tin
của dân t
ộc.
+ Tiếp nối và
phát
huy
những
đ
ỡ con
người
truyền thống t ư tưởng lớn của dân
tộc: 🡪 Cảm hứng nâng
vượt lên
những chặng đường chiến
truyền thống yêu
nước, truyền thống tranh gian kh
ổ, máu l
ửa, hi sinh.
nhân đ
ạo và ch
ủ nghĩa anh hùng.
+ Những thành
tựu ngh
ệ thuật
=> Khuynh h
ướng s
ử thi và c
ảm h
ứng
lớn v ề th
ể loại, v ề khuynh
hướng thẩm lãng m
ạn k
ết h
ợp hoà quy
ện làm cho
văn h
ọc giai đo
ạn này th
ấm đ
ẫm tinh
mĩ, v ề đội ngũ
sáng
tác,
đặc biệt là
s ự thần l
ạc quan, tin t
ưởng và do v
ậy VH
xuất hiện những tác
phẩm lớn mang
đã làm tròn nhi
ệm v
ụ ph
ục v
ụ đ
ắc l
ực
tầm th
ời đ
ại.
cho s
ự nghi
ệp đ
ấu tranh gi
ải phóng
+ Tuy
vậy, văn
học thời kì
này
dân
vẫn có
những hạn ch
ế nhất định: giản tộc th
ống nh
ất đ
ất n
ước.
đơn, phi
ến di
ện, công th
ức…
Hoạt đ
ộng 2: Tìm hi
ểu văn h
ọc VN t
ừ sau 1975 đ
ến h
ết TK XX
a) M
ục tiêu:
HS hi
ểu và n
ắm đ
ược đ
ặc đi
ểm văn h
ọc VN
b) N
ội dung:
Hs s
ử d
ụng sgk, ch
ắt l
ọc ki
ến th
ức đ
ể ti
ến hành tr
ả l ờ i câu h
ỏ i.
c) S
ản ph
ẩm:
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
Bước 1:
GV
chuyển giao
II/ Văn h
ọc VN t
ừ sau 1975 h
ết th
ế k
ỉ XX
nhiệm v
ụ h
ọc t
ập
.
1/ Hoàn
cảnh lịch sử, xã
hội, văn
hoá
VN
t ừ
* GV đ
ặt câu h
ỏi:
sau 1975:
1. Theo
em
hồn
cảnh LS
của đất
nước giai
đoạn này
có
gì
khác
trước? Hồn
cảnh đó
đã
chi
phối
đến quá
trình
phát
triển của VH
như th
ế nào?
Những chuyển biến của văn
học
diễn ra c
ụ th
ể ra sao?
Ý thức v ề quan
niệm ngh
ệ thuật
được bi
ểu hi
ện nh
ư th
ế nào?
2. Theo
em
vì
sao
VH
phải đổi
mới? Thành
tựu ch
ủ yếu của quá
trình đổi mới là
gì?
( Câu
hỏi 4
SGK)
Trong quan
niệm v ề con
người
trong VH
sau
1975
có
gì
khác
trước?
Hãy chứng minh
qua
một s ố tác
phẩm mà em đã đ
ọc?
Bước 2:
HS
thảo luận, thực
2/Nh
ững chuyển biến và
một s ố thành
tựu
ban đầu của văn
học sau
1975
đến hết th
ế k ỉ
hiện nhi
ệm v
ụ h
ọc t
ập
+ HS
tiếp nhận, thảo luận nhóm
XX:
và suy nghĩ câu tr
ả l ời
+ GV
quan
sát,
hướng dẫn, h ỗ
trợ khi HS c
ần.
Bước 3:
Báo
cáo
kết qu
ả hoạt
động và th
ảo lu
ận
+ Các nhóm l
ần l
ượt trình bày
Kết qu
ả mong đ
ợi
=>Nhìn chung v
ề văn h
ọc sau 1975
1. Đại thắng mùa
xuân
năm
1975
Văn
học đã
từng bước chuyển sang
giai
mở ra
một thời kì
mớithời kì
đoạn đổi mới và
vận động theo
hướng dân
độc lập t ự do
thống nhất đất đất
chủ hố,mang
tính
nhân
bản và
nhân
văn
sâu
nướcmở ra
vận hội mới cho
đất
sắc.
nước
Vh
cũng
phát
triển đa
dạng hơn v ề đ ề tài,
\2. T
ừ năm
19751985
đất nước
phong phú,
mới m
ẻ hơn v ề bút
pháp,cá
tính
trải qua
những khó
khăn
th
ử
sáng t
ạo c
ủa nhà văn đ
ược phát huy .
thách sau chi
ến tranh.
Nét
mới của VH
giai
đoạn này
là
tính
hướng
T
ừ 1986
Đất nước bước vào
cơng cuộc đổi mới tồn
diện, nền
nội, đi
vào
hành
trình
tìm
kiếm bên
trong,
quan tâm
nhiều hơn đến s ố phận con
người
kinh t ế từng bước chuyển sang
trong những hồn
cảnh phức tạp của đời
nền kinh
t ế th
ị trường, văn
hố
sống.
có điều kiện tiếp xúc
với nhiều n
Tuy
nhiên
VH
giai
đoạn này
cũng
có
những
ước trên
th
ế giới, văn
học dịch, hạn chế: đó
là
những biểu hiện q
đà,
thiếu
báo chí
và
các
phương tiện
lành mạnh hoặc nảy sinh
khuynh
hướng tiêu
truyền thơng
phát
triển mạnh
cực, nói nhi
ều t
ới các m
ặt trái c
ủa xã h
ội...
mẽ...
III/ K
ết lu
ận: ( Ghi nh
ớ SGK)
=> Những điều kiện đó
đã
thúc
VHVN
t ừ CM
tháng
Tám
19451975
hình
đẩy nền văn
học đổi mới cho
thành và
phát
triển trong
một hồn
cảnh đặc b
phù hợp với nguyện vọng của iệt, trải qua
3 chặng, mỗi chặng có
những
nhà văn,
người đọc cũng
nh
ư
thành t
ựu riêng, có 3 đăc đi
ểm c
ơ b
ản...
phù hợp quy
luật phát
triển
T
ừ sau 1975, nh
ất là t
ừ năm 1986, VHVN
khách quan c
ủa n
ền văn h
ọc.
bước vào th
ời kì đ
ổi m
ới, v
ận đ
ộng theo
T
ừ sau
1975,
th
ơ chưa tạo được hướng dân ch
ủ hố,mang tính nhân b
ản, nhân
văn sâu s
ắc; có tính ch
ất h
ướng n
ội, quan
sự lơi
cuốn hấp dẫn nh
ư các
giai
tâm
đoạn trước. Tuy
nhiên
vẫn có
đến s
ố ph
ận cá nhân trong hồn c
ảnh ph
ức
một s ố tác
phẩm ít
nhiều gây
chú
tạp c
ủa cu
ộc s
ống đ
ời th
ường, có nhi
ều tìm
tịi đ
ổi m
ới v
ề ngh
ệ thu
ật.
ý cho
người đọc (Trong
đó
có
c ả
nhưng cây
bút
thuộc th
ế h ệ
chống Mĩ
và
những cây
bút
thuộc th
ế h
ệ nhà th
ơ sau 1975).
T
ừ sau
1975
văn
xi
có
nhiều
thành tựu hơn so
với th
ơ ca.
Nhất là
t ừ đầu những năm
80.
Xu th
ế đổi mới trong
cách
viết
cách tiếp cận hiện thực ngày
càng rõ
nét
với nhiều tác
phẩm
của Nguyễn Mạnh Tuấn, Ma
văn
Kháng, Nguy
ễn Kh
ải.
T
ừ năm
1986
văn
học chính
thức bước vào
thời kì
đổi mới :
Gắn bó
với đời sống, cập nhật
những vấn đ ề của đời sống hàng
ngày. Các
th
ể loại phóng
sự,
truyện ngắn, bút
kí,
hồi kí...
đều
có nh
ững thành t
ựu tiêu bi
ểu.
Th
ể loại kịch t ừ sau
1975
phát
triển mạnh m
ẽ ( Lưu Quang
Vũ,
Xuân Trình...)
+ GV
gọi HS
khác
đánh
giá,
nhận xét và b
ổ sung n
ếu c
ần.
Bước 4:
Đánh
giá
kết qu
ả thực
hiện nhi
ệm v
ụ h
ọc t
ập
+ GV
nhận xét,
b ổ sung,
chốt
kiến thức=> Ghi
kiến thức then
chốt lên b
ảng.
C. HO
ẠT Đ
ỘNG LUY
ỆN T
ẬP
a) M
ục tiêu:
Củng c
ố ki
ến th
ức, th
ực hành áp d
ụng ki
ến th
ức v
ừa h
ọc.
b) N
ội dung:
Hs ho
ạt đ
ộng cá nhân, tr
ả l ời câu h
ỏi
c) S
ản ph
ẩm: Kết qu
ả c ủa h
ọc sinh
Trước 1975:
Sau 1975
Con ng
ười l
ịch s
ử.
Nh
ấn m
ạnh ở tính giai c
ấp.
Ch
ỉ được khắc ho
ạ ở phẩm chất
chính tr
ị, tinh th
ần cách m
ạng
Tình
cảm được nói
đến là
t/c
đồng bào,
đồng chí,
t/c
con
người
mới
Đ
ược mơ t
ả ở đ
ời s
ống ý th
ức
Con
người cá
nhân
trong
quan
h ệ
đời thường. ( Mùa lá
rụng trong
vườn Ma
Văn
Kháng,
Thời xa
vắng
Lê Lựu, Tướng v ề hưu – Nguyễn
Huy Thi
ệp...)
Nhấn Mạnh ở
tính
nhân
loại. ( Cha
và con
và
... Nguyễn Khải, Nỗi buồn
chiến tranh
– B
ảo Ninh...)
Còn
được khắc ho
ạ ở phương diện
tự nhiên, b
ản năng...
Con
người được th
ể hiện ở
đời sốn
g
tâm linh.
( Mảnh đất lắm người nhiều
ma của Nguyễn Khắc Trường, Thanh
minh trời trong
sáng
của Ma
Văn
Kháng...)
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
GV giao nhi
ệm v
ụ HS đ
ọc và tr
ả l ời câu h
ỏi:
Lập bảng so
sánh:
Đổi mới trong
quan
niệm v ề con
người trong
văn
học Việt
Nam tr
ước và sau năm 1975?
HS ti
ếp nh
ận nhi
ệm v
ụ, ti
ến hành suy nghĩ, th
ảo lu
ận và tr
ả l ờ i
GV nh
ận xét, đánh giá k
ết qu
ả bài làm, chu
ẩn ki
ến th
ức.
D. HO
ẠT Đ
ỘNG V
ẬN D
ỤNG
a) Mục tiêu:
Đạt những yêu
cầu v ề kĩ
năng
đọc hiểu văn
bản, nắm được nội
dung c
ủa bài, có s
ự v
ận d
ụng và m
ở r ộng ki
ến th
ức
b) N
ội dung:
HS làm
ở nhà, n
ộp s
ản ph
ẩm vào ti
ết sau
c) S
ản ph
ẩm: Kết qu
ả c ủa HS
Khuynh h
ướng s
ử thi:
được th
ể hi
ện trong vh
ở các m
ặt sau:
+ Đề tài:
Tập trung
phản ánh
những vấn đ ề có
ý nghĩa
sống cịn
của đất nước:
Tổ qu
ốc cịn hay m
ất, t
ự do hay nô l
ệ.
+ Nhân
vật chính:
là
những con
người đại diện cho
phẩm chất và
ý chí
của
dân tộc; gắn bó
s ố phận cá
nhân
với s ố phận đất nước; luôn
đặt l ẽ sống của dâ
n
tộc lên hàng đ
ầu.
+ L
ời văn
mang gi
ọng đi
ệu ng
ợi ca, trang tr
ọng và đ
ẹp tráng l
ệ, hào hùng.
+ Ng
ười c
ầm bút
có t
ầm nhìn bao qt v
ề l ịch s
ử, dân t
ộc và th
ời đ
ạ i
Cảm hứng lãng
mạn: Tuy cịn
nhiều khó
khăn
gian
khổ, nhiều mất mác,
hy
sinh nhưng lịng
vẫn tràn
đầy m
ơ ước, vẫn tin
tưởng vào
tương lai
tươi sáng
c ủ
a
đất nước. Cảm hứng lãng
mạn đã
nâng
đ ỡ con
người VN
vượt lên
mọi th
ử thác
h
hướng t
ới chi
ến th
ắng.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
GV
giao
nhiệm vụ: Tr/bày ngắn gọn v ề khuynh
hướng s ử thi
và
c/hứng lã
ng
mạn c
ủa n
ền VHVN 1945 – 1975.
HS ti
ếp nh
ận nhi
ệm v
ụ ,v
ề nhà ti
ến hành hoàn thành nhi
ệm v
ụ đ
ượ c giao
GV nh
ận xét, đánh giá và chu
ẩn ki
ến th
ức bài h
ọc hôm nay.
4. H
ướng d
ẫn v
ề nhà ( 1 phút)
Phân tích, đánh giá các đ
ặc đi
ểm c
ơ b
ản, thành t
ựu và nh
ữ ng h
ạ n ch
ế c ủ a VH
giai đo
ạn 1975 đ
ến h
ết th
ế k
ỷ XX.
Chu
ẩn b
ị bài: Ngh
ị lu
ận v
ề m
ột t
ư t ưởng đ
ạ o lí
Tuần
Ngày so
ạn: …./…./….
Ngày d
ạy: …./…./….
Tiết 3:
NGHỊ LU
ẬN V
Ề M
ỘT T
Ư T
ƯỞNG Đ
ẠO LÍ
I. M
ỤC TIÊU
1. Ki
ến th
ức:
N
ắm đ
ược khái ni
ệm ki
ểu bài văn ngh
ị lu
ận v
ề m
ột t
ư t ưở ng, đ
ạ o lý;
Xác
định đúng
vấn đ ề cần ngh
ị luận trong
văn
bản ngh
ị luận v ề một t ư tưởng,
đạo lý (lu
ận đ
ề)
N
ội dung, yêu c
ầu c
ủa bài văn NL v
ề m
ột t
ư t ưởng, đ
ạ o lí.
Các th
ức tri
ển khai bài văn NL v
ề m
ột t
ư t ưởng, đ
ạ o lí.
2. Năng l
ực:
Năng l
ực vi
ết văn b
ản ngh
ị lu
ận xã h
ội ;
Năng
lực đọc – hiểu một văn
bản ngh
ị luận v ề một t ư tưởng, đạo lý;hiện tượng
đời s
ống
Các
năng
lực chung
như: thu
thập kiến thức xã
hội có
liên
quan;
năng
lực giải
quyết v
ấn đ
ề; năng l
ực sáng t
ạo; năng l
ực s
ử d
ụng, giao ti
ếp b
ằng ti
ếng Vi
ệt;
Năng l
ực t
ạo l
ập văn b
ản ngh
ị lu
ận.
3. Ph
ẩm ch
ất: Giúp h
ọc sinh rèn luy
ện b
ản thân phát tri
ển các ph
ẩm ch
ất t
ốt đ
ẹ p
như yêu n
ước, nhân ái, chăm ch
ỉ, trung th
ực, trách nhi
ệm.
II. THI
ẾT B
Ị D
ẠY H
ỌC VÀ H
ỌC LI
ỆU
1. Chu
ẩn b
ị c ủa giáo viên:
Giao ?a?n?
́́
Phiêu ba?i? ?tâ?p,? ?tra?? ?l?
́ ̀̀ ̣ ̉ơ
?i? ?câu? ?ho?i?
Những câu
danh
ngơn,
những câu
châm
ngơn
quen
thuộc; những mẫu tin
trên
báo
chí mang tính th
ời s
ự
Bang phân cơng nhiê?m? ?vu?? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?hoa?t? ?đơ?ng? ?trên?
̉ ̣̣
̣
̣̣
l ?p?
́ơ
Bang ?giao? ?nhiê?m? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ??
̉ ̣̀ ̣ơ
̉
?? ?nha??
2. Chu
ẩn b
ị c ủa h
ọc sinh:
+ Chu
ẩn b
ị SGK, v
ở ghi đ
ầy đ
ủ
+ Chu
ẩn b
ị phi
ếu tr
ả l ời câu h
ỏi theo m
ẫu.
III. TI
ẾN TRÌNH BÀI D
ẠY
A. HO
ẠT Đ
ỘNG KH
ỞI Đ
ỘNG
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú
cho
HS,
thu
hút
HS
sẵn sàng
thực hiện nhiệm v ụ h ọ
c
tập c
ủa mình. HS kh
ắc sâu ki
ến th
ức n
ội dung bài h
ọc.
b) N
ội dung:
GV chi
ếu m
ột s
ố hình
ảnh, HS xem và tr
ả l ời câu h
ỏ i.
c) S
ản ph
ẩm: Nhận th
ức và thái đ
ộ h
ọc t
ập c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
GV? ?giao? ?nhi?
ệ̣
m? ?vu?:?
GV
yêu
cầu HS
tr
ả lời câu
hỏi trắc nghiệm: hướng dẫn học sinh
tìm
hiểu
bài h
̀́ ọc? ?bă?ng? ?câu? ?ho?i? ?tră?c? ?nghiê?m? ?sau:?
̉ ̣
1/ Đ
ề văn nào d
ưới đây không thu
ộc lo
ại ngh
ị lu
ận v
ề m
ột t
ư t ưởng đ
ạ o
lí?
a.Anh/ ch
ị suy nghĩ nh
ư th
ế nào v
ề câu nói: Cái n
ết đánh ch
ết cái đ
ẹ p
b. Anh/
ch
ị suy
nghĩ
nh
ư th
ế nào
v ề câu
khẩu hiệu : Học đ ể biết, học đ ể làm,
học đ
ể chung s
ống, h
ọc đ
ể t ự kh
ẳng đ
ịnh mình.
c. Anh/
ch
ị suy
nghĩ
nh
ư th
ế nào
v ề câu
nói
: Làm
người thì
khơng
nên
có
cái
tơi...nhưng làm th
ơ thì khơng th
ể khơng có cái tơi.
d. Qua
bài
th
ơ Vội vàng,
anh(chị) có
suy
nghĩ
nh
ư th
ế nào
v ề quan
niệm sống
của nhà th
ơ Xuân Di
ệu?
HS th
ực hi
ện nhi
ệm v
ụ:
HS báo cáo k
ết qu
ả th
ực hi
ện nhi
ệm v
ụ: c
GV
nhận xét
và
dẫn vào
bài
mới: Văn
ngh
ị luận nói
chung,
ngh
ị luận v ề một t
ư
tưởng, đạo lí
nói
riêng
là
kiểu bài
chúng
ta
thường gặp trong
đời sống hằng ngà
y,
trên báo
chí
và
các
phương tiên
truyền thơng
đại chúng
khác.
Hơn nữa, ở bậc
THCS, chúng
ta
cũng
đã
nghiên
cứu khá
kĩ
kiểu bài
này;
vậy bây
gi
ờ em
nào
có
thể nh
ắc l
ại nh
ững n
ội dung c
ơ b
ản đã h
ọc ở l ớp 9?
B. HO
ẠT Đ
ỘNG HÌNH THÀNH KI
ẾN TH
ỨC
Hoạt đ
ộng 1: Tìm hi
ểu chung
a) M
ục tiêu:
Tìm hi
ểu chung v
ề văn ngh
ị lu
ận
b) Nội dung:
GV
yêu
cầu HS
vận dụng sgk,
kiến thức đ ể thực hiện hoạt động
cá
nhân.
c) S
ản ph
ẩm: Câu tr
ả l ời c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
HOẠT Đ
ỘNG C
ỦA GV HS
DỰ KI
ẾN S
ẢN PH
ẨM
và
rèn
luy
ệ
Bước 2:
HS
trao
đổi thảo luận, thực người” cần nhận thức đúng
n
tích c
ực.
hiện nhi
ệm v
ụ
Đ
ể sống đẹp, mỗi người cần xác
định:
+ HS đ
ọc nhanh
Tiểu d
ẫn, SGK.
+ HS l
ần l
ượt tr
ả l ời t
ừng câu.
sống) đúng
đắn, cao
Bước 3:
Báo
cáo
kết qu
ả hoạt động lí tưởng (mục đích
đẹp; tâm hồn, tình
cảm lành mạnh, nhân
và th
ảo lu
ận
+ HS trình bày s
ản ph
ẩm th
ảo lu
ận
hậu; trí tu
ệ (kiến thức) mỗi ngày
thêm
Kết qu
ả mong đ
ợi:
suốt; hành động tích
cực,
HS dựa vào
phần tìm
hiểu đ ề đ ể lập mở rộng, sáng
dàn ý:
lương thiện…Với thanh
niên,
HS,
muốn
A. M
ở bài:
Giới thiệu v ề cách
sống của thanh
trở thành
người sống đẹp, cần thường
niên hi
ện nay.
xuyên học tập và
rèn
luyện đ ể từng
D
ẫn câu th
ơ c ủa T
ố H
ữu.
bước hoàn thi
ện nhân cách.
B. Thân bài:
Dẫn chứng ch
ủ yếu dùng
t ư liệu thực
Gi
ải thích th
ế nào là s
ống đ
ẹp?
tế, có
th
ể lấy dẫn chứng trong
th
ơ văn
Các bi
ểu hi
ện c
ủa s
ống đ
ẹp:
nhưng khơng c
ần nhi
ều.
+ lí
tưởng (mục đích
sống) đúng
đắn,
cao đ
ẹp.
+ tâm hồn, tình
cảm lành mạnh, nhân
b. L
ập dàn ý:
hậu.
+ trí tu
ệ (kiến thức) mỗi ngày
thêm
m
ở
rộng, sáng su
ốt.
+ hành đ
ộng tích c
ực, l
ương thi
ện…
Với thanh
niên,
HS,
muốn tr
ở thành
người sống đẹp, cần thường xuyên
h ọ
c
tập và
rèn
luyện đ ể từng bước hoàn
thiện nhân cách.
C. Kết bài:
Khẳng định ý nghĩa
của
sống đ
ẹp.
+ GV
gọi hs
nhận xét,
b ổ sung
câu
tr
ả
lời c
ủa b
ạn.
Bước 4:
Đánh
giá
kết qu
ả thực hiện
nhiệm v
ụ
+ GV
nhận xét,
b ổ sung,
chốt lại kiến
thức => Ghi lên b
ảng.
GV b
ổ sung:
Nh
ư vậy, bài
làm
có
th
ể hình
thành
4
nội dung
đ ể tr
ả lời câu
hỏi c ả T
ố Hữu:
lí tưởng đúng
đắn; tâm
hồn lành
mạnh;
trí tu
ệ sáng su
ốt; hành đ
ộng tích c
ực.
Với đ ề văn
này,
có
th
ể s ử dụng các
thao tác
lập luận như: giải thích
( sống
đẹp); phân
tích
(các
khía
cạnh biểu
hiện của sống đẹp); chứng minh,
bình
luận (nêu
những tấm gương người tốt,
bàn cách
thức rèn
luyện đ ể sống đẹp,;
phê phán
lối sống ích
kỉ, vơ
trách
nhiệm, thi
ếu ý chí, ngh
ị l ực,…).
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS
tìm
hiểu cách
làm
bài
ngh
ị luận v ề một t ư
tưởng, đ
ạo lí
a) Mục tiêu:
HS
hiểu và
nắm được cách
làm
bài
ngh
ị luận v ề một t ư tưởng, đ
ạ
o
lí
b) N
ội dung:
Hs s
ử d
ụng sgk, ch
ắt l
ọc ki
ến th
ức đ
ể ti
ến hành tr
ả l ờ i câu h
ỏ i.
c) S
ản ph
ẩm: Tình hu
ống truy
ện và ý nghĩa
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
Bước 1: GV chuy
ển giao nhi
ệm v
ụ h
ọc t
ập
II. Cách
làm
bài
ngh
ị
GV
hướng dẫn HS
s ơ kết, nêu
hiểu biết v ề cách
làm
luận v ề một t ư tưởng,
bài văn ngh
ị lu
ận v
ề m
ột v
ấn đ
ề t ư t ưởng đ
ạo lí.
đạo lí:
Ghi nh
ớ: (SGK).
1. M
ở bài:
Giới thiệu t ư
tưởng, đạo lí
cần bàn
luận, trích
dẫn (nếu đ ề
đưa ý ki
ến, nh
ận đ
ịnh).
Hướng dẫn HS
củng c ố kiến thức qua
phần ghi
2. Thân bài:
nhớ trong SGK.
a. Giải thích
, nêu
nội
HS nêu ph
ương pháp làm bài qua ph
ần luy
ện t
ập .
dung vấn đ ề cần bàn
luận. Trong
trường hợp
Bước 2: HS th
ảo lu
ận, th
ực hi
ện nhi
ệm v
ụ h
ọc
cần thiết, người viết chú
tập
các
khái
+ HS
tiếp nhận, thảo luận nhóm
và
suy
nghĩ
câu
tr
ả ý giải thích
niệm, các
v ế và
rút
ra
ý
lời
khái quát c
ủa v
ấn đ
ề.
+ GV quan sát, h
ướng d
ẫn, h
ỗ tr
ợ khi HS c
ần.
* Lưu ý:
Cần giới thiệu
vấn đ ề một cách
ngắn
gọn, rõ
ràng,
tránh
trình
chung.
Khâu
Bước 3: Báo cáo k
ết qu
ả ho
ạt đ
ộng và th
ảo lu
ận bày chung
này rất quan
trọng, có
ý
+ Các nhóm l
ần l
ượt trình bày
+ GV
gọi HS
khác
đánh
giá,
nhận xét
và
b ổ sung
nếu nghĩa định hướng cho
toàn bài.
cần.
vấn đ ề trên
Bước 4:
Đánh
giá
kết qu
ả thực hiện nhiệm v ụ h
b. Phân tích
nhiều khía
cạnh, ch
ỉ ra
ọc
biểu hi
ện c
ụ th
ể.
tập
: Dùng
dẫn
+ GV
nhận xét,
b ổ sung,
chốt kiến thức=> Ghi
kiến c. Chứng minh
chứng đ ể làm
sáng
t ỏ vấn
thức then ch
ốt lên b
ảng.
đề.
d. Bàn bạc vấn đ ề trên
các phương diện, khía
cạnh: đúng
sai,
tốt xấu,
tích cực tiêu
cực, đóng
góp h
ạn ch
ế,…
* Lưu ý:
S
ự bàn
bạc cần
khách quan,
tồn
diện,
khoa học, c ụ thể, chân
thực, sáng
tạo của người
viết.
e. Khẳng định ý nghĩa
của vấn đ ề trong
lí
luận
và th
ực ti
ễn đ
ời s
ống.
3. K
ết bài: Liên h
ệ, rút ra
bài h
ọc nh
ận th
ức và
hoạt
động v
ề t ư t ưởng đ
ạo
lí (trong gia đình, nhà
trường, ngồi xã h
ội)
Hoạt đ
ộng 2: Luy
ện t
ập
a) M
ục tiêu:
HS v
ận d
ụng lí thuy
ết vào làm bài t
ập
b) Nội dung:
GV
yêu
cầu HS
vận dụng sgk,
kiến thức đ ể thực hiện hoạt động
cá
nhân.
c) S
ản ph
ẩm: Câu tr
ả l ời c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
Bước 1: GV chuy
ển giao nhi
ệm v
ụ h
ọc t
ập
II/ Luy
ện t
ập:
Hướng d
ẫn HS luy
ện t
ập c
ủng c
ố ki
ến th
ức
1. Bài t
ập 1:
Yêu cầu HS
đọc kĩ
2 bài
tập trong
SGK
và
thực
hành theo các câu h
ỏi.
Bài 2:
GV
có
th
ể đặt ra
một s ố yêu
cầu c ụ th
ể cho
HS:
a.Lập dàn ý
b.Viết thành bài văn ngh
ị lu
ận hoàn ch
ỉnh
GV
cho
HS
chia
nhóm
thảo luận dàn
ý sau
đó
định
hướng tr
ở l ại đ
ể HS vi
ết thành bài văn hoàn ch
ỉnh
GV
kiểm tra,
nhận xét,
cho
điểm một s ố bài
làm
c ủ
a
HS
Bước 2: HS th
ảo lu
ận, th
ực hi
ện nhi
ệm v
ụ h
ọc
tập
+ HS
tiếp nhận, thảo luận nhóm
và
suy
nghĩ
câu
tr
ả
lời
+ Lần lượt đại diện từng nhóm
trình
bày,
các
nhóm
khác góp
ý b ổ sung
( nhóm
sau
khơng
nhắc lại nội
dung nhóm tr
ước đã trình bày)
+ GV quan sát, h
ướng d
ẫn, h
ỗ tr
ợ khi HS c
ần.
2. Bài 2/ SGK/22:
a. Dàn ý:
b. Vi
ết văn b
ản:
Bước 3: Báo cáo k
ết qu
ả ho
ạt đ
ộng và th
ảo lu
ận
+ Các nhóm l
ần l
ượt trình bày
Kết qu
ả mong đ
ợi:
Bài t
ập 1:
HS làm
việc cá
nhân
và
trình
bày
ngắn gọn, lớp theo
dõi, nh
ận xét b
ổ sung
+ Vấn đ ề mà
Nê
ru
bàn
luận là
phẩm chất văn
hoá
trong nhân cách c
ủa m
ỗi con ng
ười.
+
Có
th
ể đặt tiêu
đ ề cho
văn
bản là:
“ Thế nào
là
con
người có văn hố?
” Hay “
Một trí tu
ệ có văn hố”
+ Tác
gi
ả đã
s ử dụng các
thao
tác
lập luận: Giải
thích (đo
ạn 1), phân tích (đo
ạn 2) , bình lu
ận (đo
ạn
3)
+
Cách
diễn đạt rất sinh
động: ( GT:
đưa ra
câu
hỏi
và t ự tr
ả lời. PT:
trực tiếp đối thoại với người đọc t
ạo
sự gần gũi
thân
mật. BL:
viện dẫn đoạn th
ơ của một
nhà th
ơ HI
lạp vừa tóm
lược các
luận điểm vừa tạo
ấn t
ượng nh
ẹ nhàng, d
ễ nh
ớ, h
ấp d
ẫn
Bài tập 2:
Hs
v ề nhà
làm
dựa theo
gợi ý SGK
(
Lập dàn ý ho
ặc vi
ết bài)
Mở bài:
+ Vai trị lí t
ưởng trong đ
ời s
ống con ng
ười.
+ Có
th
ể trích
dẫn ngun
văn
câu
nói
của Lep
Tơnxtơi
Thân bài
:
+ Gi
ải thích: lí t
ưởng là gì?
+ Phân
tích
vai
trị,
giá
tr
ị của lí
tưởng: Ngọn đèn
ch
ỉ
đường, d
ẫn l
ối cho con ng
ười.
Dẫn ch
ứng: lí t
ưởng yêu n
ước c
ủa H
ồ Chí Minh.
+ Bình lu
ận: Vì sao s
ống c
ần có lí t
ưởng?
+ Suy
nghĩ
của bản thân
đối với ý kiến của nhà
văn.
Từ đó, l
ựa ch
ọn và ph
ấn đ
ấu cho lí t
ưởng s
ống.
Kết bài:
+ Lí t
ưởng là th
ước đo đánh giá con ng
ười.
+ Nh
ắc nh
ở th
ế h
ệ tr
ẻ bi
ết s
ống vì lí t
ưởng.
+ GV
gọi HS
khác
đánh
giá,
nhận xét
và
bổ sung
nếu
cần.
Bước 4:
Đánh
giá
kết qu
ả thực hiện
nhiệm v ụ học
tập
+ GV
nhận xét,
b ổ sung,
chốt kiến thức
=> Ghi
kiến
thức then ch
ốt lên b
ảng.
C. HO
ẠT Đ
ỘNG LUY
ỆN T
ẬP
a) M
ục tiêu:
Củng c
ố ki
ến th
ức, th
ực hành áp d
ụng ki
ến th
ức v
ừa h
ọc.
b) N
ội dung:
Hs ho
ạt đ
ộng cá nhân, tr
ả l ời câu h
ỏi
c) S
ản ph
ẩm: Kết qu
ả c ủa h
ọc sinh:
a. Yêu cầu nội dung:
T
ự học với học sinh
hiện nay
là
rất cần thiết, bài
văn
cần
có b
ốn ý sau:
1. Gi
ải thích v
ề “h
ọc” và “t
ự h
ọc”.
2. Đưa các
lí
lẽ, dẫn chứng đ ể khẳng định t ự học đối với học sinh
hiện nay
là
r
ất
cần thi
ết.
3. Phê phán không t
ự h
ọc, d
ựa d
ẫm, ỷ l ại,…
4. Rút ra bài h
ọc nh
ận th
ức và hành đ
ộng t
ừ vi
ệc tìm hi
ểu v
ề t ự h
ọ c.
b. Yêu c
ầu v
ề thao tác ngh
ị lu
ận: Thường s
ử d
ụng k
ết h
ợp các thao tác sau:
Thao
tác
trình
bày
luận điểm: Gồm hai
thao
tác
diễn dịch và
qui
nạp (nên
s ử
dụng di
ễn d
ịch).
Thao
tác
làm
rõ
luận điểm gồm: Thao
tác
giải thích
đ ể làm
rõ
nội dung
ý kiến
hay khái
niệm ở
đ ề bài.
Thao
tác
phân
tích
đ ể chia
tách
vấn đ ề thành
nhiều khía
cạnh, ch
ỉ ra
các
biểu hiện c ụ th
ể của vấn đề. Thao
tác
chứng minh
đ ể làm
sáng
tỏ vấn đề. Thao
tác
bình
luận đ ể khẳng định vấn đề. Thao
tác
bác
b ỏ đ ể phê
ph
án,
phủ nh
ận khía c
ạnh sai l
ệch.
c. Yêu cầu v ề phạm vi
t ư liệu (dẫn chứng): Bài
ngh
ị luận xã
hội ch
ủ yếu lấy d
ẫn
chứng trong th
ực t
ế đ
ời s
ống.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
Xác định 3 yêu
cầu khi
làm
đ
ề sau:
phát biểu ý kiến v ề vai
trò
của t ự học đối
với h
ọc sinh hi
ện nay.
HS ti
ếp nh
ận nhi
ệm v
ụ, ti
ến hành suy nghĩ, th
ảo lu
ận và tr
ả l ờ i
GV nh
ận xét, đánh giá k
ết qu
ả bài làm, chu
ẩn ki
ến th
ức.
D. HO
ẠT Đ
ỘNG V
ẬN D
ỤNG
a) Mục tiêu:
Đạt những yêu
cầu v ề kĩ
năng
đọc hiểu văn
bản, nắm được nội
dung c
ủa bài, có s
ự v
ận d
ụng và m
ở r ộng ki
ến th
ức
b) N
ội dung:
HS làm
ở nhà, n
ộp s
ản ph
ẩm vào ti
ết sau
c) S
ản ph
ẩm: Kết qu
ả c ủa HS
LẬP DÀN Ý
I/. M
ở bài:
Nêu
ý:
Có
người vào
th
ư viện đọc sách,
có
người mua
sách.
Nhận định:
Đọc sách có nhi
ều tác d
ụng.
II/. Thân bài:
1/. Nêu
ví
d ụ t ừ đó
giải thích:
“Sách”
là
kho
tàng
tri
thức, kĩ
năng.
“Đọc
sách” là ho
ạt đ
ộng ti
ếp thu tri th
ức, kĩ năng.
2/. Nêu các ví d
ụ và phân tích tác d
ụng c
ủa đ
ọc sách:
M
ở mang hi
ểu bi
ết…
B
ồi d
ưỡng t
ư t ưởng, tình c
ảm…
Có thêm nhi
ều kĩ năng…
Có tác d
ụng gi
ải trí…
3/. Phê
phán
người khơng
q
trọng sách,
lười đọc, đọc khơng
lựa chọn,
khơng đúng lúc.
4/. Bài h
ọc:
Nh
ận th
ức t
ầm quan tr
ọng c
ủa đ
ọc sách.
Hành
động: Đọc sách
liên
quan
đến học tập. Còn
cần đọc thêm
sách
khác. Bi
ết ch
ọn sách, đ
ọc đúng lúc.
III/. Kết bài:
Đánh
giá
chung
tác
dụng của đọc sách,
mọi người cần đọc
sách.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
GV giao nhi
ệm v
ụ: Anh/chị hãy vi
ết m
ột bài văn ng
ắn (không quá 400
từ) phát bi
ểu ý ki
ến v
ề tác d
ụng c
ủa vi
ệc đ
ọc sách.
HS ti
ếp nh
ận nhi
ệm v
ụ ,v
ề nhà ti
ến hành hoàn thành nhi
ệm v
ụ đ
ượ c giao
GV nh
ận xét, đánh giá và chu
ẩn ki
ến th
ức bài h
ọc hôm nay.
4. Giao bài và h
ướng d
ẫn h
ọc bài, chu
ẩn b
ị bài
ở nhà.( 5 phút)
HƯỚNG D
ẪN T
Ự H
ỌC D
ẶN DÒ ( 5 PHÚT)
Cách
làm
bài
ngh
ị luận v ề một t ư tưởng đạo lí
( Tìm
hiểu đề, lập dàn
ý,
diễn đ
ạt, v
ận d
ụng các thao tác l
ập lu
ận đ
ể kh
ẳng đ
ị nh ho
ặ c bác b
ỏ
Cần chú
ý
tiếp thu
những quan
niệm tích
cực, tiến b ộ và
biết phê
phán,
bác
bỏ nh
ững quan ni
ệm sai trái, l
ệch l
ạc.
Chu
ẩị n b?? ?bài:? ?TUYÊN? ?NGÔN? ?ĐÔ?C? ?LÂ?P?
̣̣
Tuần 2
Ngày so
ạn: …./…./….
Ngày d
ạy: …./…./….
Tiết: 4
TUYÊN NGÔN? ?ĐÔ?C? ?LÂ?P?
̣̣
( ?PH?
́Ầ̉
N? ?I? ?–? ?TA?C? ?GIA?)?
I. M
ỤC TIÊU
1. Ki
ến th
ức:
Nêu thông tin v
ề tác gi
ả, s
ự nghi
ệp sáng tác
Lý
giải được mối quan
hệ/ ảnh hưởng của hoàn
cảnh lịch s ử với cuộc đời và
s ự
nghiệp sáng tác c
ủa tác gi
ả
Hiểu được những nét
khái
quát
v
ề s ự nghiệp, văn
học, quan
điểm sáng
tác
và
những đ
ặc đi
ểm c
ơ b
ản c
ủa phong cách ngh
ệ thu
ật HCM.
2. Năng l
ực:
Năng l
ực thu th
ập thông tin liên quan đ
ến văn b
ản
Năng? ?l?
́̀
ự̣̉ư ?c? ?h?
ơ
?p? ?ta?c? ?đê?? ?cu?ng? ?th? ?c? ?hiê?n? ?nhiê?m? ?vu??
̣hoc? ?tâ?p?
̣
Năng l
ực gi
ải quy
ết nh
ững tình hu
ống đ
ặt ra trong các văn b
ả n
Năng l
ực đ
ọc hi
ểu các tác gi
ả văn h
ọc
Năng
lực sử du?ng?
̣
ngơn
̃ngư?,? trình
bày
suy
nghĩ,
cảm nhận của cá
nhân
v ề tác
gi
ả
Hồ Chí Minh.
3. Ph
ẩm ch
ất: Giúp h
ọc sinh rèn luy
ện b
ản thân phát tri
ển các ph
ẩm ch
ất t
ốt đ
ẹ p
như yêu n
ước, nhân ái, chăm ch
ỉ, trung th
ực, trách nhi
ệm.
II. THI
ẾT B
Ị D
ẠY H
ỌC VÀ H
ỌC LI
ỆU
1. Chu
ẩn b
ị c ủa giáo viên:
Gia?o? ?a?n?
́́
Phiêu? ?ba?i? ?tâ?p,? ?tra?? ?l?
́̀ ̀ ̣ ̉ơ
?i? ?câu? ?ho?i?
?Hi?nh? ?a?nh? ?,? ?phim? ??
̀̉ ả
ồ
ề
nh? ?v? ? ?H? ? ?Chí? ?Minh?
Bang phân cơng? ?nhiê?m? ?vu?? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ?hoa?t? ?đơ?ng? ?trên?
̣̉ ̣ ̣
̣̣
l ?p?
́ơ
?Ba?ng? ?giao? ?nhiê?m? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?cho? ?ho?c? ?sinh? ??
̀̉ ̣ơ
̉
?? ?nha??
2. Chu
ẩn b
ị c ủa h
ọc sinh:
Đoc ?tr?
̣ ́ươ
ệ ? ?c? ?văn? ?ba?n? ?v?
ự
ử
ể
ề
̉
? ?ti? u? ?s? ? ?và? ?s? ? ?nghi? p? ?văn?
học H
ồ Chí Minh
Cac ?sa?n? ?phâ?m? ?th?
́ ̀̉ ̉ư
̣ơ
?c? ?hiê?n? ?nhiê?m? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?? ?? ?nha?? ?(do?
́giao viên? ?giao? ?t?
̀ ́́ ưư
ơ
?? ?tiê?t? ?tr? ? ?c)?
Đơ du?ng? ?ho?c? ?tâ?p?
̀̀ ̣ ̣
Sưu tầm tranh,
ảnh Tranh,
ảnh chân
dung
của Nguyễn Ái
Quốc H
ồ Chí
Minh,
khi Người hoạt động ở
Pháp,
khi
là
Ch
ủ tịch nước, trong
thời kì
kháng
chiến chống
Pháp.
III. TI
ẾN TRÌNH BÀI D
ẠY
A. HO
ẠT Đ
ỘNG KH
ỞI Đ
ỘNG
a) Mục tiêu:
Tạo hứng thú
cho
HS,
thu
hút
HS
sẵn sàng
thực hiện nhiệm v ụ học
tập c
ủa mình. HS kh
ắc sâu ki
ến th
ức n
ội dung bài h
ọc.
b) Nội dung:
GV
T
Ổ CHỨC TRỊ
CHƠI Ơ
CH
Ữ v ề ch
ủ đ ề truyện V
ợ nhặt đ
ể t
ạo
khơng khí sơi đ
ộng đ
ầu gi
ờ h
ọc.
c) S
ản ph
ẩm: Nhận th
ức và thái đ
ộ h
ọc t
ập c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
GV? ?giao? ?nhi?
ệ̣
m? ?vu?:?
GV h
ướng d
ẫn h
ọc sinh tìm hi
ểu v
ề HCM b
ằng cách cho HS:
Xem chân dung
Xem m
ột đo
ạn videoclip v
ề HCM
Nghe m
ột đo
ạn bài hát Vi
ếng lăng Bác ( ph
ỏng th
ơ Vi
ễn Ph
ương)
HS
thực hi
ện nhi
ệm v
ụ:
HS
báo cáo k
ết qu
ả th
ực hi
ện nhi
ệm v
ụ:
Tư đo?,?
̀́
gia?o?
́
viên
́giơ?i? thiê?u?
̣
Vào bài:
Ch
ủ tịch H
ồ Chí
Minh
là
người đặt
nền móng,
người m
ở đường cho
văn
học cách
mạng. S ự nghiệp văn
học của Người rất đặc
sắc v ề nội dung
t ư tưởng, phong
phú
đa
dạng v ề th
ể loại và
phong
cách
sáng
tác.
Để th
ấy rõ h
ơn nh
ững đi
ều đó, chúng ta cùng nhau tìm hi
ểu bài h
ọ c hôm nay.
B. HO
ẠT Đ
ỘNG HÌNH THÀNH KI
ẾN TH
ỨC
Hoạt đ
ộng 1: Tìm hi
ểu Ti
ểu s
ử Quan đi
ểm sáng tác (10 phút).
a) M
ục tiêu:
hiểu đ
ược ti
ểu s
ử, quan đi
ểm sáng tác c
ủa HCM
b) Nội dung:
GV
yêu
cầu HS
vận dụng sgk,
kiến thức đ ể thực hiện hoạt động cá
nhân.
c) S
ản ph
ẩm: Câu tr
ả l ời c
ủa HS.
d) T
ổ ch
ức th
ực hi
ện:
HOẠT Đ
ỘNG C
ỦA GV HS
DỰ KI
ẾN S
ẢN PH
ẨM
Bước 1: chuy
ển giao nhi
ệm v
ụ
* Thao
tác
1 : Hướng dẫn HS
tóm
tắt nh
ững nét c
ơ b
ản nh
ất v
ề ti
ểu
sử.
1. GV
hướng dẫn HS
tóm
tắt những
nét c
ơ b
ản nh
ất v
ề ti
ểu s
ử.
HS
theo
dõi
SGK
tr
ả lời ngắn gọn (
chú ý nh
ững đi
ểm m
ốc l
ớn)
Những nét
chính
trong
cuộc đời H
ồ
Chí Minh?
I. Vài nét v
ề ti
ểu s
ử: (SGK)
1. Quê h
ương, gia đình, th
ời niên thi
ếu.
2. Q trình ho
ạt đ
ộng CM:
* Hồ Chí
Minh
là
nhà
u
nước, nhà
CM
vĩ đại, là
anh
hùng
giải phóng
dân
tộc
của nhân
dân
VN
và
là
nhà
hoạt động lỗi
lạc của phong
trào
Quốc t ế cộng sản, là
danh nhân văn hóa th
ế gi
ới.
Thao tác
2:
Hướng dẫn HS
tìm
hiểu
quan điểm sáng
tác
ngh
ệ thuật của
HCM
HS
trao
đổi nhóm
và
tr
ả lời dựa theo
mục a,b,c ( SGK)
HS ti
ếp nh
ận nhi
ệm v
ụ
Bước 2:
HS
trao
đổi thảo luận, thực
hiện nhi
ệm v
ụ
+ HS đ
ọc nhanh
Tiểu d
ẫn, SGK.
+ HS l
ần l
ượt tr
ả l ời t
ừng câu.
Bước 3:
Báo
cáo
kết qu
ả hoạt động
và th
ảo lu
ận
+ HS trình bày s
ản ph
ẩm th
ảo lu
ận
1.
Mâu thuẫn và
tính
chất trào
phúng
của
a. Thời kì
t ừ năm
19111941:
Hoạt
truyện:
động cách
mạng ở
nước ngồi:
tìm
đường cứu nước, thành
lập Đảng