Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - gv.v.t.phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.69 KB, 4 trang )

Giáo án Hình học 7
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-
go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác
vuông.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng
bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
B. Chuẩn bị :
- Thước thẳng, êke vuông.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ ( 4 ph)
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
- Kiểm tra quá trình làm bài 62.
II. Dạy học bài mới(33phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Phát biểu các trường hợp bằng nhau
của tam giác vuông mà ta đã học.
(Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các
phát biểu)
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai
tam giác vuông.
-TH 1: hai cạnh góc vuông.
Giáo án Hình học 7
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm,
chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1
hình.
- BT: ABC, DEF có:


µ
µ
0
A = D = 90 ;
BC = EF; AC = DF,
Chứng minh

ABC =

DEF.
? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
bằng nhau.
- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách
đặt.
- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích
lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự
chứng minh.
AB = DE

2 2
AB = DE

-TH 2: cạnh góc vuông-góc nhọn kề với nó
-TH 3: cạnh huyền - góc nhọn.
- Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên
bảng phụ.
?1
. H143:

ABH =


ACH
Vì BH = HC,
·
·
AHB = AHC
, AH chung
. H144: EDK = FDK

·
·
EDK = FDK
, DK chung,
·
·
DKE = DKF
. H145: MIO = NIO

·
·
MOI = NOI
, OI là cạnh huyền chung.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và
cạnh góc vuông.
a. Bài toán:
- Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của
học sinh.
- Học sinh: AB = DE, hoặc
µ
µ

C = F
, hoặc
µ µ
B = E
.

A C
B
E
F
D
Giáo án Hình học 7
2 2 2 2
BC AC = EF DF− −

2 2 2 2
BC = EF , AC = DF



GT GT
GT

ABC,

DEF,
µ
µ
0
A = D = 90

BC = EF; AC = DF
KL

ABC =

DEF
Chứng minh:
. Đặt BC = EF = a
AC = DF = b
. ABC có:
2 2 2
AB = a b−
, DEF có:
2 2 2
DE = a b−


2 2
AB = DE AB = DE⇒
.

ABC và

DEF có
AB = DE (CMT)
BC = EF (GT)
AC = DF (GT)




ABC =

DEF
b. Định lí: (SGK-Trang 135).
III. Củng cố (6ph)
- Làm ?2

ABH,

ACH có
·
·
0
AHB = AHC = 90
AB = AC (GT)
AH chung



ABH =

ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông)
Giáo án Hình học 7
- Phát biểu lại định lí .
- Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Về nhà làm bài tập 63

64 (SGK-Trang 137).
HD bài 63:

a) Ta c/m tam giác

ABH =

ACH để suy ra đpcm
HD bài 64:
C1:
µ
µ
C = F
; C2: BC = EF; C3: AB = DE.

×