Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BỘ đề THI tốt NGHIỆP THPT TOÁN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.54 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN

BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ THI THỬ

ĐỀ SỐ 36

Họ và tên:
Số báo danh:

Lớp:

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A A415 .
B 415 .
C 154 .
D C415 .
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ), biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u2019 bằng
A 4040.
B 4400.
C 4038.

D 4037.

Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x
y



−∞

−1
0



+∞

1
0


+

+∞



y
−∞

CT
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (1; +∞).
B (−1; 1).
C (−∞; −1).

D (−∞; 1).


Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x

−∞

0


y

+∞

2
+

0



0

+∞

5

y
−∞

1


Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A x = 1.
B x = 5.

C x = 2.

D x = 0.

Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 2 có tọa độ là
A (−1; 1).
B (2; 0).
C (1; 1).

D (0; 2).

Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x

−∞

−2


f (x)

+∞

2





+∞

0

+∞

f (x)
−∞

"Đề luyện mức 8 - 9"

−∞

−∞

ĐỀ SỐ 36 - Trang 1


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 4.
B 2.
C 3.
Câu 7.
Đồ thị cho hình bên dưới là của hàm số nào được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C và D?
A y = −x3 + 4x2 + 4x − 1.
B y = x3 + 4x2 + 4x − 1.

C y = −x3 + 4x2 + 4x − 2.
D y = −x3 + 4x2 + 4x.

D 1.
y

−2

1

x

O
−1

Câu 8. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2x4 + 4x2 + 2 khi:
A 0 < m < 4.
B m > 4.
C m < 2.
D 2
4.

Câu 9. Hàm số f (x) = x + ln(x + 3) có đạo hàm là
1
e
A f (x) = 1 +
.
B f (x) = 1 +
.

x+3
x+3
1
1
C f (x) = 1 −
.
D f (x) = 1 +
.
x+3
(x + 3)e
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = x ln x trên (0; +∞) là
1
.
x
1
5


a − 3a 3 + 2
a − a6 + 6 a

Câu 11. Rút gọn biểu thức A = √
+
.
3
6
a−1
a



A A = 2 a − 1.
B A = 2a − 1.
C A = 2 6 a − 1.
A y = ln x.

B y = 1.

C y =

Câu 12. Tập
nghiệm của phương trình log2 x = −1 là
ß ™
1
B S = {1}.
C S = {2}.
A S=
.
2
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log2 (x − 1)2 = 2 là
A {3}.
B {−1; 3}.
C {−3; 1}.
1
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + là
x
1
3
3
3
A x + ln |x| + C.

B x − 2 + C.
C x + ln x + C.
x
Câu 15. Biết

D y = 1 + ln x.


D A = 2 3 a − 1.

D S = ∅.

D {1}.

D 6x + ln |x| + C.

f (u) du = F (u) + C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A

f (2x − 1) dx = 2F (2x − 1) + C.

B

f (2x − 1) dx = 2F (x) − 1 + C.

C

1
f (2x − 1) dx = F (2x − 1) + C.

2

D

f (2x − 1) dx = F (2x − 1) + C.

a

(4x − 4) dx = 0.

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của a để
0

A a = 0.

B a = 1.

C a = 2 hoặc a = 1.

D a = 0 hoặc a = 2.

Câu 17. Cho F (x) = (ax2 + bx − c) e2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (2018x2 − 3x + 1) e2x
trên khoảng (−∞; +∞). Tính T = a + 2b + 4c.
A T = 1011.
B T = −3035.
C T = 1007.
D T = −5053.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 36 - Trang 2



Câu 18. Mô-đun của số phức z = 3 + 4i bằng
A 1.
B 7.

C 5.

Câu 19. Cho số phức z = (1 + i)2 (1 + 2i). Số phức z có phần ảo là
A 2i.
B 4.
C 2.

D



7.

D −4.

Câu 20. Cho số phức z = 1 − 2i, điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ

A M (2; 1).
B M (1; 2).
C M (1; −2).
D M (−1; 2).
Câu 21.√ Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB = 3a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,
AC = a 2. Thể tích khối trụ ABC.A B C bằng
a3

3a3
A 6a3 .
B
.
C a3 .
D
.
6
2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
(ABCD), SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3
a3
.
.
A a3 .
B
C
D 3a3 .
9
3
Câu 23. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ T . Thể tích
V của khối trụ T là
1
4
C V = πR2 h.
D V = 4πR3 .
A V = πR2 l.
B V = πR2 h.
3

3
Câu 24. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng 2. Thể tích khối trụ (T ) bằng


A 8π.
B
C 4π.
D
.
.
3
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2). Điểm nào dưới đây cách đều hai điểm A và
O?
ã
Å
5
A M 0; ; 0 .
B N (0; 1; 1).
C P (1; 0; 1).
D Q(2; 1; 0).
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 25. Tâm của (S)
có tọa độ là
A (−1; −2; −5).
B (1; −2; 5).
C (−1; 2; −5).
D (1; 2; 5).
Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A x = 0.

B z = 0.
C y = 0.

D x + z = 0.


x = t
Câu 28. Trong không gian Oxyz, một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d : y = 2



z = 1 − 2t
A #»
u = (1; 0; −2).
B #»
u = (1; 2; 0).
C #»
u = (−1; 2; 0).
D #»
u = (1; 2; −2).

Câu 29. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện.
1
1
1
5
A .
B .
C .
D .

6
3
2
6
Câu 30.
Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A y = x3 − 3x2 + 4.
B y = −(x + 1)(x − 2)2 .
C y = (x − 3)3 .
D y = x4 − 2x2 + 1.

y

4

2
−1

x
O

"Đề luyện mức 8 - 9"

1

2

ĐỀ SỐ 36 - Trang 3



Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [−2; 3] như hình bên dưới. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−1; 3]. Giá trị của biểu
thức M − m là
x
−∞
f (x)

−2
+

−1
0

1


+∞

3
+

1

5

f (x)
−2

0
A 5.


B 7.

C 3.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x < log(x + 6) là
A (6; +∞).
B (0; 6).
C [0; 6).

D −1.
D (−∞; 6).

a

x+1
dx = e với a > 1.
x

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của a thỏa mãn
1
2

A a=e .

B

1
a = e.
C a = 2e.

2

3
+
i. Tìm số phức w = 1 + z + z 2 .
2

1
Câu 34. Cho số phức z = −
2

1
3
A w=− +
i.
B w = 0.
C w = 1.
2
2
Câu 35.
Cho hình chóp S.ABC có đáy √
ABC là tam√giác vng cân tại B, SA vng
góc với đáy. Biết rằng SA = a 3, AC = a 2. Góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng (ABC) bằng
A 90◦ .
B 51◦ .
C 60◦ .
D 30◦ .

D a = e.


D w =2−



3i.

S

A

C

B
Câu 36. Cho tứ diện M N P Q có M Q vng góc với mặt phẳng (M N P ), M P = M Q = 3, M N = 4,
N P = 5.√Khoảng cách từ điểm M√đến mặt phẳng (N P Q) bằng


6 41
4 41
24 41
12 41
A
.
B
.
C
.
D
.

41
41
41
41
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 3) và có thể tích V = 36π. Phương
trình của (S) là
A x2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9.
B x2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 3.
C x2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3.
D x2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.

Câu 38.
d đi qua A(2; 0; 1) và
 Phương trình đường thẳng

có u d = (1; 1; 2) có dạng

x
=
2
+
t
x
=
2
+
t
x
=
2


t







x = 2 + t
A y=t
.
B y=1
.
C y = −t .
D y =2+t .








z = 1 + 2t
z =2+t
z = 1 + 2t
z = 1 + 2t
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là

A 1.
B 2.
C 0.
D 6.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 36 - Trang 4


Câu 40.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f (x) như hình
2x−1
vẽ bên.
+ 2m đúng với mọi
ã phương trình f (2x − 1) ≤ e
Å Bất
3
khi và chỉ khi
x ∈ 1;
2
f (1) − e
f (2) − e2
A m≥
.
B m≤
.
2
2
f (2) − e
f (1) + e

.
.
C m≥
D m≥
2
2

y
2

2
O

1

x

−2

1



3x + 1
dx = a + b · ln 5 + c · ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức
x−5

Câu 41. Cho
0


a + b + c bằng
A 6.

B −4.

D −2.

C 14.

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 5z + 3 − i = (−2 + 5i)z. Tính giá trị P = |3i(z − 1)2 |.

A P = 144.
B P = 3 2.
C P = 12.
D P = 0.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp
A.SBC√là
√ 3


2a3
2a
4 2a3
2 2a3
A
.
B
.
C
.

D
.
12
6
3
3
Câu 44. Cho cái phễu đựng nước hình nón có trục SO như hình vẽ. Cho trục SO thẳng đứng, từ nắp
đỉnh S ta đổ một lượng nước vào phễu để nước dâng lên vị trí I trên thuộc trục SO và giả sử rằng khi
ta lật ngược phễu lại nhưng vẫn giữ nguyên trục SO thẳng đứng thì mực nước vẫn ở vị trí ban đầu I
SI
của nó. Tính tỉ số k =
.
SO
S
O
I
I

O
1
A k=√ .
2

S
1
.
B k= √
3
2


1
C k=√ .
3

1
D k= .
2

x−3
y+3
z−5
x−4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
=
=
; d2 :
=
1
−1
2
−3
y−1
z+2
=
và mặt phẳng (P ) : 2x + 3y − 5z + 1 = 0. Đường thẳng vng góc với (P ), cắt d1 và d2
2
2
có phương trình là
x−2
x−1

y+2
z−3
y−2
z+1
A
=
=
.
B
=
=
.
2
3
−5
1
1
1
x−1
y−3
z
x−1
y+1
z − 13
C
=
=
.
D
=

=
.
2
3
−5
2
3
−5
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 36 - Trang 5


Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x − 2017) − 2018x + 2019 là
A 3.
B 2.
C 4.
D 1.

y
4

2
O
−1

1


x

−3x
Câu 47.
Å Cho
ã hàm số f (x) = x · e . Tập nghiệm của bất
Å phương
ã trình f (x) > 0Ålà
ã
1
1
1
.
; +∞ .
.
A 0;
B (0; 1).
C
D −∞;
3
3
3

Câu 48.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo cơng thức nào?
2

A


y


x − x + 2 dx.
y=



x

x


x − x + 2 dx.

=

B

y

4

2

0

2

C




4

xdx +

0



x

4

x − x + 2 dx.

2
2

D

2

O

0




4

x−2−

xdx +

0



x dx.

2

Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 2. Mô-đun lớn nhất của z bằng
A 7.
B 8.
C 5.
D 3.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a 2 và BC = 2a. Góc giữa hai
đường thẳng SC và AB là
A 30◦ .
B 45◦ .
C 60◦ .
D 90◦ .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36
1.D
2.D
3.B

4.D
5.D

6.C
7.B
8.B
9.A
10.D

"Đề luyện mức 8 - 9"

11.D
12.A
13.B
14.A
15.C

16.D
17.B
18.C
19.C
20.B

21.D
22.A
23.B
24.A
25.A

26.D

27.C
28.A
29.A
30.A

31.B
32.B
33.D
34.B
35.C

36.D
37.D
38.A
39.B
40.A

41.D
42.C
43.D
44.B
45.A

46.D
47.D
48.C
49.A
50.C

ĐỀ SỐ 36 - Trang 6




×