Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BỘ đề THI tốt NGHIỆP THPT TOÁN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.11 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN

BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ THI THỬ

ĐỀ SỐ 1

Họ và tên:
Số báo danh:

Lớp:

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?
A 20.
B 10.
C 5.

D 120.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u2 = 5 và cơng sai d = 3. Khi đó u81 bằng
A 242.
B 239.
C 245.

D 248.

Câu 3.


Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A (0; 2).
B (−∞; 0).
C (−2; 2).
D (2; +∞).

y
2

O

x

2

−2
y

Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của
hàm số đã cho là
A x = −1.
B x = 1.
C x = 2.
D x = −2.

2
1
x


−1 O
−2

Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.

y
1

−1

1

O

2

x

−1

Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là x = 2?
x2 + x − 6
x−2
3

A y=
.
B y=
.
C y=
.
x−2
x+2
4 − 2x

D y=

2x + 1
.
x+2

Câu 7.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 1 - Trang 1


Đồ thị như hình vẽ bên của của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A y = x4 + 3x2 + 1.
B y = 3x2 + 2x + 1.
x3
C y = − + x2 + 1.
D y = x3 − 3x2 + 1.
3


y
1
−1
1

2

3

x

−1
−2
−3

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 4x với trục hoành là
A 0.
B 1.
C 2.
Câu 9. Hàm số f (x) = 3cos x có đạo hàm
3cosx sin x
A f (x) = −
.
ln 3
C f (x) = (3cosx sin x) ln 3.

3cosx sin x
.
ln 3
D f (x) = − (3cosx sin x) ln 3.

B f (x) =

Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x) = log2 x là
1
x
A
B
.
.
x ln 2
ln 2

C
3

Câu 11. Cho a là một số thực dương. Khi đó a 5 ·
1

2

A a 15 .

B a5 .

D 3.


3

ln 2

.
x

D x ln 2.

a2 bằng
1

C a− 15 .

Câu 12. Nghiệm của phương trình log2 (x − 5) = 5 là
A x = 21.
B x = 5.
C = 37.
Câu 13. Tập
của phương trình log5 (2x − 1) = 2 là ß ™

ß nghiệm
11
33
.
.
A S=
B S = ∅.
C S=
2
2

19


D a 15 .
D x = 2.

D S = {13}.

Câu 14. Cho hàm số F (x) = 5x3 + 4x2 − 7x + 120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A f (x) = 15x2 + 8x − 7.
B f (x) = 5x2 + 4x − 7.
5x2 4x3 7x2
+

.
C f (x) = 5x2 + 4x + 7.
D f (x) =
4
3
2
# » # »
Câu 15. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; −6), C(6; 0; −1). Tích vơ hướng của AB·AC có giá trị bằng
A −51.
B 51.
C 55.
D 49.
2

Câu 16. Biết

x2
dx = a + ln b (a, b ∈ Z). Gọi S = 2a + b, giá trị của S thuộc khoảng nào sau
x+1


0

đây?
A (4; 6).

B (8; 10).

C (2; 4).

D (6; 8).

C 2.

1
D − .
2

0

Câu 17. Tính tích phân I =

(2x + 1) dx.
−1

A 0.

B 1.

Câu 18. Cho số phức z = 1 − 2i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A Số phức z là số thuần ảo.
B Phần ảo của số phức z là −2i.
C Phần thực của số phức z là 1.
D Phần ảo của số phức z là 2.
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 1 - Trang 2


1
Câu 19. Cho số phức z = 1 − i. Tìm số phức w = iz + 3z.
2
8
8
10
A w= .
B w = + i.
C w= .
3
3
3
Câu 20.
Trong hình vẽ bên điểm M biểu diễn số phức
z. Số phức z bằng
A 2 + i.
B 1 + 2i.
C 1 − 2i.
D 2 − i.

D w=


10
+ i.
3

y

M

1
O
2

x

Câu 21. Khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì có thể tích là
1
A V = Sh.
B V = 9Sh.
C V = Sh.
D V = 3Sh.
3
Câu 22. Cho hình chóp
√ S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vng góc
của khối chóp S.ABCD là
với (ABCD),
√ SA = a 3. Thể tích3 √


a3 3

2a 3
.
A
.
B
C 2a3 3.
D a3 3.
3
3
Câu 23. Cho khối nón trịn xoay có chiều cao bằng 8 cm và độ dài đường sinh bằng 10 cm. Thể tích
của khối nón là
A 124π cm3 .
B 128π cm3 .
C 140π cm3 .
D 96π cm3 .
Câu 24. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r, chiều cao h bằng
πr2 h
A
B 3πr2 h.
C πr2 h.
D 2πr2 h.
.
3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 2 = 0 có
tâm I và bán kính R là

A I(−1; 2; −3), R = 4.
B I(2; −4; 6), R = 58.

C I(1; −2; 3), R = 4.

D I(−2; 4; −6), R = 58.
Câu 26. Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 16. Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A I(−2; 1; −3) và R = 4.
B I(2; 1; 3) và R = 4.
C I(2; −1; 3) và R = 16.
D I(2; −1; 3) và R = 4.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2; −3; −2) và có một véc-tơ
pháp tuyến #»
n = (2; −5; 1) có phương trình là
A 2x − 5y + z − 17 = 0.
B 2x − 5y + z + 17 = 0.
C 2x − 5y + z − 12 = 0.
D 2x − 3y − 2z − 18 = 0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3)?
A u#»4 = (1; 1; 1).
B u#»3 = (1; 1; 2).
C u#»1 = (3; 4; 1).
D u#»2 = (3; 4; 2).
Câu 29. Năm đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 3 cm, 5 cm, 7 cm, 9 cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng
trong năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành ba cạnh của một tam
giác là
2
7
3
3
A .
B
.

C .
D
.
5
10
5
10
"Đề luyện mức 8 - 9"

ĐỀ SỐ 1 - Trang 3


Câu 30.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
−x
A y=
.
B y = x3 − 3x + 2.
x+1
−x + 1
.
C y = x4 − 2x2 + 1.
D y=
x+1

Câu 31. Cho hàm số y =
A m = 2.

y
1


−1

1

x

O
−1

13
x+m
. Tìm tất cả các giá trị của m để min y + max y = .
[2,3]
[2,3]
x−1
2
B m = 3.
C m = 1.
D m = 0.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − x) > log 1 (2x − 2) là
2

A (1; 2).

B [1; 2].

D (1; 2) ∪ (2; +∞).


2

5

f (x) dx = 10, khi đó I = −

Câu 33. Cho

2

C (1; +∞).
4f (x) dx bằng
5

2

A 12.

B 40.

C −40.

D −12.

Câu 34. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = −3 − 5i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
w = z1 + z2 .
A 3.
B −3.
C 0.
D −1 − 2i.

’ = 60◦ . Cạnh SA vng góc với
Câu 35. Cho hình chóp√S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và ABC
mặt phẳng đáy, SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A 45◦ .
B 60◦ .
C 30◦ .
D 90◦ .
Câu 36.
Cho hình chóp
√ S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh
a, SA = a 3 và SA vng góc với đáy. Khoảng cách từ A
đến mặt√phẳng (SBC) bằng

a 3
2
a 3
A
B √ .
C
D a.
.
.
2
4
a 3

S

D


A
B

C

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 3) và
(S) đi qua điểm A(3; 0; 2).
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 3.
B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9.
C (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
D (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 3.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3) và vng góc
với mặt
số của d là
phẳng (α) : 4x + 3y − 7z
+ 1 = 0. Phương trình tham


x
=
1
+
3t
x
=
−1
+
4t
x
=

4+t







x = 1 + 4t
A y = 2 + 4t .
B y = −2 + 3t .
C y = 3 + 2t .
D y = 2 + 3t .








z = 3 − 7t
z = −3 − 7t
z = −7 + 3t
z = 3 − 7t

Câu 39. Cho hàm số y = f (x) = m x − 1 (m là tham số khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m
thỏa mãn min f (x) + max f (x) = m2 − 10. Tính T = m1 + m2 .
[2;5]


"Đề luyện mức 8 - 9"

[2;5]

ĐỀ SỐ 1 - Trang 4


A T = 10.

B T = 5.

C T = 3.

D T = 2.

Câu 40.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f (x) như hình
2x−1
vẽ bên.
+ 2m đúng với mọi
ã phương trình f (2x − 1) ≤ e
Å Bất
3
khi và chỉ khi
x ∈ 1;
2
f (1) − e
f (2) − e2
.
.

A m≥
B m≤
2
2
f (1) + e
f (2) − e
.
.
D m≥
C m≥
2
2

y
2

2
x

1

O

−2

ln 6

dx
= 3 ln a − ln b với a, b là các số nguyên dương. Khi đó a · b bằng
ex + 2e−x − 3


Câu 41. Biết
ln 3

A 20.

B −10.

C 15.

D 10.

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz = 10 (z + z) và z có phần ảo bằng 3 lần phần thực?
A 0.
B 1.
C 2.
D 3.
Câu 43. Cho lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của B C , √
AB. Mặt phẳng (A M N √
) cắt BC tại P . Tính thể tích
√ khối đa diện A B M BN
√ P.
3
3
3
3
7a 3
a 3
7a 3

7a 3
A
B
C
D
.
.
.
.
32
32
68
96
Câu 44. Cần phải thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng nước sạch có dung tích V (cm3 ).
Hỏi bán kính
… R(cm) của đáy hình trụ…nhận giá trị nào sau đây…để tiết kiệm vật liệu nhất?

V
3 3V
3 V
3 V
A R=
B R=
.
.
C R=
.
D R= 3
.


π


Câu 45. Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt
y
z
x−1
= =
có tâm I nằm trên đường thẳng d :
2
1
−2
A (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 17.
C (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 5.

cầu (S) đi qua hai điểm A(2; 1; 0), B(−2; 3; 2) và

B (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9.
D (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16.

Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f (x) như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số g(x) = 2f (x) + x2 + 2x − 1 trên đoạn [−3; 3].
A 2.
B 0.
C 3.
D 1.

y


2

−1

1

−3

0

3

x

−2

−4

−6

Câu 47. Bất phương trình
1
A m≤ .
3
"Đề luyện mức 8 - 9"

x−1
≥ m có nghiệm thuộc đoạn [1; 2] khi và chỉ khi
x+1
1

B m ≤ 0.
C m ≥ 0.
D m≥ .
3
ĐỀ SỐ 1 - Trang 5


Câu 48.
Tìm cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x)
và trục Ox (phần gạch chéo trong hình bên).
2

A S=−

4

f (x) dx +
0

2

f (x) dx.
2

0

4

C S=


f (x) dx.

D S=

0

O
4 x

2

2
2

f (x) dx.

y = f (x)

4

f (x) dx −

B S=

y

4

f (x) dx +
0


f (x) dx.
2

Câu 49. Cho số phức z = x+yi (x, y ∈ R) thỏa mãn |z−1+3i| = |z+3−i| và P = ||z−1−2i|−|z+1−i||
đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S = x3 + y 3 .
A S = 0.
B S = 16.
C S = 54.
D S = 27.

Câu 50. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2.
Gọi M là
cách từ điểm M đến
√ trung điểm cạnh SC. Khoảng

√ mặt phẳng (SBD) bằng

a 2
a 10
a 2
a 10
.
.
.
.
A
B
C
D

4
10
2
5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1.D
2.A
3.A
4.A
5.C

6.C
7.D
8.B
9.D
10.A

"Đề luyện mức 8 - 9"

11.D
12.C
13.D
14.A
15.D

16.C
17.A
18.C
19.A
20.A


21.C
22.B
23.D
24.C
25.C

26.D
27.A
28.B
29.D
30.D

31.A
32.A
33.B
34.B
35.B

36.A
37.C
38.D
39.C
40.A

41.D
42.C
43.D
44.D
45.A


46.D
47.A
48.B
49.C
50.B

ĐỀ SỐ 1 - Trang 6



×