ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
LI NểI U
Ton cu húa núi chung v t do húa thng mi quc t núi riờng ang
l xu th tt yu ca thi i. Vit Nam cng khụng th trỏnh khi xu th
chung ú. Chớnh vỡ vy, ngy 1/1/1995 Vit Nam ó n xin gia nhp t
chc thng mi th gii WTO. Lỳc Vit Nam m phỏn gia nhp WTO
cng chớnh l lỳc cỏc quc gia hựng mnh nht th gii ra sc ũi hi cỏc
nc mun tr thnh thnh viờn phi tuõn th khụng nhng cỏc iu kin cú
sn ca WTO m cũn phi chu thờm cỏc iu kin khỏc-cỏi gi l WTO-
cng, c trng cho quy trỡnh gia nhp hin nay. T cỏch thnh viờn cú th
giỳp Vit Nam thu c li ớch t thng mi quc t, h tr gim nghốo cho
Vit Nam, nhng nhng i hi quỏ mc cú th cn tr mc tiờu y v nh
hng n sinh k nht l khu vc nụng thụn.
Những năm gần đây, kim ngạch xuất khẩu nông sản của Việt Nam đã
tăng lên một cách nhanh chóng, có mặt ở rất nhiều nớc trên thế giới và một
số mặt hàng giữ vị trí tơng đối trên thị trờng quốc tế. Điều đó đã khẳng
định sự lãnh đạo đúng đắn của đảng và nhà nớc trong công cuộc công
nghiệp hoá hiên đại hoá đất nớc. Tuy nhiên, Việt Nam không thể không
xem xét tới nhng cơ hội và những thách thức khi là thành viên của WTO.
Trớc tình hình đó đòi hỏi nh nớc phải có một chính sách đúng đắn v phù
hợp cho tiến trình này để đa hàng nông sản vt qua những thử thách, đón
những cơ hội mới.
Trớc những yêu cầu đó và qua những nghiên cứu về tình hình xuất khẩu
nông sản trong nhng năm vừa qua em đã lựa chọn đề tài : Những biện
Trần Cẩm Vân - 1 Thơng mại quốc tế 43
ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
pháp và chính sách hỗ trợ xuất khẩu trong điều kiện Việt Nam gia nhập
tổ chức thơng mại quốc tế WTOđể lm ỏn chuyờn ngnh thng mi
quc t. Mc ớch l tìm hiểu đa ra những biện pháp và chính sách hỗ trợ
nông sản xuất khẩu. Bài viết gồm 3 phần:
Phn 1: Khỏi quỏt chung v xut khu nụng sn v h tr xut khu hng
nụng sn
Phần 2: Tình hình xuất khẩu hàng nông sản và chính sách hỗ trợ hàng
nông sản việt nam trong những năm vừa qua
Phần 3: Phơng hớng và giải pháp hỗ trợ xuất khẩu hàng nông sản khi
việt nam chính thức trở thành thành viên WTO
Dới sự hớng dẫn nhiệt tình, chu đáo của thầy giáo Thạc Sĩ Nguyễn
Quang Huy, em vô cùng biết ơn thầy đã giúp em hoàn thành đề án này.
Trần Cẩm Vân - 2 Thơng mại quốc tế 43
ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
NI DUNG CHNH
I.Khái quát chung về xuất khẩu hàng nông sản và hỗ trợ xuất
khẩu hàng nông sản
1: Vị trí và vai trò xuất khẩu hàng nông sản ở Việt Nam
1.1 .Hàng nông sản và tiềm năng sản xuất hàng nông sản của
Việt Nam
Theo sự phân loại của tổ chức lơng thực và nông nghiệp thế
giới(FAO) thì hàng nông sản đợc biết đến bởi các nhóm mặt hàng :nhóm
các sản phẩm ngũ cốc , nhóm các sản phẩm nhiệt đới, nhóm hàng thịt,
nhóm hàng sữa và các sản phẩm từ sữa, nhóm hàng nông sản nguyên liệu
nhóm hàng hạt có dầu,dầu mỡ.
Nh vậy nông sản là những sản phẩm thiết yếucho sự tồn tại của con
ngời,nó vừa là lơng thực thẹc phẩm ,vừa cung cấp nguyên liệu đầu vào cho
các ngành công nghiệp.
Theo định hớng phát triển sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm nông
nghiệp việt nam từ nay đến năm 2010 các sản phẩm xuất khẩu chủ yếu bao
gồm: gạo, cà phê, chè, rau quả, cao su, lac, dừa, thịt lợn ...nh vậy chỉ trừ
sữa và các sản phẩm từ sữathì việt nam haùu nh co các sản phẩm xuất khẩu
từ các nhóm khác. Sự đa dạng hoá các sản phẩm nông nghip dợc thể hiện
rất rõ trong tiềm năng sản xuất nông nghiệp của Việt Nam:
Trần Cẩm Vân - 3 Thơng mại quốc tế 43
ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
Về điều kiện tự nhiên: Với tỷ lệ đất nông nghiệp canh tác 8,1 triệu ha
trên tổng diện tích đất tự nhiên là 33,1 triệu ha phù hợp với trồng cây lúa
nớc và cây công nghiệp ngắn ngày ,hơn 10 triệu ha đất đồi núi đất đỏ
bazanthích hợp cho trồng cây công nghiệp dài ngày nh cà phê, cao su, hat
tiêu, hạt điêu. điều kiên sinh thái cho phép phát triển một nền nông nghiệp
nhiệt đới đa dạng. Với hai đông băng rông lớn là đồng bằng Sông Cửu
Long và đồng bằng Sông Hồng-hai vựa lúa của cả nớc.
Về con ngời: con ngời viêt nam nổi tiếng cần cù chăm chỉ chịu thơng
chịu khó ,có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật để áp dụng trong sản
xuất.
Về Nhà Nớc: chính phủ việt nam rất chú trọng trong đầu t phát triển
nông nghiệp nông thôn. nhất là đầu t cho hệ thống thuỷ lợi(tới tiêu, dự trữ
nơc), với 80% diện tích lúa đợc tới lam cho việt nam trở thành nơc có hệ
thống tới tiêu vào bậc nhất trên thế giới. Chính phủ luon quan tâm đến vấn
đề xoá đói giảm nghèo, chơng trình quóc gia vè xoá đói giẩm nghèo đã đ-
ợc triển khai sâu rộng trong cả nớc, đã đạt đợc nhiều thành tựu đáng kể, đ-
ợc cộng đồng quốc tế đánh giá cao và ủng hộ nhiệt tình.
Về chính sách: các chính sách cải cách kinh tế của việt nam trong
lĩnh vực nông nghiệp đang phát huy tác dụng: chính sách phát triển các
thành phần kinh tế luật đất đai, luật doanh nghiệp...đã khuyến khích nông
dân vào sản xuất nông nghiệp. Kinh tế hộ gia đình, kinh tế trang trại là
nhân tố mới trong phát triển nền kinh tế hàng hoá(hiện nay, cả nớc có trên
110000 trang trại), tỷ lệ nông sản hàng hóa tăng từ dới 30% năm 1995 lên
40% năm 2000.
Trần Cẩm Vân - 4 Thơng mại quốc tế 43
ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
Những nhân tố trên là những điều kiện thuận lợi giúp Việt Nam phát
triển các mặt hàng nông sản của mình.
1.2. Vai trò của xuất khẩu hàng nông sản
Trong điều kiên hội nhập kinh tế quốc tế, mọi hoạt động kinh tế xã
hội của một quốc gia đều bị tác động mạnh mẽ nhất là đối với hoạt động
xuất khẩu nói chung và hoạt động xuất khẩu nông sản nói riêng đối với
một đất nớc thuần nông nh Việt Nam. Những phân tích sau sẽ làm rõ vai
trò của nó:
Xuất khẩu nông sản giải quyết đầu ra cho sản xut trong nớc. Hàng
năm, nớc ta xuất khẩu khoảng 3-4 triệu tấn gạo (tơng đơng khoảng 4,5-6
triệu tấn thúc) chiếm 17-20% sản lợng lúa cả nớc; xuất khẩu 95% sản lợng
cà phê; cao su 90%, hạt điều 95-97%, chè 60-65%... vì vy xuất khẩu là
đầu ra đặc biệt quan trọng trong điều kiện một số sản phảm cung vợt quá
cu trong nc hiện nay.
Xuất khẩu nông sản tạo nguồn thu ngoại tệ, cung cấp vốn cho đầu t
phát triển xã hội. Kim nghạch xuất khẩu chiếm tỷ trọng khá lớn trong tổng
kim nghạch xuất khẩu cả nớc. Năm 1995, kim nghạch xuất khẩu nông sản
đạt 2,52 tỷ USD, chim 46% tng kim ngạch xuất khẩu cả nớc. Năm
2002, các con số này tơng ứng là 5,1 tỷ USD và 30,5%, đây là nguồn vốn
tơng đi quan trọng cung cấp cho đu t phát triển xã hội. ặc biệt là đầu t
trở lại cho lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp chế biến và khu vực nông
thôn.
Xuất khẩu nông sản ổn định giá cả và quan hệ cung cầu thị trờng
nụng sản trong nuớc. Hiên nay một số sản phẩm nông sản cung đã vợt cầu
trong nớc. ú là nguyên nhân chính dẫn tới việc giảm giá một số nông sản
Trần Cẩm Vân - 5 Thơng mại quốc tế 43
ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
ở thị trờng trong nc ảnh huởng thu nhập của bà con nông dân. Vì vậy,
xuất khẩu nông sản sẽ góp phần cân bằng cung cầu sản phẩm nông sản
trong nc, ổn định giá nông sản trên thị trờng ở mức hợp lý.
Xuất khẩu nông sản góp phần tạo điều kiện để nuớc ta hội nhập ngày
càng hiệu quả vào nền kinh tế thế giới. Nông sản là những mặt hàng xuất
khẩu đi đầu của Việt Nam trong thời kỳ buớc vào đổi mới. Năm 1990, kim
nghạch xuất khẩu nông sản chiếm 48% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nớc.
Mặc dù tỷ lệ này giảm dần song kim ngạch xuất khẩu nông sản vẫn tăng
lên. Một số sản phẩm đã có đợc uy tín nhất định nh: gạo, cà phê, hạt tiêu,
chè... các nông sản xuất khẩu đã góp phần tạo tiếng nói chung trong việc
nâng cao uy tín của Việt Nam, mở đờng cho các hàng hoá khác thâm nhập
thị trờng thế giới.
1.3.Vị trí của hàng nông sản xuất khẩu
Nhìn tổng thể, tình hình xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong
những năm qua thì có thể nhận thấy rằng tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu
nông sản trong tổng xuất khẩu có xu hớng giảm từ 46% năm 1995 xuống
còn 33,4% năm 2001, nhng giá trị kim ngạch lại tăng cao hơn gấp hai lần
từ 2.325,1 triệu USD năm 1995 lên 5.027 triệu USD năm 2001 đợc biểu thị
trong bảng sau:
Trần Cẩm Vân - 6 Thơng mại quốc tế 43
ỏn chuyờn ngnh Thng mi quc t
Bảng 1: Giá trị xuất khẩu hàng nông sản ca Vệt Nam
từ 1995-2003
Năm 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2003
Giátrị
(triệu
USD)
2.325,1 3.323,7 3.688,7 4.197,5 5.027,0 5.105,0 5.250,0
Tỷ trọng
trong tổng
kim ngạch
XK (%)
46,2 35,5 31,9 29,0 33,4 30,5
Nguồn : niên giám thống kê 2003
2. T ch c th ng m I th gi I WTO v nh ng cam k t v nụng
nghi p khi Vi t Nam gia nh p WTO:
2.1.L ch s hỡnh th nh, c c u t ch c v cỏc nguyờn t c c b n :
T ch c th ng m I th gi I (WTO) c th nh l p ng y 1/1/1995, k
t c v m r ng ph m vi i u ti t th ng m I qu c t c a t ch c ti n thõn
c a nú l Hi p nh chung v thu quan v th ng m I (GATT). GATT ó
ti n h nh m phỏn v thu quan.Tuy nhiờn, t th p k 70 v c bi t t
vũng m phỏn Uruguay 1986-1994 do th ng m i qu c t khụng ng ng
phỏt tri n nờn GATT ó m r ng di n ho t ng, m phỏn khụng ch v
thu quan m cũn t p trung xõy d ng cỏc Hi p nh, hỡnh th nh cỏc chu n
m c, lu t ch i, i u ti t cỏc v n h ng r o phi thu quan, v th ng m I
d ch v , quy n s h u trớ tu , cỏc bi n phỏp u t cú liờn quan n ! " # $ % % &' &(
th ng m I, v th ng m I h ng nụng s n, h ng d t may v c ch gi I ) )
quy t tranh ch p.( *
Trần Cẩm Vân - 7 Thơng mại quốc tế 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
V I di n i u ti t c a h th ng th ng m I a biên c m r ng,+ % & " ( , % - & &. # /
nên Hi p nh chung v thu quan v th ng m I (GATT) v I t cách l
m t s tho thu n có nhi u n I dung ký k t mang tính ch t tu ý ã t ra/ 0 1 2 " / ( * 3 & 4
không thích h p. Do ó, ng y 15/4/1994 t I Marrakesh (Mar c) k t thúc
vòng m phán Uruguay, các th nh viên GATT ã cùng nhau ký Hi p nh
th nh l p t ch c th ng m I th gi I WTO nh m k t c v phát tri n s 5
nghi p c a GATT. Theo ó, WTO chính th c c th nh l p c l p v I
liên hi p qu c v i v o ho t ng t 1/1/1995.
C quan quy n l c cao nh t c a WTO l H I ngh B tr ng th ng
m I, nhóm h p ít nh t 2 n m m t l n. Gi a 2 k h I ngh , I h I ng 6 * 7 / ' $ 3 / 8 / &9
(bao g m I di n có th m quy n c a t t c các th nh viên) có ch c n ng: ) ;
th ng tr c v báo cáo lên H I ngh B tr ng. ng th I, I h I ng< =: < = :
óng vai trò l m t c quan “gi I quy t tranh ch p” v “c quan r soát )
chính sách”. D I H I ng l H I ng v th ng m I h ng hoá, H I : :
ng th ng m I v d ch v v H I ng v các khía c nh liên quan n: :
th ng m I c a quy n s h u trí tu . Các H I ng trên ch u trách nhi m , " # $ % / &9 %
i u h nh vi c th c thi Hi p nh WTO v t ng l nh v c th ng m I t ng >
ng. Tham gia các H I ng l I di n c a các th nh viên, ph n l n các : ?
quy t nh c a WTO c thông qua trên c s ng thu n. Trong m t s( & , &. # &9 2 / -
tr ng h p nh t nh khi không t c s ng thu n các th nh viên có< :
th ti n h nh b phi u. Khác v I nhi u t ch c khác, m I th nh viên WTO @ A
ch có quy n b m t phi u v các phi u b u c a các th nh viên có giá tr @ ?
nh nhau.
Nh ng nguyên t c c b n :
Nguyên t c không phân b i t I x :
MBI th nh viên s d nh cho s n ph m c a m t th nh viên khác I C )
x không kém u ãi h n I x m th nh viên ó d nh cho s n ph m c a D D )
m t n c th 3 ( ãi ng T I hu qu c- MFN)./ + 8 / - % -
TrÇn CÈm V©n - 8 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
M I th nh viên s không d nh cho s n ph m c a công dân n c A C )
mình I x u ãi h n so v I s n ph m c a ng I n c ngo i ( ãi ng D ) < =
Qu c gia-NT).-
Nguyên t c E th ng m I ph I ng yà c ngà c t do h n thông
qua mà phán:
Các h ng r o c n tr th ng m I d n d n c lo I b , cho phép ) ? ? @
các nh s n xu t ho ch nh chi n l c kinh doanh d i h n có th I gian ) <
i u ch nh, nâng cao s c c nh tranh v chuy n I c c u. M c c t F
gi m các h ng r o b o h c tho thu n thông qua các cu c m phán ) ) )
song ph ng v a ph ng.
Nguyên t c d d báo, d oán:
Các nh u t c ng nh chính ph n c ngo ? G i tin ch c r ng h ngF 5
r o thu quan v phi thu quan khác s không b thay I v t ng m t các C ;
tu ti n. Cam k t v thu quan v các bi n pháp khác b r ng bu c v m t H
pháp lý.
Nguyên t c t o ra mô i tr ng c nh tranh ng y c ng bình ng:à à
H n ch các tác ng t ( &/ iêu c c c a các bi n pháp c nh trnh không0 , %
bình ng nh bán phá giá, tr I c p hay gi nh các d c quy n cho m t sI
doanh nghi p nh t nh.% * &
Nguyên t c d nh rà iêng cho các th nh viên ang phát tri n m tà
s u ãi:
Các u ã & i n y th hi n thông qua vi c cho phép các th nh viên ang
phát tri n có m t s quy n v không ph I th c hi n m t s ngh a v hay có ) >
th I gian quá d i h n i u ch nh chính sách cho phù h p.<
2.2.Ti n trình gia nh p c a Vi t Nam v o WTO:à
Do Vi t Nam l m t qu c gia có t I 80,4 tri u dân, có ti m n ng c a ;
m t th tr ng l n nên nhi u n c quan tâm n gói m phán gia nh p <
c a Vi t Nam. Ban công tác v vi c Vi t Nam gia nh p WTO c th nh
TrÇn CÈm V©n - 9 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
l p t tháng giêng n m 1945. Ban công tác ã h p 8 l n, l n g n ây nh t2 J 7 & 6 ' ' ' & *
l tháng 6/2004. Ch t ch ban công tác l ông Seung Ho, H n Qu c, d tính
s h p phiên th 9 v o tháng ch p 2004. Theo ban th ký WTO, b n d th oC K ) )
u tiên c a Ban Công Tác có th ho n th nh v o tháng ch p n m 2004. ? ;
Bi u th I gian ó cho th y mong mu n c a Vi t Nam c k t n p v o <
tháng giêng n m 2005 không th th c hi n c. Nh ng tháng ch p 20057 L 0 % &.
thì có kh n ng v có th di n ra trong H I ngh B tr ng Hongkong v o ) ; M
tháng ó. Sau cu c h p c a ban công tác v a qua, nhi u th nh viên cho r ng K 5
còn nhi u vi c ph I l m. Thêm n a, m c dù m phán song ph ng v n ) N O
ang c ti n h nh, nh ng ch m I có CuBa l ho n t t.
M t i u quan tr ng l nh ng nh m phán c a Vi t Nam s không K N C
vì th I h n chót 2005 m b t ch p h u qu . Washington m I ây Vi t< ) P
Nam ã tuyên b , Vi t Nam mu n tr th nh th nh viên WTO c ng s m c ng
t t, nh ng không mu n l m i u ó b ng b t c giá n o; Vi t Nam không 5
cho “bi u th I gian chi ph I các cu c th ng l ng”. H n n a Vi t&L L Q - / . $ %
Nam c ng nh các n c ang m phán gia nh p ph I d nh th I gian thích G ) <
áng nghiên c u c n th n th c ch t các v n , nh m nh n rõ nh ng& &L R 2 0 * * &" S 2 $
h l y I v I công cu c phát tri n c a t n c. M c dù gia nh p WTO% ! &- + / L , &* + T 2
có th l m t m c tiêu chính tr v kinh t I v I nhi u n c, nh ng khi
ã b t tay v o th ng th o thì bao gi chi ti t c a các hi p d nh c ng mang F ) < G
tính ch t then ch t. * -
Vi t Nam có ít ngu n l c h n u t v o m phán gia nh p so v I : ?
các n c phát tri n v thi u n ng l c th ng th o m t cách hi u qu ; ) )
nh mong mu n, vì th c h tr v t i chính v k thu t l thi t y u A U
I v I chúng ta. M t ma tr n h tr k thu t c a Ngân h ng th gi I cho A U
th y Vi t Nam nh n th c c khá nhi u vi n tr k thu t liên quan t I* % 2 &. " % . V 2 +
vi c tìm ki m t cách th nh viên WTO. Tuy nhiên, ph n l n các nh t i tr ?
c ng l I l th nh viên c a Ban Công Tác, có nh ng quan tâm riêng I v I G N
TrÇn CÈm V©n - 10 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
ti n trình gia nh p. L m t n c ang phát tri n có nh ng m c tiêu gi m N )
nghèo y tham v ng, Vi t Nam l ra ph I c l I l n t s giúp &' 6 % W 1 &. . + J 0 &X
ánh giá tác ng xã h I c a nh ng i u ki n gia nh p WTO quán tri t& &/ / , $ & " % 2 &L %
v o l p tr ng m phán. Th nh ng i u n y ho n to n không c <
c p trong khi a ra ch ng trình h tr song ph ng. Ngân h ng th gi I A
(WB) ã lên k ho ch ho n t t m t ánh giá Tác ng Gi m nghèo v xã = )
h I (PSIA) c a vi c gia nh p v o WTO v o tháng 6 n m 2004. Nh ng công ;
vi c có ý ngh a s ng còn n y b ch m tr , v nh v y nó s không giúp nhi u > M C
cho các cu c m phán t I quan tr ng c a Vi t Nam, m ch phuc v cho K
vi c phân o n v th c thi các c I cách ã c quy t nh. )
Các cu c m phán d a trên thông tin y l c c k quan tr ng cho ? H K
các n c ang phát tri n, n i m t b ph n l n dân chúng s ng d I ho c+ & L / / 2 + - + T
g n v I m c nghèo v do ó r t d b t n th ng tr c m I thay I c? M K
môi tr ng kinh t trong n c c ng nh ngo i n c.< G
2.3.Các cam k t v h ng nông s n v nh h ng I v I vi c thúcà à
y xu t kh u khi gia nh p WTO
2.3.1 Hi p nh nông nghi p
L nh v c nông nghY 0 i p h t s c nh y c m v l l nh v c khó gi I quy t ) > )
trong quan h th ng m I gi a các th nh viên c a Hi p nh chung v Thu N
quan v Th ng m I (GATT) t n m 1948. Mãi cho t I khi T ch c Th ng ;
m I th gi I (WTO) ra I thay th cho Hi p nh GATT v b sung các <
quy nh, lu t l th ng m I áp d ng I v I nông nghi p sau khi k t thúc& 2 % ! &- + % (
Vòng m phán Uruguay . Hi p nh Nông nghi p ã t ng c ng các quy ; <
nh v lu t l i u ch nh t t h n các biên pháp c a Chính ph trong ba
l nh v c ch y u: Ti p c n th tr ng (thu quan, phi thu quan v t v> <
c bi t), h tr trong n c trong nông nghi p, v tr c p xu t kh u. A
N i dung:
1)Ti p c n th tr ng:( 2 Q
TrÇn CÈm V©n - 11 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
WTO cho phép b o h s n xu t trong n c b ng thu quan nh ng1 / 1 * + S (
ph I cam k t m c thu tr n (ceiling bindings) nh t nh m b o trong1 ( ( ' * & &L &1 1
t ng lai m c thu nh p kh u không c cao h n m c thu tr n ã cam ( 2 R &. ( ' &
k t v ph I cam k t l ch trình gi m thu . Trong nông nghi p, các n c ) )
th nh viên phát tri n cam k t gi m thu trung bình t 36% trong vòng 6 n m ) ;
t 1995-2000, ít nh t gi m 15%cho m I s n ph m, các n c ang phátJ * 1 B 1 R + &
tri n s gi m 24% trong vòng 10 n m t 1994-2004, ít nh t l 10% cho m I C ) ; A
s n ph m. 1 R
Theo quy nh c a WTO, các n c th nh viên ph I lo I b các bi n ) @
pháp phi thu quan nh h n ch nh l ng (h n ngh ch xu t kh u, h n( ( & . * R
ch s l ng nh p kh u, gi y phép không t ng ) nh m b o h s n… 5 ) )
xu t n I a v tiêu dùng trong n c.
Trong nh ng tr ng h p v b I c nh nh t nh, WTO không cho phépN < )
s d ng m t s bi n pháp phi thu nh các bi n pháp k thu t b o vZ ! / - % ( % V 2 &L 1 %
con ng I, ng v t, th c v t v b o v môi tr ng v I i u ki n l các < ) <
bi n pháp n y không h n ch v bóp méo th ng m I m t cách vô lý ho c
t o ra s I x tu ti n. ng th I WTO c ng cho phép c m nh p kh u 0 &- Z 3 % 89 Q [ * 2 R
v xu t kh u nh ng h ng hoá nh t nh m b o an ninh qu c gia, b o N ) ) )
v môi tr ng ho c gi gìn v n hoá truy n th ng. % Q T $ 7 " -
Trong quá trình m phán gia nh p WTO, Vi t Nam s ph I gi m C ) )
d n v ti n t I bãi b ho n to n các h n ch nh l ng nh p kh u I v I ? @
các s n ph m nông nghi p, ng th I áp d ng các bi n pháp ki m soát khác1 R % &9 Q ! % L
phù h p v I quy nh c a Hi p nh Nông nghi p nh : h n ngh ch thu. + & , % & % (
quan, thu th I v , t v c bi t v các tiêu chu n ch t l ng v v sinh <
an to n th c ph m.
2)H tr trong n c I v I nông nghi p:B . + &- + %
H tr trong n c c phân th nh 3 d ng: d ng h p xanh lá câyA
(green box), h p xanh lam(blue box) v h p h phách (amber box).
TrÇn CÈm V©n - 12 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
Các n c ph I cam k t c t gi m tr c p d ng h p h phách nh ng+ 1 ( E 1 . * /
v n c phép duy trì v không ph I cam k t gi m tr c p d ng h p xanhO ) )
lá cây v h p xanh lam.
−Nhóm chính sách h p xanh (green box)
G m các bi n pháp tr c p không t o ra ho c r t ít bóp méo th ng9 % . * T *
m I v nh h ng t I s n xu t I v I h ng nông s n, áp ng các i u ) ) )
ki n :%
c th c hi n thông qua m t ch ng trình t i tr b ng ngân sách= 5
nh n c (k c các kho n áng l ph I thu v o ngân sách nh ng l I b ) ) C ) @
qua), không liên quan t I các kho n thu t ng I tiêu dùng .+ 1 J Q
Không có tác d ng tr giá cho ng I s n xu t ! . Q 1 *
Thu c di n 12 d ng tr c p c Hi p nh Nông nghi p quy nh/ % . * &. % & % &
ho c áp ng các tiêu chu n do Hi p nh Nông nghi p quy nh g m:T & R % & % & 9
Các d ch v chung ( u t th c hi các ch ng trình nghiên c u ! &' 0 %
khoa h c liên quan n nông nghi p, d ch v o t o, t v n v h tr K A
khuy n nông, ki m soát sâu b nh, d ch v ki m tra v ki m hoá, d ch v ti p
th v xú ti n th ng m i, d ch v h t ng c s v xây d ng c b n trong ? )
nông nghi p.v.v..)%
D tr qu c gia vì m c ích an ninh l ng th c;0 $ - ! & 0
Tr giúp l ng th c trong n c;. 0 +
Tr c p thu nh p cho ng I có m c thu nh p d I m c t I thi u. * 2 Q 2 + - L
do nh n c quy nh;
Ch ng trình gi m nh thiên tai ; 1 \
Ch ng trình an to n v b o hi m thu nh p ; )
H tr chuy n d ch c c u thông qua ch ng trình giúp h I h uB . L * 9
cho ng I s n xu t nông nghi p;Q 1 * %
TrÇn CÈm V©n - 13 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
Tr c p chuy n d ch c c u thông qua ch ng trình chuy n t. * L * L &*
s n xu t nông nghi p sang s d ng v o m c ích khác có hi u qu cao) D )
h n ;
H tr i u ch nh c c u thông qua tr c p u t ;B . & " ] * . * &'
Ch ng trình h tr môi tr ng; B . Q
Ch ng trình h tr vùng ; B .
Các ch ng trình khác.
−Nhóm chính sách h p xanh lam (blue box)
Bao g m các kho n chi tr tr c ti p trong các ch ng trình h n ch9 1 1 0 ( (
s n xu t tho mãn trong các i u ki n:1 * 1 & " %
Các kho n chi tr c n c theo di n tích ho c s n l ng c nh.1 1 7 % T 1 . - &
Các kho n chi tr tính cho 85% ho c d I 85% m c s n l ng c1 1 T + 1 .
s .#
Các kho n chi tr cho ch n nuôi c tính theo s u gia súc,1 1 7 &. - &'
gia c m c nh.' - &
Tr c p thu c ch ng trình phát tri n c a các n c ang phát tri n. * / L , + & L
c ng c mi n tr cam k t c t gi m g m:[ &. ^ J ( E 1 9
Tr c p u t .. * &'
Tr c p u t cho ng I nghèo có thu nh p th p ho c nông dân. * &' Q 2 * T
vùng khó kh n.# 7
Tr c p nông dân chuy n t tr ng cây thu c phi n sang tr ng. * &L L J 9 - % 9
cây khác.
−Nhóm chính sách h p h phách (amber box)
Hi p nh nông nghi p quy nh m c h tr trong n c t I a ( c% & % & B . + - & &.
tính l t ng m c h tr g p m các n c ph I tính toán, khai báo theo bi u A )
m u quy nh ACC/4 ) v ph I cam k t c t gi m n u v t quá m c choO ) F )
phép. I v I các n c phát tri n m c h tr cho phép l b ng 5% so v I= A 5
TrÇn CÈm V©n - 14 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
giá tr s n l ng c a s n ph m c h tr . I v I các n c ang phát 1 . , 1 R &. B . 8- + + &
tri n m c n y l 10% .
Bi n pháp h tr n y bao g m: A :
H tr giá th tr ng: áp d ng gi y phép, h n ng ch h tr giáB . Q ! * &L B .
trong n c không ph n ánh úng theo giá th tr ng qu c t .+ 1 & Q - (
H tr giá theo cách thu mua theo giá can thi p c a Chính Ph .B . % , ,
Các lo I tr c p khác . *
3)Tr c p xu t kh u:. * * R
Theo quy nh c a Hi p nh Nông nghi p các n c th nh viên không
c áp d ng ho c áp d ng l I tr c p xu t kh u nông s n v ph I kê khai, ) )
cam k t c t gi m c v giá tr , kh I l ng các m t h ng c nh n tr F ) )
c p.Các n c phát tri n c t gi m 36% v giá tr v 21% v kh I l ng F )
trong th I gian 6 n m;các n c ang phát tri n c t gi m 24% v 14% t ng< ; F )
ng trong th I gian 10 n m.Theo quy nh cúa WTO , tr c p xu t kh u Q 7 & . * * R
g m:9
Nh n c tr c p tr c ti p cho ng I s n xu t h ng xu t kh u. < )
Nh n c bán ho c thanh lý l ng d tr nông s n v I giá r h n N ) _
giá n I a./ &
Nh n c t i tr các kho n chi tr cho xu t kh u nông s n, k c ) ) ) )
kho n t i tr t ngu n thu thu v các kho n c l i. ) : )
Tr c p cho nông s n d a trên h m l ng nông s n xu t kh u. ) )
Tr c p gi m chi phí ti p th xu t kh u cho nông s n, trong. * &L 1 ( * R 1
ó g m có chi phí x lý, nâng c p, tái ch s n ph m, c c phí v n chuy n& 9 Z * ( 1 R + 2 L
v chi phí v n t I qu c t . )
u ãi v c c phí v n t I trong n c v qu c t I v I h ng ` )
xu t kh u.* R
TrÇn CÈm V©n - 15 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
Tuy nhiên , các n c ang phát tri n có th c áp d ng bi n pháp+ & L L &. ! %
tr c p e v f m không vì òi h I c m s d ng v I i u ki n không dùng @ D
lo I tr c p n y l n tránh các lo I tr c p xu t kh u khác.
Nhìn chung ,các n c m phán gia nh p WTO hi n nay th ng ph I < )
cam k t m c cao h n, ch t ch h n so v I các n c th nh viên WTO C
I l I s u ãi c a h d nh cho. K
2.3.2.M t s cam k t c a Vi t Nam trong l nh v c Nông nghi p .
chu n b cho vi c gia nh p WTO trong th I gian t i Vi t Nam c n8L R % 2 Q + % '
ph I a ra nh ng cam k t c a mình trong l nh v c nông nghi p- s m) N > C
phán trên 3 khía c nh l ti p c n th tr ng, h tr trong n c v tr c p < A
xu t kh u.* R
Hi n t I,các b ngh nh liên quan ang xây d ng ch ng trình c I cách )
trong n c v chu n b n I dung m phán l nh v c nông nghi p.Trong ó >
nh h ng chung l b o h có ch n l c, có m c v có l trình v I n I ) K K
dung:
B o h th p: I v I các s n ph m ã có kh n ng c nh tranh, có1 / * &- + 1 R & 1 7
xu t kh u, ho c l u v o cho các ngh nh công nghi p ch bi n khác. ?
B o h trung bình: I v I các ngh nh h ng trong n c có s n xu t v ) )
nhu c u ít.'
B o h cao: I v I s n ph m ch bi n, có giá tr cao.1 / &- + 1 R ( (
D ki n s cam k t r ng bu c 100% dòng thu nông nghi p theo k t C
qu tho thu n c v I các n c I tác v thu su t, hình th c r ng) )
bu c v l trình th c hi n. m b o tuân th nguyên t c MNF v u ãi =) ) F
thu nh p kh u, phí h I quan, cách ánh thu , phí theo k t qu m phán ) )
c v I các n c. m b o tuân th nguyên t c NT v I x bình&. + + 81 1 , E " &- Z
ng gi a h ng s n xu t trong n c v h ng nh p kh u: ti p t c xây d ng I N )
các ch ng trình i u ch nh phân bi t ph m vi NT trong thu tiêu th c & " ] % ( ! &T
bi t, thu VAT .…
TrÇn CÈm V©n - 16 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
Th c hi n hoá d n các bi n pháp phi thu , chuy n v o thu quan, th c ?
hi n quy nh ch b o h b ng thu quan. Không thu phí, l phí theo h n% & ] 1 / S ( %
m c d ch v b ra v nh m m c ích thu ngân sách: ang ti n h nh v r @ 5
soát m b o c quy nh n y.Các kho n h tr t i chính, tr c p ) ) ) A
tuân th các quy nh liên quan n tr c p v Hi p nh v tr c p v các
bi n pháp I kháng c a WTO (Hi p nh SCM) :xây d ng ch ng trình h% &- , % & 0 B
tr trong n c c phép áp d ng theo quy nh c a WTO.. + &. ! & ,
2.3.3. C h I v thách th c c a nông nghi p khi Vi t Nam l th nhà à à
viên c a WTO.
Hi n nay có nh ng quan i m khác nhau th m chí mâu thu n nhau khi% $ & L 2 a
xem xét v l I ích t WTO n v I các n c. M t s ý ki n cho r ng WTO" . J &( + + / - ( S
t o i u ki n cho các n c các n c ang phát tri n v các n n kinh t
chuy n I m r ng th tr ng. i u ti t c a WTO s giúp h n ch nh ngL & # / Q 8 " ( , W ( $
h nh vi phân bi t I x v h n ch th ng m I c a các n c phát tri n D
I v I các n c ang phát tri n. Bên c nh ó, ý ki n khá ph bi n l I cho&- + + & L & ( (
r ng WTOch y u l m l I cho các n c gi u, các n c nghèo luôn v th 5
b t l I khi tham gia m phán th ng m i. Các n c gi u có h ng r o b o )
h cao trong nhi u l nh v c, c bi t l nông nghi p. M t báo cáo c a >
Oxfam v th ng m icông b ng n m 2002 ã ch ra r ng: H n 40% dân s" S 7 & ] S -
th gi I s ng trong các qu c gia có thu nh p th p ch chi m úng( + - - 2 * ] ( &
3%th ng m i th gi i. Trong th p k qua 5% nh ng ng I ngèo nh t th ( + 2 b $ Q * (
gi i m t i 25% thu nh p th c t c a h , trong lúc ó 5% nh ng ng I gi u K N <
nh t th gi I t ng thêm 12% thu nh p c a h v c m I USD vi n tr cho ; K
các n c ghèo thì ng I ta l I l y 2 USD thông qua th ng m I không công+ Q *
b ng, v c 100 USD t o ra trong xu t kh u c a th gi I thì 97 USD ch y5 )
v các n c có thu nh p cao Khi Vi t Nam l th nh viên c a WTO có… c de f g h
nhi u c h I v không ít thách th c cho chúng ta.
C h I:
TrÇn CÈm V©n - 17 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
−Các khu v c m u d ch t do hoá s em l I các c h I cho vi c gi m0 2 0 W & / % 1
thu quan, m r ng th tr ng qu c t cho h ng nông s n, h tr cho chi n < ) A
l c phát tri n n nông nghi p h ng ra xu t kh u c a n c ta trong th I. L " % + * R , + Q
gian t I, nh t l I v I các ng nh h ng nông s n có l I th xu t kh u )
nh :G o, cao su, c phê, h t tiêu, h t i u, chè d a, thu s n, th t gia súc )
gia c m, rau, hoa qu , s n ph m g , m t ong t nhiên…? ) ) A
−Khi xu t kh u h ng nông-lâm-thu s n c y m nh ti m n ng, ) ;
th m nh c a nông nghi p n c ta v t ai, lao ng d I d o s c : C
khai thác v phát huy có hi u qu cao h n, nông dân s ti p c n c th ) C
tr ng, n m b t u c th hi u c a khách h ng s n xu t ra nh ng s n< F F ) N )
ph m bán có ch t l ng phù h p v I th hi u c a ng I tiêu dùng v có <
kh n ng c nh tranh.1 7
−Nh m c a th tr ng, ng I tiêu dùng trong n c s c tiêu dùngQ # Z Q Q + W &.
h ng nh p kh u v I giá h p lý h n v có nhi u l a ch n, m t khác nông K
dân n c ta có c h I n m b t c k thu t, bí quy t s n xu t l m F F U )
ra các s n ph m b ng ho c cao h n h ng nh p.) 5
− y m nh xu t kh u s em l I c h I I m I công ngh s n8R * R W & / & + % 1
xu t, ch bi n nông s n thông qua ó nâng cao kh n ng c nh tranh c a* ( ( 1 & 1 7 ,
các ng nh h ng, tác ng tích c c n chuy n d ch c c u kinh t nông K
nghi p.%
− T o ra môi tr ng h p d n thu hút u t c a n c ngo i. Qua < O ?
ó chúng ta có i u ki n thu hút c v n, công ngh , kinh nghi m& & " % &L &. - % %
qu n lý v ki n th c t n c ngo i I v I phát tri n nông nghi p n c ta. )
−H ng nông-lâm-thu s n c a n c ta s c h ng m c thu t i ) C
hu qu c (MFN) c a t t c các th nh viên c a WTO, nh v y s có i u ) C
ki n xâm nh p v o nhi u th tr ng v I m c thu th p h n so v I hi n <
nay. Thông qua c ch tranh ch p c a WTO, chúng ta s c I x bình ( * , W &. &- Z
TrÇn CÈm V©n - 18 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
ng h n khi có tranh ch p th ng m I I v I các th nh viên khác aI
WTO.
−D I s c ép c nh tranh c a h ng nh p kh u, các doanh nghi p ch
bi n h ng nông s n xu t kh u c a Vi t Nam, k c tiêu dùng trong n c , ) )
bu c ph I ph n u v n lên, nâng cao hi u qu s n xu t, phát tri n b n/ 1 * &* % 1 1 * L "
v ng . ó chính l c nh trnh l nh m nh, l m t trong nh ng y u t N = N
doanh nghi p t n t I v phát tri n. :
−C ch ho t ng c a WTO c th c hi n theo 5 nguyên t c c ( &/ , &. 0 % E
b n, trong ó có các nguyên t c d nh cho các th nh viên ang phát tri n ) F
m t s u ãi thì n c ta l m t trong s nh ng th nh viên ó. N
−M t s th tr ng l n n c ngo i I v I Vi t Nam ang i d n < ?
v o n nh v có xu h ng phát tri n. n nay, h ng nông s n c a Vi t = )
Nam ã có m t g n 120 n c v khu v c. c i m tiêu dùng c a t ng ? =
th tr ng n u bi t khai thác thì r t có l I cho ta. Q ( ( * .
Thách th c:
B c sang th I k m I, xu th h I nh p kinh t l t t y u, yêu c u nâng < H ?
cao kh n ng c nh tranh ng y c ng quy t li t, th c hi n nh ng cam k t v ) ; N
h I nh p qu c t ng y c ng gay g t trong khi n n nông nghi p n c ta dù F
ã t c nhi u th nh t u r t quan tr ng song nhìn chung th I gian qua K <
ph ng th c s n xu t nông nghi p m I chú tr ng n t ch c s n xu t, 1 * % + 6 &( 1 *
ch a chú ý n h ng th tr ng, ch y u l ch m lo s n xu t nh m kích < ; ) 5
cung ch ch a chú tr ng n kích c u. T th c tr ng n y, khi Vi t Nam gia K ?
nh p WTO, t mình v o cu c ch i, ph I I m t v I s I th ng y )
c ng l n, gi d n h n v m nh h n trên nhi u ph ng di n: t i chính, kinh
nghi m, tri th c kinh doanh cho n n ng l c ó l nh ng thách th c l n… g i jk l m n o i e
I v I nông nghi p v nông dân n c ta th hi n c th các m t sau:
−V t ng quát, n n kinh t nông nghi p n c ta hi n nay, t m quan" " ( % + % '
tr ng c a l i th c nh tranh truy n th ng nh t i nguyên thiên nhiên, chi phíK
TrÇn CÈm V©n - 19 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
lao ng r ang gi m sút, thay v o ó l tri th c, công ngh v k n ng lao _ ) U ;
ng gi i. ây l y u t quy t nh th ng l I trong c nh tranh th tr ng @ = F <
hang hoá, nh ng n c ta ây l s y u kém.
−Quy ho ch trong s n xu t nông nghi p: ta ã l m nhi u n m, song quy ) ;
ho ch s n xu t v n ch a th c s g n s n xu t v I ch bi n v ch bi n ) O F )
ch a g n v I th tr ng. E + Q
−V chuy n n n nông nghi p n c ta sang n n nông nghi p h ng hoá
v n còn r t ch m ch p, kinh t nông thôn còn n ng v thu n nông, c canha * 2 ( T " ' &/
lúa còn khá n ng, nh t l vùng ng b ng Sông C u Long. Trong nông : 5 D
nghi p, còn n ng v tr ng tr t. S n xu t nông nghi p nhi u n i còn phân% T " 9 6 1 * % "
tán manh mún, mang nhi u y u t t phát, các t nh mi n núi nh t l vùng sâu
, vùng xa còn mang n ng tính t c p t túc.T 0 * 0
−Kinh t h nông dân ph n l n u r t nh bé. Hi n có trên 13,2 tri u( / ' + &" * 4 % %
h nông thôn trong ó g n 11 tri u h l m nông nghi p(g m c lâm ? : )
nghi p v thu s n). Bình quân m I h có 2,5 lao ng; 0,7 ha t nông ) A
nghi p v có t I 70 tri u th a t nh manh mún. Kinh t h nông dân D @
không nh ng còn r t nh bé, m l I phát tri n s n xu tg n nh t phát,N @ ) ?
m nh ai n y l m nên không ít s n ph m cung-c u không cân I, h u qu ) ? )
l c mùa, m t giá, s n ph m d th a không tiêu th c h t, thua thi t )
l I thu c v nông dân gánh ch u. / "
−Trong n n kinh t th tr ng v xúc ti n th ng m I, thì thông tin v <
th tr ng, giá c l r t quan tr ng , tuy nhiên hi n naythông tin n v I < ) K
nông dân còn quá ít v không k p th I. <
−Khoa h c v công ngh ph c v s n xu t nông s nphát tri n ch m.K ) )
H u h t các gi ng cây tr ng v t nuôi u có n ng su t v ch t l ng th p,? : ;
giá th nh cao,kém hi u qu v ch a b n v ng nên kh n ng c nh tranh th p. ) N ) ;
−Lao ng nông thôn ch y u l th công , ch m I có 9,27% ã qua o
t o, l m theo kin nghi m truy n th ng, thi u vi c l m tr m tr ng, thu nh p ? K
TrÇn CÈm V©n - 20 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
th p nên I s ng c a các h ch a cao. V I tinh th n lao ng hi n nay* &Q - , / + ' &/ %
ch a áp ng chuy n nhanh t n n kinh t nh , phân tán sang n n kinh & &L L J " ( 4 "
t s n xu t h ng hoá. )
−Tr c xu th h I nh p to n c u, nh t l khi Vi t Namgia nh p WTO ? ?
thì nông s n h ng hoá, c bi t l nông s n ch bi n ph I ng u v I ) ) ) ?
nh ng th thách gay g t v c nh tranh quy t li t, th hi n trong l nh v cN D F >
nông nghi p nh sau: Vi t Nam ph I a ra v th c hi n các cam k t v 3 )
l nh v c v do các quy nh ó c a WTO m các chính sách h tr tr c ti p > A
c a Chính ph I v I nhi u m t h ng nông s n th c ph m s b kh ng ) C
ch v c t gi m d n. Ng nh nông nghi p c a ta s ph I I m t v I nhi u F ) ? C )
thách th c gay g t, nhi doanh nghi p v nông dân s ph I c nh tranh quy t F C )
li t v I h ng nh p kh u ch t l ng cao, giá r c a n c ngo i. M t s _
ng nh h ng m kh n ng c nh tranh h n ch s b thu h p s n xu t trong ) ; C p )
n c.+
T nh ng nh n bi t nêu trên, ta th y vi c Vi t Nam gia nh p WTO l N
c n thi t v s c h ng u ãi c a các n c th nh viên WTO. Trong t ? C
do hoá th ng m i thì t do hoá nông s n l l nh v c c các n c quan ) >
tâm nh t, m n c ta l n c có ti m n ng v tri n v ng xu t kh u nông ; K
s n v i kh I l ng l n s l c h I t t cho ta.) C
3. Các bi n pháp chính sách h tr xu t kh u nông s n
Th tr ng cho xu t kh u h ng hoá c a Vi t Nam, c ng nh nhi u < G
n c khác luôn khó kh n.V n th tr ng không ph I ch l v n c a ; < )
m t n c riêng l n o m tr th nh “ v n ” tr ng y u c a n n kinh t th _ K
tr ng nh t l trong i ki n to n c u hoá nh hi n nay. Do ó, vi c hình < ?
th nh m t h th ng các bi n pháp, chính sách h tr xu t kh u tr th nh A
công c quan tr ng nh t chi m l nh th tr ng n c ngo i. Các bi n pháp K > <
y m nh xu t kh u có th chia th nh 3 nhóm:
TrÇn CÈm V©n - 21 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
−Nhóm bi n pháp liên quan n t ch c ngu n h ng, c I bi n c c uà ! " #
xu t kh u$ %
+Xây d ng các m t h ng xu t kh u ch l c:
H ng xu t kh u ch l c l lo I h ng chi m v trí quy t nh trong kim
ngh ch xu t kh u do có th tr ng ngo i n c v i u ki n trong n c <
thu n l I.2 .
V n xây d ng các m t h ng xu t kh u ch l c ã c Nh n c
ra n m 1960. Tuy nhiên, ch m I g n ây, khi chúng ta ti p xúc m nh&" 7 ] + ' & (
m v I th tr ng th gi I, chúng ta m I c m nh n v n m t cáchW + Q ( + + 1 2 * &" /
nghiêm túc. Nó c hình th nh qua quá trình thâm nh p v o th tru ng <
n c ngo i, qua nh ng cu c c sát c nh tranh mãnh li t trên th tr ng th N K <
gi I òi h I ph I s n xu t trên quy mô l n v ph I tho mãn yêu c u c a @ ) ) ) ) ?
khách h ng Nh v y, m t m t h ng ch l c ra I ít nh t c n có 3 y u t < ?
c b n sau: 1
Có th tr ng tiêu th t ng I n nh v luôn c nh tranh c <
trên th tr ng ó. Q &
Có ngu n l c t ch c s n xu t v s n xu t v I chi phí th p : ) )
thu c l I nhu n trong buôn bán.&. . 2
Có kh I l ng kim ngh ch l n trong t ng kim ngh ch xu t kh u- . + * R
c a c n c., 1 +
Vi c xây d ng các m t h ng xu t kh u ch l c có ý ngh a l n I v I : >
M r ng quy mô s n xu t trong n c, trên c s ó kéo theo vi c# / 1 * + # & %
chy n d ch h th ng kinh t theo h ng công nghi p hoá, m r ng v l m
phong phú th tr ng n I a. Q / &
T ng nhanh kim ngh ch xu t kh u.7 * R
T o di u ki n gi v ng, n nh th tr ng xu t kh u v nh p N N <
kh u.R
TrÇn CÈm V©n - 22 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
T o c s v t ch t m r ng các quan h h p tác kinh t , khoa # 2 * &L # / % . (
h c ký th u v I n c ngo i.K
hình th nh c các m t h ng xu t kh u ch l c, nh n c c n có = ?
nh ng bi n pháp, chính sách u tiên h tr trong vi c nhanh chóng có c$ % B . % &.
các m t h ng, nhóm h ng xu t kh u ch l c. Các bi n pháp v chính sách
u tiên ó l thu hút v n u t trong v ngo i n c v các chính sách t i ?
chính cho vi c xây d ng các m t h ng xu t kh u ch l c.… g m q r s h m
+ u t cho s n xu t 8' 1 *
I v I m t n n kinh t s n xu t nh t ng nhanh ngu n h ng= ) @ ; :
xu t kh u chúng ta không th trông ch v o vi c thu gom nh ng c a c I t < N )
nhiên, n thu n m ph I quán tri t m t nguyên lý c b n trong th ng ? ) )
m I l s n xu t v trao I nh ng s n ph m m th tr ng c n ch không ) N ) < ?
ph I bán nh ng gì ta có. Vì v y, chúng ta c n xây d ng thêm nhi u c s1 $ 2 ' 0 " #
s n xu t m I d t o ra ngu n h ng xu t kh u d I d o, t p trung, có ch t ) : :
l ng cao, t tiêu chu n qu c t . Do ó u t l bi n pháp có ý ngh a ? >
quy t nh d gia t ng xu t kh u. I v I nông s n, chú tr ng u t d I( & L 7 * R 8- + 1 6 &'
m I gi ng cây tr ng, I m I công gh , t ó nâng cao ch t l ng, hi u+ - 9 & + % J & * . %
qu c a s c c nh tranh, phù h p v I nh ng nhu c u trên th tr ng.1 , . + $ ' Q
−Nhóm bi n pháp t i chính.à
Chính sách u t tín d ng &' !
Ch c n ng c b n c a tín d ng l huy ng v n nh n r I trong n n ; )
kinh t , th c hi n cho vay nh ng ho t ng kinh t , nh ng ch th c n( &L 0 % $ &/ ( $ , L '
v n.Có hai lo I tín d ng xu t kh u l tín d ng nh n c v tín d ng ngân
h ng. Tín dung Nh n c th ng có m c lãi su t th p h n m c lãi su t th <
tr ng v d I t ng cho vau l nh ng d án phát tri n có nh h ng n < N )
to n c c, liên quan n l I ích kinh t , xã h I c a m t vùng. Chính sách
u t tín d ng có vai trò quan t ng I v I quá trình phát tri n kinh t&' ! 6 &- + L (
nông nghi p, nông thôn có tính quy t nh trên các khía c nh sau:% ( &
TrÇn CÈm V©n - 23 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
Cung c p ngu n l c t i chính cho phát tri n nông nghi p v nông thôn :
theo nguyên t c ho n tr tr c ti p. Chính nguyên t c n y, l m cho vi c s F ) F D
d ng công c t i chính có tác d ng thúc y h ch toán kinh doanh h n l
tr c p v n t ngân sách nh n c.Tuy nhiên, do c thù c a ho t ng
kinh t nông nghi p v vai trò c a nó l n I v I quá trình phát tri n kinh
t , xã h I m h u h t các n c s d ng tín d ng u ãi I v I nông ? D
nghi p.Th c hi n tín d ng u ãi I v I nông nghi p không ch có tác% 0 % ! & &- + % ]
d ng thúc y nông nghi p nói chung m còn có i u ki n gi I quy t nh ng ) N
v n l n ang t ra I v I quá trình phát tri n nông nghi p c bi t l
v n xoá ói gi m nghèo, xây d ng c s h t ng t o thu n l I cho công* &" & 1 0 # ' 2 .
nghi p ch bi n h ng nông s n ph c v cho xu t kh u. )
S d ng công c tín d ng i u ch nh quá trình ho t ng s n xu tZ ! ! ! &L & " ] &/ 1 *
kinh doanh trong l nh v c nông nghi p nh i u ch nh c c u cây tr ng, v tY 0 % & " ] * 9 2
nuôi, i u ch nh s phát tri n ng nh ngh nông thôn, i u ch nh quan h
cung-c u h ng hoá nông s n trên th tr ng trong v ngo i n c. ? ) <
Nhìn chung, phát huy t t vai trò tích c c c a chính sách tín d ng&L - 0 , !
I v I quá trình phát tri n nông nghi p c n l u ý v xây d ng chính sách&- + L % ' " 0
lãi su t, nghiên c u ch u ãi tín d ng cho t ng I t ng cho vay(lãi* ( &/ & ! J &- .
su t, m c vay, th I h n) theo nguyên t c l y hi u qu kinh doanh l m th c < F )
o, m b o s an to n c a tín d ng tránh s v do m t kh n ng ) ) t ) ;
thanh toán.
Tr c p xu t kh u:. * * R
Tr c p xu t kh u l nh ng kho n h tr c a Chính ph (ho c m t c N ) A
quan công c ng) cho các kho n thu hay giá c tr c ti p ho c gián ti p có tác/ 1 1 0 ( T (
ng l m t ng xu t kh u m t s n ph m xu t kh u. ; )
Tr c p xu t kh u bao g m ph m vi r t r ng nh : Chính ph tr c ti p. * * R 9 * / , 0 (
c p v n, cho vay, góp c ph n, m b o cho vay; Chính ph b qua hay* - ' &1 1 , 4
không thu các kho n thu m doanh nghi p ph I n p, Chính ph óng góp) )
TrÇn CÈm V©n - 24 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43
Đề án chuyên ngành Thương mại quốc tế
ti n v o m t c ch t i tr hay giao ho c l nh cho m t c quan t nhân th c
thi m t hay nhi u công vi c trên ây; h tr thu nh p ho c tr giá xu t/ " % & B . 2 T . *
kh u.R
M c ích c a tr c p xu t kh u l giúp ng I xu t kh u t ng thu < ;
nh p, nâng cao kh n ng c nh tranh c a h ng hoá, do ó y m nh c ) ;
xu t kh u. Có hai hình th c tr c p xu t kh u l tr c ti p v gián ti p.
Tr c p xu t kh u có tính h p lý v m t kinh t nên i u XVI:1 c a. * * R . " T ( & " ,
GATT v Hi p nh v tr c p v các bi n pháp I kháng c a WTO cho
phép các n c th nh viên duy trì các hình th c tr c p không gây bóp méo
th ng m I ho c gây t n h I t I l I ích c a các n c th nh viên khác. T I
i u 27 c a Hi p nh trên th a nh n “tr c p l m t công c phát tri n
h p pháp v quan tr ng c a các n c ang phát tri n” v quy nh d nh cho K
ãi ng c bi t, khác bi t liên quan n tr c p cho các n c th nh viên
ang phát tri n. Tuy nhiên, tr c p xu t kh u có th mang l I nh ng h u& L . * * R L $ 2
qu kinh t chính tr không nh mong mu n nh nó l m bóp méo s c nh)
tranh t nhiên trong môi tr ng th ng m I t do, chi phí c h I c a nó r t0 Q 0 / , *
l n v xét v d i h n tr c p có th c n tr s phát tri n c a chính ng nh )
c tr c p, xác su t ch n sai I t ng tr c p khá cao v nhi u khi tr K
c p có th d n n h nh ng tr a. O ) G
M c tr c p ph thu c v o chính sách c a Nh n c I v I t ng
m t h ng v m c c nh tranh trên th tr ng. Ng y 27/9/1999 Chính ph <
ã th nh l p qu h tr xu t kh u d I hình th c bù lãi su t h ng hoá xu t U A
kh u, c p bù l khi c n thi t, th ng tìm ki m th tr ng v m r ng th A ? <
tr ng xu t kh u.Q * R
Thu xu t kh u v các u ãi v thu :
Nhi m v c b n c a thu l t p trung m t b ph n ngu n l c t i ) :
chính do xã h I t o ra v o tay Nh n c th c hi n trách nhi m kinh t
xã h I m c ng ng giao phó. I v I kinh t nông nghi p ngu n l c t i : = :
TrÇn CÈm V©n - 25 – Th¬ng m¹i quèc tÕ 43