Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề KIỂM TRA CHƯƠNG 5 6 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.79 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 5 VÀ CHƯƠNG 6
ĐỀ 01
Câu 1: Điện phân dung dịch AgNO
3
dư (điện cực trơ) với I=3A thời gian điện phân là 32 phút 10 giây
(H=100%). Khối lượng Ag thu được ở catot và thể tích khí oxi (đkc) sinh ra ở anot lần lượt là
A. 12,96 gam và 336 ml. B. 12,96 gam và 672 ml.
C. 6,48 gam và 672 ml. D. 6,48 gam và 336 ml.
Câu 2: Chất không hòa tan được CaCO
3
?
A. dung dịch NaHCO
3
. B. dung dịch CH
3
COOH.
C. nước CO
2
. D. dung dịch HCl.
Câu 3: Chất có tính lưỡng tính là
A. CO
2
B. Na
2
CO
3
. C. MgO. D. Al
2
O
3
.


Câu 4: Trong số các kim loại sau: Fe, Al, Cu và Ag, số lượng kim loại khử được ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Hòa tan m gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H
2
(đkc). Thể tích dung
dịch HCl 0,5M cần để trung hòa
2
1
dung dịch X là
A. 450 ml. B. 600 ml. C. 300 ml. D. 150ml.
Câu 6: Chọn chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
SO
4
. D. Na
3
PO
4
.

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp Na và Al vào nước dư thu được dung dịch X, phần rắn không tan và 4,48 lít khí H
2
(đkc). Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp đầu là
A. 92%. B. 11,5%. C. 46%. D. 23%.
Câu 8: Trường hợp thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc?
A. cho từ từ đến dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
.
B. cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
C. dẫn khí CO
2
từ từ đến dư vào vôi trong.
D. cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 9: Hóa chất được dùng làm nước cứng toàn phần là
A. Na
2
CO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 10: Dãy chứa các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Al
2

O
3
và (NH
4
)
2
CO
3
. B. Al
2
O
3
và NH
4
Cl.
C. MgO và (NH
4
)
2
CO
3
. D. MgO và NH
4
Cl.
Câu 11: Hòa tan 2,7 gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư
vào dung dịch X, thấy thoát ra V(ml) khí ở điều kiện chuẩn. Gía trị của V là
A. 1120. B. 672. C. 2240. D. 840.
Câu 12: Chất làm đục dung dịch Ca(HCO

3
)
2

A. CaCl
2
. B. NaOH. C. HCl. D. KHCO
3
.
Câu 13: Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được 500ml dung dịch X.
Khối lượng Al
2
O
3
(tính bằng gam) bị hòa tan tối đa bởi 250ml dung dịch X là
A. 10,2. B. 12,75. C. 5,1. D. 7,65.
Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,68 lít khí X (đkc) duy nhất. Khí X là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 15: Trung hòa vừa đủ 400ml dung dịch NaOH 0,8M cần dùng 200ml dung dịch chứa HCl 0,5M và H
2
SO
4

x(M). Giá trị của x là
A. 1,00. B. 0,55. C. 1,10. D. 0,50.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp đồng số mol gồm Mg và Al vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đkc). Gía trị của m là….
A. 4,08 gam. B. 2,55 gam. C. 5,1 gam. D. 6,12 gam.
Câu 17: Khối lượng muối (tính bằng gam) thu được khi trung hòa dung dịch chứa HCl 0,8M và H
2
SO
4
0,2M
bằng 200ml dung dịch chứa NaOH 0,6M và KOH 0,6M là
A. 14,98. B. 15,72. C. 16,96. D. 17,83.
Câu 18: Chất hòa tan được CaCO
3

A. nước CO
2
. B. dung dịch Na
2
CO
3
. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 19: Cho sơ đồ:
AlPNMAl
dpnctOHYOHX

 →→ → →
++++
0
22
. X và Y lần lượt là
A. HCl và NaOH. B. NaOH và HCl. C. HCl và HNO
3
. D. NaOH và KOH.
Câu 20: Dãy chứa các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Mg, Al, Cu. B. Al, Cu, Na. C. Na, Mg, Al. D. Cu, Na, Mg.
Câu 21: Cho thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
x(M), khi dung dịch mất màu xanh thấy khối lượng thanh Fe
tăng 0,16 gam. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 22: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 8,96 lít khí H
2
(đkc) và m gam chất rắn không tan. Gía trị của m là
A. 5,4. B. 43,2. C. 7,8. D. 10,8.
Câu 23: Chất không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch NaOH dư?
A. CuSO
4
. B. AlCl
3
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. FeCl

3
.
Câu 24: Phương pháp thu được Na?
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Cho Ba vào dung dịch NaCl. D. Nhiệt phân NaCl.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, K, Cu, Fe, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Quặng dùng để sản xuất nhôm là
A. pyrit. B. bôxit. C. đôlômit. D. hemantit.
Câu 27: Trường hợp thu được kết tủa trắng là
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO
4
.
C. Dẫn từ từ đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong.
D. Đun nóng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 28: Chất không bị hòa tan bởi dung dịch HCl?
A. CaCO
3
. B. FeS. C. BaSO
4
. D. MgCO

3
.
Câu 29: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp bột gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO và MgO ở nhiệt độ cao. Số lượng
kim loại thu được là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30: Chọn hóa chất đều tác dụng được với cả 3 kim loại: Al; Fe; Cu?
A. O
2
. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
HẾT
ĐỀ 02
Câu 1: Cho một luồng khí H
2
dư đi qua ống sứ chứa MgO, Fe
2
O
3

, CuO, Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao, khi phản ứng kết
thúc thu được chất rắn X. Số kim loại trong X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 672ml khí N
2
(đkc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 2,43. B. 2,97. C. 2,16. D. 2,70.
Câu 3: Cho 200ml dung dịch AlCl
3
x(M) tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của x

A. 0,1. B. 0.3. C. 0,4. D. 0,2.
Câu 4: Trường hợp thu được kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân dung dịch CuSO
4
.
C. Dẫn khí CO qua Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao. D. Nhiệt phân CaCO
3

.
Câu 5: Cho từ từ đến dư dung dịch chứa chất X vào dung dịch NaAlO
2
, lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết
tủa tan lại hoàn toàn. X là
A. NaOH. B. NH
3
. C. HCl. D. NaHCO
3
.
Câu 6: Cho sơ đồ:
YXOHAl
NaOHt
 →→
+
0
3
)(
. X và Y lần lượt là
A. Al
2
O
3
và NaAlO
2
. B. Al và NaAlO
2
. C. Al và Al(OH)
3
. D. Al

2
O
3
và Al(OH)
3
.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn V(lít) CO
2
(đkc) bằng nước vôi trong dư thu được 12,5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 2,80.
Câu 8: Hóa chất làm mềm nước cứng toàn phần là
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 9: Thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa một dung dịch chứa 7,3 gam HCl là
A. 100ml. B. 50ml. C. 150ml. D. 200ml.
Câu 10: Chọn chất không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CaCl
2
. B. KHCO
3
. C. H
3
PO
4
. D. CuSO

4
.
Câu 11: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, CuSO
4
và NaCl. Số lượng dung dịch tác dụng được với Al là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khối lượng chất
rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 9,85 gam. B. 8,85 gam. C. 10,85 gam. D. 7,85 gam.
Câu 13: Phương pháp điều chế Na?
A. Nhiệt phân NaHCO
3
. B. Khử Na
2
O bằng CO.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Điện phân dung dịch NaCl.
Câu 14: Cho sơ đồ:
.
0
3
YXCaCO
HClt
 →→
+
X và Y lần lượt là
A. CO
2
và CaCl
2
. B. CO

2
và CaOCl
2
. C. CaO và CaCl
2
. D. CaO và CaOCl
2
.
Câu 15: Trong các chất: Na, Na
2
O, NaCl, NaNO
3
, số lượng chất điều chế trực tiếp được NaOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Chọn phương trình đúng?
A.
2
0
COCaCOCaO
t
+→+
. B.
OHCaOOHCa
t
22
0
)(
+→
.
C.

HClCaCOOHCOCaCl 2
3222
+→++
. D.
23
0
COCaOCaCO
t
+→
.
Câu 17: Dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. NH
4
Cl. B. NaHCO
3
. C. FeCl
3
. D. AlCl
3
.
Câu 18: Cho m gam K vào nước thu được 500ml dung dịch có nồng độ chất tan là 0,2M. Giá trị của m là
A. 3,9. B. 15,6. C. 7,8. D. 11,7.
Câu 19: Thể tích dung dịch HCl 0,5M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết 5 gam CaCO
3

A. 300ml. B. 200ml. C. 400ml. D. 100ml.
Câu 20: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: NaCl, Pb(NO
3
)
2

, CuSO
4
và MgSO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 21: Điện phân dung dịch CuSO
4
(dư) với I=2A trong thời gian 16 phút 5 giây (H=100%). Khối lượng Cu thu
được ở catot là
A. 0,64 gam. B. 1,28 gam. C. 0,32 gam. D. 0,96 gam.
Câu 22: Trong các chất: NaAlO
2
, AlCl
3
, Al
2
O
3
và Al(OH)
3
, số lượng chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 23: Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Na
3
PO
4
. B. NaHCO

3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Al là
A. 3s
1
. B. 3s
2
. C. 3s
2
3p
1
. D. 3s
2
3p
2
.
Câu 25: Cấu hình electron của ion Na
+

A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
sp
6
3s
1
.

Câu 26: Chất không tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2

A. CO
2
. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 27: Thể tích khí CO (đkc) tối thiểu để khử hoàn toàn 16 gam CuO thành Cu là
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 28: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 16,8 lít khí H
2
(đkc). Phần trăm theo khối lượng của Al
2
O
3
trong X là
A. 45%. B. 55%. C. 65%. D. 75%.
Câu 29: Kim loại khử được ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4


A. Ag. B. Au. C. Zn. D. Na.
Câu 30: Chọn dung dịch không hòa tan được Al?
A. dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội. B. dung dịch HCl loãng nóng.
C. dung dịch HNO
3
loãng nguội. D. dung dịch NaOH đặc nóng.
HẾT
ĐỀ 03
Câu 1: Cho các chất sau: AlCl
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaAlO
2
. Trong các chất trên, số lượng chất có tính lưỡng tính là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch chứa 3,7 gam Ca(OH)
2

A. 100ml. B. 200ml. C. 150ml. D. 50ml.
Câu 3: Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na. B. Be. C. Cu. D. Fe.
Câu 4: Cho khí H
2
dư đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Kết thúc phản ứng, khối lượng Fe thu được

A. 14 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 5: Dung dịch không hòa tan được Al?
A. HNO
3
đặc nguội. B. HCl loãng nóng.
C. H
2
SO
4
loãng nguội. D. H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 6: Chọn chất không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CuSO
4
. B. MgCl
2
. C. FeSO
4

. D. BaCl
2
.
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch CaCl
2
và MgCl
2

A. Na
2
CO
3
. B. Na
3
PO
4
. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO
2
(đkc) vào nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 9: Hóa chất có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Ca(OH)
2
. B. HCl. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 10: Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch AlCl

3
, lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
X là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NH
3
. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3s
2
. B. 3s
2
3p
2
. C. 3s
1
. D. 3s
2
3p
1
.
Câu 12: Chọn phương trình sai?
A. CaCO
3

→
0
t
CaO + CO
2
. B. Na

2
CO
3

→
0
t
Na
2
O + CO
2
.
C. 2NaHCO
3

→
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O. D. 2Al(OH)
3

→

0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O.
Câu 13: Cho dung dịch HCl dư vào 500ml dung dịch Na
2
CO
3
0,2M. Kết thúc phản ứng , khối lượng khí CO
2
thu
được là
A. 4,4 gam. B. 2,2 gam. C. 6,6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 14: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Thêm dung dịch HCl. B. Đun nóng.
C. Thêm dung dịch NaCl. D. Thêm dung dịch NaOH.
Câu 15: Chất bị khử bởi CO tạo kim loại là
A. Fe
2
O
3
. B. MgO. C. CaO. D. Al
2
O
3

.
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư khí CO
2
vào nước vôi trong là
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Lúc đầu tạo kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
C. Xuất hiện kết tủa đen.
D. Không xuất hiện kết tủa.
Câu 17: Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 672ml khí N
2
O (đkc) duy nhất. Giá
trị của m là
A. 2,43. B. 2,16. C. 1,89. D. 1,62.
Câu 18: Chọn oxit có tính lưỡng tính?
A. MgO. B. Na
2
O. C. Al
2
O
3
. D. CaO.
Câu 19: Chọn chất lưỡng tính trong các chất sau?
A. NaCl. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3

.
Câu 20: Điện phân dung dịch chất X thu được kim loại ở catot. X là
A. MgSO
4
. B. NaCl. C. CuSO
4
. D. BaCl
2
.
Câu 21: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch CuSO
4
dư, kết thúc phản ứng, khối lượng Cu thu được là
A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 16 gam. D. 6,4 gam.
Câu 22: Cho m gam Na vào nước dư thu được 2,24 lít H
2
(đkc). Giá trị của m là
A. 4,6. B. 2,3. C. 6,9. D. 9,2.
Câu 23: Thể tích dung dịch NaOH 2M cần để trung hòa 200ml dung dịch HCl 0,5M là
A. 200ml. B. 150ml. C. 100ml. D. 50ml.
Câu 24: Cho các dung dịch: HCl, BaCl
2
, KCl, CaCl
2
. Số lượng dung dịch tác dụng được với dung dịch Na
2
CO
3

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho sơ đồ sau:

YXAl
NaOHO
 →→
++
2
. X và Y lần lượt là
A. Al
2
O
3
và NaAlO
2
. B. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
. C. AlCl
3
và NaAlO
2
. D. AlCl
3
và Al(OH)
3
.
Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp Al và Al
2
O

3
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,4 lít khí H
2
(đkc). Khối
lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 9,25 gam. B. 8,25 gam. C. 7,25 gam. D. 10,25 gam.
Câu 27: Cho các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, NaOH, KOH. Số lượng dung dịch từ các dung dịch trên tác dụng được
với dung dịch NaHCO
3

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 28: Trường hợp thu được kim loại?
A. Nhiệt phân NaHCO
3
. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Nhiệt phân NaNO
3
.
Câu 29: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch: ZnSO
4
, AgNO
3

, CuSO
4
và AlCl
3
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho từ từ 360ml dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch AlCl
3
0,5M. Kết thúc thí nghiệm, khối
lượng kết tủa thu được là
A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 3,12 gam. D. 6,24 gam.
HẾT

×