Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH công nghệ BQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 89 trang )

TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BẰNG TIẾNG VIỆT
Sau ây tơi xin tóm tắt nội dung khóa luận tốt nghiệp về ề tài: Kế toán xác ịnh kết
quả hoạt ộng kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ BQT.
Nhƣ chúng ta ã biết, công tác xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh tại cơng ty vơ
cùng quan trọng vì ngoài chức năng giúp ánh giá kết quả hoạt ộng kinh doanh tại
cơng ty mà cịn giúp ban lãnh ạo ƣa ra những chính sách phát triển, các kế hoạch
ịnh hƣớng tƣơng lai cho công ty. Đặc biệt, trong bối cảnh hiện tại, kinh tế của
nƣớc ta nói riêng và kinh tế của cả thể giới nói chung ều bị ảnh hƣởng nặng nề bởi
ại dịch toàn cầu cầu- COVID-19. Vì vậy, cơng tác kế tốn xác ịnh kết quả hoạt
ộng kinh doanh tại công ty cần ƣợc chú trọng và hồn thiện tốt hơn nữa.
Sau q trình ƣợc thực tập, tìm hiểu và làm ƣợc làm việc tại Cơng ty TNHH
Cơng Nghệ, tơi ã chọn ề tài “Kế tốn xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh tại
Công ty TNHH Công Nghệ BQT” làm ề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp.
Qua ó, giúp tơi biết thêm về tổ chức bộ máy cơng ty nói riêng và hiểu rõ hơn về bộ
máy, cơng quản lí của bộ máy kế tốn tại cơng ty (chƣơng 1); cơng tác thực hiện
các thơng tƣ, chuẩn mực kết tốn do Nhà nƣớc quy inh, ban hành cho doanh
nghiệp (chƣơng 2); xem xét, so sánh các cơng việc kế tốn diễn ra thực tế tại cơng
ty (chƣơng 3). Thơng qua ó, rút ra những bài học về kiến thức, kinh nghiệm làm về
làm việc và ánh giá hiệu quả của kế toán xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh tại
công ty; phân tích, ƣa ra các ƣu iểm ể cơng ty phát triển và khuyết iểm giúp
công ty khắc phục; ồng thời cũng ƣa ra các nhận xét, kiến nghị góp phần hồn
thiện bộ cơng tác kế tốn xác ịnh kết quả doanh thu tại công ty (chƣơng 4).

VIII


TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BẰNG TIẾNG ANH
The following contents is all about summary of graduate thesis content on the topic:
Accounting determines the business results at BQT Technology Co. Ltd.
As we all know, it’s very important to determine the business results of the
company because in addition to helping to evaluate the business results of the


company, it also helps the leadership to develop development policies, futureoriented plans for the company. Especially, during these months, our country's
economy in particular and the global economy in general are seriously affected by
the global pandemic - COVID-19. Therefore, the accounting work to determine the
business results of the company needs to be focused and improved better.
After the process is practiced, learn and work at BQT Technology Co. Ltd. I had
chosen the topic “Accounting determines the business results at BQT Technology
Co. Ltd.” For my topic for graduation thesis.
Thereby, help me to know more about the organizational structure of the company
in particular and better understand the apparatus and management of the accounting
apparatus at the company (chapter 1); the implementation of accounting circulars
and standards prescribed and promulgated by the State for enterprises (chapter 2);
review and compare actual accounting work at the company (chapter 3). Thereby,
drawing lessons on knowledge and work experience and assessing the effectiveness
of accounting to determine the business results of the company; analyze and give
the company an advantage to develop and cons to help it overcome; At the same
time, they also provide ideas and suggestions to complete the accounting work to
determine revenue results at the company (chapter 4).

IX


MỤC LỤC

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP .............................................................. III
PHI U NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ......................................... IV
PHI U NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ............................................. V
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... VII
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BẰNG TI NG VIỆT ......................... VIII
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BẰNG TI NG ANH ............................. IX
MỤC LỤC .................................................................................................................. X

DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT ....................................................................... XIII
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ ....................................................... XIV
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... XVI
CHƢƠNG 1 ................................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ BQT......................................... 1
1.1

1.2

1.3

Giới thiệu chung về Công ty TNHH Công nghệ BQT ..................................1
1.1.1

Giới thiệu về cơng ty ..............................................................................1

1.1.2

Lịch sử hình thành cơng ty .....................................................................1

1.1.3

Giá trị cốt lõi của Công ty.......................................................................3

1.1.4

Sơ ồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH Công nghệ BQT .................4

Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Cơng nghệ BQT ......................5
1.2.1


Sơ ồ bộ máy kế tốn .............................................................................5

1.2.2

Chức năng của từng bộ phận ..................................................................5

Chế ộ kế tốn ...............................................................................................7
1.3.1

Hình thức kế tốn:...................................................................................7

1.3.2

Trình tự ghi sổ.........................................................................................8

1.3.3

Chế ộ kế tốn áp dụng tại công ty: .......................................................8

CHƢƠNG 2 ................................................................................................................ 9

X


CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ K TỐN XÁC ĐỊNH K T QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH ...................................................................................................................... 9
2.1

2.2


2.3

2.4

Kế toán doanh thu ..........................................................................................9
2.1.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................9

2.1.2

Kế toán giảm trừ doanh thu ..................................................................14

2.1.3

Kế toán doanh thu hoạt ộng tài chính .................................................17

2.1.4

Kế tốn thu nhập khác ..........................................................................20

Kế tốn chi phí .............................................................................................23
2.2.1

Kế tốn giá vốn hàng bán .....................................................................23

2.2.2

Kế tốn chi phí hoạt ộng tài chính ......................................................26


2.2.3

Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................29

2.2.4

Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp ...................................................33

2.2.5

Kế tốn chi phí khác .............................................................................37

Kế tốn chi phí thuế TNDN.........................................................................39
2.3.1

Ngun tắc kế tốn ...............................................................................40

2.3.2

Chứng từ sử dụng..................................................................................40

2.3.3

Biên lai thuế; .........................................................................................40

2.3.4

Tài khoản sử dụng.................................................................................40


2.3.5

Kết cấu tài khoản ..................................................................................40

2.3.6

Phƣơng pháp hạch toán .........................................................................42

Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh ..........................................................44
2.4.1

Nguyên tắc kế toán ...............................................................................44

2.4.2

Chứng từ sử dụng..................................................................................45

2.4.3

Tài khoản sử dụng.................................................................................45

2.4.4

Kết cấu tài khoản ..................................................................................45

2.4.5

Nguyên tắc hạch toán............................................................................45

CHƢƠNG 3 .............................................................................................................. 48

THỰC TRẠNG K TOÁN XÁC ĐỊNH K T QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH CÔNG NGHỆ BQT ................................................................................ 48
3.1

Kế toán doanh thu ........................................................................................48
XI


3.2

3.3

3.1.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................48

3.1.2

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................49

3.1.3

Kế tốn doanh thu hoạt ộng tài chính .................................................49

3.1.4

Kế tốn thu nhập khác ..........................................................................49

Kế tốn chi phí .............................................................................................49
3.2.1


Kế tốn giá vốn hàng bán .....................................................................49

3.2.2

Kế tốn chi phí hoạt ộng tài chính ......................................................50

3.2.3

Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................50

3.2.4

Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp ...................................................51

3.2.5

Kế tốn các khoản chi phí khác, thu nhập khác....................................52

Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh ..........................................................52

CHƢƠNG 4: ............................................................................................................. 54
NHẬN XÉT- KI N NGHỊ ....................................................................................... 54
LỜI K T ................................................................................................................... 57
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 58
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................XV

XII



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

TÊN VIẾT TẮT
GVHB
GTGT
CPBH
QLDN
CKTM
TNDN
BHXH
GTCL

TÊN ĐẦY ĐỦ
Giá vốn hàng bán
Giá trị gia tăng
Chi phí bán hàng
Quản lí doanh nghiệp
Chiết khấu thƣơng mại
Thu nhập doanh nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Giá trị còn lại


XIII


DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ
STT

TÊN HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ

Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.4
Hình 1.5
Hình 1.6
Hình 1.7
Hình 1.8
Hình 1.9
Hình 2.1
Hình 2.2
Hình 2.3
Hình 2.4
Hình 2.5
Hình 2.6
Hình 2.7
Hình 2.8
Hình 2.9
Hình 2.10
Hình 2.11


Logo Cơng ty TNHH Cơng nghệ BQT
Hacker mũ trắng
Thiết bị tƣờng lửa
Thiết bị máy chủ
Thiết bị thu phát sóng Wifi
Tập thể BQT
Sơ ồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH Cơng nghệ BQT
Sơ ồ bộ máy kế tốn
Sơ ồ quy trình ghi sổ kế tốn tại cơng ty
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoảnsử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng
Kết cấu tài khoản sử dụng

TRANG
1
2
3
3
3
4
4
6

8
12
18
20
25
27
30
34
39
44
47
51

XIV


TÀI LIỆU THAM KHẢO
-

-

Thơng tƣ 200: />Giáo trình ngun lí kế tốn của cơ Hồng Anh.
PGS.TS Nguyễn Văn Cơng (2008), “Kế toan doanh nghiệp”, Đại học kinh tế
quốc dân, Hà nội.
Nhiều tác giả (2014),“Chế ộ kế toán doanh nghiệp”, Nhà xuất bản kinh tế
TP. Hồ Chí Minh.
TS. Trần Phƣớc (chủ biên), “Kế toán thƣơng mại dịch vụ”, nhà xuất bản tài
chính.
PGS, TS. Hà Thị Thúy Vân, TS. Vũ Thị Kim Anh, TS. Nguyễn Thị Thanh
Phƣơng (2020), “Kế tốn tài chính- doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ”, nhà

xuất bản tài chính Hà Nội.
TS. Hà Thúy Vân, TS. Vũ Kim Anh, ThS. Đàm Bích Hà, “Kế tốn trong
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ”, nhà xuất bản tài chính.
Tài liệu, sổ sách kế tốn tại Cơng ty TNHH Cơng Nghệ BQT.
Web về kế toán:
/> /> /> />
XV


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong xu thế phát triển của toàn thế giới, tuy nhiên dịch COVID-19 ã giáng
một òn nặng nề ối với nềm kinh tế hiện nay, Việt Nam cũng là một trong
số quốc gia khơng thốt khỏi hiện tƣợng này. Vì thế vấn ề ặt ra cho các
doanh nghiệp, công ty hiện nay là phải làm sao ể thốt khỏi ại dịch tồn
cầu này. Các doanh nghiệp cũng nhƣ các cơng ty cần có những chính sách,
hiệu quả, phù hợp ể kinh tế của chính mình, ảm bảo cho hoạt ộng kinh
doanh ƣợc ổn ịnh, nguồn vốn kinh doanh không bị ảnh hƣởng và có thể
phát triển, duy trì tốt cơng ty trong tƣơng lai.
Do thấy ƣợc tầm quan trọng của việc xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh
doanh nên tôi ã chọn ề tài khóa luận tốt nghiệp của mình là “Kế tốn Xác
ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh tại Công ty TNHH Công Nghệ BQT”.
Do hạn chế về kiến thức của bản thân và thời gian học tập có hạn, vì vậy
trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp này chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót.
Tơi kính mong ƣợc sự chỉ dẫn của quý thầy cô cùng các bạn ể bài báo cáo
khóa luận này ƣợc hồn thiện tốt hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nhằm so sánh những kiến thức ã ƣợc học với những cơng tác kế tốn tại
doanh nghiệp. Qua ó giúp bản thân có thể hiểu rõ, cũng cố kiến thức và rút
ra cho bản thân những kinh nghiệm quý báu và so sánh với những gì ã học

ể áp dụng cho công việc trong tƣơng lai.
3. Pham vi nghiên cứu
3.1. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu của khóa luận ƣợc nghiên cứu dựa trên:
- Nội dung nghiên cứu: xác ịnh kết quả hoạt ộng tại Công ty TNHH Cơng
Nghệ BQT.
- Khơng gian nghiên cứu: phịng kế tốn tại Công ty TNHH Công Nghệ BQT.
- Về thời gian: từ tháng 4/2020 ến tháng 6/2020.
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Việc nghiên cứu khóa luận ƣợc sử dụng các phƣơng pháp sau:
- Để tìm hiểu ƣợc quá trình thực hiện của cơng tác kế tốn xác ịnh kết quả
hoạt ộng kinh doanh tại công ty bằng phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp các
anh chị tại phịng kế tốn, giúp tơi giải áp ƣợc những thắc mắc và có cái
nhìn rõ hơn về cơng tác kế tốn tại cơng ty.
- Phƣơng pháp thu thập số liệu: thu thập thông qua các chứng từ, sổ sách kế
tốn có liên quan.
XVI


-

Phƣơng pháp phân tích: phân tích các thơng tin thu thập từ q trình tìm hiểu
thực tế.
- Ngồi ra tơi còn tham khảo một số tài liệu liên quan: giáo trình kế tốn, các
thơng tƣ và chuẩn mực kế tốn ể thực hiện ề tài này.
4. Bố cục
Khóa luận tốt nghiệp ngoài những mở ầu, kết luận, nội dụng ề tài gồm bốn
phần chính nhƣ sau:
Chƣơng 1: Giới thiệu về Cơng ty TNHH Cơng Nghệ BQT
Chƣơng 2: Cơ sở lí luận về kế toán xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh

tại Công ty TNHH Công Ngệ BQT
Chuơng 3: Thực trạng kế toán xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh tại
Công ty TNHH Công Ngệ BQT
Chƣơng 4: Nhận xét- Kiến nghị.

XVII


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ BQT
1.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH Công nghệ BQT
1.1.1 Giới thiệu về công ty
Công ty TNHH Công Nghệ BQT ƣợc thành lập theo giấy phép kinh doanh số
0312639874 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ cấp ngày 24/01/2014.
Tên công ty
: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ BQT
Tên tiếng Anh
: BQT TECHNOLOGY COMPANY LIMITED
Tên viết tắt
: BQT CO.,LTD
Trụ sở chính:
: 16/3 Đƣờng số 2, Phƣờng Linh Đơng, Quận Thủ Đức,
Tp.HCM
Văn phịng ại
: 1/1/2F Linh Đông, Phƣờng Linh Đông, Quận Thủ Đức,
diện
Tp.HCM
Mã số thuế
: 0312639874
Website

: bqtstore.com.vn
Email liên hệ:
:


Số iện thoại
: 090 705 0526
Ngƣời ại diện
: Ơng Văn Cơn Hin . Chức vụ: Giám đốc

Hình 1.1: Logo Cơng ty TNHH Cơng nghệ BQT
1.1.2 Lịch sử hình thành cơng ty
Cơng ty TNHH Cơng nghệ BQT ƣợc hình thành và ƣa vào hoặt ộng chính thức
từ năm 2014. Với mục ích ban ầu là cung cấp các dịch vụ bảo mật từ những
chuyên gia, kỹ sƣ Bảo mật hàng ầu, yêu nghề và tận tâm với khách hàng. Cơng ty
ã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp các dịch vụ outsourcing về dịch
vụ Secuirity: penetration testing, secrity auditing, security traning, security
consulting,... chuyên nghiệp với từng quy trình cụ thể về tƣ vấn, xác ịnh phạm vi
cơng việc, quy trình triển khai và bảo mật thông tin, kinh nghiệm ánh giá bảo mật,
1


ào tạo bảo mật thông tin cho các tổ chức ngân hàng, tài chính, bảo hiểm, Nhà
nƣớc, doanh nghiệp...

Hình 1.2: Hacker mũ trắng
Qua nhiều năm kinh nghiệm, từ năm 2016 trở i Công ty TNHH Công nghệ BQT
càng phát triển vững mạnh hơn khi lấn sân sang cung cấp các thiết bị về công nghệ
thông tin, chuyên cung cấp các thiết bị nhƣ:
 Tƣờng lửa

 Máy chủ
 Thiết bị Wifi
 Phần mềm
 Các thiết bị về lƣu trữ
 Linh kiện (CPU, SSD, HDD, Ram,...),...
Phân phối các thiết bị của các nhà cung cấp nổi tiếng:
 Fortigate-Fortinet
 Dell
 Watchgaurd
 HP
 Asus
 Lenovo
 Cisco
 Cambium
 Synology

Hình 1.3: Thiết bị tƣờng lửa
2


Hình 1.4: Thiết bị máy chủ

Hình 1.5: Thiết bị thu phát sóng Wifi
1.1.3 Giá trị cốt lõi của Cơng ty
Cơng ty TNHH Công nghệ BQT làm việc dựa trên giá trị cốt lõi:
 Tâm: Con ngƣời BQT luôn làm việc hết mình, tận tâm, có trách nhiệm với
từng sản phẩm, dự án dù là những việc nhỏ nhất.
 Thế: Mỗi cá nhân luôn chú trọng nâng cao năng lực, ạo ức, luôn cập nhật
công nghệ, kiến thức. Cả tập thể không ngừng ổi mới, phát triển… ể mang
ến những giá trị, thành phẩm cao nhất cho ngƣời dùng.

 Vững: Với quyết tâm kiêng ịnh, vững vàng, tập thể công ty luôn cố gắng tỉ
mỉ, cận thận, chỉnh chu, chu áo trong từng sản phẩm, dịch vụ mà mình ƣa
ra thị trƣờng. Đó là một bƣớc i giúp Cơng ty có thể ứng vững trong thị
trƣờng và nắm vững lòng tin của khách hàng.
 Bền: BQT cam kết ồng hành lâu dài, bền chặt với ội ngũ nhân viên, khách
hàng và cả ối tác trong nƣớc và ngoài nƣớc.

3


Hình 1.6: Tập thể BQT
1.1.4 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH Công nghệ BQT
Sơ ồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH Công Nghệ BQT giúp ngƣời xem hiểu rõ
hơn về cơ cấu tổ chức cũng nhƣ chức năng của từng phịng ban trong cơng ty:
Phịng Giám ốc

Phịng Kinh doanh

Phịng Kế tốn

Phịng Kỹ thuật

Hình 1.7: Sơ ồ bộ máy tổ chức của Công ty TNHH Cơng Nghệ BQT
Chức năng của từng phịng ban:
- P ịn Giám đốc: Là bộ phận ứng ầu công ty, chịu trách nhiệm chung về
mọi hoạt ộng của công ty trƣớc pháp luật Nhà Nƣớc. Định hƣớng hoạt ộng
của công ty, trực tiếp iều hành các phòng ban khác và ƣa ra quyết ịnh.
- Phòng Kinh doanh: Là ầu tàu của công ty- trực tiếp tạo ra doanh thu cho
công ty.
 Có chức năng khảo sát, tìm kiếm thị trƣờng, tìm hiểu các nhà cung cấp, tìm

kiếm khách hàng, chăm sóc khách hàng.
 Phối hợp với phịng kế tốn trong việc thu tiền hàng hóa cũng nhƣ thanh tốn
tiền mua hàng hóa, dịch vụ có liên quan ến hoạt ộng kinh doanh.

4


 Ngồi ra, bộ phận này cịn phối hợp với phòng kỹ thuật ể ƣa những sản
phẩm mới, chất lƣợng về phân phối.
- Phịng kế tốn:
 Chịu trách nhiệm trƣớc lãnh ạo về tổ chức, quản lia, theo dõi, phân tích và
báo cáo tình hình hoạt ộng cơng ty.
 Lập kế hoạch thu chi tài chính, lập kế hoạch tham mƣu cho giám ốc xét
duyệt.
 Có trách nhiệm hạch tốn tổng hợp các hoạt ộng kinh doanh hàng năm theo
chế ộ kế tốn mà Nhà Nƣớc quy ịnh.
- Phịng kỹ thuật:
 Thực hiện các công tác chuyên ngành: lắp ặt, sữa chữa, tƣ vấn kỹ thuật
chuyên sâu, bảo dƣỡng.
 Tìm hiểu những sản phẩm mới cho cơng ty.
 Hồn thành tốt các dự án theo úng yêu cầu của hợp ồng, ối tác ề ra,
1.2 Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Cơng nghệ BQT
1.2.1 Sơ đồ bộ máy kế tốn
Phịng kế tốn là một bộ phận không thể thiếu cùng với sự ồng hành phát triển lâu
dài của công ty. Dƣới ây là sơ ồ của phịng kế tốn của Cơng ty TNHH Cơng
Nghệ BQT:
Kế tốn
trƣởng

Kế tốn

tổng hợp

Kế tốn
thuế

Thủ quỹ

Kế tốn
cơng nợ

Kế tốn
kho

Hình 1.8: Sơ ồ bộ máy kế toán
1.2.2 Chức năn của từng bộ phận
Mỗi bộ phận sẽ chịu trách nhiệm nhƣ sau:
 Kế toán trƣởng:

5


 Là ngƣời trực tiếp chịu tồn bộ cơng việc kế tốn tại cơng ty. Kế tốn
trƣởng giúp Giám ốc chỉ ạo, tổ chức thực hiện các công việc về tài
chính, kế tốn, thống kê của cơng ty.
 Quản lí, theo dõi nguồn vốn của công ty.
 Xem xét chứng từ, kiểm tra cấp dƣới về việc ghi chép vào sổ kế toán của
kế toán tổng hợp, lập báo cáo tài chính, xây dựng kế hoạch, mục tiêu cho
tồn cơng ty theo từng giai oạn, từng năm.
 Kế toán tổng hợp:
 Ghi chép hằng ngày, phản ánh ầy ủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào

chứng từ ghi sổ và sổ chi tiết.
 Xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh cho cơng ty.
 Tính lƣơng cán bộ, cơng nhân viên.
 Tính và trích khấu hao TSCĐ.
 Lập các phiếu thu, chi, cho cơng ty.
 Xuất hóa ơn GTGT.
 Kế tốn thuế:
 Thu thập, xử lí, sắp xếp, lƣu trữ hóa ơn chứng từ.
 Lập báo cáo thuế GTGT, thuế TNDN, kê khai làm những loại báo cáo
thuế theo tháng, theo quý. Nộp thuế cho cơ quan nhà nƣớc (nếu có).
 Kế tốn cơng nợ
 Đối chiếu cơng nợ với nhà cung cấp, khách hàng.
 Đôn ốc việc thanh toán kịp thời.
 Phân loại nợ theo từng ối tƣợng, thời gian.
 Thanh tốn cơng nợ cho nhà cung cấp.
 Kế toán kho
 Phụ trách các nghiệp vụ phát sinh liên quan ến hàng hóa, vật tƣ triển
khai dự án.
 Theo dõi, ánh giá, và kiểm tra số lƣợng và tình hình của hàng hóa.
 Lập các chứng từ liên quan ến tồn kho cũng nhƣ xuất nhập kho...
 Thủ quỹ:
 Quản lí thu, chi tiền mặt.
 Kiểm kê quỹ tiền mặt hằng ngày và sổ quỹ ngân hàng.
 Mở sổ quỹ, ghi chép các loại thu chi tiền mặt hằng ngày, lƣu trữ các
phiếu thu, chi.
6


1.3 Chế độ kế tốn
1.3.1 Hình thức kế tốn:

Chứng từ kế toán

Sổ nhật ký ặc biệt

SỔ NHẬT KÝ
CHUNG

SỔ CÁI

Sổ, thẻ kế toán chi
tiết

Bảng tổng hợp chi
tiết

Bảng cân ối số phát
sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Hình 1.9: Sơ ồ quy trình ghi sổ kế tốn tại cơng ty
Ghi chú:
Ghi hằng ngày
:
Ghi cuối tháng hoặc ịnh kì
:
Quan hệ ối chiếu, kiểm tra
:
 Hình thức kế tốn hiện ang ƣợc áp dụng tại cơng ty là Nhật kí chung
 Phƣơng tiện thực hiện cơng tác kế tốn: Hạch tốn và xử lú số liệu thơng

qua phần mềm Excel trên máy tính theo hình thức Nhật kí chung

7


1.3.2 Trình tự ghi sổ
- Hàng ngày:
+ Căn cứ vào các chứng từ ã kiểm tra ƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, trƣớc
hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau ó căn cứ số liệu ã
ghi trên sổ Nhật ký chung ể ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù
hợp. Nếu ơn vị có mở sổ, thẻ kế tốn chi tiết thì ồng thời với việc ghi sổ
Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh ƣợc ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi
tiết liên quan.
+ Trƣờng hợp ơn vị mở các sổ Nhật ký ặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào
các chứng từ ƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ
Nhật ký ặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ
khối lƣợng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký ặc biệt, lấy số
liệu ể ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi ã loại trừ số trùng
lặp do một nghiệp vụ ƣợc ghi ồng thời vào nhiều sổ Nhật ký ặc biệt (nếu
có).
- Cuối tháng, cuối quý, cuối năm:
+ Cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân ối số phát sinh. Sau khi ã kiểm
tra ối chiếu khớp úng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết
( ƣợc lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) ƣợc dùng ể lập các Báo cáo tài
chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên
Bảng cân ối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát
sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký ặc
biệt sau khi ã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký ặc biệt) cùng kỳ.
1.3.3 Chế độ kế toán áp dụng tại cơng ty:
 Niên ộ kế tốn: Bắt ầu từ 01/01/20XX ến 31/12/20XX.

 Đồng tiền sử dụng: Việt Nam ồng
 Chế ộ kế tốn áp dung: Cơng ty sử dụng hệ thống kế tốn theo Thơng tƣ
200/2014-BTC.
 Hạch tốn hàng tồn kho: Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên.
 Phƣơng pháp thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ.
 Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao theo phƣơng pháp ƣờng thẳng.

8


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Kết quả hoạt ộng kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt ộng kinh doanh của
doanh nghiệp hoặc cơng ty trong một kì hoạt ộng bằng cách so sánh chênh lệch
giữa tổng doanh thu và thu nhập với tổng chi phí của các hoạt ộng kinh tế ã xảy
ra. Nếu tổng doanh thu và thu nhập của doanh nghiệp hoặc công ty lớn hơn tổng chi
chi thì doanh nghiệp có lãi; ngƣợc lại tổng doanh thu và thu nhập nhỏ hơn tổng chi
phí thì doanh nghiệp bị lỗ.
2.1 Kế toán doanh thu
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Căn cứ vào iều iều 79 TT200/2014TT-BTC
2.1.1.1 Khái niệm
- “Tài khoản này dùng ể phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán
hàng hoá, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty mẹ, công ty con
trong cùng tập oàn”.
- “Tài khoản này phản ánh doanh thu của hoạt ộng sản xuất, kinh doanh
từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
 Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua

vào và bán bất ộng sản ầu tƣ;
 Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc ã thoả thuận theo hợp ồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du
lịch, cho thuê TSCĐ theo phƣơng thức cho thuê hoạt ộng, doanh thu
hợp ồng xây dựng....
 Doanh thu khác”.
- “Điều kiện ghi nhận doanh thu:
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi ồng thời thỏa mãn
các iều kiện sau:
 Doanh nghiệp ã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua;
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
 Doanh thu ƣợc xác ịnh tƣơng ối chắc chắn. Khi hợp ồng quy ịnh
ngƣời mua ƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, ã mua theo những
9


iều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ ƣợc ghi nhận doanh thu khi những
iều kiện cụ thể ó khơng cịn tồn tại và ngƣời mua không ƣợc quyền trả
lại sản phẩm, hàng hố (trừ trƣờng hợp khách hàng có quyền trả lại hàng
hóa dƣới hình thức ổi lại ể lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
 Doanh nghiệp ã hoặc sẽ thu ƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
 Xác ịnh ƣợc các chi phí liên quan ến giao dịch bán hàng.
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi ồng thời
thỏa mãn các iều kiện sau:
 Doanh thu ƣợc xác ịnh tƣơng ối chắc chắn. Khi hợp ồng quy ịnh
ngƣời mua ƣợc quyền trả lại dịch vụ ã mua theo những iều kiện cụ
thể, doanh nghiệp chỉ ƣợc ghi nhận doanh thu khi những iều kiện cụ
thể ó khơng cịn tồn tại và ngƣời mua không ƣợc quyền trả lại dịch vụ

ã cung cấp;
 Doanh nghiệp ã hoặc sẽ thu ƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp
dịch vụ ó;
 Xác ịnh ƣợc phần cơng việc ã hồn thành vào thời iểm báo cáo;
 Xác ịnh ƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí ể hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ ó”.
2.1.1.2 Chứng từ sử dụng
 Hóa ơn GTGT.
 Hóa ơn bán hàng.
 Phiếu xuất kho.
 Phiếu thu.
 Giấy báo của Ngân hàng.
2.1.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: “Tài khoản này dùng ể phản
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng hàng hoá ƣợc xác
ịnh là ã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ
yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tƣ, lƣơng thực,...”
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: “Tài khoản này dùng
ể phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm
(thành phẩm, bán thành phẩm) ƣợc xác ịnh là ã bán trong một kỳ kế
toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản

10


xuất vật chất nhƣ: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngƣ nghiệp, lâm
nghiệp,...”
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: “Tài khoản này dùng ể
phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lƣợng dịch vụ ã hoàn

thành, ã cung cấp cho khách hàng và ƣợc xác ịnh là ã bán trong một
kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch
vụ nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu iện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ
khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,...”
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: “Tài khoản này dùng ể
phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh
nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ
theo yêu cầu của Nhà nƣớc”.
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: “Tài khoản
này dùng ể phản ánh doanh thu cho thuê bất ộng sản ầu tƣ và doanh
thu bán, thanh lý bất ộng sản ầu tƣ”.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: “Tài khoản này dùng ể phản ánh các
khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành
phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu ƣợc trợ cấp trợ giá và
doanh thu kinh doanh bất ộng sản nhƣ: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu,
nhƣợng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác”.
2.1.1.4 Kết cấu tài khoản
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- “Các khoản thuế gián thu phải nộp “Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá,
(GTGT, TTĐB, xuất khẩu, bảo vệ môi bất ộng sản ầu tƣ và cung cấp dịch
trƣờng);
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết kỳ kế toán”.
chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết
chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911- Xác ịnh kết quả kinh

doanh”.
TK này khơng có số dƣ cuối kì
11


Hình 2.1: kết cấu tài khoản sử dụng
2.1.1.5 P ƣơn p áp hạch toán
- Doanh thu của khối lƣợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng
hoá, dịch vụ ã ƣợc xác ịnh là ã bán trong kỳ kế toán:
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất ộng sản ầu tƣ thuộc ối
tƣợng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ ặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ
môi trƣờng, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
theo giá bán chƣa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp (chi tiết từng
loại thuế) ƣợc tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả thuế GTGT
phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp), ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,... (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc”.
- “Khi bán hàng hoá theo phƣơng thức trả chậm, trả góp:
 Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế tốn phản ánh doanh thu bán hàng
theo giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế, ghi :
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán trả tiền
ngay chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3331, 3332).
Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền theo
giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay).
Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ,
ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện

Có TK 515 - Doanh thu hoạt ộng tài chính (lãi trả chậm, trả góp)”.
- “Trƣờng hợp bán hàng thơng qua ại lý bán úng giá hƣởng hoa hồng
 Kế toán ở ơn vị giao hàng ại lý:
 Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá giao cho các ại lý phải lập Phiếu xuất
kho hàng gửi bán ại lý. Căn cứ vào phiếu xuất kho hàng gửi bán ại lý,
ghi:
Nợ TK 157 - Hàng gửi i bán
Có các TK 155, 156.
 Khi hàng hoá giao cho ại lý ã bán ƣợc, căn cứ vào Bảng kê hoá ơn
bán ra của hàng hoá ã bán do các bên nhận ại lý hƣởng hoa hồng lập
12













-

gửi về kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chƣa có thuế
GTGT, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,... (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gửi i bán.
Số tiền hoa hồng phải trả cho ơn vị nhận bán hàng ại lý hƣởng hoa
hồng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (hoa hồng ại lý chƣa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT ƣợc khấu trừ (1331)
Có các TK 111, 112, 131, …
Kế toán ở ơn vị nhận ại lý, bán úng giá hƣởng hoa hồng:
Khi nhận hàng ại lý bán úng giá hƣởng hoa hồng, doanh nghiệp chủ
ộng theo dõi và ghi chép thông tin về tồn bộ giá trị hàng hố nhận bán
ại lý trong phần thuyết minh Báo cáo tài chính.
Khi hàng hố nhận bán ại lý ã bán ƣợc, căn cứ vào Hoá ơn GTGT
hoặc Hoá ơn bán hàng và các chứng từ liên quan, kế toán phản ánh số
tiền bán hàng ại lý phải trả cho bên giao hàng, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, ...
Có TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán (tổng giá thanh toán).
Định kỳ, khi xác ịnh doanh thu hoa hồng bán hàng ại lý ƣợc hƣởng,
ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi trả tiền bán hàng ại lý cho bên giao hàng, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán
Có các TK 111, 112”
“Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản
giảm giá hàng bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào
doanh thu thực tế trong kỳ ể xác ịnh doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Có TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu”.
13


“Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911- Xác ịnh kết
quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác ịnh kết quả kinh doanh”.
2.1.2 Kế toán giảm trừ doanh thu
Căn cứ vào iều 81 của TT200/2014TT-BTC
2.1.2.1 Khái niệm
- “Tài khoản này dùng ể phản ánh các khoản ƣợc iều chỉnh giảm trừ
vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này
không phản ánh các khoản thuế ƣợc giảm trừ vào doanh thu nhƣ thuế
GTGT ầu ra phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp”.
- “Việc iều chỉnh giảm doanh thu ƣợc thực hiện nhƣ sau:
 Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát
sinh cùng kỳ tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ ƣợc iều chỉnh giảm
doanh thu của kỳ phát sinh;
 Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ ã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, ến
kỳ sau mới phát sinh chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán hoặc
hàng bán bị trả lại thì doanh nghiệp ƣợc ghi giảm doanh thu theo nguyên
tắc:
 Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ ã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, ến kỳ sau
phải giảm giá, phải chiết khấu thƣơng mại, bị trả lại nhƣng phát sinh
trƣớc thời iểm phát hành Báo cáo tài chính, kế tốn phải coi ây là một
sự kiện cần iều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng cân ối kế toán và ghi
giảm doanh thu, trên Báo cáo tài chính của kỳ lập báo cáo (kỳ trƣớc).
 Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, phải chiết khấu

thƣơng mại, bị trả lại sau thời iểm phát hành Báo cáo tài chính thì doanh
nghiệp ghi giảm doanh thu của kỳ phát sinh (kỳ sau).
- Chiết khấu thƣơng mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm
yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Bên bán hàng thực
hiện kế toán chiết khấu thƣơng mại theo những nguyên tắc sau:
 Trƣờng hợp trong hóa ơn GTGT hoặc hóa ơn bán hàng ã thể hiện
khoản chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua là khoản giảm trừ vào số
tiền ngƣời mua phải thanh toán (giá bán phản ánh trên hoá ơn là giá ã
trừ chiết khấu thƣơng mại) thì doanh nghiệp (bên bán hàng) không sử
-

14








-





-

-


dụng tài khoản này, doanh thu bán hàng phản ánh theo giá ã trừ chiết
khấu thƣơng mại (doanh thu thuần).
Kế toán phải theo dõi riêng khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp chi trả cho ngƣời mua nhƣng chƣa ƣợc phản ánh là khoản giảm
trừ số tiền phải thanh toán trên hóa ơn. Trƣờng hợp này, bên bán ghi
nhận doanh thu ban ầu theo giá chƣa trừ chiết khấu thƣơng mại (doanh
thu gộp). Khoản chiết khấu thƣơng mại cần phải theo dõi riêng trên tài
khoản này thƣờng phát sinh trong các trƣờng hợp nhƣ:
Số chiết khấu thƣơng mại ngƣời mua ƣợc hƣởng lớn hơn số tiền bán
hàng ƣợc ghi trên hố ơn lần cuối cùng. Trƣờng hợp này có thể phát
sinh do ngƣời mua hàng nhiều lần mới ạt ƣợc lƣợng hàng mua ƣợc
hƣởng chiết khấu và khoản chiết khấu thƣơng mại chỉ ƣợc xác ịnh
trong lần mua cuối cùng;
Các nhà sản xuất cuối kỳ mới xác ịnh ƣợc số lƣợng hàng mà nhà phân
phối (nhƣ các siêu thị) ã tiêu thụ và từ ó mới có căn cứ ể xác ịnh
ƣợc số chiết khấu thƣơng mại phải trả dựa trên doanh số bán hoặc số
lƣợng sản phẩm ã tiêu thụ”.
“Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng
hoá kém, mất phẩm chất hay không úng quy cách theo quy ịnh trong
hợp ồng kinh tế. Bên bán hàng thực hiện kế toán giảm giá hàng bán theo
những nguyên tắc sau:
Trƣờng hợp trong hóa ơn GTGT hoặc hóa ơn bán hàng ã thể hiện
khoản giảm giá hàng bán cho ngƣời mua là khoản giảm trừ vào số tiền
ngƣời mua phải thanh toán (giá bán phản ánh trên hố ơn là giá ã giảm)
thì doanh nghiệp (bên bán hàng) không sử dụng tài khoản này, doanh thu
bán hàng phản ánh theo giá ã giảm (doanh thu thuần).
Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận
giảm giá sau khi ã bán hàng ( ã ghi nhận doanh thu) và phát hành hố
ơn (giảm giá ngồi hố ơn) do hàng bán kém, mất phẩm chất...”
“Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng ể phản ánh giá trị của số

sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm
cam kết, vi phạm hợp ồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không
úng chủng loại, quy cách”.
“Kế toán phải theo dõi chi tiết chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại cho từng khách hàng và từng loại hàng bán, nhƣ: bán
hàng (sản phẩm, hàng hoá), cung cấp dịch vụ. Cuối kỳ, kết chuyển toàn
15


×