Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN TM SX XNK hùng dũng (siêu thị hà nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 124 trang )

TĨM TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT
Trong tình hình điều kiện kinh tế hiện nay ở trên thế giới nói chung và nước ta
nói riêng, dưới sự ảnh hưởng gay gắt do đại dịch Covid-19 gây ra thì đã làm nền kinh
tế đang bị lung lay hết sức nguy hiểm.Vì thế, cho dù ở lĩnh vực nào thì cũng sẽ ln có
sự cạnh tranh của các công ty chuyên kinh doanh các mặt hàng tương tự nhau cũng
diễn ra rất gay gắt. Muốn tồn tại và phát triển được ở thời điểm này thì bắt buộc các
doanh nghiệp phải nỗ lực rất lớn, có chiến lược kinh doanh đúng đắn và thận trọng.
Đặc biệt trong ngành kinh doanh thương mại,thì vấn đề này hết sức quan trọng
nếu doanh nghiệp nào hoàn thiện tốt về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp . Qua đó, giúp doanh nghiệp tăng khả năng kiểm soát và
thu hồi vốn,kịp thời tổ chức kinh doanh tiếp theo để có thể tiếp tục tồn tại và phát triển.
Nhận ra được tầm quan trọng của vấn đề này nên Công ty DNTN TM SX XNK
Hùng Dũng (Siêu thị Hà Nội) đang từng bước hồn thiện về cơng tác kế tốn xác định
kết quả kinh doanh. Dựa trên mặt lý luận và thực tiễn, sau quá trình quan sát và tìm
hiểu hoạt động cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp tơi đã nghiên cứu và chọn đề tài “Kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty DNTN TM SX XNK Hùng Dũng
( Siêu thị Hà Nội)”. Từ đó đưa ra một số nhận xét và kiến nghị hoàn thiện hơn về cơng
tác kế tốn tại đây.

ii


SUMMARY
In the context of current economic conditions in the world in general and our
country in particular, under the severe impact caused by the Covid-19 pandemic, the
economy has been shaken extremely dangerous. Therefore, no matter what the field,
there will always be competition of companies specializing in trading similar items. In
order to survive and develop at this time, it is imperative that businesses make great
efforts, have proper and careful business strategies.
Especially in the commercial business, this issue is very important if any
business that improves its accounting work determines the business results of the


business. Thereby, helping businesses increase the ability to control and recover
capital, timely business organizations to continue to exist and develop.
Recognizing the importance of this problem, Hung Dung Private Enterprise
Commercial Production of Import and Export (Hanoi Supermarket) is gradually
completing the accounting work to determine business results. Based on the theoretical
and practical aspects, after the process of observing and understanding accounting
activities at the company, I have researched and selected the topic "Accounting to
determine business results at Hung Dung Private Enterprise Commercial Production
of Import and Export (Hanoi Supermarket)”.From there, make some comments and
suggestions to improve the accounting work at the company.

iii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1:................................................................................................................. 4
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THƯƠNG MẠI SẢN
XUẤT XUẤT NHẬP KHẨU HÙNG DŨNG (SIÊU THỊ HÀ NỘI) ......................... 4
1.1 Sơ lược về cơng ty ............................................................................................... 5
1.1.1 Q trình hình thành ....................................................................................... 5
1.1.2 Quá trình phát triển ........................................................................................ 6
1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động ................................................................... 7
1.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Siêu thị Hà Nội ........................................ 7
1.2 Giới thiệu cơng tác kế tốn của siêu thị .............................................................. 8
1.2.1 Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán ............................................................... 8
1.2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Siêu thị Hà Nội ................................................... 9
CHƯƠNG 2:............................................................................................................... 13
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH ...................................................................................................................... 13

2.1 Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 14
2.1.1 Khái niệm ..................................................................................................... 14
2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu...................................................................... 14
2.1.3 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 15
2.1.4 Tài khoản sử dụng , kết cấu và nội dung phản ánh ....................................... 15
2.1.4.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 15
2.1.4.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 15
2.1.5 Sơ đồ hạch toán : ......................................................................................... 16
2.2 Kế toán Các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 17
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 17
2.2.2 Tài khoản sử dụng , kết cấu và nội dung phản ánh ....................................... 18
2.2.2.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 18
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 19
2.2.3 Sơ đồ hạch toán : .......................................................................................... 19
2.3 Kế toán Giá vốn hàng bán ................................................................................. 20
2.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 20
iv


2.3.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 20
2.3.3 Tài khoản sử dụng , kết cấu và nội dung phản ánh ....................................... 20
2.3.3.1 Kết cấu tài khoản (Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên) .................................................................................................... 20
2.3.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 21
2.3.4 Sơ đồ hạch toán : .......................................................................................... 21
2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................. 22
2.4.1 Khái niệm ..................................................................................................... 22
2.4.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 22
2.4.3 Tài khoản sử dụng , kết cấu và nội dung phản ánh ....................................... 22
2.4.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 22

2.4.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 23
2.4.4 Sơ đồ hạch toán : .......................................................................................... 23
2.5 Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................. 23
2.5.1 Khái niệm ..................................................................................................... 24
2.5.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 24
2.5.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ........................................ 24
2.5.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 24
2.5.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 24
2.5.4 Sơ đồ hạch toán : .......................................................................................... 25
2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 26
2.6.1 Khái niệm ..................................................................................................... 27
2.6.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 27
2.6.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ........................................ 27
2.6.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 27
2.6.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 27
2.6.4 Sơ đồ hạch toán : ......................................................................................... 28
2.7 Kế toán các khoản thu nhập khác ..................................................................... 29
2.7.1 Khái niệm ..................................................................................................... 29
2.7.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 30
2.7.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ........................................ 30
2.7.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 30
2.7.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 30
2.7.4 Sơ đồ hạch toán : .......................................................................................... 30
2.8 Kế tốn chi phí khác .......................................................................................... 31
2.8.1 Khái niệm ..................................................................................................... 31
v


2.8.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 31
2.8.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ........................................ 32

2.8.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 32
2.8.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 32
2.8.4 Sơ đồ hạch tốn : .......................................................................................... 32
2.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 33
2.9.1 Khái niệm ..................................................................................................... 33
2.9.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 34
2.9.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ........................................ 34
2.9.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................... 34
2.9.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................... 35
2.9.4 Sơ đồ hạch toán : ......................................................................................... 36
2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 37
2.10.1 Khái niệm ................................................................................................... 37
2.10.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 37
2.10.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ...................................... 37
2.10.3.1 Kết cấu tài khoản ................................................................................. 37
2.10.3.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh ............................................. 38
2.10.4 Sơ đồ kế toán :............................................................................................ 38
CHƯƠNG 3 :.............................................................................................................. 40
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI DNTN TM SX XNK HÙNG DŨNG (SIÊU THỊ HÀ NỘI) ............................. 40
3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................ 41
3.1.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển ................................................. 41
3.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 42
3.1.3 Sổ sách và trình tự ghi sổ ............................................................................. 42
3.1.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 43
3.1.5 Minh họa sổ sách.......................................................................................... 43
3.2 Kế toán Các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 46
3.2.1 Chứng từ sử dụng, quy trình luân chuyển..................................................... 46
3.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 46
3.2.3 Sổ sách sử dụng, trình tự ghi sổ.................................................................... 46

3.2.4 Hạch tốn kế toán ......................................................................................... 47
3.2.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 47
vi


3.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 49
3.3.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển ................................................. 49
3.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 50
3.3.3 Trình tự ghi sổ và sổ sách sử dụng ............................................................... 50
3.3.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 50
3.3.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 51
3.4 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................................................. 54
3.4.1 Chứng từ sử dụng, quy trình luân chuyển..................................................... 54
3.4.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 54
3.4.3 Sổ sách sử dụng, trình tự ghi sổ.................................................................... 54
3.4.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 55
3.4.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 55
3.5 Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................. 57
3.5.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển ................................................. 57
3.5.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 57
3.5.3 Trình tự ghi sổ và sổ sách sử dụng ............................................................... 58
3.5.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 58
3.5.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 59
3.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 62
3.6.1 Chứng từ hạch tốn và quy trình ln chuyển .............................................. 62
3.6.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 63
3.6.3 Trình tự hạch toán và sổ sách sử dụng.......................................................... 63
3.6.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 64
3.6.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 65
3.7 Kế toán hoạt động thu nhập khác ..................................................................... 69

3.7.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển ................................................. 69
3.7.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 69
3.7.3 Chứng từ sổ sách và trình tự ln chuyển..................................................... 69
3.7.4 Hạch tốn kế toán ......................................................................................... 70
3.7.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 70
3.8 Kế tốn hoạt động chi phí thu nhập khác ......................................................... 72
3.8.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển ................................................. 72
3.8.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 72
3.8.3 Trình tự ghi sổ và sổ sách sử dụng ............................................................... 72
3.8.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 73
3.8.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 74
vii


3.9 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 76
3.9.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển ................................................. 76
3.9.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 76
3.9.3 Trình tự ghi sổ và sổ sách sử dụng ............................................................... 76
3.9.4 Hạch toán kế toán ......................................................................................... 77
3.9.5 Sổ sách minh họa ......................................................................................... 78
3.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 80
3.10.1 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 80
3.10.2 Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ........................................................ 80
3.10.3 Trình tự ghi sổ ............................................................................................ 80
3.10.4 Hạch toán kế toán ....................................................................................... 80
3.10.5 Sổ sách minh họa ....................................................................................... 82
CHƯƠNG 4 :.............................................................................................................. 85
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 85
CHƯƠNG 4 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 86
4.1 Nhận xét chung ................................................................................................ 86

4.1.1 Ưu và Nhược điểm trong sự phát triển của doanh nghiệp ............................ 86
4.1.2 Đánh giá chung về doanh nghiệp ................................................................. 88
4.2 Một vài kiến nghị .............................................................................................. 88
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 90

viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CPBH

Chi phí bán hàng


CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

Chi phí tài chính

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

DT

Doanh thu

DTBH & CCDV

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

GTGT

Giá trị gia tăng

KH

Khách hàng

KPCĐ


Kinh phí cơng đồn

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TM SX XNK

Thương mại sản xuất xuất nhập khẩu

TK

Tài khoản

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TSCĐ

Tài sản cố định

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

XK

Xuất khẩu


XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

ix


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Sổ chi tiết : TK 5111 “doanh thu bán hàng của Siêu Thị”
Sổ cái :
TK 511 “Doanh BH và CCDV”
Sổ cái :
TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”
Sổ cái :
TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Sổ chi tiết : TK 6321 “Giá vốn hàng bán của Siêu thị”
Sổ cái :
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Sổ cái :
TK 641 “Chi phí bán hàng”
Sổ chi tiết : TK 6413 “Chi phí quảng cáo”
Sổ cái :
TK 642 “Chi phí QLDN”
Sổ chi tiết : TK 6423 “Chi phí đồ dùng văn phòng”
Sổ chi tiết : TK 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngồi”
Sổ chi tiết : TK 6428 “Chi phí dịch vụ bằng tiền khác”
Sổ cái :
TK 711 “Thu nhập khác”
Sổ cái :
TK 811 “Chi phí khác”

Sổ cái :
TK 821 “Chi phí thuế thu TNDN”
Sổ cái :
TK 911 “xác định kết quả kinh doanh”
Sổ cái :
TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Sổ nhật ký chung
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

x


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH VẼ
Sơ đồ 1 1 : Sơ đồ bộ máy của doanh nghiệp .............................................................................................. 7
Sơ đồ 1 2 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán tại doanh nghiệp ........................................................................ 9
Sơ đồ 1 3 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp........................................................... 9
Sơ đồ 2 1 : Sơiđồ hạchitoánidoanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ………………………………...17
Sơ đồ 2 2 : Sơiđồ Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................................... 19
Sơ đồ 2 3 : Sơiđồ hạchitoániGiá vốn hàng bán ........................................................................................ 21
Sơ đồ 2 4 : Sơiđồ hạchitoánidoanh thu hoạt động tài chính ..................................................................... 23
Sơ đồ 2 5 : Sơiđồ hạchitốnichi phí bán hàng .......................................................................................... 26
Sơ đồ 2 6 : Sơiđồ hạchitốnichi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 29
Sơ đồ 2 7 : Sơiđồ hạchitoániThu nhập khác ............................................................................................. 31
Sơ đồ 2 8 : Sơiđồ hạchitốniChi phí khác ................................................................................................ 33
Sơ đồ 2 9 : Sơiđồ hạchitốniChi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 37
Sơ đồ 2 10 : Sơiđồ hạchitoánixác địnhikết quảikinh doanh ..................................................................... 39
Sơ đồ 3 1 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 511……………………………………………………………….42
Sơ đồ 3 2 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 521 .................................................................................................. 46
Sơ đồ 3 3 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 632 .................................................................................................. 50
Sơ đồ 3 4 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 515 .................................................................................................. 54

Sơ đồ 3 5 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 641 .................................................................................................. 58
Sơ đồ 3 6 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 642 .................................................................................................. 64
Sơ đồ 3 7 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 711 .................................................................................................. 70
Sơ đồ 3 8 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 811 .................................................................................................. 73
Sơ đồ 3 9 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 821 .................................................................................................. 77
Sơ đồ 3 10 : Sơ đồ trình tự ghi sổ TK 911 ................................................................................................ 80

xi


LỜI MỞ ĐẦU
 Lý do chọn đề tài
Cùng với sự phát triển nền kinh tế thế giới, nền kinh tế Việt Nam cũng đã có sự
phát triển mạnh về chiều rộng và chiều sâu tạo nền tảng mở ra cho các doanh nghiệp
Việt Nam những cơ hội và thách thức mới. Đặc biệt, năm 2019 là năm bản lề trong tiến
trình hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế khi chuyển sang giai đoạn hội nhập kinh tế
quốc tê mới, Việt Nam đã chính thức ký kết và tham gia hai FTA thế hệ mới.Điều đó
địi hỏi các doanh nghiệp ln phải đáp ứng với mơi trường, tìm ra những hướng đi phù
hợp hơn với điều kiện và năng lực của mình.
Trong sản xuất kinh doanh mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp là lợi nhuận. Và
xác định chính xác về doanh thu, chi phí sẽ đóng vai trị quyết định trong chính sách lợi
nḥn. Điều đó mang lại cho doanh nghiệp những hiệu quả tối ưu về lợi nhuận cũng
như tích lũy vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh, cải thiện nâng cao mức sống của cán
bộ cơng nhân viên, tăng số nộp ngân sách và góp phần đưa nền kinh tế đi lên.
Do đó, để xác định được nhanh chóng và chính xác lợi nḥn trong kỳ, thì địi
hỏi cơng tác hạch tốn kế tốn phải đầy đủ và kịp thời. Kế toán xác định kết quả kinh
doanh là công cụ rất quan trọng trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Lợi nhuận
kinh doanh sẽ phản ánh rõ nhất trong tình hình hoạt động của cơng ty. Vậy nên, việc
hồn thiện q trình hạch tốn doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh là rất cần thiết
đối với mỗi doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp thương mại nói riêng. Đề tài này

giúp cho chúng ta đi sâu tìm hiểu một cách có hệ thống về phương pháp hạch toán các
chứng từ, sổ sách cho hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.
Quá trình học tập ở trường và khi thực tập tại công ty, tôi đã nhận thức được tầm
quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả đối với cơng ty trong cơng
tác hạch tốn doanh thu, chi phí cũng như xác định kết quả kinh doanh. Được sự đồng
ý của thầy cô và ban lãnh đạo Công ty, tơi đã chọn đề tài khóa ḷn: “Kế tốn xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN TM SX XNK HÙNG DŨNG (Siêu thị Hà
Nội)” để làm bài khóa luận tốt nghiệp của mình.

1


 Mục tiêu đề tài
 Tổng kết và hệ thống những vấn đề có tính chất tổng quan về tổ chức kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN TM SX XNK HÙNG DŨNG.
 Đánh giá thực trạng tình hình cơng tác kế tốn doanh thu, thu nhập khác, chi phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp.
 Qua thực tiễn phân tích đánh giá để tăng thêm sự hiểu biết và hồn thiện về nghiệp
vụ chun mơn.
 Phương pháp thực hiện đề tài
 Thu thập số liệu của doanh nghiệp, tham khảo thêm một số sách chuyên ngành kế
toán và các văn bản Quy định chế độ Kế toán hiện hành.
 Phương pháp được vận dụng trong đề tài là phương pháp thống kê và phân tích số
liệu thực tế thu thập được tại đơn vị thực tập.
 Phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách kế tốn của cơng ty (sổ chi tiết, sổ tổng
hợp, báo cáo tài chính).
 Tham khảo một số sách, trang web, tạp chí chun ngành kế tốn.
 Phạm vi nghiên cứu
Về không gian
 Đề tài được nghiên cứu tại DNTN TM SX XNK HÙNG DŨNG (Siêu thị Hà Nội)

Về thời gian
 Đề tài được thực hiện từ ngày 01/06/2020 đến ngày 01/07/2020
 Số liệu phân tích: từ ngày 01/10/2019 đến 31/12/2019 (Quý 4/2019)
 Kết cấu đề tài:
Nội dung bài báo cáo bao gồm 3 phần chính : Mở đầu, nội dung, kết luận.
LỜI MỞ ĐẦU
NỘI DUNG:
 Chương 1: Giới thiệu khái quát về Doanh Nghiệp Tư Nhân Thương Mại Sản
Xuất Xuất Nhập Khẩu Hùng Dũng (Siêu Thị Hà Nội).
2


 Chương 2: Cơ sở lí ḷn về Kế tốn xác định kết quả kinh doanh.
 Chương 3: Thực trạng kế xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
DNTN TM SX XNK HÙNG DŨNG (Siêu thị Hà Nội).
 Chương 4 : Nhận xét và kiến nghị.
KẾT LUẬN

3


CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN THƯƠNG MẠI SẢN
XUẤT XUẤT NHẬP KHẨU HÙNG
DŨNG (SIÊU THỊ HÀ NỘI)

4



CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THƯƠNG
MẠI SẢN XUẤT XUẤT NHẬP KHẨU HÙNG DŨNG (SIÊU THỊ HÀ NỘI)
1.1 Sơ lược về cơng ty
1.1.1 Q trình hình thành
DNTN TM SX XNK Hùng Dũng được lập theo Giấy phép kinh doanh số
0401004603 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh – phịng đăng ký
kinh doanh cấp ngày 05 tháng 09 năm 2002.
-

-

-

-

-

Tên công ty:
Tên chính thức : Cơng ty Doanh nghiệp tư nhân Thương mại Sản xuất Xuất
nhập khẩu Hùng Dũng.
Tên hoạt động : DNTN TM SX XNK Hùng Dũng (Siêu thị Hà Nội).
Logo :

Địa chỉ kinh doanh: 187A Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1,
TP.HCM.
Điện thoại : (08) 2210 2502
Mã số thuế: 0301 496 310
Cơ quan thuế quản lý: Chi cục thuế quận 1
Tên người đại diện công ty: Nguyễn Thanh Hải
Nghề nghiệp kinh doanh: Mua bán bách hóa siêu thị mini, thời trang quần áo

nam nữ, mua bán kim khí điện máy, may công nghiệp, dịch vụ ăn uống, chế
biến thực phẩm, sản xuất lắp ráp điện gia dụng…
Vốn điều lệ: 1.500.000.000 đồng.

5


Doanh nghiệp hiện tại đang áp dụng hình thức sổ kế tốn là hình thức Nhật Ký
Chung nhằm phù hợp với quy mô hoạt động kinh doanh và thuận tiện cơng tác hạch
tốn của doanh nghiệp.
Cơng việc kế tốn được thực hiện trên phần mềm Misa.
Doanh nghiệp hoạt động trong rất nhiều lĩnh vực do không thể nghiên cứu hết
mọi lĩnh vực nên trong bài khóa luận này nên em xin trình bày về lĩnh vực mua bán
bách hóa siêu thị mini cụ thể là siêu thị Hà Nội – đây cũng là lĩnh vực đem lại lợi
nhuận chính cho doanh nghiệp.
Siêu thị Hà Nội bắt đầu đi vào hoạt động từ 17/08/1998, có mặt bằng cơ sở
2
750m , diện tích sử dụng 1.500m3 với quy mơ hai tầng bán hàng gia dụng có cấu trúc
xây dựng gồm 1 trệt 1 lầu.
Tầng trệt diện tích 750m2 là khu vực gian hàng đồ gia dụng, thực phẩm và bách
hóa. Tầng 1 là khu vực bán quần áo may sẵn, văn phòng làm việc của các bộ phận
trong doanh nghiệp.
1.1.2 Quá trình phát triển
Trước đây công ty DNTN TM SX XNK Hùng Dũng chỉ là bách hóa bn bán
nhỏ, lúc đầu do nguồn vốn không được cao nên doanh nghiệp chỉ buôn bán một số mặt
hàng như quần áo, trang sức… nhờ sự tin cậy của người tiêu dùng mà doanh nghiệp
ngày càng phát triển và dần trở thành một siêu thị buôn bán đầy đủ các mặt hàng trên
thị trường. Và từ đó cũng đổi tên bách hóa thành Siêu Thị Hà Nội.
Siêu Thị Hà Nội bắt đầu hoạt động từ 17-08-1998. Mặc dù doanh nghiệp mới
hoạt động gặp biết bao khó khăn, trở ngại về cả mặt bằng lẫn nhân sự và máy móc thiết

bị, nhưng doanh nghiệp cũng đã vượt qua và hoạt động ngày càng có hiệu quả, khẳng
định vị trí của mình trên thương trường với cơng việc chủ yếu là bn bán lẻ hàng hóa
và sản xuất.
Năm 2004 Công ty Hùng Dũng mở thêm nhà máy Điện Tử - Điện Gia Dụng
Hatex chuyên sản xuất chảo, chi nhánh này nằm tại Tam Phước-Long Thành-Đồng
Nai.
Nhờ sự tin cậy của người tiêu dùng nên doanh nghiệp hoạt động ngày càng phát
triển và gặt hái được nhiều thành công.

6


1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động
Siêu thị Hà Nội: Mua bán bách hóa, đồ dùng dụng cụ cần thiết cho hoạt động
của con người, mua bán quần sáo may sẵn và giày dép
Nhà máy Hatex chuyên sản xuất hàng gia dụng và chảo chống dính.
1.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Siêu thị Hà Nội
GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC

PHỊNG
NHÂN
SỰ

PHỊNG
KINH
DOANH

PHỊNG
KẾ

TỐN

PHỊNG
KỸ
THUẬT

(Nguồn : Phịng nhân sự)
Sơ đồ 1 1 : Sơ đồ bộ máy của doanh nghiệp
Chức năng của các phòng ban
Giám đốc:
Điều hành mọi hoạt động của doanh nghiệp, đảm bảo kinh doanh có hiệu quả,
có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo kiểm tra toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Đảm bảo
mọi nghĩa vụ, quyền hạn trách nhiệm của doanh nghiệp phù hợp với chính sách của
Đảng và Nhà Nước.
Phó Giám Đốc:
Thay mặt Giám đốc điều hành mọi hoạt động của doanh nghiệp đảm bảo kinh
doanh có hiệu quả, có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo kiểm tra tồn bộ hoạt động của
doanh nghiệp.
Phịng hành chính nhân sự:
Chịu trách nhiệm về quản lý và điều động nhân sự cho phù hợp với nhu cầu sản
xuất kinh doanh, đề ra các quy định và nội quy tại doanh nghiệp, đề ra các tiêu chuẩn
thi đua.
Phòng kinh doanh:
7


Có vai trị quan trọng trong việc thực hiện đàm phán, ký kết hợp đồng kinh tế.
Lập kế hoạch kinh doanh hàng năm, quản lý khách hàng một cách toàn diện, đa dạng
kênh phân phối sản phẩm.
Đưa ra những chiến lược cũng như kế hoạch bán hàng và công tác trau dồi kĩ

năng cho bộ phận bán hàng một cách hiệu quả nhất và đạt được năng suất tốt nhất cho
doanh nghiệp.
Phịng kế tốn
Tiến hành cơng tác kế tốn theo đúng quy định nhà nước. Ghi chép, lưu trữ hồ
sơ kế toán và cung cấp số liệu này cho cấp trên, các bộ phận có liên quan. Theo dõi
tình hình sử dụng vốn, tình hình thanh tốn cơng nợ,lập các báo cáo kế tốn. Đề xuất
các ý kiến có liên quan đến hoạt động tài chính lên ban giám đốc cơng ty.
Phịng kỹ thuật:
Kiểm tra, bảo trì hệ thống máy móc, thiết bị của doanh nghiệp. Sửa chữa hệ
thống tủ lạnh, tủ đơng và hệ thống điều hịa.
1.2 Giới thiệu cơng tác kế tốn của siêu thị
Tổ chức bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán là một trong những bộ phận quan trọng của mỗi doanh nghiệp.
Bất kể doanh nghiệp đó sản xuất kinh doanh hay doanh nghiệp thương mại đều vẫn
phải có bộ máy kế tốn xuất phát từ yêu cầu, đặc điểm tổ chức quản lý kinh doanh và
điều kiện trình độ quản lý, bộ máy kế tốn siêu thị Hà Nội được tổ chức theo hình thức
kế toán tập trung.
1.2.1 Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán
Hệ thống tài khoản áp dụng
Hệ thống tài khoản kế toán đang áp dụng tại doanh nghiệp là hệ thống theo
thông tư 200/2014/TT – BTC, ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài Chính.
Hình thức kế tốn tại siêu thị

8


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
SỔ CHI TIẾT
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI


BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT

BẢNG CÂN ĐỐI
PHÁT SINH

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sơ đồ 1 2 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán tại doanh nghiệp
Ghi chú:
Ghi hàng tháng
Ghi cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
Hằng ngày, khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán để ghi
vào nhật ký chung và đồng thời ghi vào các sổ chi tiết liên quan. Sau khi ghi vào nhật
ký chung kế tốn căn cứ vào đó để ghi vào sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
Cuối tháng, cộng số liệu trên sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh. Sau khi kiểm tra đối
chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ sổ chi
tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.
1.2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Siêu thị Hà Nội
 Sơ đồ cơ cấu tổ chức phịng kế tốn
KẾ TỐN TRƯỞNG
KẾ TỐN TỔNG HỢP

KẾ TỐN CƠNG NỢ

KẾ TỐN HÀNG HĨA

THỦ QUỸ


THU NGÂN

Sơ đồ 1 3 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp
9


 Chức năng, nhiệm vụ trong bộ máy kế toán của Siêu thị Hà Nội
Kế toán trưởng:
Đứng đầu bộ máy kế toán, chịu trách nhiệm trong việc điều hành bộ phận kế
toán, đảm nhiệm việc tập hợp chứng từ, lập báo cáo tài chính theo quy định. Chỉ đạo
điều hành chung tồn bộ việc ghi chép và hạch tốn của kế toán viên dưới quyền.
Là người tham mưu cho Giám đốc về chính sách của doanh nghiệp, chịu trách
nhiệm trước giám đốc về các công việc thuộc phạm vi quyền hạn của cơng việc kế
tốn.
Có quyền từ chối các chứng từ nếu xét thấy không hợp lý, không phù hợp với
chính sách, chế độ quy định, nếu biểu hiện của giám đốc khơng đúng pháp ḷt thì kế
tốn trưởng có quyền từ chối khơng chấp hành.
Lập báo cáo tài chính hàng quý, năm theo quy định của nhà nước, chịu trách
nhiệm trước giám đốc và pháp luật về số liệu báo cáo quyết tốn thuế, báo cáo tài chính
theo quy định, đôn đốc nộp thuế vào ngân sách nhà nước tiền thuế phát sinh trong kỳ
hạch toán.
Kế toán tổng hợp
Phụ trách khâu tổng hợp kế tốn tài chính và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh cuối kỳ của doanh nghiệp.
Theo dõi, đối chiếu số liệu và kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ tổng
hợp các bộ phận kế toán.
Chịu trách nhiệm báo cáo cho kế toán trưởng về tình hình tài chính của doanh
nghiệp.
Tập hợp số liệu từ kế toán chi tiết đưa lên tiến hành hạch toán tổng lên sổ cái,
lập báo biểu báo cáo tổng hợp, lập báo cáo tài chính.

Kế tốn cơng nợ
Theo dõi tình hình cơng nợ, các khoản liên quan đến tình hình mua bán hàng
hóa theo từng thời điểm: ngày, tháng, quý,năm. Có nhiệm vụ báo cáo lên cấp trên các
khoản nợ đã đến hạn thanh toán.
Ghi chép số liệu vào các chứng từ, sổ sách kế toán trong phạm vi mua bán hàng
hóa, dịch vụ một cách đầy đủ, trung thực, chính xác. Lập bảng kê mua hàng, báo cáo
10


bán hàng, bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào, bán ra. Sau đó giao
lại cho kế tốn tổng hợp.
Kế tốn hàng hóa
Theo dõi tình hàng xuất nhập tồn kho hàng hóa.
Cuối tháng lập báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn kho hàng hóa.
Thu ngân
Có nhiệm vụ là nhập mã hàng hóa mà khách hàng mua để tính tiền, in hóa đơn
cho khách và thu tiền từ khách hàng, đến cuối ngày kiểm tiền và nộp tiền khớp với trên
máy tính cho thủ quỹ.
Thủ quỹ
Có nhiệm vụ quản lý thực hiện kiểm tra, kiểm soát mọi hoạt động thu – chi của
doanh nghiệp. Đối chiếu các khoản thu – chi tiền mặt với các bộ phận khác.
Lập phiếu thu, phiếu chi khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Căn cứ vào chứng
từ lập nhật ký chứng từ, sổ cái tài khoản, sổ quỹ tiền mặt. Phản ánh kịp thời, đầy đủ,
chính xác số tiền hiện có và tình hình ln chuyển vốn bằng tiền hàng ngày, hàng tháng
tại siêu thị. Theo dõi chặt chẽ việc chấp hành chế độ thu – chi, quản lý tiền mặt.
Chính sách kế tốn:
Niên độ kế tốn: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12
hàng năm.
Đơn vị tiền tệ đang sử dụng trong lập báo cáo tài chính: Đồng Việt Nam (VNĐ)
Phương pháp tính giá xuất kho : Bình qn gia quyền cuối kỳ.

Phương pháp quản lý hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
Phương pháp hạch toán thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Theo doanh thu thực tế, được xác định tương
đối chắc chắn, doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ việc bán
hàng.
11


Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: Được ghi nhận theo giá gốc.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải trả: Nợ phải trả được ghi nhận khi có đủ
điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một khoản tiền chi ra để trang trải
cho những nghĩa vụ hiện tại và khoản nợ phải trả đó xác định một cách đáng tin cậy.

12


CHƯƠNG 2:
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH

13


CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Để xác định được kết quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp hay một
cơng ty nào đó, thì người làm cơng tác kế toán sẽ phải xác định các khoản mục doanh
thu cũng như các khoản chi phí phát sinh trong kỳ. Dựa vào đó, sẽ phải tổng hợp và

tính tốn để đưa ra kết quả của một kỳ kinh doanh. Công tác này có ảnh hưởng sâu sắc
đến tình hình hoạt động của công ty hay là doanh nghiệp rất nhiều.
Do đó, việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa rất quan trọng.
Để làm được cơng việc này thì chúng ta sẽ phải dựa trên số liệu của các khoản mục sau
như : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu (Chiết
khấu thương mại, giảm giá hàng bán,…), doanh thu từ hoạt động tài chính, giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, thu nhập khác và chi phí
khác. Dưới đây, một số cơ sở lý luận của các khoản mục nêu trên được trích dẫn từ
Thơng tư 200/2014/TT-BTC:
2.1 Kế tốn Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Dựa vào TT200/2014/TT-BTC tại Điều 79 : Tài khoản 511 -Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ ta có :
2.1.1 Khái niệm
Theo Chuẩn mực kế tốn số 17 Doanh thu và thu nhập khác thì : “Doanh thu
là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu”.
2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo TT200/2014/TT-BTC tại Điều 79 Tài khoản 511 –Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ tại mục 1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu, thì :
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện
sau :
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa, hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
14



- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Và doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải đồng thời thỏa mãn các điều kiện
sau :
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó;
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
2.1.3 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn Giá trị gia tang
- Đơn đặt hàng và hợp đồng mua bán
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo có của Ngân hàng.
2.1.4 Tài khoản sử dụng , kết cấu và nội dung phản ánh
2.1.4.1 Kết cấu tài khoản
Tài khoản 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Bên Nợ :
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp sẽ được tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng và đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp mà doanh nghiệp nộp thuế GTGT sẽ được tính theo
phương pháp trực tiếp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh

 Bên Có :
 Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
 Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
2.1.4.2 Tài khoản sử dụng và nội dung phản ánh
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2 như sau :
15


×