Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa kì và cuối kì 1 môn giáo dục công dân 7 có ma trận, bảng đặc tả 2022(dùng cho 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.39 KB, 57 trang )

1

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ 1, KÌ 2 MƠN GDCD 7
CĨ MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ (DÙNG CHO CẢ 3 BỘ SÁCH)
I.MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 7
Khung ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1 lớp 7

1

Mưc đô
̣nhân thưc

TT

C
h

đ
ề Nội dung

Nhân
biết

Thông
hiểu

Vân
dung̣

T
TN TL TN TL N


Giá
o
dục
1 đạo
đức

Tự hào về
truyền
Thống quê
hương

Học tập tự 4
giác, tích câu
cực

1/2
1

Vân
dung̣
cao

Tỉ lệ

Tổng
câu

Tổng
điểm


T
L TN TL TN TL

1/2

4
câu

Quan tâm,
cảm thông 4
và chia sẻ câu

Tổn
g

1/2

1/2

4
điểm

1câu
4 câu

5

u

1

4 câu câu

5
3
câ điểm
u

4câu 1
câu

5

u


2

3
điểm

T
ô
̉
n
g

10
điểm
1+1/
2


12

T
ı
l
ê
̣
%

30%

30%

1

1/2 12

3
0
%

1
0
%

15
3 câu

30% 70%


̉
Tı lê chung̣

60%

40%

100%

̉

1.2 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN GDCD LỚP 7
TT MẠCH NỘI
NỘI
DUNG
DUNG

MỨC ĐỘ ĐÁNH SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN
GIÁ
THỨC
Nhận
biết

1. Tự Nhận biết:
hào về Nhận biết được
truyền một số truyền 4TN

Thông
hiểu


Vận
dụng

Vận
dụng
cao


3

thống
quê
hương

Giáo
dục
đạo
đức

thống văn hóa của
quê hương
Vận dụng:
- Phê phán những
việc
làm
trái
ngược với truyền
thống tốt đẹp của
quê hương.

một cách đơn giản.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được
những việc làm
phù hợp để giữ gìn
và phát huy truyền
thống quê hương
2.
Nhận biết:
Quan
- Nêu được những
tâm,
biểu hiện của sự 4TN
cảm
quan tâm, cảm
thông thông và chia sẻ
và chia với người khác
sẻ
Thơng hiểu:
- Giải thích được
vì sao mọi người
phải quan tâm,
cảm thơng và chia
sẻ
Vận dụng:
- Phê phán thói ích
kỉ, thờ ơ trước khó
khăn của người
khác.
3. Học Nhận biết:

tập tự - Nêu được các
giác,
biểu hiện của học 4TN
tích
tập tự giác, tích
cực
cực

1/2TL

1/2 TL

1/2TL

1/2TL


4

Thơng hiểu:
- Giải thích được
vì sao phải học tập
tự giác, tích cực

1TL

Tởng
12TN
1+1/2TL
1TL

1/2TL
Tỉ lệ %
30
30
30
10
Tỉ lệ chung
60
40
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1. Món ăn nào khơng phải là món ăn truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Bún bò Huế.
B. Phở Hà Nội.
C. Kim Chi.
D. Bánh chưng, bánh dày.
Câu 2. Hành vi nào sau đây thể hiện việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của quê hương?
A. Chê bai các phong tục tập quán từ thời xưa của dân làng.
B. Chê bai người quét rác.
C. Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa
D. Coi thường việc làm chân tay.
Câu 3. “Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ Tở mùng mười tháng ba” câu nói đề
cập đến truyền thống nào của quê hương?
A. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
B. Truyền thống uống nước nhớ nguồn.
C. Truyền thống yêu nước.
D. Truyền thống văn hóa.
Câu 4. Hành động nào sau đây khơng thể hiện tính giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của q hương?
A. Khơng thích trang phục dân tộc

B. Yêu mến các làng nghề truyền thống.
C. Tìm hiểu lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
D. Giới thiệu với du khách nước ngoài về các lễ hội nổi tiếng.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây trái với quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Động viên khi bạn gặp chuyện buồn.
B. Cho bạn nhìn bài trong giờ kiểm tra.
C. Đưa bạn đến bệnh viện khi gặp tai nạn.
D. Cõng bạn đến lớp khi chân bạn bị gãy.


5

Câu 6. Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong
khi đó chỉ cịn 15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì?
A. Phóng xe thật nhanh đến trường khơng sẽ muộn học.
B. Coi như khơng biết vì khơng liên quan đến mình.
C. Đèo bạn mang xe đi sửa sau đó đèo bạn đến trường.
D. Trêu đùa để bạn tức giận.
Câu 7. Hành động nào không phải là biểu hiện của quan tâm, chia sẻ?
A. Quyên góp quần áo cho học sinh vùng cao.
B. Gặt lúa giúp gia đình người già.
C. Tặng chăn ấm cho gia đình nghèo trong thôn.
D. Cười đùa, trêu chọc người kém may mắn
Câu 8. Việc làm nào sau đâythể hiện tính tự lập trong học tập?
A. Nhờ bạn chép bài hộ.
B. Chỉ làm bài tập dễ, khơng suy nghĩ để làm bài khó.
C. Học và làm bài tập đầy đủ.
D. Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà, không chuẩn bị bài mới.
Câu 9. Biểu hiện nào dưới đây trái với học tập tự giác, tích cực ?
A. Có mục đích và động cơ học tập đúng đắn.

B. Đợi bố mẹ nhắc nhở mới làm bài tập.
C. Ln cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Tích cực hợp tác khi học nhóm.
Câu 10. Học tập tự giác, tích cực là chủ động, cố gắng tự mình thực hiện tốt nhiệm
vụ học tập mà không cần ai
A. quát nạt.
B. cảm thông, chia sẻ.
C. nhắc nhở, khuyên bảo.
D. hợp tác.
Câu 11. Biểu hiện nào Trái với học tập tự giác, tích cực là?
A. Tự tin trong học tập.
B. Chủ động trong học tập.
C. Tự chủ trong học tập.
D. Lười nhác trong học tập .
Câu 12. Trong cuộc sống chúng ta cần quan tâm, chia sẻ đối với những ai?
A. Chỉ các bạn trong lớp
B. Tất cả mọi người xung quanh chung ta
C. Chỉ anh em, họ hàng thân thích.
D. Chỉ các bạn cùng giới.


6

Phần II- Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Đội thiếu niên nhà trường phát động phong trào “Áo ấm tặng bạn”, T rủ H
tham gia, H từ chối với lí do nhà mình khơng phải là gia đình giàu có nên mình
khơng tham gia.
a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành động của bạn H?
b. Nếu em là bạn T thì em hãy giải thích cho bạn H hiểu vì sao mọi người phải

quan tâm, cảm thơng, chia sẻ với nhau?
Câu 2. (2 điểm)
Có người cho rằng: Trong học tập, mọi học sinh đều cần phải tự giác, sáng
tạo. Em có đồng tình với ý kiến đó khơng? Vì sao?
Câu 3 (3 điểm)
Qua lời kể của ơng nội, M được biết đến phong trào “Ba sẵn sàng” và rất tự
hào về tinh thần sắn sàng khi Tổ quốc cần , dù trong thời chiến hay thời bình của
người dân quê hương mình. Nhưng sau Tết Nhâm Dần, anh trai M có giấy gọi nhập
ngũ. Nhưng M thấy anh trai có vẻ do dự, tâm trạng khơng vui và có ý định tìm lí do
để trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ quân sự.
a. Theo em, suy nghĩ và việc làm của anh trai M là đúng hay sai? Vì sao?.
b. Nếu em là M, em sẽ nói như thế nào với anh trai của mình?
Hết.........................


7

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0.5điểm
Câu
Đáp án

1
D

2
C

3

B

4
A

5
B

6
C

7
D

8
C

9
B

PHẦN II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu
Câu 1
(2.0đ)

Câu 2
(2.0đ)

Nội dung
Điểm

a. Suy nghĩ và hành động của bạn H là sai
0.5đ
- Thể hiện tính ích kỉ, không biết quan tâm, cảm thông và chia
sẻ với các bạn có hồn cảnh khó khăn trong Liên đội.
0.5đ
b. Nếu em là bạn T thì em giải thích cho bạn H hiểu vì sao mọi
người phải quan tâm, cảm thơng, chia sẻ với nhau, đó là:
0.25đ
- Nhận được sự quan tâm, cảm thơng, chia sẻ, mỗi người sẽ có
động lực vượt qua khó khăn, thử thách.
- Người biết quan tâm, cảm thông, chia sẻ sẽ nhận được sự yêu
0.25đ
quý, tôn trọng của mọi người.
- Nhờ đó, cuộc sống sẽ tràn ngập tình yêu thương niềm vui và
0.5đ
hạnh phúc, các mối quan hệ sẽ trở nên tốt đẹp và bền vững hơn.
- Em đồng tình với ý kiến đó, vì học tập tích cực, tự giác giúp
chúng ta:
- Khơng ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập;
- Rèn luyện được tính tự lập, tự chủ, ý chí kiên cường, bền bỉ.
- Thành công trong cuộc sống và được mọi người tin yêu, quý
mến.

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

1
C



8

Câu 3
(3.0đ)

a. - Suy nghĩ và việc làm của anh trai M là sai, vì:
- Thực hiện nghĩa vụ quân sự là quyền và nghĩa vụ của công
dân đối với Tở quốc
- Anh trai M có vẻ do dự, tâm trạng khơng vui và có ý định tìm
lí do để trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ quân sự đây là việc
làm trái ngược lại với truyền thống yêu nước của quê hương,
dân tộc
b. Nếu là M, em sẽ:
- Động viên anh tham gia nghĩa vụ quân sự
- Giải thích cho anh hiểu rằng tham gia nghĩa vụ quân sự chính
là việc làm góp phần vào việc giữ gìn và phát huy truyền thống
yêu nước của quê hương, đất nước.

KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KÌ I
Mơn Giáo dục cơng dân 7 – Cuối kì I
Mứ c đơ n
̣ hận thưć
TT Mạc Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng
h nội
dung

TN
TL
TN
TL TN
TL
1
1. Tự hào về 2 câu
Giáo truyền thống
dục quê hương

0.5đ
0.5đ
1.0đ

0.5đ
0.5

Vận dụng cao
TN

TL


9

đạo
đức

2


2. Quan
tâm, cảm
thơng và
chia sẻ
3. Học tập
tự giác, tích
cực
4. Giữ chữ
tín
5. Bảo tồn di
sản văn hố
Giáo
Ứng phó
dục
với tâm lí

căng thẳng
năng
sốn
g
Tởng

Tı̉ lê ̣%
Tı̉ lê c̣

2 câu

1 câu
2 câu
3 câu


1/4
câu
1/2
câu

2 câu

12

1/2 câu
1/2 câu

0,75

30%

30%
60%

1/4 câu

1

0,25

30%

10%
40%


hung
Lưu ý :
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25
điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số
điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức độ thơng hiểu, có
thể mức độ thơng hiểu kết hợp với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp
với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½


10

câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có
thể mức độ thơng hiểu kết hợp với mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến
thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có
thể mức độ thơng hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn
vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Khơng ra câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ở cùng 1 đơn vị kiến
thức.
-

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7
TT Mạch
nội

dung

Nội
dung

1

1. Tự
hào về
truyền
thống
q
hương

Giáo
dục
đạo
đức

Mức đơ ̣ đánh giá

Nhận biết:
- Nêu được một số
truyền thống văn
hoá của quê hương.
- Nêu được truyền
thống yêu nước,
chống giặc ngoại
xâm của quê
hương.

Vận dụng:
- Phê phán những
việc
làm
trái
ngược với truyền
thống tốt đẹp của

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu
dụng
dụng
cao
2TN


11

1.
Quan
tâm,
cảm
thôn
g và
chia sẻ

quê hương.

- Xác định được
những việc cần
làm phù hợp với
bản thân để giữ gìn
phát huy truyền
thống quê hương.
Vận dụng cao:
Thực hiện được
những việc làm
phù hợp để giữ
gìn,
phát
huy
truyền thống của
quê hương.
Nhận biết:
Nêu được những
biểu hiện của sự
quan tâm, cảm
thông và chia sẻ
với người khác.
Thơng hiểu:
Giải thích được vì
sao mọi người phải
quan tâm, cảm
thông và chia sẻ
với nhau.
Vận dụng:
- Đưa ra lời/cử chỉ
động viên bạn bè

quan tâm, cảm
thông và chia sẻ
với người khác.
- Phê phán thói ích
kỉ, thờ ơ trước khó
khăn, mất mát của
người khác.
Vận dụng cao:

2TN


12

3. Học
tập tự
giác,
tích
cực

4. Giữ
chữ tín

Thường xun có
những lời nói, việc
làm thể hiện sự
quan tâm, cảm
thông và chia sẻ
với mọi người.
Nhận biết:

Nêu được các biểu
hiện của học tập tự
giác, tích cực.
Thơng hiểu:
Giải thích được vì
sao phải học tập tự
giác, tích cực.
Vận dụng:
Góp ý, nhắc nhở
những bạn chưa tự
giác, tích cực học
tập để khắc phục
hạn chế này.
Vận dụng cao:
Thực hiện được
việc học tập tự
giác, tích cực.
Nhận biết:
- Trình bày được
chữ tín là gì.
- Nêu được biểu
hiện của giữ chữ
tín.
Thơng hiểu:
- Giải thích được
vì sao phải giữ chữ
tín.
- Phân biệt được
hành vi giữ chữ tín
và khơng giữ chữ


1TN

2TN


13

4. Bảo
tồn di
sản
văn
hố

tín.
Vận dụng:
Phê phán những
người khơng biết
giữ chữ tín.
Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa
với người thân,
thầy cô, bạn bè và
người có trách
nhiệm.
Nhận biết:
- Nêu được khái
niệm di sản văn
hố.
- Liệt kê được một

số loại di sản văn
hoá của Việt Nam.
- Nêu được quy
định cơ bản của
pháp luật về quyền
và nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân đối
với việc bảo vệ di
sản văn hoá.
- Liệt kê được các
hành vi vi phạm
pháp luật về bảo
tồn di sản văn hoá
và cách đấu tranh,
ngăn chặn các
hành vi đó.
Thơng hiểu:
- Giải thích được ý
nghĩa của di sản
văn hoá đối với
con người và xã

3TN

1/4T
L

1/2TL

1/4 TL



14

2

Giáo
dục

năng
sống

6. Ứng
phó với
tâm lí
căng
thẳng

hội.
- Trình bày được
trách nhiệm của
học sinh trong việc
bảo tồn di sản văn
hoá.
Vận dụng:
Xác định được
một số việc làm
phù hợp với lứa
t̉i để góp phần
bảo vệ di sản văn

hoá.
Vận dụng cao:
Thực hiện được
một số việc cần
làm phù hợp với
lứa t̉i để góp
phần bảo vệ di sản
văn hố.
Nhận biết:
- Nêu được các
tình huống thường
gây căng thẳng.
- Nêu được biểu
hiện của cơ thể khi
bị căng thẳng.
Thông hiểu:
- Xác định được
nguyên nhân và
ảnh hưởng của
căng thẳng
- Dự kiến được
cách ứng phó tích
cực khi căng thẳng.
Vận dụng:
- Xác định được

2TN

1/2T
L


1/2TL


15

một cách ứng phó
tích cực khi căng
thẳng.
- Thực hành được
một số cách ứng
phó tích cực khi
căng thẳng.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

12T
N
30

0,75
TL
30
60

1TL

0,25
TL

10

30
40

Lưu ý :
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25
điểm/câu.
- Các câu hỏi ở cấp độ hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Số
điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra hai câu mức độ thơng hiểu, có
thể mức độ thơng hiểu kết hợp với mức độ vận dụng (*) hoặc thông hiểu kết hợp
với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn vị kiến thức (mỗi mức độ ½
câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (3), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng, ) có
thể mức độ thơng hiểu kết hợp với mức độ vận dụng trong cùng một đơn vị kiến
thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Trong đơn vị kiến thức (1), (2), (4) được chọn ra 1 câu mức độ vận dụng cao, ) có
thể mức độ thông hiểu kết hợp với mức độ vận dụng cao (**) trong cùng một đơn
vị kiến thức (mỗi mức độ ½ câu).
- Khơng ra câu hỏi mức độ vận dụng và vận dụng cao ở cùng 1 đơn vị kiến
thức.


16

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: GIÁO DỤC CƠNG DÂN 7

Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên :...........................................................; Lớp............
Phần I - Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm).
Câu 1: Di tích lịch sử Đền Trung túc vương Lê Lai thuộc xã nào của Ngọc Lặc?
A. Lam Sơn.
B. Kiên Thọ.
C. Phúc Thịnh.
D. Nguyệt Ấn.
Câu 2: “Hát xường giao duyên” là điệu hát của dân tộc nào trên địa bàn huyện Ngọc
Lặc?
A. Dao. B. Kinh.
C. Mường.
D. Thái.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?


17

A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khở của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Khơng vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 4: Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ
A. nhận được sự quan tâm của người khác đối với mình.
B. nhận được sự u q, tơn trọng của mọi người.
C. nhận được sự trả ơn của người khác đối với mình.
D. nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây trái với học tập tự giác, tích cực?
A. Thường xun khơng học bài cũ.

B. Chủ động tự lập kế hoạch học tập.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
D. Có mục tiêu học tập rõ ràng.
Câu 6: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình.
B. Bn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè.
D. Nói đi đơi với làm.
Câu 8: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn
hố, khoa học, được
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác.
B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau.
D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.


18

B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 10: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.

B. Trống đồng Đơng Sơn.
C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là
A. áp lực từ học tập.
B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây khơng phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ.
B. Khơng tập trung cơng việc.
C. Vui vẻ, tự tin.
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Khi căng thẳng tâm lý, cơ thể thường có những biểu hiện như thế nào? Vì sao
con người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập
thì q nhiều, khơng có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất
ngủ?
Câu 2 (4 điểm):
Địa phương nơi em sinh sống có những di sản văn hố nào? Em sẽ làm gì để
góp phần bảo vệ di sản văn hố đó? Nhiều bạn khi đi thăm quan di tích Lam Kinh
thường khắc tên mình lên đá, lên bức tượng, lên cây để đánh dấu nơi mình đã đến.
Em hãy nhận xét về các hành vi đó?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


19

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đáp án

B

C

D


B

A

D

C

B

A

A

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Câu 1
- Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ, đ
(3 điểm)
đầu, tim đập nhanh, hoa mắt, chóng mặt, đở mồ hơi, đau bụng, …
- Ngun nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngồi như: áp lực học tập, cá
mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. Hoặc có thể đến từ bản thân như: tâ
tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về sức khoẻ,…
- Trước tình huống trên em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng th
Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng việc chạy bộ, đ
hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thâ
giáo, bạn bè,…
Câu 2
* Học sinh nêu được ít nhất 4 di sản văn hóa của quê hương Ngọc Lặc hoặc củ

(4 điểm)
tỉnh Thanh Hoá.
VD: Đền thờ Trung túc vương Lê Lai thuộc xã Kiên Thọ, Hát xường, Lễ hội P
pôông, Hang Bàn Bù,…
* Nêu được các giải pháp góp phần bảo vệ di sản văn hố:
- Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hóa.
- Giữ gìn các di sản văn hóa.
- Tham gia các lễ hội ở địa phương mình.
- Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hó
* Khơng đồng tình với hành vi, việc làm của các bạn học sinh đó.
- Hành vi của các bạn là khơng đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản vă
hố.
- Cần khun ngăn các bạn khơng được thực hiện những hành vi như vậy, giải
thích cho các bạn hiểu đó là hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn ho
- Nếu các bạn không nghe cần báo ngay cán bộ, ban quản lý di sản văn hoá.


20

T
T

1

2

KHUNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: GDCD 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Nội
Mức độ nhận thứ

Tổng
dun Đơn vị
Thông
Vận dụng
g
kiến
Nhận biết
Vận dụng
Số CH
hiểu
cao
kiến thức
TN TL TN TL TN
TL TN TL
TN TL
thức
1.1 Ứng
phó
2
1
4
1.
với tâm 2
Giáo lí căng
dục thẳng
1.2

năn Phịng,
g
chống

2
2
1
4
sống bạo lực
học
đường
2.
2.1.
Giáo Quản lí
dục tiền
kinh
tế

Tổng
Tỉ lệ (%)

2

Tổn
điể

3.0

4.0

4
2

1


6

6

2

15%

15%

40%

3.0

1
30%

12
30
%

3

15

70
%

10



21

Tỉ lệ chung (%)

30%

70%

100%

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: GDCD 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

TT

Mạch
nội
dung

1

Giáo
dục

năng
sống

Số câu hoỉ theo mưć đô đ

̣ ánh giá
Nhân Thông
Vân d
Vân
biết
cao
hiểu
dụng

Nội dung

Mứ c đô ̣ đá nh giá

1. Ứng
phó
với tâm lí

Nhân biết
2TN
- Nêu được các tình huống
thường gây căng thẳng.
- Nêu được biểu hiện của cơ
thể khi bị căng thẳng.
Thông hiểu
- Xác định được nguyên
nhân và ảnh hưởng của căng
thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng.
Vận dụng

- Xác định được một cách
ứng phó tích cực khi căng
thẳng.
- Thực hành được một số
cách ứng phó tích cực khi
căng thẳng.

căng
thẳng

2 TN

1 TL


22

2 TN 2 TN
Nhân biết
2. Bạo lực - Nêu được các biểu hiện của
học bạo lực học đường.
đường - Nêu được một số quy định
cơ bản của pháp luật liên quan
.
đến phịng, chống bạo lực học
đường.
Thơng hiểu
- Giải thích được nguyên
nhân và tác hại của bạo lực
học đường.

- Trình bày được các cách ứng
phó trước, trong và sau khi
bị bạo lực học đường.
Vận dụng
- Tham gia các hoạt động
tuyên truyền phịng, chống
bạo lực học đường do nhà
trường, địa phương tở chức
- Phê phán, đấu tranh với
những hành vi bạo lực học
đường
Vận dụng cao
Giáo
Sống tự chủ, không để bị lôi
dục kinh
kéo tham gia bạo lực học
tế
đường
2 TN 2 TN
3.Quản lí Nhận biết
tiền
-Nêu được ý nghĩa của việc
quản lí tiền hiệu quả.
Thơng hiểu
Trình bày được một số

1 TL

1 TL



23

ngun tắc quản lí tiền có
hiệu quả.
Vận dụng: Bước đầu biết
quản lí tiền và tạo nguồn thu
nhập của cá nhân.
- Bước đầu biết quản lí tiền
của bản thân.
Bước đầu biết tạo nguồn thu
nhập của cá nhân.
Tổng
Tı̉ lê ̣%

Tı̉ lê c̣ hung

6
1
5
%
30%

6

2

15%

40%


1
30%

70%


24

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: GDCD 7
NĂM HỌC:2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng tính thời gian phát đề)
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3, 0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng nhất .
Câu 1: Em đồng tình với cách ứng phó với tâm lí căng thẳng nào dưới đây?
A. Xem ti vi, xem phim liên tục.
B. Dành nhiều thời gian chơi điện tử.
C. Đọc sách, nghe nhạc nhẹ nhàng.
D. Hút thuốc, uống rượu, bia.
Câu 2: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của
A. học sinh lười học.
B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học.
D. người trưởng thành.
Câu 3: Khi rơi vào trạng thái căng thẳng, chúng ta không nên làm gì sau đây?
A. Luyện tập thể thao, hịa mình với thiên nhiên.


25


B. Xác định phương pháp học tập khoa học, phù hợp.
C. Chia sẻ, tâm sự với người thân và bạn bè xung quanh.
D. Tách biệt với mọi người, khơng trị chuyện với bất kì ai.
Câu 4: Khi thấy bạn thân của mình bị tâm lí căng thẳng về học tập em sẽ lựa chọn
cách ứng xử nào sau đây?
A. Động viên, giúp đỡ bạn vượt qua được khó khăn.
B. Làm bài cho bạn để bạn không phải căng thẳng.
C. Kệ bạn, bạn thân - thân ai người ấy lo.
D. Cho bạn chép bài khi đến giờ kiểm tra.
Câu 5: Nguyên nhân chủ quan dẫn đến bạo lực học đường là gì?
A. Thiếu sự quan tâm, giáo dục từ gia đình.
B. Đặc điểm tâm sinh lí lứa t̉i học sinh.
C. Tác động tiêu cực từ môi trường xã hội.
D. Tác động từ các game có tính bạo lực.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tác hại của bạo lực học
đường?
A. Gây ra những tổn thương về thân thể và tâm lý cho nạn nhân
B. Người bị bạo lực học đường có thể bị giảm sút kết quả học tập.
C. Gây khơng khí căng thẳng trong gia đình và xã hội thiến an tồn.
D. Người gây bạo lực học đường khơng phải chịu các hình thức kỉ luật.

Câu 7: Khi đối diện với các hành vi bạo lực học đường, học sinh cần tránh hành
vi nào dưới đây?


×