Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đáp án đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - kế toán doanh nghiệp - mã đề thi ktdn - th (35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.47 KB, 3 trang )



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: ĐA KTDN - LT 35
Câu 1: (2 điểm)
1. Trình bày khái niệm và giải thích công thức tính lãi kép (0,5 điểm)
- Là số tiền lãi được xác định dựa trên cơ sở số tiền lãi của các thời kỳ trước đó được
gộp vào vốn gốc để làm căn cứ tính tiền lãi cho các thời kỳ tiếp theo
- Đặc điểm: Chẳng những vốn sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi mẹ đẻ lãi con)
- Áp dụng trong các nghiệp vụ tài chính dài hạn
- Công thức tính lãi kép:
FV
n
= V
0
(1+i)
n
Trong đó: FV
n
: Giá trị kép nhận được tại thời điểm cuối kỳ thứ n
V
0
: Số vốn gốc (vốn đầu tư ban đầu)
i: Lãi suất/kỳ (kỳ: Tháng, quí, 6 tháng, năm…)
n: Số kỳ tính lãi


2. Tính bài tập: (1,5 điểm)
- Số tiền mỗi năm công ty A phải trả: (0,5 điểm)
1 – (1 + i)
-n
PV = A x
i

1 – (1 + 11% )
-6
6.345 = A
x
11%
Tra bảng tài chính số 4
6.345
=> A =
4,23
= 1.500 (trđ)
- Bảng kế hoạch trả nợ: (1 điểm) Đơn vị: triệu đồng
Trả nợ trong kỳ Kỳ
hạn
Dư nợ đầu
kỳ
Tổng Nợ gốc Lãi
Dư nợ cuối kỳ
1 6.345 1.500 802,05 697,95 5.542,95
2 5.542,95 1.500 890,275 609,725 4.652,675
3 4.652,675 1.500 988,206 511,794 3.664,469
4 3.664,469 1.500 1.096,908 403,092 2.567,561
5 2.567,561 1.500 1.217,568 282,432 1.349,993
6 1.349,993 1.500 1.349,993 150,007 0


Câu 2: (5 điểm)
1. Tính toán lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N của công ty X (3 điểm)
- Tính được các chỉ tiêu (2 điểm)
1.Số vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán/Số hàng tồn kho bq → giá vốn hàng
bán = 4,5 * 1.950 = 8.775 trđ (0,1 điểm)
2. Giá vốn hàng tiêu thụ = 8.775 – 700 = 8.075 trđ(0,1 điểm)
3. Lợi nhuận gộp = 25% giá vốn hàng tiêu thụ = 0,25 * 8.075 = 2.018,75 trđ
(0,2 điểm)
4. Doanh thu thuần = LN gộp + Giá vốn hàng tiêu thụ = 2.018,75 + 8.075 = 10.093,75
trđ(0,2 điểm)
5. Tổng doanh thu = DTT + DT hàng hàng trả lại = 10.093,75 + 1.300 = 11.393,75
trđ(0,2 điểm)
6. Chi phí bán hàng = 3% * 8.075 = 242,25 trđ(0,1 điểm)
7. Chi phí quản lý DN = 7% * 8.075 = 565,25 trđ(0,1 điểm)
8. LN từ hoạt động kinh doanh = 2.018,75 – 242,25 – 565,25 = 1.211,25 trđ(0,2 điểm)
9. LN khác = 180 – 60 = 120 trđ(0,1 điểm)
10. LN hoạt động tài chính = 350 – 300 = 50 trđ(0,1 điểm)
11. Tổng LN trước thuế = 1.211,25 + 50 + 120 = 1331,255 trđ(0,2 điểm)
12. Thuế thu nhập phải nộp = 25% * 1331,255 = 332,81375 trđ(0,2 điểm)
13. LN sau thuế = 1331,255 - 332,81375 = 998,44125 trđ(0,2 điểm)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngày 31/12/N (1 điểm)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N
1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 11.393,75
2. Các khoản giảm trừ 1.300
3. DTT về bán hàng 10.093,75
4. Giá vốn hàng bán 8.075
5. LN gộp về bán hàng 2.018,75
6. Chi phí bán hàng 242,25

7. Chi phí QLDN 565,25
8. LN bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.211,25
9. DT hoạt động tài chính 350
10. Chi phí hoạt động tài chính 300
Trong đó: Lãi vay 40
11. LN từ hoạt động tài chính 50
12. Thu nhập khác 180
13. Chi phí khác 60
14. Lợi nhuận khác 120
15. Tổng lợi nhuận trước thuế 1.331,255
16. Thuế thu nhập DN 332,81375
17. Lợi nhuận sau thuế 998,44125
2. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bình quân năm kế hoạch. (2 điểm)
- Vốn cố định đầu kỳ = 18.800 – 7.500 = 11.300 trđ(0,2 điểm)
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ = 18.800 + 500 + 550 + 320 – 450 – 410 – 400 = 18.910 trđ (0,3
điểm)
- Khấu hao luỹ kế cuối kỳ = 7.500 + 2.450 – (450 * 80% + 410 * 40% + 400 *50%) =
7.500 + 2.450 – 724 = 9.266 trđ (0,3 điểm)
- Vốn cố định cuối kỳ = 18.910 – 9.266 = 9.684 trđ (0,2 điểm)
- Vốn cố định bình quân =
492.10
2
684.9300.11


trđ(0,25 điểm)
- Vốn lưu động bình quân: V
1bq
=


1
1
L
M

25,541.3
3
18035075,093.10


trđ(0,25 điểm)
- Vốn kinh doanh bình quân: 10.492 + 3.541,25 = 14.033,25 trđ(0,25 điểm)
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh =
%1,7
25,033.14
44125,998

(0,25 điểm)


×