Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ hỗ trợ đối tượng nộp thuế trong điều kiện hiện nay của Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.84 KB, 56 trang )

Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
LI M U
Cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin kinh t xó hi thỡ ngnh thu Vit Nam ó
cú nhng bc tin vt bc. Thu thc s l ngun thu ch yu ca ngõn
sỏch quc gia, gúp phn thc hin cỏc mc ớch khỏc nh nh hng sn
xut, tiờu dựng; iu tit thu nhp H thng chớnh sỏch thu dn c hon
thin, c ch qun lý thu ang c tng bc ci cỏch cho phự hp vi quỏ
trỡnh phỏt trin t nc v thụng l quc t.
Trong thi gian qua, nhiu ni dung mi trong cụng tỏc thu ó c
hỡnh thnh v phỏt trin Vit Nam. Dch v h tr i tng np thu l
mt trong s ú. Dch v h tr i tng np thu ó cú nhng bc phỏt
trin nht nh, thu c mt s kt qu kh quan v cú tỏc dng tớch cc i
vi c ch qun lý thu hin i. Tuy nhiờn, bờn cnh nhng thnh cụng ú
thỡ vn cũn nhiu vn bt cp. Dch v h tr i tng np thu do c
quan thu cung cp cha phỏt huy c hiu qu thc s. Dch v h tr i
tng np thu do khu vc t cung cp cha c quan tõm phỏt trin. Thc
trng ny t ra yờu cu cn phi nghiờn cu, ỏnh giỏ thnh cụng, hn ch
cựng cỏc nguyờn nhõn ca hot ng h tr i tng np thu hin nay; tỡm
hiu, hc tp kinh nghim ca nc ngoi v lnh vc ny; t ú ra mt s
bin phỏp thỳc y s phỏt trin dch v h tr i tng np thu trong
iu kin hin nay ca Vit Nam.
Xut phỏt t lý do ú, em ó chn ti Cỏc gii phỏp nhm phỏt trin
dch v h tr i tng np thu trong iu kin hin nay ca Vit Nam
tỡm hiu, nghiờn cu.
ti c kt cu theo 3 ni dung chớnh :
- Chng 1: Tng quan v dch v h tr i tng np thu.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
- Chng 2: Thc trng ỏp dng dch v h tr i tng np thu
Vit Nam hin nay.


- Chng 3: Gii phỏp phỏt trin dch v h tr i tng np thu
Vit Nam trong iu kin hin nay.
Trong quỏ trỡnh lm bi lun vn ny, em ó nhn c s hng dn
tn tỡnh ca cụ giỏo Nguyn Th Liờn. Em xin by t lũng bit n chõn thnh
ti cụ.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
DANH MC CC T VIT TT
TNT : i tng np thu
HTTNT : H tr i tng np thu
TP : Thnh ph
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Chng 1
TNG QUAN V DCH V H TR I TNG NP THU
1.1Khỏi quỏt v dch v h tr i tng np thu:
1.1.1Khỏi nim:
Dch v HTTNT l mt khỏi nim rt quen thuc nhiu nc trờn
th gii, c bit l cỏc nc phỏt trin. Tuy nhiờn nc ta, khỏi nim ny
cũn khỏ mi m. Mc dự chỳng ta ang tng bc thc hin dch v
HTTNT nhng cng cha cú vn bn chớnh thc no a ra khỏi nim ny
mt cỏch rừ rng. Chớnh vỡ vy, xung quanh vn ny cú mt s quan im
khỏc nhau. Di õy xin cp hai quan im ni bt.
Quan im ph bin nht coi Dch v HTTNT l nhng dch v cụng
trong lnh vc thu, do c quan thu m nhn v cung cp min phớ cho cụng
chỳng v cỏc TNT.
Theo quan im ny, Dch v HTTNT bao gm cụng tỏc tuyờn
truyn, giỏo dc phỏp lut thu cho tt c cỏc TNT cng nh cỏc tng lp

dõn c; ng thi gii ỏp cỏc vng mc v th tc, chớnh sỏch thu cỏc
TNT thc hin ỳng lut. Ch th cung cp cỏc dch v ny l c quan thu,
i tng nhn dch v l cỏc TNT v cụng chỳng cú quan tõm. Nhng
ngi tiờu dựng dch v ny khụng phi tr phớ.
Quan im khỏc cho rng Dch v HTTNT chớnh l dch v t vn
trong lnh vc thu v k toỏn nhm giỳp cho cỏc TNT trong quỏ trỡnh chp
hnh phỏp lut thu ca Nh nc.
Vi quan im ny, phm vi ca dch v HTTNT rng hn nhiu, nú
khụng ch gii hn trong lnh vc thu m m rng sang c lnh vc ti chớnh
k toỏn. Ni dung cỏc hot ng h tr tp trung vo vic cung cp dch v t
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
vn v cỏc dch v khỏc trong lnh vc k toỏn, thu, ti chớnh theo yờu cu
ca TNT. Ch th cung cp dch v ny thng l cỏc doanh nghip thuc
khu vc t. Ngi tiờu dựng dch v ny phi tr phớ.
Nh vy, mi quan im trờn cp n mt khớa cnh v cú nhng
im khụng thng nht. Theo chỳng tụi, a ra mt khỏi nim chớnh xỏc v
y v Dch v HTTNT cn xut phỏt t nhng thut ng c th.
Theo T in Ting Vit (NXB Nng 1998) :
Dch v l cụng vic phc v trc tip cho nhng nhu cu nht nh
ca s ụng, cú t chc v c tr cụng. (Trang 248)
H tr l giỳp ln nhau, giỳp thờm vo. (Trang 411)
T vn l xut ý kin v nhng vn c hi n, nhng khụng
cú quyn quyt nh. (Trang 1035)
Da vo nhng cn c trờn, va phự hp vi thc t, va sỏt ngha
ting Vit, chỳng tụi cho rng Dch v HTTNT l ton b cỏc hot ng tr
giỳp cho cỏc t chc, cỏ nhõn h hiu v tuõn th ỳng phỏp lut thu.
Nh vy, dch v HTTNT khụng ch bao gm cụng tỏc tuyờn truyn
chớnh sỏch, phỏp lut thu; hng dn cỏc TNT kờ khai, tớnh toỏn, xỏc nh

ngha v thu m cũn t vn cho cỏc i tng ny thỏo g vng mc v tỡm
ra phng ỏn ti u nht trong quỏ trỡnh thc hin ngha v vi ngõn sỏch
Nh nc.
Trong quỏ trỡnh thc hin ngha v np thu ca mỡnh, cỏc TNT
khụng ch cn gii ỏp v chớnh sỏch, th tc kờ khai, quyt toỏn thu, xin
hon thum cũn quan tõm n nhng cụng vic liờn quan ti vic xỏc nh
ngha v thu nh hch toỏn doanh thu, chi phớVic h tỡm n nhng nh
cung cp dch v (cú th l c quan thu hoc cỏc t chc t vn thu c lp
cú iu kin thuc khu vc t) c ỏp ng nhng nhu cu ú l hon
ton chớnh ỏng. Theo chỳng tụi, vn ch th cung cp dch v l Nh
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
nc hay cỏc t chc t nhõn khụng phi l quan trng nht m cn phi cú
nhng quy nh rừ rng, minh bch v cú c ch hot ng cho mi t chc
ny.
1.1.2 i tng ca dch v HTTNT:
i tng ch yu ca dch v HTTNT l cỏc t chc, cỏ nhõn cú
ngha v thu vi Nh nc. la chn ni dung, hỡnh thc phc v v h
tr TNT mt cỏch phự hp, t hiu qu cao thỡ phi tin hnh phõn loi
TNT. Tu thuc v cỏc tiờu thc khỏc nhau thỡ cú cỏc cỏch phõn loi khỏc
nhau.
*Phõn loi theo ý thc chp hnh phỏp lut thu:
Cn c theo mc tuõn th, chp hnh phỏp lut thu ca TNT cú
th phõn chia TNT ra lm 2 loi.
- i tng thng xuyờn chp hnh tt phỏp lut thu.
- i tng vi phm phỏp lut thu:
+ Do khụng nm vng ch , chớnh sỏch.
+ i tng vi phm phỏp lut thu do c tỡnh.
Cỏc TNT cú ý thc chp hnh phỏp lut thu khỏc nhau cn cú

phng phỏp tuyờn truyn, t vn, hng dn khỏc nhau. c bit vi cỏc i
tng c tỡnh vi phm phỏp lut thu thỡ ngoi tuyờn truyn, hng dn cũn
phi chỳ trng ti vic nõng cao ý thc thc hin ngha v thu.
*Phõn loi lnh vc hot ng sn xut kinh doanh:
Theo tiờu thc ny, cú 4 nhúm TNT chớnh:
- Doanh nghip sn xut, xõy dng.
- Doanh nghip vn ti.
- Doanh nghip thuc lnh vc lu thụng, phõn phi.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
- Doanh nghip hot ng trong lnh vc xut nhp khu.
Mi lnh vc hot ng thng cú cỏc c im sn xut, kinh doanh
khỏc nhau dn n vic xỏc nh cỏc cn c tớnh thu cng khỏc nhau nờn cn
cú cỏc hng dn, tr giỳp theo tng lnh vc c th.
*Phõn loi theo thi gian hot ng:
- Doanh nghip mi thnh lp.
- Doanh nghip ó hot ng nhiu nm.
i vi cỏc doanh nghip mi thnh lp thng cn c hng dn
nhiu hn, chi tit, t m hn.
*Phõn loi theo hỡnh thc s hu:
- Doanh nghip Nh nc.
- Doanh nghip cú vn u t nc ngoi.
- Doanh nghip ngoi quc doanh.
1.1.3 Ni dung v cỏc hỡnh thc thc hin dch v HTTNT:
Xột v mt ni dung, dch v HTTNT cú th c chia thnh cỏc hot
ng: tuyờn truyn v phỏp lut thu v h tr TNT.
1.1.3.1 Tuyờn truyn v phỏp lut thu:
Cụng tỏc tuyờn truyn, giỏo dc v phỏp lut thu l nhim v ca cỏn
b thu, bng nhiu hỡnh thc v phng phỏp phự hp tuyờn truyn v

chớnh sỏch thu mt cỏch hiu qu n cỏc TNT v cỏc tng lp dõn c. Hay
núi mt cỏch c th hn l tuyờn truyn bn cht ca thu, li ớch xó hi t
tin thu, quyn v ngha v ca TNT i vi Nh nc, ni dung ca phỏp
lut thu, cỏc th tc v thu, cỏc bin phỏp x lý i vi cỏc trng hp vi
phm nhm to ý thc tt cho ngi dõn v to iu kin cho TNT hiu
v chp hnh tt lut thu.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Ni dung tuyờn truyn phi kp thi giỳp cho TNT cú th cp nht
c thng xuyờn thụng tin v thu, nht l khi cú sa i, b sung chớnh
sỏch thu. Ngụn ng s dng cn n gin, d hiu phự hp vi nhiu
TNT khỏc nhau.
Cụng tỏc tuyờn truyn thng s dng mt s hỡnh thc ch yu sau:
- Cung cp thụng tin trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng nh i
truyn hỡnh, i phỏt thanh, bỏo, tp chớtheo chng trỡnh nh k, theo
chin dch hoc theo s kin phỏt sinh.
- Xut bn cỏc n phm v thu cung cp min phớ cho TNT.
- Cung cp thụng tin qua mng internet, mng in thoi t ng, mng
in thoi cú cỏn b thu tr li trc tip.
- S dng panụ, ỏp phớch, bng rụn vi nhng khu hiu sỏt thc, i
vo lũng dõn.
- Chng trỡnh giỏo dc v chớnh sỏch thu trong trng hc tu theo
la tui v phự hp vi nhn thc.
1.1.3.2 H tr TNT:
H tr TNT tc l hng dn, gii thớch, t vn cho TNT cỏc vn
liờn quan n chớnh sỏch, ch thu ó c qui nh trong lut, ngh
nh, thụng t cỏc cụng vn khỏc v thu. Cụng tỏc hng dn c thc hin
do ý mun ch quan ca c quan thu, hot ng t vn thu c thc hin
theo nguyn vng v yờu cu t phớa TNT. Khi cỏc TNT cú vng mc

trong quỏ trỡnh kờ khai, tớnh thu, quyt toỏn thu hoc cỏc vn k toỏn
khỏc cú th ngh cỏc cỏn b thu lm nhim v t vn hoc n cỏc trung
tõm cung cp dch v HTTNT t c gii ỏp.
Cú th chia thnh cỏc ni dung c th sau:
- Hng dn, t vn cỏc ni dung ca chớnh sỏch, ch thu.
- Hng dn, t vn cỏc th tc, qui trỡnh chp ngha v thu nh: th tc
ng ký mó s thu, np thu, xin min gim thu
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
- Hng dn, t vn cỏch lp cỏc biu mu, bỏo cỏo v thu.
- Cỏc vn khỏc cú liờn quan n thu nh: k toỏn, cỏch s dng, qun
lý hoỏ n, chng t
- Cỏc thụng tin cnh bỏo v cỏc trng hp trn thu, gian ln thu, cỏc
trng hp vi phm phỏp lut Nh nc núi chung liờn quan n thu.
thc hin cỏc ni dung trờn, cú th s dng cỏc hỡnh thc nh: t
chc hi tho, tp hun cho TNT; hng dn trc tip ti c quan thu hoc
ti c s ca TNT; hng dn qua in thoi, vn bn
Vi nhng ni dung v cỏch thc hot ng nh trờn, dch v
HTTNT s cung cp cho cỏc TNT thụng tin y v chớnh xỏc nht, l
iu kin cho TNT thc hin tt ngha v thu vi Nh nc.
1.1.4 Cỏc yu t nh hng n hot ng HTTNT:
Hiu qu ca hot ng HTTNT chu nh hng ca rt nhiu yu t,
trong ú cú 4 yu t c bn sau:
Th nht, cỏc quy nh ca phỏp lut thu. Chớnh sỏch thu n nh s
lm cho ni dung, ti liu tuyờn truyn, h tr khụng phi thay i thng
xuyờn, va tit kim chi phớ va to tõm lý yờn tõm cho TNT. H thng
phỏp lut thu cht ch, rừ rng v cú s thng nht gia thụng t, ngh nh
vi lut, gia cỏc sc thu vi nhau s giỳp cỏn b thu tr li vng mc ca
TNT c nhanh chúng, thun tin, nht quỏn, hn ch tỡnh trng tr li

bng cụng vn riờng ca cp trờn.
Th hai, cỏn b lm cụng tỏc HTTNT. Trong bt c hot ng no thỡ
nhõn t con ngi u úng vai trũ quan trng. Khi ngi cỏn b m nhn
vic tuyờn truyn, h tr TNT m cú trỡnh , kinh nghim, nhit tỡnh, kh
nng truyn t tt thỡ s thỳc y hiu qu cụng vic v ngc li.
Th ba, thỏi quan tõm ca TNT. Bt k loi hng hoỏ, dch v no
cng ch phỏt trin, thu c hiu qu kinh t khi khỏch hng cú cu v loi
hng hoỏ, dch v ú. T chc, cỏ nhõn np thu l i tng ch yu nhn
dch v HTTNT. Khi nhu cu v yờu cu ca TNT v dch v HTTNT
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
tng lờn thỡ cng kộo theo s phỏt trin v hiu qu ca dch v ny. Do ú,
thỏi quan tõm, ch ng s dng loi hỡnh dch v ny ca TNT s nh
hng rt ln n hot ng HTTNT.
Th t, s quan tõm ca xó hi. Hot ng HTTNT tuy l ca ngnh
thu nhng rt cn s phi hp ca cỏc c quan ban ngnh khỏc nh i
truyn hỡnh, i phỏt thanh, bỏo chớ Chớnh vỡ th, s quan tõm, ng h ca
cỏc ngnh ngh khỏc, s chỳ ý ca cụng chỳng l cht xỳc tỏc quan trng m
bo thc hin v thc hin cú hiu qu cụng tỏc tuyờn truyn, h tr TNT.
1.2 S cn thit phi phỏt trin dch v HTTNT Vit Nam trong iu
kin hin nay:
Cú 5 yu t c bn nh hng n vic thc hin ngha v thu, ú l:
ý thc t giỏc ca ngi dõn, s hiu bit v phỏp lut ca TNT, phỏp lut
thu ca Nh nc, trỡnh dõn trớ v cỏc bin phỏp cng ch. T c s lý
lun ú v thc tin hin nay ca nc ta thỡ thy rng cn phi hỡnh thnh v
phỏt trin dch v HTTNT m bo TNT thc hin tt ngha v thu.
Di õy xin c phõn tớch 3 lý do ch yu.
1.2.1 S cn thit phi ph bin phỏp lut thu:
Th nht, tuyờn truyn v thu l mt nhim v ca c quan thu.

Nguyờn tc phỏp ch trong t chc v hot ng ca cỏc c quan Nh
nc ũi hi mi c quan Nh nc, mi t chc ca Nh nc, mi cụng
dõn phi theo ỳng qui nh ca phỏp lut. Mun vy, phi y mnh tuyờn
truyn, giỏo dc, giỏm sỏt kim tra vic tuõn th phỏp lut ca c quan Nh
nc, cỏc t chc xó hi v mi cụng dõn. õy cng l mt chc nng quan
trng ca cỏc c quan qun lý Nh nc.
Phỏp lut v thu l mt b phn ca h thng phỏp lut Nh nc m
mi ngi dõn núi chung v ngi np thu núi riờng phi chp hnh. ng
thi, trong h thng b mỏy qun lý Nh nc, c quan thu i din cho Nh
nc trong vic qun lý v thc thi phỏp lut v thu. Vỡ vy, c quan thu
phi tuyờn truyn, gii thớch, giỏo dc phỏp lut thu cho TNT v ton dõn
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
h hiu bit v thu, phỏp lut thu, v ngha v v quyn li ca ngi
np thu, t ú thc hin tt ngha v ca mỡnh i vi Nh nc.
Xột v khớa cnh khỏc, trc kia TNT c coi l i tng b qun lý
do ú c quan thu s dng phng phỏp qun lý tht cht bng thanh tra,
kim tra. Nhng thc t cho thy, do khú khn v nhõn lc, thi gian v
ngun ti chớnh nờn cụng tỏc thanh tra, kim tra khụng th thc hin c vi
tt c cỏc TNT. Hn na, khi c quan thu tng cng cỏc bin phỏp tht
cht qun lý s gõy ra tõm lý chõy , i phú t phớa TNT. Trong khi ú,
khụng phi tt c cỏc hnh vi vi phm phỏp lut thu u do c ý, mt phn
trong s ú l do TNT khụng nm vng chớnh sỏch, ch thu. Mt khỏc,
bng nhng cuc iu tra, kho sỏt thc t, ngi ta ó tng kt rng vi cựng
mt hiu qu v chp hnh chớnh sỏch thu thỡ chi phớ thanh tra, kim tra
ln hn nhiu so vi chi phớ HTTNT. Vỡ vy, quan nim c v TNT
n nay khụng cũn phự hp na. Thay vo ú, c quan thu cn coi TNT
nh ngi bn ng hnh, nh khỏch hng ca mỡnh, to ra mt mụi trng
thun li cho cỏc h thc hin quyn v ngha v thu.

Th hai, cn nõng cao nhn thc ca ngi dõn v ngha v thu. Hin
nay, tỡnh trng trn thu, trỏnh thu v cỏc sai phm v thu cũn khỏ ph bin.
Mt trong nhng nguyờn nhõn ca tỡnh trng trờn l do hiu bit ca ngi
dõn núi chung v ngi np thu núi riờng v thu cũn hn ch. Mt mt, h
cha thy c vai trũ, ý ngha ca tin thu, quyn li ca ngi np thu.
Mt khỏc, quan trng hn, h cha nhn thc c tớnh phỏp lý ca ngha v
thu. Ngha v thu c quy nh trong phỏp lut, khụng thc hin hoc thc
hin sai ngha v thu tc l vi phm phỏp lut. Vỡ vy, cn phi cú hot ng
tuyờn truyn v thu mi ngi dõn hiu c tm quan trng ca vic
thc hin ngha v thu.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
1.2.2 Tớnh cht phc tp ca cỏc quy nh v nghip v thu:
Tớnh cht phc tp ca cỏc quy nh v nghip v thu l mt trong
nhng nguyờn nhõn c bn lm gim kh nng thc hin ỳng lut thu ca
cỏc TNT.
Th nht, phc tp vỡ cỏc lut, ngh nh, thụng t v thu cú nhiu t
chuyờn mụn. Cỏc vn bn phỏp quy s dng t chuyờn mụn l tt yu. Nhng
vi cỏc thut ng nh: i tng chu thu, i tng np thu, cn c tớnh
thu, giỏ tớnh thu, chi phớ hp lý thỡ khụng phi bt c ngi no cng
hiu c chớnh xỏc. Mt khỏc, trong mt s thụng t, ngh nh vn cũn cú
nhng quy nh khụng rừ rng, nht quỏn gõy khú hiu cho c nhng ngi
trong ngnh. Vỡ vy, nhiu TNT khụng nm rừ phm vi, i tng ca
cỏc sc thu cng l iu d hiu. Do ú, khụng phi c cm lut thu trong
tay l TNT cú th lm ỳng lut thu.
Th hai, phc tp vỡ cỏc yu t k thut. Vic thc hin lut thu mang
nng yu t k thut. Cú th dn chng vic thc hin hai sc thu thng
gp nht l Thu giỏ tr gia tng v Thu thu nhp doanh nghip: T Quyt
toỏn thu giỏ tr gia tng cú 45 ch tiờu, T khai quyt toỏn thu thu nhp

doanh nghip cú 83 ch tiờu kốm theo 11 ph lc in ỳng, tt c cỏc
ch tiờu ny khụng phi l vic n gin. ú l cha k n vic xỏc nh thu
nhp no phi chu thu, chi phớ no c coi l hp lý. i vi sc thu khỏc
nh Thu tiờu th c bit, Thu xut khu, Thu nhp khu thỡ vic xỏc nh
giỏ tớnh thu, thu sut cũn phc tp hn nhiu. Vỡ vy, rt khú khn cho cỏc
TNT khi kờ khai, tớnh thu, c bit l trong thi gian ti ngnh thu s ỏp
dng c ch TNT t khai, t np thu.
Th ba, cỏc chớnh sỏch thu cha n nh, thng xuyờn b sung, sa
i nờn TNT khú cú iu kin nm bt kp thi, dn n khụng thc hin
ỳng ngha v thu ca mỡnh.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Hin nay, ngnh thu ang thc hin thớ im c ch t khai, t np
mt s a phng, nm 2007 s m rng ỏp dng trờn c nc. T khai, t
np thu l c ch qun lý thu trong ú TNT t thc hin cỏc ngha v m
Lut qui nh; c quan thu c t chc v thc hin cỏc bin phỏp qun lý
thu phự hp vi nguyờn tc TNT t thc hin cỏc ngha v thu. Tuy
nhiờn, vi tớnh cht phc tp ca cỏc quy nh v nghip v thu nh phõn
tớch trờn thỡ khi ỏp dng c ch ny TNT s gp rt nhiu khú khn. Vỡ
vy, m bo hiu qu ca c ch hnh thu mi ny thỡ TNT cn nhn
c s hng dn, t vn mt cỏch chu ỏo t phớa c quan thu hoc t
chc t vn thu c lp (khụng nm trong ngnh thu).
Trong c ch t kờ khai, t np thu, c quan thu s phi chuyn i
t vic ch yu dựng quyn lc qun lý sang h tr, phc v TNT. õy
l chc nng chớnh ca c quan thu. C quan thu thc hin tt vic tuyờn
truyn, hng dn cho TNT hiu rừ v t giỏc thc hin ngha v thu, ng
thi giỏm sỏt cht ch vic tuõn th ngha v thu ca TNT, thụng qua cụng
tỏc kim tra, thanh tra phỏt hin, x lý kp thi nhng hnh vi gian ln,
trn thu ca TNT. V phớa TNT, nh cú s hng dn, t vn m h s

hiu chớnh sỏch thu, xỏc nh mỡnh c np thu thay vỡ phi np thu nh
trc õy. T ú, h s ch ng thc hin ngha v thu. Bờn cnh ú, nu
cú bin phỏp phỏt trin ỳng hng b phn t vn thu c lp thỡ b phn
ny cng s giỳp cho TNT thc hin ỳng chớnh sỏch thu.
1.2.3 Kin thc, trỡnh ca cỏc cỏn b qun lý cỏc c s sn xut kinh
doanh cũn hn ch:
Hin nay, trờn phm vi c nc cú hn 1,5 triu TNT do c quan thu
qun lý. Hn na, do iu kin thnh lp doanh nghip rt n gin nờn hng
ngy cú rt nhiu cụng ty trỏch nhim hu hn, cụng ty t nhõn ra i.
Thng kờ trờn a bn H Ni, mi thỏng cú t 500 n 700 doanh nghip
mi thnh lp. Tuy nhiờn, kin thc, trỡnh ca cỏc cỏn b qun lý cỏc
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
doanh nghip ny cũn hn ch, c bit l cỏc doanh nghip nh. V mt
kin thc, nhiu cỏn b qun lý cha qua trng lp o to no v ti chớnh,
v thu nờn h thiu s hiu bit v lnh vc ny. H cha nhn thc c ý
ngha ca tin thu, cha hiu c quyn li v ngha v np thu cho Nh
nc. ng thi, h cng cha thc s hiu v lm ỳng lut thu. Do hn
ch v kin thc v ớt kinh nghim thc t kộo theo hn ch v trỡnh . Rt
nhiu cỏn b qun lý cha thnh tho hoc thm chớ khụng bit cỏch kờ khai
thu, tớnh thu, x lý hoỏ n chng t T ú cú th dn ti trn thu mt
cỏch vụ ý. M vi s lng doanh nghip nhiu nh vy thỡ nhng hnh vi vụ
tỡnh trn thu ny cng gõy tht thu ln cho Ngõn sỏch Nh nc. Vỡ vy,
gúp phn gim tỡnh trng trn thu, tng ngun thu t thu, ngnh thu cn
phi nõng cao kin thc, trỡnh v thu cho nhng ngi qun lý doanh
nghip bng cỏch y mnh tuyờn truyn, hng dn chớnh sỏch thu. Ngoi
ra, Chớnh ph nờn to iu kin phỏt trin b phn t vn thu c lp giỳp
cỏc doanh nghip thc hin tt ngha v thu.
ng trc cỏc yờu cu ú, dch v HTTNT Vit Nam nhng nm

qua ó hỡnh thnh v i vo hot ng, bc u t nhng kt qu quan
trng. cú th ỏnh giỏ c th hn nhng kt qu, hn ch; cú c hng
i ỳng n v cỏc gii phỏp thớch hp cn thit phi xem xột c th thc
trng cụng tỏc HTTNT Vit Nam cng nh mt s bi hc kinh nghim
nc ngoi.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Chng 2
THC TRNG P DNG DCH V HTTNT VIT NAM
HIN NAY
2.1 Bi cnh trin khai ỏp dng dch v HTTNT:
Nm 2001, chỳng ta ó hon thnh ci cỏch thu bc 2 (1996-2000),
chun b tin hnh ci cỏch thu bc 3 (2001-2010). Mc tiờu chớnh ca ci
cỏch thu bc 3 l hon thin h thng chớnh sỏch thu v to lp mụi trng
qun lý thu hin i, nõng cao hiu qu qun lý thu. T nm 2001 n nay
ngnh thu ó cú nhiu chuyn bin tớch cc, m u l dch v HTTNT,
tip theo l ch hnh thu mi, quy trỡnh qun lý mi cú cỏi nhỡn tng
quỏt v dch v HTTNT, cn phi xem xột qua tng mt i mi ú ca
ngnh thu.
2.1.1 Quỏ trỡnh trin khai hot ng HTTNT ti c quan thu:
cụng cuc ci cỏch thu tin hnh thun li, gúp phn tớch cc vo
vic n nh v phỏt trin kinh t xó hi theo ng li chớnh sỏch ca ng
v Nh nc thỡ cụng tỏc tuyờn truyn, h tr TNT l mt nhim v trng
tõm, ó v ang c quan tõm ỳng mc.
Ngy 15/10/2001, Tng cc thu ban hnh Quyt nh s
1846/TCT/Q/TCCB v vic thnh lp Ban ch o thớ im hot ng t
vn thu, phc v cho TNT. Sau ú l hng lot cỏc cụng vn ca Th
tng Chớnh ph, B Ti chớnh, Tng cc thu qui nh v l trỡnh, quy ch
thc hin cụng tỏc tuyờn truyn, h tr TNT nh: Quyt nh 39/2002/Q-

BTC (ngy 1/4/2002), cụng vn 1830/TCT/TCCB (ngy 6/5/2002), Quyt
nh 1788/TCT/Q/TTHT (ngy 1/12/2004)Theo ú, t quớ IV nm 2001,
Cc thu TP H Chớ Minh, Cc thu tnh Qung Ninh, Cc thu tnh Tha
Thiờn-Hu, Cc thu An Giang, tip ú l Cc thu TP H Ni c chn
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
t chc thớ im hot ng tuyờn truyn, h tr TNT. Cỏc cc thu khỏc tuy
khụng nm trong din thớ im nhng do nhn thc c tm quan trng v
tớnh cp thit ca cụng tỏc ny, tu theo iu kin v kh nng ó ch ng
trin khai cỏc hot ng HTTNT.
Sau hn 2 nm thc hin thớ im, Tng cc thu ó ỳc rỳt kinh
nghim t thc t hon thin quy trỡnh tuyờn truyn, h tr TNT tin ti
thc hin chớnh thc cụng tỏc ny trong ton ngnh. T nm 2004, t Tng
cc thu n cỏc Cc thu a phng ó tin hnh sp xp nhõn s, t chc
b mỏy theo chc nng, nhim v mi. H thng tuyờn truyn, h tr TNT
c hỡnh thnh t Trung ng n cỏc c s Qun, Huyn. Sau khi n nh
b mỏy t chc, c quan thu cỏc cp ó tp trung trin khai cụng tỏc tuyờn
truyn v h tr TNT. Tng cc thu ch o cỏc Cc thu a phng
thụng bỏo tờn, a ch, s in thoi ca Phũng, T tuyờn truyn v h tr
TNT cỏc t chc, cỏ nhõn bit liờn h. n nay, ó cú 2200 cỏn b thu
lm cụng tỏc tuyờn truyn v h tr TNT, hu ht cỏc a phng ó n
nh v mt t chc, sp xp cỏn b, cng nh to iu kin v c s vt cht,
phng tin lm vic trin khai cụng tỏc HTTNT. Nh vy, tớnh cho n
thi im ny, dch v HTTNT ó xut hin Vit Nam hn 3 nm, m
rng trờn phm vi c nc c 1 nm.
2.1.2 p dng thớ im c ch t kờ khai, t np mt s Cc thu:
T kờ khai, t np thu l mt c ch hnh thu tiờn tin, ó c nhiu
nc phỏt trin trờn th gii ỏp dng. C ch ny cú nhiu u im nh tit
kim ngun lc, nõng cao trỏch nhim v ý thc t nguyn tuõn th phỏp lut

thu cho cỏc TNT, th hin tớnh dõn ch hoỏ trong h thng thu, thớch hp
vi nn kinh t th trngVic ngnh thu Vit Nam chuyn sang ỏp dng
qun lý thu theo c ch t khai, t np l iu tt yu. Tuy nhiờn, c ch
t khai, t np phỏt huy tỏc dng trong iu kin thc t ca Vit Nam, cn
phi cú giai on chuyn i v tỡm c bc i thớch hp cho ngnh.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Thc hin qun lý thu theo c ch t kờ khai, t np thu, b mỏy
qun lý thu c quan thu cỏc cp phi t chc tp trung theo cỏc chc
nng, bao gm: tuyờn truyn, hng dn TNT; theo dừi x lý vic kờ khai
thu; ụn c thu n v cng ch thu; kim tra, thanh tra thu.
Ngy 23/9/2003, Th tng Chớnh ph ó ban hnh quyt nh
197/2003/Q-TTg v vic thớ im thc hin c ch c s sn xut kinh
doanh t kờ khai, t np thu. Sau ú, B Ti chớnh ó ra thụng t 127/2003/
TT-BTC hng dn thc hin quyt nh 197. Phm vi thớ im ỏp dng c
ch mi l thu giỏ tr gia tng (tr phn thu giỏ tr gi tng kờ khai v np
khõu nhp khu) v thu thu nhp doanh nghip.
L trỡnh ỏp dng c ch t khai, t np c chia thnh 3 giai on:
- T ngy 01/01/2004, thớ im ỏp dng i vi mt s c s sn xut kinh
doanh ng ký kờ khai, np thu ti Cc thu TP H Chớ Minh v Cc thu
tnh Qung Ninh.
- Nm 2005, Tng cc thu tin hnh s kt tỡnh hỡnh thc hin thớ im v
bỏo cỏo B Ti chớnh m rng thớ im i vi cỏc c s kinh doanh khỏc
thuc Cc thu TP H Chớ Minh v Cc thu tnh Qung Ninh, ng thi m
rng thớ im ỏp dng ti mt s a phng khỏc.
- Nm 2007, B Ti chớnh tng kt, ỏnh giỏ vic thớ im phng phỏp qun
lý mi ny, hon thin cỏc c ch, chớnh sỏch ỏp dng trờn phm vi c
nc.
S d TP H Chớ Minh v tnh Qung Ninh c chn thớ im c

ch t khai, t np thu l vỡ hai a bn ny u thc hin tt ngha v chớnh
sỏch v thu, phớ, l phớ; vic ng ký, kờ khai thu hng thỏng m bo cht
lng v ỳng hn; nhiu nm liờn tip cú s thu thu np vo NSNN tng
cao.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Nm 2004, Tng cc thu ó la chn 337 c s kinh doanh ti TP H
Chớ Minh v 122 c s kinh doanh ti Qung Ninh thc hin thớ im.
Trc ú, Cc thu TP H Chớ Minh v Cc thu tnh Qung Ninh ó cú
nhng bc chun b tớch cc cho ỏn ny. C quan thu thc hin tng
bc ci cỏch th tc hnh chớnh, b mỏy qun lý c sp xp v hot ng
theo chc nng chuyờn sõu, khc phc tỡnh trng chng chộo trong cỏc khõu
qun lý thu. ng thi, Cc thu TP H Chớ Minh v Cc thu Qung Ninh
cũn l 2 trong s 4 cc thu u tiờn ca c nc thc hin thớ im dch v
HTTNT t cui nm 2001, m bo tuyờn truyn, h tr kp thi cho cỏc
TNT.
Sau mt nm thớ im, kt qu thu c khỏ kh quan. Vic chp hnh
t kờ khai, t tớnh thu v np thu ó i vo n np, tt c cỏc doanh nghip
u np t khai theo ỳng thi gian qui nh. Cht lng kờ khai ó tng
bc c nõng lờn, phn ln cỏc doanh nghip kờ khai m bo ỳng mu
biu, ỳng cỏc ch tiờu, ni dung kinh t phỏt sinh. S thu phỏt sinh hng
thỏng np tng i u n, t l n ng gim ỏng k. Cụng tỏc thanh tra,
kim tra, quyt toỏn thu ti cỏc doanh nghip ca c quan thu cho thy cỏc
s liu quyt toỏn tng i sỏt thc, phn ỏnh ỳng kt qu sn xut kinh
doanh. iu ny th hin c tớnh trung thc cng nh tinh thn trỏch nhim
trc phỏp lut ca cỏc doanh nghip v bỏo cỏo quyt toỏn ca n v mỡnh.
Do thc hin tt vic kờ khai v np thu nờn tng thu NSNN ca cỏc doanh
nghip ny u cú xu hng tng. Tng thu ca 122 doanh nghip thc hin
thớ im Qung Ninh trong nm 2004 l 832 t ng, bng 149% cựng k.

Nh vy, qua mt nm thớ im c ch t kờ khai, t np thu ó thu c kt
qu tt, t mc tiờu t ra ca ỏn.
Trờn c s kt qu ny, bt u t ngy 1/1/2005, Tng cc thu tip
tc trin khai thớ im c ch t khai, t np theo quyt nh 197 ca Th
tng Chớnh ph 5 Cc thu: H Ni, TP H Chớ Minh, Qung Ninh, ng
Nai v B Ra-Vng Tu. Bờn cnh ú, cỏc Cc thu Yờn Bỏi, Khỏnh Ho,
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Tha Thiờn-Hu, An Giang, Cn Th, Bỡnh Thun ó ngh vi Tng cc
c thc hin ỏn ci cỏch t chc b mỏy qun lý thu theo chc nng. Vỡ
vy, song song vi ỏn thớ im ti 5 Cc thu l chng trỡnh thớ im
mt s Cc thu trờn t chc b mỏy qun lý thu cp cc theo mụ hỡnh chc
nng thc hin c ch t khai, t np t ny 01/7/2005. Cựng vi m rng
phm vi thớ im v a phng, v TNT, trong thi gian ti, vic thớ im
cũn c m rng v sc thu, ngoi thu giỏ tr gia tng v thu nhp doanh
nghip cú thờm thu tiờu th c bit v thu ti nguyờn.
2.1.3 Quy trỡnh qun lý thu mi:
Nhm thc hin nghiờm chnh cỏc lut thu, phỏp lnh thu, m bo
np ỳng, np , np kp thi tin thu vo NSNN; cao ý thc t giỏc
chp hnh chớnh sỏch, phỏp lut thu v to iu kin thun li cho cỏc TNT
thc hin tt ngha v thu, xoỏ b nhng th tc khụng cn thit gõy phin
h, tn kộm cho TNT; ng thi chun hoỏ dn cụng tỏc qun lý thu, nõng
cao nng lc hiu qu ca b mỏy qun lý thu..Tng cc trng Tng cc
thu ó ban hnh hai quyt nh 1201/TCT/Q/TCCB v
1209/TCT/Q/TCCB v quy trỡnh qun lý thu i vi h kinh doanh cỏ th
v i vi doanh nghip. Hai quyt nh ny c thc hin t ngy
01/10/2004, thay th hai quyt nh 1345/TCT/Q/TCCB v 1368/TCT/Q/
TCCB.
Hai quy trỡnh qun lý thu ny c chnh sa theo hng phự hp vi

c ch t khai t np thu, phự hp vi c cu t chc mi, ỏp ng cỏc yờu
cu chnh sa cỏc lut, ngh nh, thụng t mi ban hnh trong 4 nm qua,
quy nh rừ hn cỏc bc cụng vic v thi gian thc hin.
Cỏc n v chớnh tham gia quy trỡnh 1209 l:
- Phũng Tuyờn truyn v h tr t chc v cỏ nhõn np thu ti Cc thu v
T nghip v h tr ti Chi cc thu.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
- Phũng Tin hc v x lý d liu ti Cc thu v T x lý d liu Chi cc
thu.
- Cỏc phũng Qun lý doanh nghip ti Cc thu v i qun lý doanh nghip
ti Chi cc thu.
- Phũng Thanh tra ti Cc thu v T thanh tra, kim tra ti Chi cc thu.
- Phũng Hnh chớnh-Lu tr ti Cc thu v T hnh chớnh ti Chi cc thu.
- Phũng Tng hp-d toỏn Cc thu.
- Phũng Qun lý n ch Cc thu v T qun lý n ch Chi cc thu.
- Cỏc Ban qun lý thu i vi doanh nghip v Trung tõm tin hc-thng kờ
ti Tng cc thu.
Cỏc n v tham gia quy trỡnh 1201 l:
- T x lý d liu Chi cc thu.
- T nghip v-h tr Chi cc thu.
- Cỏc i qun lý doanh nghip Chi cc thu.
- T thanh tra, kim tra Chi cc thu.
- T hnh chớnh Chi cc thu.
- Phũng tng hp-x lý d liu Cc thu.
Nh vy, d dng nhn thy mt trong nhng im khỏc bit ca quy
trỡnh 1201 v 1209 so vi quy trỡnh 1345 v 1368 l cú s tham gia ca Phũng
tuyờn truyn-h tr t chc v cỏ nhõn np thu ti Cc thu v T nghip v
h tr ti Chi cc thu.

Túm li, thụng qua vic xem xột bi cnh trin khai ỏp dng dch v
HTTNT, cú th kt lun rng hot ng HTTNT cú mt v trớ quan trng,
khụng th thiu c trong cỏc chng trỡnh ci cỏch ca ngnh thu.
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
2.2 Kt qu ca hot ng HTTNT Vit Nam trong thi gian qua:
Dch v HTTNT chớnh thc c trin khai hn 3 nm. ỏnh giỏ
nhng thnh cụng ó t c cng nh nhng mt cn phi khc phc, trc
ht phi tng kt nhng hot ng HTTNT ó din ra trong thi gian qua.
2.2.1 Dch v HTTNT cụng:
2.2.1.1 Thi gian trc quớ IV nm 2001:
Trc khi cú nhng vn bn phỏp quy ca B Ti chớnh, Tng cc thu
v cụng tỏc h tr t chc v cỏ nhõn np thu thỡ ti cỏc Cc thu, Chi cc
thu cng ó cú mt s hot ng tuyờn truyn, hng dn cho TNT.
Nhng hot ng ny c thc hin hu ht cỏc phũng, i ca Cc thu,
Chi cc thu. Phũng T chc tuyờn truyn v thi ua cú chc nng tuyờn
truyn v thu. Phũng Nghip v cú trỏch nhim ph bin, hng dn, tp
hun cỏc quy nh ca phỏp lut thu cho ngi np thu. Ngoi ra, cỏc
phũng X lý thụng tin, phũng Thu trc b, phũng n chcng lm cụng
tỏc gii ỏp thc mc khi cỏc TNT ngh.
Bờn cnh kinh nghim truyn thng trong cụng tỏc tuyờn truyn nh
dng panụ, ỏp phớch vn ng nhõn dõn chp hnh chớnh sỏch thu, cỏc Cc
thu cũn ch ng liờn h vi bỏo, i truyn hỡnh, truyn thanh a phng
thụng tin, tr li phng vn v lut thu; t chc to m, i thoi vi cỏc
doanh nghip thỏo g vng mc v thu.
Mc dự cha cú mt b phn chuyờn trỏch thc hin HTTNT nhng
cỏc hot ng ú ca ngnh thu ó em li mt s kt qu nht nh: ý thc
chp hnh chớnh sỏch, ch thu ca cỏc doanh nghip c nõng cao, t l
cỏc doanh nghip np thu ỳng hn ngy cng tng

Tuy nhiờn, hot ng HTTNT vn cha ỏp ng nhu cu ca cỏc
TNT. Cụng tỏc tuyờn truyn cha c thng xuyờn, hỡnh thc cha
phong phỳ nờn vic cung cp thụng tin cha m bo nhanh, kp thi, chớnh
xỏc. Cht lng ca cụng tỏc h tr cũn thp, cha gii ỏp tho ỏng cỏc
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
thc mc, yờu cu ca TNT. C quan thu chỳ trng thanh tra, kim tra hn
l gii thớch, hng dn.
2.2.1.2 Thi gian sau quớ IV nm 2001:
Bc ngot ca hot ng tuyờn truyn, h tr TNT ca ngnh thu
l vic t chc thớ im hot ng phc v t vn v thu ti cỏc Cc thu TP
H Chớ Minh, TP H Ni, tnh Qung Ninh, tnh Tha Thiờn Hu, tnh An
Giang t cui nm 2001. T ú n nay, ngnh thu ó tng bc m rng
phm vi ỏp dng dch v HTTNT. T u nm 2004, tt c 64 Cc thu v
728 Chi cc thu trờn c nc u b trớ phũng, t Tuyờn truyn, h tr t
chc, cỏ nhõn np thu thc hin cụng tỏc tuyờn truyn, h tr cho TNT
theo mt quy trỡnh thng nht t trung ng n a phng.
* Cụng tỏc tuyờn truyn:
Quy trỡnh tuyờn truyn, h tr TNT:
Theo quyt nh 1788/TCT/Q/TTHT ban hnh ngy 01/12/2004 ca
Tng cc trng Tng cc thu thỡ quy trỡnh thc hin cụng tỏc tuyờn truyn,
h tr TNT gm 2 bc: xõy dng k hoch tuyờn truyn v t chc thc
hiờn cụng tỏc tuyờn truyn.
Xõy dng k hoch tuyờn truyn:
K hoch tuyờn truyn hng nm ca c quan thu cỏc cp bao gm cỏc
ni dung, yờu cu, cỏch thc, thi gian trin khai cỏc hỡnh thc tuyờn truyn
cho c nm sau, ng thi phõn cụng cụng vic cho cỏc n v v cỏc b phn
trc thuc trin khai.
K hoch tuyờn truyn bao gm:

- K hoch tuyờn truyn thng xuyờn: l k hoch tuyờn truyn hng
nm vi cỏc ni dung, hỡnh thc tng i n nh.
- K hoch tuyờn truyn trng im: l k hoch tuyờn truyn theo yờu
cu hoc s kin phỏt sinh t xut trong tng thi k, c bit khi cú nhng
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
thay i ln v phỏp lut thu nh hng s quan tõm, chỳ ý ca cụng
lun theo cỏc mc tiờu ca ngnh thu.
Tng cc thu lp k hoch trin khai cụng tỏc tuyờn truyn cho ton
ngnh. Cỏc Cc thu cn c vo k hoch ca ton ngnh v cỏc nhõn t c
thự ca a phng nh tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t trờn a bn, c cu
TNT, c cu thu NSNN, cỏc iu kin xó hi khỏc xõy dng k hoch
tuyờn truyn ca a phng.
T chc thc hin cụng tỏc tuyờn truyn:
B phn tuyờn truyn v h tr TNT cỏc cp cn c theo k hoch
thc hin tuyờn truyn ó bỏo cỏo lờn c quan thu cp trờn trin khai thc
hin cụng tỏc tuyờn truyn trờn a bn mỡnh.
Tng kt v cụng tỏc tuyờn truyn:
Trong 3 nm qua, c bit l nm 2004, ngnh thu ó tuyờn truyn sõu
rng, kp thi chớnh sỏch, phỏp lut v thu (nh lut, thụng t, ngh nh v
thu thu nhp doanh nghip, thu giỏ tr gia tng, Phỏp lnh thu thu nhp i
vi ngi cú thu nhp cao), li ớch t tin thu i vi xó hi, quyn v
ngha v ca TNTC quan thu cũn chỳ trng n vic tuyờn truyn cỏc
quan im, ni dung d kin s sa i, b sung cỏc Lut thu mi t
chc, cỏ nhõn bit v tham gia ý kin. Bờn cnh ú, phc v cho cụng tỏc
qun lý thu, ngnh thu cũn tuyờn truyn, gii thớch cỏc quy trỡnh qun lý
thu, quy trỡnh thanh tra, kim tra cho cỏc TNT c rừ.
tuyờn truyn cỏc ni dung trờn n mi t chc v tng lp dõn c,
ngnh thu ó s dng rt nhiu hỡnh thc:

Tuyờn truyn thụng qua cỏc phng tin thụng tin i chỳng: Ngnh
thu ó ch ng liờn h cht ch vi cỏc bỏo, i truyn hỡnh, i phỏt thanh
tuyờn truyn v thu theo nh hng ca ngnh. Tng cc thu phi hp
vi i truyn hỡnh Vit Nam ph bin chớnh sỏch thu qua cỏc chuyờn mc
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
thng xuyờn nh Gii thiu phỏp lut trờn súng VTV2 hay i thoi
cựng doanh nghip trờn súng VTV1; cỏc phúng s v kt qu t c ca
vic b sung, sa i cỏc Lut thu mi; t chc 8 bui thi tỡm hiu v phỏp
lut thu cho cỏc i tng tham d: khi sinh viờn mt s trng i hc,
khi cỏc tng cụng ty, khi cỏc h kinh doanh cỏc ch ln ti H Ni v TP
H Chớ Minh. Trong nm 2004, ln u tiờn ting núi ca ngnh thu n vi
thớnh gi c nc qua chuyờn mc Chớnh sỏch thu v cuc sng trờn i
ting núi Vit Nam, c phỏt súng vo lỳc 9h15 th t hng tun. Cỏc Cc
thu cng phi hp vi i truyn hỡnh a phng cú cỏc chuyờn mc vi
thi lng thớch hp v cụng tỏc thu. Nm 2004, Cc thu tnh Qung Ninh
cú 11 phúng s, Cc thu TP H Ni cú 55 chuyờn c phỏt trờn i
truyn hỡnh a phng. Bờn cnh truyn hỡnh, truyn thanh thỡ bỏo, tp chớ
cng l mt cụng c c lc tuyờn truyn v thu. Tp chớ Thu Nh nc
cú th c coi l c quan ngụn lun ca ngnh thu. Mt s t bỏo chuyờn
ngnh khỏc nh Thi bỏo Kinh t, Tp chớ Ti chớnhthng xuyờn a tin,
bi v thu. Cỏc t bỏo a phng cng tham gia tuyờn truyn thu. Trong 3
nm, t 2002-2004, Bỏo Qung Ninh ó ng ti 183 bi trờn mc Thu-
Nhng iu cú th bn cha bit
Tng kt nm 2004 trờn ton ngnh thu, ó cú 1564 chng trỡnh trờn
i truyn hỡnh trung ng v a phng; 7368 bui phỏt thanh ca i phỏt
thanh trung ng v a phng; 2921 bi trờn bỏo chớ núi v cụng tỏc thu.
Phỏt min phớ cỏc n phm tuyờn truyn v thu: Ngnh thu ó son
tho, in n ni dung c bn ca cỏc chớnh sỏch thu, phớ, l phớ thnh cỏc t

gp tuyờn truyn phỏt min phớ cho ngi dõn v c s kinh doanh. Nm
2002 v 2003, Cc thu Qung Ninh ó a n tay ngi dõn v TNT
32500 t gp v thu cỏc loi, 14000 t gp v phớ. Nm 2004, Tng cc thu
cú sỏng kin biờn tp, son tho 8 quyn s tay Hi-ỏp v Thu giỏ tr gia
tng, Thu thu nhp doanh nghip, Thu thu nhp i vi ngi cú thu nhp
cao, Thu tiờu th c bit, Cỏc khon thu liờn quan n t, L phớ trc b,
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01
Học Viện Tài Chính Luận văn cuối khoá
Ch thu, np, qun lý phớ v l phớ; Ch qun lý, s dng hoỏ n bỏn
hng. Tng cc thu ó phỏt hnh 2171700 cun gm 1976900 cun bng
ting Vit v 194800 cun bng ting Anh chuyn cho cỏc Cc thu phỏt
min phớ cho TNT.
Tuyờn truyn v thu trờn panụ, ỏp phớch: Trc õy, vic tuyờn truyn
v chớnh sỏch, phỏp lut thu cha cú s thng nht, nhiu panụ-ỏp phớch t
nhng v trớ khụng thun li (t khut gc cõy, trong cỏc ngừ nh, vit
khu hiu lờn tng) khú quan sỏt. n nm 2004, Tng cc thu ó ch
o Cc thu cỏc tnh, thnh ph t panụ, ỏp phớch tuyờn truyn v thu
cỏc trc ng chớnh, ng quc l, cỏc u mi giao thụng, nhng ni
ụng dõn c; thng nht theo ni dung:
1.Tin thu l ca dõn, do dõn úng gúp phc v li ớch ca nhõn
dõn.
2.T chc, cỏ nhõn np thu l nhõn t thỳc y s tng trng kinh t
ca t nc v ngõn sỏch quc gia.
3.Thu l ngun thu ch yu ca ngõn sỏch Nh nc.
4.Np thu xõy dng t nc giu mnh, xõy dng cuc sng m
no, hnh phỳc.
5.Thu l ngun thu ch yu xõy dng v phỏt trin t nc.
6.Np thu xõy dng v bo v t quc.
7.Np thu l ngha v v quyn li ca mi cụng dõn.

n nay, trờn c nc ó cú 2739 panụ, ỏp phớch tuyờn truyn v thu,
c thng nht ni dung v t ni d quan sỏt.
Tuyờn truyn qua trang web ca Tng cc thu: Nm 2004, Tng cc
thu ó m trang tin in t www.gdt.gov.vn trờn internet. Website ny cung
cp cỏc vn bn phỏp quy v thu cũn hiu lc thi hnh, phõn theo tng loi:
Lut, Phỏp lnh, Ngh quyt, Ngh nh, Thụng t; cung cp cỏc vn bn ch
Nguyễn Minh Hơng Lớp: K39 -
02.01

×