VIỆN MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
oOo
TIỂU LUẬN MÔN HỌC
MÔ HÌNH HÓA MÔI TRƢỜNG
Tên tiểu luận:
HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
MÔ HÌNH HEC – HMS
(Hydrologic Engineering Center -Hydrologic Modeling System)
MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH MƢA – DÕNG CHẢY
GVGD :
Học viên: MSHV: 1280100053
MSHV: 1280100080
MSHV: 1280100036
Lớp - K2012
TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2014
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ TIỂU LUẬN
* Phần 1: Hệ thống thông tin liên quan tới BĐKH
-
-
-
-
-
-
Nguồn:
[1]. United Nations Human Settlements Programme
[2]. World Bank
* Phần 2: Mô hình môi trƣờng đƣợc đề cập trong bài báo
Mô hình HEC – HMS: mô phỏng quá trình Mƣa – dòng chảy
-
- Input data
- Output data
Nguồn:
1. Journal homepage: www.elsevier.com/locate/envsoft
Application of the HEC-HMS model for runoff simulation in a tropical
catchmentD. Halwatura, M.M.M. Najim (Environmental
Conservation and Management Degree Programme, Department of Zoology, Faculty
of Science, University of Kelaniya, Kelaniya, Sri Lanka)
2. Hydrologic Engineering Center (2000), Hydrologic Modeling System HEC-
HMS Technical Reference Manual
MỤC LỤC
1
1
2
2
-HABITAT 2
4
5
5
6
11
12
15
HMS (HYDROLOGIC ENGINEERING CENTER -HYDROLOGIC
MODELING SYSTEM) 15
15
-HMS 15
15
16
HMS 19
19
20
25
28
NG HEC-
30
30
31
31
32
32
33
35
36
C 36
39
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
1
PHẦN 1:
HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
MỞ ĐẦU
-
-
-
-HABITAT)
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
2
I. HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
I.1. Sơ lƣợc về Biến đổi khí hậu (BĐKH)
h
I.2. Sự thành lập của tổ chức UN-HABITAT
Hình- Giao diện website của tổ chức Un-habitat
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
3
Hình- Giao diện website của tổ chức Un-Habitat ở lĩnh vực BĐKH
- 6
- LHQ - Habitat II,
Istanbul- . H
-
-
-h
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
4
-
Thách thức đặt ra cho tổ chức:
-
I.3. Mục tiêu của tổ chức
UN-
-
-
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
5
-
-
-
-
-
-
I.4. Đối tƣợng hƣớng tới
Massachusett, Los Angeles, Californi
.
I.5. Phƣơng pháp thu thập số liệu
-
-
.
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
6
- -
-
-
quan.
I.6. Kết quả hàng năm
Hình- Cấu trúc của các thông tin trực tuyến của tổ chức cần cho người truy cập
-
,
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
7
-
-
-
-
- -Resources, E-Library, E-
Learning.
-
+ B- Srilanka, Sihanoukville
-
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
8
Hình- Giao diện website thể hiện sự hợp tác đa phương giữa tổ chức Un- Habitat
với các tổ chức quốc tế khác
Các tổ chức khác cùng hợp tác:
+ UNEP (United Nation Environment Programme):
-
+ CA (Cities Alliance)- -
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
9
+ ICLEI Climate Programme-
+ GCCA (Global Gender and Climate Alliance)-
-
+ WBG (World Bank Group)- -
Hình- Giao diện website của tổ chức WB
1. -
2.
3.
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
10
4. g
5.
IBRD IDA.
-
-
2008
.
UNEP, Un-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
11
Hình- Tổ chức WB trong các dự án hỗ trợ ứng phó BĐKH
I.7. Kết luận, kiến nghị
Kết luận
Un-
Kiến nghị
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
12
I.8. Khả năng ứng dụng tại Việt Nam
-
:
-
-
11 M
7
UN-
-
-
-
.
UN-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
13
-
-
.
Đối tác vì sự phát triển đô thị bền vững
-HABITAT
-
UN-
-
Thống nhất hành động
-
-
.
-
-
-
-
-
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
14
-
-
-
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
15
PHẦN 2:
MÔ HÌNH HEC – HMS
(Hydrologic Engineering Center -Hydrologic Modeling System)
MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH MƢA – DÕNG CHẢY
Yêu cầu:
Mô hình HEC – HMS: mô phỏng quá trình Mưa – dòng chảy
-
- Input data
- Output data
Nguồn:
1. www.elsevier.com/locate/envsoft
Envinronmental Modelling & Software)
Application of the HEC-HMS model for runoff simulation in a tropical catchment
D. Halwatura, M.M.M. Najim (Environmental Conservation and Management
Degree Programme, Department of Zoology, Faculty of Science, University of Kelaniya,
Kelaniya, Sri Lanka)
2. Hydrologic Engineering Center (2000), Hydrologic Modeling System HEC-HMS
Technical Reference Manual –
II.1. GIỚI THIỆU MÔ HÌNH HEC-HMS
II.1.1. Giới thiệu
HEC-HMS (Hydrologic Engineering Center -Hydrologic Modeling System)
HEC-
HEC- HEC-1:
mô phỏng quá trình mưa- dòng chảy
HEC-1.
HEC-
.
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
16
HEC-
- rong
-
-
HEC-
II.1.2. Mô phỏng các thành phần lƣu vực
nh
Mưa
qua
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
17
-
-
P
iessen
P
Tổn thất
- (Initialand
Constant)
(SCS Curve Number)
Chuyển đổi dòng chảy
PP Mod Clark
bao
Diễn toán kênh hở
-
thang,
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
18
-
-
:
PP Muskingum
PP Muskingum - Cunge
Lag
Hình: Mô hình toán trong Mô hình HEC - HMS
Mô hình HEC- HMS
Mƣa
Tổn thất
Chuyển đổi
dòng chảy
Diễn toán
dòng chảy
Thiesen
(SMA)
PP Mod Clark
PP Muskingum
PP
Muskingum-
Cunge
PP puls
Lag
Ghi chú:
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
19
II.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT MÔ HÌNH HEC – HMS
HEC-HMS c s dng phng qu ma- chy khi
xy ra mt lu vc th. Ta th biu th hnh bng s sau:
-t)
Y = X P
3
/s.km
2
)
S
i
II.2.1. Mƣa
-
nh
Hình: Biểu đồ mưa
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
20
* Mưa tính theo phương pháp trung bình số học:
m
n
X
i
X
i1
n
Trong đó:
X
i
: lng ma ti trm th i
n : trm ma t lu vc
* Mưa tính theo phương pháp trung bình có trọng số:
n
X
i
f
i
X
i1
f
i
i1
Trong đó:
X
i
f
i
tru
X
i
f
i
II.2.2. Tổn thất
- g
-
=
n
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
21
II.2.2.1.Phương pháp Tốc độ thấm ban đầu và thấm ổn định (Intial and Constant Rate)
f
c
t
t
:
pe
t
= p
t
f
c
nu p
t
f
c
pe
t
= 0 nu p
t
f
c
a
c
pe
t
i
< I
a
pe
t
= p
t
- f
c
i
> I
a
t
> f
c
pe
t
i
> I
a
t
< f
c
sinh
II.2.2.2.Phương pháp SCS Curve Number ( Chỉ số CN)
Báo cáo tiểu luận:“Mô hình hóa môi trường” GV: PGS.TSKH Bùi Tá Long
: - - G
22
I
a
Đó là phương trình cơ bản của phương pháp SCS để tính độ sâu mưa hiệu dụng hay dòng
chảy trực tiếp từ một trận mưa.
I
a
= 0,2*S
e
-
100).
CN < 100.
th