Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG TRIẾT 49DAV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.49 KB, 16 trang )

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
(Ban hành theo Quyết định số

QĐ/HVNG ngày

tháng

năm

Của Giám đốc Học viên Ngoại giao)

1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần:

Triết học Mác – Lênin

1.2. Mã học phần:

FC.001.03

1.3. Số tín chỉ:


3

1.4. Học phần tiên quyết:

Khơng

1.5. Khoa phụ trách: Lý luận Chính trị,
Email: ; Hotline :0964951562;
1.6. Giảng viên giảng dạy
STT

Họ và tên

Học
hàm,
học vị

1

Trần Thị Thu Hường

TS

Số điện thoại

E-mail

0983004063



m

2. HỌC LIỆU
2.1. Tài liệu bắt buộc
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Triết học Mác –
Lênin (Dành cho bậc đại học hệ khơng chun lý luận chính trị),
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội.


2.2. Tài liệu tham khảo
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Triết học Mác – Lênin
(Dành cho bậc đại học hệ chuyên lý luận chính trị), NXB Chính trị
Quốc gia Sự thật, Hà Nội.
5. Nguyễn Ngọc Hà (2021), Tìm hiểu Triết học Mác – Lênin, NXB
Khoa học xã hội, Hà Nội.
6. Lê Văn Lực; Trần Văn Phòng (2008), Một số vấn đề về những
nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, NXB Lý luận chính
trị, Hà Nội.
7. Mác – Ăngghen toàn tập; V.I. Lênin toàn tập; Hồ Chí Minh tồn
tập;
8.Trang

liệu
tổng
hợp
/>
tại

link:


3. THƠNG TIN MƠN HỌC
3.1. Mơ tả tóm tắt học phần

Mơn học Triết học Mác – Lênin giảng dạy cho sinh viên hệ đại học
chính quy năm thứ nhất. Môn học cung cấp cho người học hệ thống kiến
thức về sự ra đời, phát triển, vai trò, những nội dung cơ bản của Triết học
Mác – Lênin. Môn học xây dựng thế giới quan duy vật biện chứng,
phương pháp luận biện chứng duy vật và quan điểm duy vật lịch sử của
Chủ nghĩa Mác – Lênin.
Môn học trang bị cho người học thế giới quan, phương pháp luận
khoa học đúng đắn trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, làm nền tảng
cho việc học tập và nghiên cứu các mơn khoa học khác.
Ngồi ra mơn học giúp người học hiểu được cơ sở lý luận của
đường lối chiến lược, sách lược của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá
trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
3.2. Mục tiêu học phần


Mục
tiêu

Mô tả mục tiêu

G1
(Kiến
thức)

Nắm rõ các nội dung cơ bản về khái lược triết
học, Triết học Mác Lênin; giá trị ý nghĩa của
triết học Mác – Lênin.

 Sinh viên hiểu được các nội dung cơ bản và giá
trị, ý nghĩa về thế giới quan duy vật biện chứng
và phương pháp luận biện chứng duy vật.
 Sinh viên có kiến thức và hiểu biết nội dung cơ
bản và giá trị về quan điểm duy vật lịch sử của
chủ nghĩa Mác – Lênin


CĐR
của
CTĐ
T
KT4

Trình độ
năng lực

4/6

G2
(Kỹ
năng)



Sinh viên biết vận dụng các nguyên tắc, phương
KN
pháp luận của chủ nghĩa Mác – Lênin vào phân 5
tích, khái qt hố được các hiện tượng, vấn đề
trong các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy, đặc

biệt là các hiện tượng vấn đề của thực tiễn chuyên
ngành
 Sinh viên biết vận dụng nguyên tắc phương pháp
luận triết học Mác Lê nin vào phân tích, giải thích
các hiện tượng, sự vật trong xã hội và môi trường
xung quanh.

3/5

G3
(Mức
độ tự
chủ và
trách
nhiệm)



Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa NLTC
học, nhân sinh quan cách mạng, củng cố niềm tin
vào bản chất khoa học và cách mạng của chủ nghĩa
Mác – Lênin nói chung và triết học Mác – Lênin
nói riêng.
 Xây dựng lập trường Mác xít vững vàng, có khả
năng độc lập phản hồi, giải thích các vấn đề kinh tế
chính trị xã hội trong nước, quốc tế, và nghiên cứu
học tập khoa học chuyên ngành một cách khoa học,
sáng tạo;

3/5


Ghi chú: Điểm mức độ yêu cầu theo thang năng lực Bloom: Kiến thức (1-6),
Dave: kỹ năng (1-5), Krathwohl: Đạo đức và trách nhiệm (1-5)


3.3. Chuẩn đầu ra của học phần
Mục tiêu
học phần

Chuẩn
đầu ra

Mô tả chuẩn đầu ra

Trình
độ
năng
lực

G1

1.1

 Hiểu và trình bày được các nội
dung cơ bản của triết học nói
chung, cũng như
vai trị của triết học Mác – Lênin trong đời
sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
 Hiểu và trình bày được các quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện

chứng về vật chất và ý thức; mối
quan hệ biện chứng giữa vật chất và
ý thức.
 Hiểu và trình bày được những nội
dung cơ bản của phép biện chứng
duy vật và ý nghĩa phương pháp
luận trong nhận thức và thực tiễn.
 Hiểu và trình bày được những kiến
thức cơ bản về lý luận nhận thức của
chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa
phương pháp luận.

4/6

 Hiểu và trình bày được những nội
dung về học thuyết hình thái kinh tế
- xã hội;
 Hiểu và trình bày được những quan
điểm cơ bản của triết học Mác –
Lênin về giai cấp và đấu tranh giai
cấp, về nhà nước và cách mạng xã
hội; về dân tộc, quan hệ giai cấp –
dân tộc – nhân loại;
 Hiểu và trình bày được những quan
điểm cơ bản của Triết học Mác –
Lênin về con người, về ý thức xã
hội;

4/6


(Kiến
thức)

1.2

1.3

4/6


G2

2.1

(Kỹ năng)

 Sinh viên vận dụng được các
nguyên tắc, phương pháp luận của
chủ nghĩa Mác – Lênin vào phân
tích, khái quát hoá được các hiện
tượng, vấn đề trong các lĩnh vực tự
nhiên, xã hội và tư duy, đặc biệt là
các hiện tượng vấn đề của thực tiễn
chuyên ngành

2.2

3/5

3/5

Sinh viên vận dụng được các
nguyên tắc phương pháp luận rút ra
từ nội dung lý luận của chủ nghĩa
duy vật biện chứng trong nhận thức
để giải thích thực tiễn xã hội và mơi
trường xung quanh.
 Sinh viên vận dụng được những
nguyên tắc phương pháp luận của
chủ nghĩa duy vật lịch sử vào phân
tích thực tiễn xã hội;
 Sinh viên có thế giới quan, phương
pháp luận khoa học, nhân sinh quan
cách mạng, tin tưởng vào bản chất
khoa học và cách mạng của chủ
nghĩa Mác – Lênin; và có khả năng
độc lập phản hồi, giải thích các vấn
đề kinh tế chính trị xã hội trong
nước, quốc tế, và nghiên cứu học
tập khoa học chuyên ngành một
cách khoa học, sáng tạo trên cơ sở
lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lê
nin.


2.3.

G3 (Mức
tự chủ và
trách
nhiệm)


3.1

3.2

 Sinh viên có lập trường chính trị
vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt,
ý thức kỷ luật, trách nhiệm và tác

5/5

3/5

3/5


phong làm việc khoa học, chuyên
nghiệp.
3.4. Phân bổ thời gian giảng dạy và học tập
3.4.1. Phân bổ thời gian (tổng thời gian lên lớp 15 buổi)

Buổi/
Tiết

Nội dung
giảng dạy
Chương 1.
Khái luận
về Triết học
và Triết học

Mác

Lênin

Buổi 1
1-3

Chủ đề giảng dạy và học tập
- Giới thiệu Môn học và Phương pháp tổ chức môn học

Phương
pháp

- Giảng lý
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT thuyết
HỌC
-Q&A
1. Khái lược về triết học
- Đọc Đề
a) Nguồn gốc của Triết học
cương môn
b) Khái niệm triết học
học
c) Đối tượng của triết học trong lịch sử
- Đọc tài liệu
d) Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan
bắt buộc số 1
và tự trả lời
các câu hỏi
cuối chương

1;


Chương 1.

I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT
Khái luận HỌC (tiếp)
về Triết học 2. Vấn đề cơ bản của triết học
và Triết học a) Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
Mác
– b) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
Buổi 2 Lênin (tiếp) c)Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và thuyết khơng thể
4- 6
biết (Thuyết bất khả tri)
3. Biện chứng và siêu hình
a) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
b) Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử

Buổi 3 Chương 1.
7-9

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt buộc
- Thảo luận

nhóm
- Sinh viên
thuyết trình

II. TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VÀ VAI TRỊ CỦA TRIẾT - Giảng lý
thuyết
Khái luận HỌC MÁC LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI (tiếp)
về Triết học 1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin
-Q&A
và Triết học a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
- Đọc tài liệu
Mác
– b) Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát bắt buộc
Lênin (tiếp) triển của triết học Mác
c) Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học - Thảo luận
nhóm
do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện
- Sinh viên
d) Giai đoạn V.I. Lênin trong sự phát triển triết học Mác
thuyết trình
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin
a) Khái niệm triết học Mác – Lênin
b) Đối tượng của triết học Mác – Lênin
c) Chức năng của triết học Mác – Lênin
3. Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội
và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
a) Triết học Mác – Lênin là thế giới quan, phương pháp
luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận
thức và thực tiễn
b) Triết học Mác – Lênin là cơ sở thế giới quan, phương

pháp luận khoa học và cách mạng để phân tích xu hướng
phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
c) Triết học Mác – Lênin là cơ sở lý luận khoa học của


công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự
nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam
Chương 2.

I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC

Chủ nghĩa 1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
duy vật biện a) Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy
chứng
vật trước C.Mác về phạm trù vật chất
b) Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ
XIX, đầu thể kỷ XX và sự phá sản của các quan điểm duy
Buổi 4
vật siêu hình về vật chất
10-12
c) Quan niệm của triết học Mác – Lênin về vật chất
d) Phương thức tồn tại của vật chất
đ) Tính thống nhất vật chất của thế giới

- Giảng
thuyết




-Q&A
-- Đọc tài liệu
bắt
buộc
chương 2 và
tự trả lời câu
hỏi
cuối
chương 2;
- Thảo luận
nhóm.
- Sinh viên
thuyết trình

Chương 2.

I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC (tiếp)

- Giảng
thuyết



Chủ nghĩa 2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
duy vật biện a) Nguồn gốc của ý thức
-Q&A
chứng
b) Bản chất của ý thức
- Đọc tài liệu

c)
Kết
cấu
của
ý
thức
Buổi 5
bắt
buộc
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
chương 2
13-15
a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy
- Thảo luận
vật siêu hình
nhóm
b) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
- Sinh viên
thuyết trình


Chương 2.

II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

Chủ nghĩa 1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
duy vật biện a) Hai loại hình biện chứng
chứng
b) Khái niệm phép biện chứng duy vật
Buổi 6


2. Nội dung của phép biện chứng duy vật

16-18

a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt
buộc
chương 2;
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên
thuyết trình

Chương 2.

II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

Chủ nghĩa 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật (tiếp)
duy vật biện a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
chứng
b) Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật

- 2 cặp phạm trù chung – riêng, nhân quả;
- các cặp phạm trù khác
Buổi 7

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt
buộc
chương 2;
- Thảo luận
nhóm

19-21

- Sinh viên
thuyết trình

Buổi 8 Chương 2.

II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

22-24 Chủ nghĩa 2. Nội dung của phép biện chứng duy vật (tiếp)
duy vật biện c) Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
chứng
III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC

1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt buộc
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên


thuyết trình
Chương 2.

III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC (tiếp)

Chủ nghĩa 1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học (tiếp)
duy vật biện 2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
chứng
a) Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
b) Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
c) Các giai đoạn của quá trình nhận thức
Buổi 9
d) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân
25-27


Kiểm tra giữa kỳ

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt
buộc
chương 2 và
trả lời các câu
hỏi
cuối
chương 2;
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên
thuyết trình

Chương 3

Buổi
10
27-30

I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI

- Giảng lý

Chủ nghĩa 1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã thuyết
duy vật lịch hội
-Q&A
sử
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản - Đọc tài liệu
xuất
bắt
buộc
a) Phương thức sản xuất
chương 3 và
b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát tự trả lời câu
triển của lực lượng sản xuất
hỏi
cuối
chương 3;
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên
thuyết trình

Buổi
11

Chương 3

I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI

- Giảng lý
Chủ nghĩa 3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng thuyết
31 -33 duy vật lịch của xã hội

-Q&A
sử
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của - Đọc tài liệu
xã hội
bắt
buộc


b) Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ chương 3
tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế- xã hội là một q - Thảo luận
nhóm
trình lịch sử - tự nhiên
- Sinh viên
thuyết trình
- Giảng lý
Chủ nghĩa 4. Sự phát triển các hình thái kinh tế- xã hội là một quá thuyết
duy vật lịch trình lịch sử - tự nhiên
-Q&A
sử
a) Phạm trù hình thái kinh tế- xã hội
- Thảo luận
Buổi
b) Tiến trình lịch sử- tự nhiên của xã hội lồi người
nhóm
12
c) Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng
- Sinh viên
34- 36
II- Giai cấp và dân tộc

thuyết trình
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
a) Giai cấp
b) Đấu tranh giai cấp
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vơ sản
Buổi
13

Chương 3

I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI (tiếp)

Chương 3

II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC (tiếp)

Chủ nghĩa 1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
37-39 duy vật lịch a) Giai cấp
sử
b) Đấu tranh giai cấp
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
2. Dân tộc
a) Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành
dân tộc
b) Dân tộc- hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay
3. Mối quan hệ giai cấp- dân tộc- nhân loại
a) Quan hệ giai cấp - dân tộc
b) Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại
III Nhà nước và cách mạng xã hội
1. Nhà nước

a) Nguồn gốc của nhà nước
b) Bản chất của nhà nước
c) Đặc trưng cơ bản của nhà nước
d) Chức năng cơ bản của nhà nước
đ) Các kiểu và hình thức nhà nước

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt
buộc
chương 3;
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên
thuyết trình


2. Cách mạng xã hội
a) Nguồn gốc của cách mạng xã hội
b) Bản chất của cách mạng xã hội
c) Phương pháp cách mạng
d) Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay
IV.Ý thức xã hội
Chương 3


- Giảng lý
Chủ nghĩa 1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn thuyết
duy vật lịch tại xã hội
-Q&A
sử
a) Khái niệm tồn tại xã hội
-Đọc tài liệu
b) Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
bắt
buộc
2.
Khái
niệm,
kết
cấu,
tính
giai
cấp,
các
hình
thái
của
ý
chương 3.
Buổi
thức

hội
14
- Thảo luận

a) Khái niệm ý thức xã hội
nhóm
40-42
b) Kết cấu của ý thức xã hội
- Sinh viên
c) Tính giai cấp của ý thức xã hội
thuyết trình
d) Các hình thái ý thức xã hội
3. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội

Buổi Chương 3.
15
Chủ nghĩa
43-45 duy vật lịch
sử

IV. Ý THỨC XÃ HỘI (tiếp)

V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
1. Con người và bản chất con người
a) Con người là thực thể sinh học – xã hội
b) Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người
bắt đầu sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình
c) Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản
thân con người
d) Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm
của lịch sử
đ) Bản chất con người là tổng hoà các quan hệ xã hội
2. Hiện tượng tha hoá con người và vấn đề giải phóng con

người
a) Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao
đọng của con người bị tha hóa
b) “Vĩnh viễn giải phóng xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp
bức”

- Giảng
thuyết



-Q&A
- Đọc tài liệu
bắt
buộc
chương 3;
- Thảo luận
nhóm
- Sinh viên
thuyết trình


c) “ Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự
phát triển tự do của tất cả mọi người”
3. Quan điểm của triết học Mác-Lênin về quan hệ cá nhân
và xã hội, về vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ
trong lịch sử.
a) Quan hệ giữa cá nhân và xã hội
b) Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch
sử.

4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt
Nam
Hệ thống kiến thức và Ơn tập học phần
Thi
hết
học
phần
(tuần
17)

Hình thức, nội dung thi theo quy định (thi viết tự luận Thi hết học
hoặc tiểu luận, đề mở).
phần sau 2
tuần kết thúc
môn học (vào
tuần thứ 17)

4. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI
SINH VIÊN

- Dự lớp đầy đủ (tối thiểu 80% thời lượng lý thuyết môn học, ra vào lớp
đúng giờ quy định)
- Hoàn thành tốt nội dung tự học mà giảng viên giao cho cá nhân và cho
nhóm hàng tuần.
- Làm bài Thuyết trình theo nhóm:
Loại bài tập này được các nhóm thực hiện trước tại nhà theo sự hướng dẫn của
giảng viên. Mỗi nhóm khoảng 3-5 sinh viên. Tại buổi thuyết trình, các thành
viên của nhóm đều có trách nhiệm thuyết trình và trả lời tất cả các câu hỏi của
GV và các thành viên trên lớp.Bài tập nhóm được đánh giá thơng qua chất lượng
thuyết trình, báo cáo kết quả nghiên cứu của nhóm.


- Sinh viên vắng mặt 3 buổi thì khơng được thi hết môn, vắng mặt trong
buổi kiểm tra giữa kỳ nếu khơng có lý do chính đáng thì nhận điểm 0.
- Các bài kiểm tra phải nộp đúng thời gian quy định, đúng yêu cầu về cả
nội dung và hình thức.
- Kết quả đánh giá quá trình học tập (chuyên cần, giữa kỳ) của học
phần được công bố tới sinh viên vào buổi kết thúc môn học. Thi kết hết


môn sau 2 tuần kết thúc học trên lớp. Điểm thi hết môn công bố sau 2
tuần thi. Mọi thắc mắc, khiếu nại về điểm số thực hiện theo quy định của
Học viện Ngoại giao.
5.PHƯƠNG THỨC, HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Hình
thức
đánh
giá

Nội dung Thời
đánh giá
điểm

Đánh
giá
quá
trình
học

Tham gia Từ tuần

các hoạt 1
đến
động trên tuần 15
lớp

mức
độ
nắm bắt
vấn đề học
tập

CĐR
học
phần

Tiêu
giá

chí

đánh Tỷ lệ
(%)

- Mức độ chuẩn bị 15%
bài học từ nhà
(đầy
đủ,
kỹ
lưỡng)
- Mức độ chuyên

cần qua các buổi
học
- Mức độ tham
gia trả lời câu hỏi
của giảng viên (số
lần và chất lượng
ý kiến trả lời)
- Mức độ tham
gia đặt câu hỏi
- Mức độ tham
gia thuyết trình
nhóm

Đánh
giá
giữa
kỳ 1

Bài 1 – 8

Tuần 9

1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
3.1

Mức độ hoàn 25%

thành bài tập cá
nhân (đúng thời
gian, chất lượng
bài tập gắn với
mực độ đạt được
của kiến thức, kỹ
năng và mức độ
tự chủ và trách
nhiệm của chuẩn


đầu ra học phần)
Đánh
giá
cuối
kỳ

Bài 1- 15

Tuần 17

Tất cả
các
CĐR
của
học
phần

- Mức độ hồn 60%
thành bài tiểu

luận nhóm (đúng
thời gian, chất
lượng bài tập gắn
với mực độ đạt
được của kiến
thức, kỹ năng và
mức độ tự chủ và
trách nhiệm của
chuẩn đầu ra học
phần)

Ngưỡng đánh giá người học (theo thang điểm số và chữ). Cụ thể
- Điểm D: người học đáp ứng chuẩn đầu ra ở mức hiểu được kiến thức cơ bản
của học phần
- Điểm C: người học đạt mức điểm D và có khả năng phân tích nội dung
những nội dung được thể hiện trong bài kiểm tra, bài thi.
- Điểm B: người học đạt mức điểm C và có khả năng lập luận logic, mạch lạc,
kết cấu hợp lý khi phân tích, thể hiện được quan điểm cá nhân trong phân tích
được thể hiện trong bài kiểm tra và bài thi.
- Điểm A: người học đạt mức điểm B và phải thể hiện được tư duy sáng tạo,
phân tích, tổng hợp được thể hiện trong bài kiểm tra và bài thi.
Thang điểm mẫu quy đổi
ĐIỂM A

ĐIỂM B

ĐIỂM C

ĐIỂM D


8.5 – 10

7.0 – 8.4

5.5 – 6.9

4.0 – 5.4

Hà nội ngày 27/9/2021

Q.Giám đốc Học viện
TS Phạm Lan Dung

Trưởng Ban Đào tạo
Nguyễn Thị Thìn

Trưởng Khoa
TS Lý Thị Hải Yến




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×