Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Tuần 19
Ngày dạy.../01/20....
Tiết 91: KI - LƠ - MÉT – VNG
I - MỤC TIÊU:
KT: - Biết ki-lơ-mét vng là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilơmét vuông;
- Biết 1km2 = 1000 000 m2.
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
KN: Làm bài 1, 2 và bài 4b.
GD: HS biết dùng ki-lô-mét vuông để sử dụng trong cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bản đồ Việt Nam & thế giới.
HS: SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra:
GV yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà
GV nhận xét
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hình thành biểu tượng về kilơ- mét vuông.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện
- HS nêu
tích đã học & mối quan hệ giữa chúng.
- GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớn để
- HS nhận xét.
2
2
2
giới thiệu km , cách đọc & viết km , m
- GV giới thiệu 1km2 = 1 000 000 m2
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: GV cho HS đọc yêu cầu của bài.
Bài tập 1:
- Hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm bài
- GV và HS nhận xét.
921 km2 , 2000 km2
năm trăm linh chín ki lơ mét vng.
Ba trăm hai mươi nghìn ki lơ mét vng.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của
bài và tự làm bài. Sau đó u cầu HS trình bày
kết quả
Bài tập 4b
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và tự làm bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tập 2:
- Từng cặp HS sửa & thống
nhất kết quả.
- HS làm bài
- HS sửa
1km2 = 1000 000 m2
1000 000 m2 = 1km2
1m2 = 100 dm2
5km2 = 5 000 000 m2
32 m2 49 dm2 = 3249 dm2
2 000 000 m2 = 2 km2
Bài tập 4b
- HS làm bài
- HS sửa bài
b) Diện tích nước Việt Nam là:
330 991 km2
3. Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Ngày dạy.../01/20....
Tiết 92: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- KT: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
- KN: Đọc các thông tin tên biểu đồ cột. Làm bài 1, 3b, bài 5.
- GD: HS biết dùng ki- lô- mét vuông để sử dụng trong cuộc sống.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Bài cũ: Ki- lô- mét vuông
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Các bài tập ở cột thứ nhất nhằm rèn kĩ
năng chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn
vị nhỏ.
Các bài tập ở cột thứ hai rèn kĩ năng
chuyển đổi từ các đơn vị nhỏ ra đơn vị
lớn, kết hợp với việc biểu diễn số đo diện
tích có sử dụng tới 2 đơn vị khác nhau.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tập 1:
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
530dm2= 53000cm2
84600cm2 = 846dm2
13dm229cm2= 1329cm2
300dm2 = 3m2
10km2 = 10000000m2
90000000m2 = 9km2
Bài tập 3:b
Bài tập 3:b
HS đọc kĩ đề toán và tự giải bài toán, sau - HS làm bài
đó u cầu HS trình bày lời giải, HS
- HS sửa
khác nhận xét, cuối cùng GV kết luận.
+ Thành phố có diện tích lớn nhất là:
Thành phố Hồ Chí Minh:2095 km2
+ Thành phố có diện tích bé nhất là:
Hà Nội: 921 km2
Bài tập 5 : Hướng dẫn cho HS làm bài
Bài tập 5 :
- HS làm bài tập.
- HS làm bài
- GV cho HS nhận xét.
- HS sửa bài.
a) Thành phố Hà Nội.
b) .....gấp khoảng 2 lần.
3. Củng cố - Dặn dị:
Chuẩn bị bài: Hình bình hành.
Ngày dạy.../01/2013
Tiết 93 : HÌNH BÌNH HÀNH
I - MỤC TIÊU :
- KT: Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.
- KN: Làm bài 1, 2.
- GD: Giáo dục HS nhận biết được hình bình hành trong cuộc sống.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
II.CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vng, hình chữ nhật, hình bình
hành, tứ giác.
- HS: chuẩn bị giấy màu có kẻ ô vuông 1 cm x 1 cm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra:
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò
Nội dung
a.Giới thiệu bài :
Hoạt động1: Giới thiệu khái niệm hình
bình hành
Mục đích: Giúp HS nắm được biểu tượng
về hình bình hành
HS quan sát hình.
GV đưa bảng phụ & giới thiệu hình bình
hành có trên bảng phụ
u cầu HS quan sát, nhận xét hình dạng
HS nêu.
của hình vẽ trên bảng phụ? (có phải là tứ
giác, hình chữ nhật hay hình vng
Cạnh AB song song với cạnh đối
khơng?)
diện CD
- Hình bình hành có các đặc điểm gì?
Cạnh AD song song với cạnh đối
GV giới thiệu tên gọi của hình vẽ là hình
diện BC
bình hành.
Cạnh AB = CD, AD = BC
u cầu HS tự mơ tả khái niệm hình bình
Vài HS nhắc lại.
hành?
Yêu cầu HS nêu một số ví dụ về các đồ vật HS làm bài
trong thực tế có hình dạng là hình bình
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
hành & nhận dạng thêm một số hình vẽ
quả
trên bảng phụ.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Nhận biết hình bình hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS tự ghi tên hình
HS làm bài
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Hoạt động của thầy & trị
Nội dung
HS sửa
Hình 1, hình 2, hình 5.
Bài tập 2: GV gọi một số HS đọc kết quả Bài tập 2:
bài.
Hình có cạnh đối diện song song
và bằng nhau là hình: MNPQ.
Có: MN và QP đối diện, song song
và bằng nhau.
MQ và NP đối diện, song song
và bằng nhau.
3. Củng cố - Dặn dị:
Chuẩn bị bài: Diện tích hình bình hành.
Ngày dạy.../01/20......
Tiết 94 : DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
I. MỤC TIÊU :
- KT: Biết cách tính diện tích hình bình hành.
- KN: Làm bài 1; 3a.
- GD: HS biết cách tính diện tích nhanh, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ & các mảnh bìa có dạng như hình trong SGK
- HS: chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, ê ke & kéo cắt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra: Hình bình hành.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm diện tích
hình bình hành.
Mục đích: Giúp HS biết cách tính & cơng
thức tính hình bình hành
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV đưa mảnh bìa hình bình hành, giới
thiệu tên gọi của từng thành phần trong hình
vẽ.
A
B
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Chiều cao
D H
C
Đáy
- Bây giờ thầy lấy hình tam giác ADH ghép - HS nêu: S = số đo chiều dài x số
sang bên phải để được hình chữ nhật ABKH. đo chiều rộng (a x h)
Các em hãy nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật nay
A
B
h
D H
C
a
A
B
h
H
a C D
- Diện tích của hình bình hành bằng với diện
tích của hình chữ nhật. Vậy hãy nêu cách
tính diện tích của hình bình hành?
- GV ghi công thức bằng phấn màu lên bảng, - HS nêu. Vài HS nhắc lại.
u cầu vài HS nhìn vào cơng thức & nêu lại
cách tính diện tích hình bình hành?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Shbh = a x h
Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy
độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (với
cùng một đơn vị đo)
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS tự làm sau đó gọi HS đọc kết quả
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tập 1:
- HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
Hình 1: 9 x 5 = 45cm2
Hình 2: 13 x 4 = 52 cm2
Hình 3: 7 x 9 = 63 cm2
Bài tập 3a :
HS nêu yêu cầu của đề sau đó tự làm và sửa - Bài tập 3a:
bài.
HS làm bài
- HS sửa bài
a) Nếu độ dài đáy là 4 dm, chiều
cao là 13 dm thì diện tích hình bình
hành là: 4 x 13 = 52 cm2
3. Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Ngày dạy.../01/2013
Tiết 95 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- KT: Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.
- KN: Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. Làm bài 1, 2 và bài 3a.
- GD: Rèn HS tính nhanh, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
1. Kiểm tra: Diện tích hình bình hành.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.
- GV nhận xét
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Yêu cầu HS nhận dạng các hình.
- HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả và
yêu cầu HS ghi vào vở
- HCN: ABCD: Các cặp cạnh đối diện là:
AB và DC; AD và BC.
- HBH: EGHK: Các cặp cạnh đối diện là:
EG và KH; EK và GH.
- Hình tứ giác MNPQ: Các cặp cạnh đối
diện là: MN và QP; MQ và NP
Bài tập 2:
Bài tập 2:
HS vận dụng cơng thức tính diện - HS làm bài
tích hình bình hành khi biết độ dài - HS sửa
đáy và chiều cao rồi điền kết quả Độ dài 7 cm
14 dm
23m
vào ơ trống tương ứng.
đáy
Chiều
16 cm
13 dm
16m
cao
Diện tích 7x16=
14x13= 23x16=
2
HBH
112 cm 182 dm2 368m2
Bài tập 3a
Bài tập 3a:
GV vẽ hình bình hành lên bảng, - HS làm bài
giới thiệu cạnh của hình bình hành - HS sửa bài
lần lượt là a, b, rồi viết công thức Nếu a = 8cm, b= 3 cm thì chu vi hình bình
tính chu vi hình bình hành. HS áp hành là: P = (a + b) x 2= (8 + 3) x 2= 22
dụng để làm bài.
(cm)
3.Củng cố - Dặn dò:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Chuẩn bị bài: Phân số
- Làm bài trong SGK
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
Tuần 20
Ngày dạy: ..............
Tiết 96 : PHÂN SỐ
I - MỤC TIÊU :
- Bước đầu nhận biết về phân số , biết phân số có tử số và mẫu số .
- Biết đọc, viết phân số.( bài 1, 2 )
- Yêu thích mơn học.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Các hình trịn được chia các phần bằng nhau như sgk
- HS: Các hình trịn được chia các phần bằng nhau trong bộ ĐDHT.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết trước. - HS thực hiện theo yêu cầu của
Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và ghi điểm GV
cho hs.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
b. Khai thác kiến thức
* Giới thiệu phân số
- GV treo bảng hình trịn được chia làm 6
phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tơ
màu như phần bài học của SGK.
- GV hỏi: Hình trịn được chia làm mấy mấy
phần bằng nhau?
- Có mấy phần được tơ màu?
- GV nêu: Chia hình trịn thành 6 phần bằng
nhau, tơ màu 5 phần. Ta nói đã tơ màu năm
phần sáu hình trịn.
- Năm phần sáu viết là:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS nghe GV giới thiêu bài.
- HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát
- HS: : Hình trịn được chia làm 6
phần bằng nhau.
- Có 5 phần được tơ màu.
5
( viết 5, kẻ vạch
6
ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch ngang và
thẳng với 5 )
- Yêu cầu hs đọc và viết phân số
- GV giới thiệu tiếp: Ta gọi
5
6
5
là phân số.
6
- Học sinh đọc : Năm phần sáu
- HS nhắc lại
HS viết:
5
, và đọc năm phần sáu.
6
5
có tử số là 5, có mẫu là 6.
6
5
- GV hỏi: Khi viết phân số thì mẫu số được - Mẫu số được viết ở dưới gạch
6
- Phân số
viết ở trên hay ở dưới vạch ngang?
- Mẫu số của phân số
5
cho em biết điều gì?
6
ngang.
- Mẫu số của phân số
- Ta nói mẫu số là tổng số phần bằng nhau
được chia ra.Mẫu số ln phải khác 0.
5
cho em
6
biết hình trịn được chia thành 6
phần bằng nhau.
5
- Khi viết phân số thì tử số được viết ở trên
- Tử số được viết ở trên gạch
6
ngang
hay ở dưới vạch ngang?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Tử số của phân số
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5
cho em biết điều gì?
6
- Tử số của phân số
5
cho em biết
6
- Ta nói tử số là số phần bằng nhau được tơ có 5 phần bằng nhau được tô màu.
màu.
- GV lần lượt đưa ra các hình trịn, hình
vng, hình zích zắc như phần bài học của
sgk, yêu cầu hs đọc phân số chỉ phần đã tơ
màu của mỗi hình
+ GV đưa hình trịn và hỏi? Đã tơ màu bao + Đã tơ màu 1 hình trịn( vì hình
2
nhiêu phần bao nhiêu phần hình trịn?
trịn được chia thành 2 phần bằng
nhau và tơ màu 1 phần ).
1
+ Em hãy nêu tử số và mẫu số của phân số .
1
2
+ Phân số có tử số là 1, mẫu số
2
+ GV đưa hình vng và hỏi? Đã tô màu bao là 2
3
nhiêu phần bao nhiêu phần hình vng?
+ Đã tơ màu hình vng( vì
4
hình vng được chia thành 4 phần
bằng nhau và tô màu 3 phần). +
+ Em hãy nêu tử số và mẫu số của phân số
3
.
3
4
Phân số có tử số là 3, mẫu số là
4
4
+ GV đưa hình zích zắc và hỏi? Đã tơ màu
4
bao nhiêu phần bao nhiêu phần hình zích zắc? + Đã tơ màu hình zích zắc ( vì
7
hình zích zắc được chia thành 7
phần bằng nhau và tô màu 4 phần).
+ Em hãy nêu tử số và mẫu số của phân số
- GV nhận xét: Phân số:
4
.
4
+ Phân số có tử số là 4, mẫu số
7
7
5 1 3 4
; ; ; là những là 7
6 2 4 7
phân số.Mỗi phân số có tửû số và mẫu số.Tử
số là số tự nhên viết trên vạch ngang.Mẫu số
là số tự nhiên viết dưới gạch ngang.
THỰC HÀNH
- HS nghe và ghi nhớ.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu từng phần a), b). Sau đó
cho HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng viết phân số và đọc các
phân số trong từng hình, gọi HS nhận xét, GV
nhận xét chữa bài và kết luận đáp án đúng.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1:
Hình 1: viết
2
đọc là hai phần
5
năm, mẫu số cho biết hình chữ
nhật được chia làm 5 phần bằng
nhau.Tử số cho biết có 2 phần
được tơ màu.
Hình 2: viết
5
đọc là năm phần
8
tám,mẫu số cho biết hình trịn được
chia làm 8 phần bằng nhau.Tử số
cho biết có 5 phần được tơ màu.
Hình 3: viết
3
đọc là ba phần tư,
4
mẫu số cho biết hình tam giác
được chia làm 4 phần bằng
nhau.Tử số cho biết có 3 phần
được tơ màu.
Hình 4: viết
7
đọc là bảy phần
10
mười, mẫu số cho biết có chấm
tròn được chia làm 10 phần bằng
nhau.Tử số cho biết có 7 phần
được tơ màu.
Hình 5: viết
3
đọc là ba phần sáu,
6
mẫu số cho biết hình lục giác được
chia làm 6 phần bằng nhau.Tử số
cho biết có 3 phần được tơ màu.
Hình 6: viết
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
3
đọc là ba phần bảy,
7
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
mẫu số cho biết các ngôi sao được
chia chia làm 7 phần bằng nhau.Tử
Bài 2:
số cho biết có 3 phần được tơ màu.
GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng số như bài Bài 2:
tập. Gọi HS lên bảng làm, gọi HS nhận xét,
GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
Psố msố
Psố Tsố Msố
6
11
3
3
8
11
8
10
5
12
10
12
8
18
25
12
55
18
25
12
55
4. Củng cố – dặn dò
- Trong phân số thì tử số viết thế nào và mẫu số viết thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài tiết học sau.
Ngày dạy: .................
Tiết 97 : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I - MỤC TIÊU :
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. (bài 1, 2 ý
đầu, 3)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Các hình minh họa trong BDDDH
HS:Các hình minh họa trong BĐDHT.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết - HS thực hiện theo yêu cầu của
trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và ghi GV
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
điểm cho HS.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
- HS nhắc lại tựa bài
b.Phép chia 1 số TN cho1 số TN khác 0
- GV nêu từng vấn đề: Có 8 quả cam, chia - HS: Có 8 quả cam chia đều cho 4
đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam. bạn thì mỗi bạn được:
8 : 4 = 2 ( quả )
- Các số: 8,4,2 được gọi là số gì?
- Là các số tự nhiên.
Như vậy: Khi thực hiện chia một số TN cho
mợt số TN khác 0 ta có thể tìm được
thương là một số TN. Nhưng khơng phải
lúc nào ta cũng thực hiện được như vậy.
* Trường hợp thương là phân số:
- GV nêu từng vấn đề: Có 3 cái bánh, chia - HS nghe và tìm cách giải quyết.
đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu
phần cuả cái bánh?
3
3:4
4
- GV hướng dẫn HS chia như SGK
3 : 4
3
(cái bánh ).
4
* Nhận xét: Kết quả của phép chia một số
tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một
phân số.
* Kết luận: Thương của phép chia số tự
nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết
thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu
số là số chia.
THỰC HÀNH
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài sau dó lên bảng
làm, gọi HS nhận xét, GV nhận xét kết luận
đáp án đúng.
HS đọc: 3 chia cho 4 được
- HS nghe và nhắc lại.
Bài 1:
7:9
7
9
6 : 19
Bài 2:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
6
19
5:8
5
8
1:3
1
3
3
4
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
36 : 9
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc bài mẫu sau đó tự làm bài.
1 HS lên bảng làm, gọi hs nhận xét, gv nhận
Bài 3:
xét chữa bài.
6
1
0
0
1
6
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó tự làm
bài. 1 HS lên bảng làm, gọi HS nhận xét,
GV nhận xét chữa bài.
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết
thành một phân số có tử là số tự nhiên đó
và mẫu bằng 1.
4. Củng cố – dặn dị
- Yêu cầu hs nhắc lại kết luận.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết học sau.
36
4
9
0
5
0 : 5 0
27
1
3
3
1
27
Ngày dạy......................
Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I - MỤC TIÊU :
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có
thể viết thành một phân số.
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1 .(bài tâp 1, 3)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV- HS: Các hình trịn có chia phần trong bộ ĐD học toán.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết - HS thực hiện theo yêu cầu của
trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và ghi GV
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
điểm cho HS.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
b. Hình thành kiến thức
- HS nhắc lại tựa bài
* Phép chia STN cho 1 STN khác 0.
+ GV nêu ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi
quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 - HS nêu ví dụ
quả và ăn
1
quả cam. Viết phân số chỉ số
4
phần bằng nhau Văn ăn.
- GV nhận xét:
Vân ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay - Là ăn thêm một phần nữa.
4
1
quả cam, ăn thêm
quả cam tức là ăn
4
4
thêm mấy phần nữa?
- Vậy Vân ăn tất cả mấy phần ?
- Hãy mơ tả hình minh họa cho phân số
5
4
- Vân ăn hết tất cả 5 phần.
- HS nêu: Có một hình tròn được
chia thành 4 phần bằng nhau và
một phần như thế bên ngoài.Tất cả
- GV: Mỗi quả cam được chia thành 4 phần đều được tô màu.
bằng nhau, Vân ăn 5 phần.Vậy số cam Vân
- HS nêu ví dụ 2.
5
đã ăn là quả cam.
4
+ GV nêu ví dụ 2: Có 5 quả cam chia đêu
cho 4 người.Tìm phần cam của mỗi người.
- GV yêu cầu HS tìm cacùh thực hiện chia 5
quả cam cho 4 người.
- GV hỏi: Vậy sau khi chia thì phần cam - Sau khi chia mỗi người được 5
4
của mõi người là bao nhiêu?
- GV nhắc lại: Chia đều 5 quả cam cho 4 quả cam.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
người thì mỗi người được
- GV ghi : 5 : 4
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5
quả cam.
4
5
4
5
1
5
quả cam gồm 1 quả và quả, do đó
4
4
4
5
quả cam nhiều hơn 1 quả cam, ta viết : > 1
4
* GV kết luận:
5
có tử lớn hơn mẫu, phân số đó lớn hơn
4
1
- HS nhắc lại.
4
có tử bằng mẫu, phân số đó bằng 1.
4
1
- có tử bé hơn mẫu, phân số bé hơn 1.
4
-
THỰC HÀNH.
Bài 1:
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
9
- Yêu cầu hs làm bài, gọi hs lên bảng làm, 9 : 7= 7
gọi hs nhận xét, gv nhận xét chữa bài.
8
8:5=
3 :3 =
3
3
5
19 : 11 =
Bài 3:
Bài 3:
- Yêu cầu hs đọc đề và tự làm bài.Gọi HS a. 3 < 1 ;
4
lên bảng làm, gọi HS nhận xét, GV nhận
24
b.
=1
xét, kết luận đáp án đúng.
24
7
c. > 1 ;
5
19
11
2 : 15 =
9
< 1;
14
19
>1
17
4. Củng cố – dặn dò
- GV hỏi: Phân số như thế nào thì lớn hơn 1, bằng 1 và nhỏ hơn 1?
- Nhận xét tiết học
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
2
15
6
<1
10
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Chuẩn bị bài tiết học sau.
Ngày dạy: 10/01/2013
Tiết 99 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết phân số .
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.( bài 1, 2, 3)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV- HS: SGK,…
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra :
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết - HS thực hiện theo yêu cầu của GV
trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét và
ghi điểm cho HS.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
- HS nhắc lại tựa bài
b.Luyện tập.
Bài 1:
Bài 1:
1
- HS nêu yêu cầu bài tập
kg: Một phần hai ki lô gam.
- Yêu cầu HS làm bài.Gọi HS nhận xét, 2
5
GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
m: Năm phần sáu mét.
8
19
giờ: Mười chín phần mười hai giờ.
12
6
m: Sáu phần một trăm mét.
100
Bài 2:
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập
1
Một phần tư:
- Yêu cầu HS làm bài.Gọi hs nhận xét, gv
4
6
nhận xét kết luận đáp án đúng.
Sáu phần mười:
10
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Mười tám phần tám mươi:
18
80
Bảy mươi hai phần một trăm:
72
100
Bài 3:
Bài 3:
8 14 32 0 1
; ; ; ;
- HS nêu yêu cầu bài tập
1
1 1 1 1
- Yêu cầu HS làm bài.Gọi HS nhận xét,
GV nhận xét kết luận đáp án đúng.
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và làm bài tập vào vở ( nếu chưa xong )
Chuẩn bị bài tiết sau.
Ngày dạy: ..................
Tiết 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I .MỤC TIÊU :
- Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- Biết làm bai 1.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Hai phân số bàng nhau
HS: SGK, Vở ghi…
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập tiết - HS thực hiện theo yêu cầu của
trước. Gọi HS nhận xét- GV nhận xét GV
và ghi điểm cho HS.
3. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3 6
b. Hướng dẫn HS nhận biết và tự - HS nhắc lại tựa bài
4 8
- HS quan sát.
nêu được tính chất cơ bản của phân số.
- GV hướng dẫn như SGK
- HS tự nêu.
* Kết luận :
3 6
4 8
- Làm thế nào để từ phân số
số
6
?
8
- Vài HS nhắc lại.
3
có phân
4
- HS lắng nghe
- Giáo viên rút ra tính chất cơ bản của
phân số :
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một
phân số với cùng một số tự nhiên khác
0 thì được một phân số bằng phân số
đã cho.
- Nếu cả tử và mẫu số của một phân số
cùng chia hết cho một số tự nhiên khác
0 thì sau khi chia ta được một phân số
bằng phân số đã cho.
c. Thực hành.
Bài 1:
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm và đọc kết quả a. 2 2 3 6 6 6 : 3 2
5 5 3 15 15 15 : 3 5
trước lớp, gọi HS nhận xét, GV nhận
xét, chữa bài.
4
4 2 8 15 15 : 5 3
b.
7
c.
72
14
3
3 4 12
8
8 4 32
4.Củng cố – dặn dò
- GV tổng kết giờ học.
- Về nhà xem lại bài và làm bài.
- Xem trước bài tiết học sau.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
35
35 : 5
5
48
48 : 8 6
16
16 : 8
2
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
Tuần 21
Ngày dạy: ......
Tiết 101 : RÚT GỌN PHÂN SỐ
I . MỤC TIÊU :
- Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trong một
số trường hợp đơn giản ).
- Làm BT1(a), BT2(a).
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài tập ở nhà.
- Nhận xét phần sửa bài.
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: Rút gọn phân số
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS hoạt động để
nhận biết thế nào là rút gọn phân số
- GV nêu vấn đề như dòng đầu của mục a) - HS trả lời
(phần bài học ). Cho HS tự tìm cách giải
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
quyết vấn đề và giải thích đã căn cứ vào đâu
để giải quyết như thế.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
10 10 : 5 2
10 2
Vậy :
15 15 : 5 3
15 3
2
Tử số và mẫu số của phân số 3 đều bé hơn tử
số và mẫu số của phân số
Ta nói rằng phân số
10
15
10
được rút gọn thành
15
2
phân số 3
- Có thể rút gọn phân số để được một
phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân
- HS nhắc lại
số mới vẫn bằng phân số đã cho
6
Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số 8
6 và 8 đều chia hết cho 2 nên
6
6:2
3
8
8:2
4
3 và 4 không thể chia hết cho một số tự nhiên
3
nào lớn hơn 1, nên phân số 4 không thể rút
3
gọn được nữa. Ta nói phân số 4 là phân số tối
giản
18
GV hướng dẫn H/S rút gọn phân số 54
Nhận xét: Khi rút gọn phân số ta làm như sau:
Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số
tự nhiên nào lớn hơn 1.
Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân - HS nhắc lại
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
số tối giản.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1a : Rút gọn phân số
Khi HS làm các bước trung gian không nhất
thiết HS làm giống nhau
HS làm bài
HS làm vào bảng con
HS sửa bài.
Bài 2 a : HS làm và trả lời.
Bài 3: HS khá giỏi làm và trả lời.
HS làm bài
Bài 4: HS khá giỏi làm :
HS sửa bài.
Điền số thích hợp vào chỗ trống
HS làm bài
HS sửa bài.
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học- Chuẩn bị bài Luyện tập
Ngày dạy: 15/01/2013
Tiết 102: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
KT: - Rút gọn được phân số .
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
KN: Làm BT1, 2, BT4(a, b).
GD: Rèn HS tính nhanh, cẩn thận.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài tập ở nhà.
- Nhận xét phần sửa bài.
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
aGiới thiệu: Luyện tập
- HS làm bài rồi chữa bài
14 14 14 1
Bài 1: Rút gọn phân số
:
28 28 14 2
HS làm bài. Khi HS làm cần cho HS trao đổi
tìm cách rút gọn phân số nhanh nhất.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS rút gọn phân số và báo cáo
kết quả trước lớp:
20 2
30 3
Bài 3: HS khá, giỏi tự làm rồi chữa bài.
8 2
12 3
- HS làm bài
- HS chữa bài
Bài 4: Hướng dẫn HS làm theo mẫu.
- HS nhắc lại
2x3x5
Chú ý hướng dẫn cách đọc 3x5x7 đọc là: hai
nhân ba nhân năm chia cho ba nhân năm nhân
bảy.
3. Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Qui đồng mẫu số các phân số.
Ngày dạy: 16/01/2013
Tiết 103. QUI ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
- KT: Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản.
- KN: Bài 1, bài 2 (a, b, c).
- Không làm ý c BT1; ý c, d, e, g BT2; BT3.
GD: Rèn HS tính nhanh, cẩn thận.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài tập ở nhà.
- Nhận xét phần sửa bài.
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: Quy đồng mẫu số các phân số.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số
1
2
hai phân số 3 và 5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1
2
- Có hai phân số 3 và 5 , làm thế nào để tìm
được hai phân số có cùng mẫu số, trong đó một
1
2
phân số bằng 3 và một phân số bằng 5 ?
1
2
- Làm thế nào để hai phân số 3 và 5 có cùng - HS thảo luận tìm cách giải
quyết.
mẫu số là 15
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta có
1 1x5 5
2 2x3 6
;
3 3x5 15 5 5x3 15
1
2
Ta nói rằng : Hai phân số 3 và 5 đã được quy
5
6
đồng mẫu số thành hai phân số 15 và 15 .
5
15 gọi là mẫu số chung của hai phân số 15 và
6
15
Hoạt động 2: Cách quy đồng mẫu số hai phân
số
Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân
với mẫu số của phân số thứ nhất.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
Khi quy đồng hai phân số GV đặt câu hỏi để
HS tập diễn đạt trả lời: Quy đồng mẫu số hai
5
1
phân số và ta nhận được các phân số nào.
6
4
Bài 2: HS làm bài và chữa bài như bài tập 1.
(HS khá, giỏi làm)
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS trả lời
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188