Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập chương 6 vật lý đại cương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.82 KB, 6 trang )

A. Bài tập trắc nghiệm


Câu 1: Lực tĩnh điện F do điện tích điểm q tác dụng lên một điện tích điểm q0 đặt cách

nó một khoảng r bằng
qqo
A.
4 o r
1


qqo r
B.
4 o r 3


qqo r
C.
4 o r

1

1


qqo r
D.
4 o r 2
1


Câu 2: Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại một điểm xác định bởi

bán kính véctơ r , bằng
A.


q r
4 r 2 r

B.


r
4 r 2 r
q

C.


r
4 o r 2 r
q

D.


r
4 o r 2 r
q


Câu 3: Điện thơng gửi qua một mặt S có biểu thức:


( Dn = hình chiếu của D lên phương pháp tuyến của mặt S, dSn = hình chiếu của dS lên

phương của D )
 
A.  Dn .dS n
B.  Dn .dS n
C.  D.dS
D.  D.dS n
S

S

S

S

Câu 4: Cơng của lực tính điện của điện tích điểm q làm dịch chuyển điện tích điểm q o từ
điểm M đến điểm N bằng:
qqo  1 1 
  
4 o  rM2 rN2 
qqo  1
1
C.
  
4 o  rM rN 


A.

qqo  1
1
 2  2
4 o  rM rN 
qqo  1 1 
D.
  
4 o  rM rN 

B.

Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì
độ lớn lực Culơng sẽ:
A. Tăng 4 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Giảm 2 lần
Câu 6: Khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường, từ mơi trường một sang mơi trường
hai, có hằng số điện môi lần lượt bằng 1 và bằng 2, số véc tơ điện cảm:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên hai lần C. Giảm đi 4 lần
D. Không thay đổi
Câu 7: Khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường, từ mơi trường một sang mơi trường
hai, có hằng số điện môi lần lượt bằng 1 và bằng 2, số đường sức điện trường:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên hai lần
C. Giảm đi 4 lần
D. Tăng lên 4 lần

Câu 8: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của véctơ cường độ điện trường được tính bằng
A. V m
B. V m 2
C. A m
D. A m 2
Câu 9: Định lý Ôxtrogratxki – Gaox đối với điện trường được phát biểu
A. Điện thơng qua một mặt kín bằng tổng đại số các điện tích bên ngồi mặt kín ấy


B. Điện thơng qua một mặt kín bằng tổng đại số các điện tích chứa trong mặt kín ấy
C. Điện thơng qua một mặt kín bằng tổng đại số độ lớn các véctơ cường độ điện trường
do các điện tích chứa trong mặt kín ấy gây ra
D. Điện thơng qua một mặt kín bằng tổng đại số độ lớn các véctơ điện cảm do các điện
tích chứa trong mặt kín ấy gây ra.
Câu 10: Hai quả cầu kim loại nhiễm điện |q1| = |q2| đặt cố định, rất gần nhau. Gọi trị số lực
tương tác điện giữa chúng khi q1 trái dấu q2 là F, khi q1 cùng dấu q2 là F’. Vậy:
A. F > F’
B. F < F’
C. Không xác định được D. F = F’
Câu 11: Đơn vị đo cường độ điện trường trong hệ SI là
A. V.m
B. V/m
C. C/m2
D. A/m
Câu 12: Định luật Coulomb dạng véc tơ cho hai điện tích điểm
đặt trong
chân khơng là




1 q1.q2 k. q1.q2
1 q1.q2 r k .q1.q2 r
. 2 

A. F 
B. F 
2
4 o r
r
4 o r 2 r
r2 r




C. F  q.E





D. F   q.E

Câu 13: Đơn vị của véc tơ cảm ứng điện trong hệ SI là
A. V/m
B. C/m2
C. C/m

D. V.m


Câu 14: Chọn phát biểu sai. Các đường sức của điện trường tĩnh
A. không cắt nhau
B. là các đường cong kín
C. là các đường cong hở hoặc đường thẳng
D. nơi điện trường mạnh các đường sức mau hơn (dày hơn) nơi điện trường yếu
Câu 15: Chọn phát biểu sai. Cơng của lực điện trường khi điện tích điểm q chuyển động
từ A đến B trong điện trường bất kỳ là
B  

A. AAB  qU AB
B. AAB  q.E.d
C. AAB  q  E.dl
D. AAB  q VA  VB 
A

Câu 16: Chọn phát biểu sai. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B trong điện trường đều E
xác định bởi biểu thức
B  

AAB
A. U AB  VA  VB
B. U AB  q.E
C. U AB  E.d AB 
D. U AB   E.dl
q

A

Câu 17: Chọn phát biểu sai. Mặt đẳng thế
A. là quỹ tích các điểm có cùng điện thế

B. cơng của lực điện khi di chuyển điện tích trên mặt đẳng thế phụ thuộc vào khoảng
cách giữa các điểm
C. tại mỗi điểm trên mặt đẳng thế, véc tơ cường độ điện trường tại đó vng góc mặt
đẳng thế


D. các mặt đẳng thế không cắt nhau
Câu 18: Hai quả cầu nhỏ tích điện, tác dụng lên nhau bởi một lực bằng 0,1N. Lực tác
dụng giữa hai quả cầu sẽ thay đổi như thế nào khi tăng điện tích của mỗi quả cầu lên gấp
đôi và khoảng cách giữa chúng không thay đổi?
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,4N
D. 0,05N
Câu 19: Lực tương tác culơng giữa hai điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng
khoảng cách giữa chúng 2 lần?
A. Giảm 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 2 lần
Câu 20: Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra thay đổi như thế nào khi
tăng khoảng cách đến điện tích lên 2 lần?
A. Giảm 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 2 lần
Câu 21: Biểu thức nào sau đây gọi là lưu số của véc tơ cường độ điện trường
 
A.  E.dl


 
B.  D.dl

 
C.  H .dl

B

B

B

A

A

B

 

D.  B.dl

A

A

Câu 22: Định
với điện trường
 lý Gauss dạng tích phân đối


A.    D.d S   qi
B. divD  
Skin

C.  



Skin

i

 
E.d S   qi
i

D.    qi
i

Câu 23: Điện thế tại một điểm trong điện trường bất kỳ
 
A. VA   E.dl
O

A

 
B. VA  q  E.dl
O


A

B

 

C. VA   E.dl

D. VA  E.d

A

Câu 24: Bắn một êlectron đi vào giữa 2 bản của một tụ điện phẳng như hình vẽ. Quỹ đạo
của êlectron giữa 2 bản có dạng của đường gì?
A. Đường thẳng
B. Đường parabol hướng về phía trên
C. Đường parabol hướng về phía dưới
D. Một cung đường trịn.
Câu 25: Khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế là 6V. Lực do điện
trường tác động lên điện tích thực hiện một cơng là 3J. Điện tích q bằng bao nhiêu?
A. 0,5 C
B. 2 C
C. 18 C
D. khơng thể xác định điện
tích
Câu 26: Có một điện tích điểm q = 5.10-9C đặt tại điểm A trong chân không. Xác định
cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm?
A. 5000V/m
B. 4500V/m
C. 9000V/m

D. 2500V/m


Câu 27: Cho hai điện tích q1 = 5.10-9C, điện tích q2 = -5.10-9C đặt cách nhau 10cm. Xác
định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích
đó và cách đều hai điện tích?
A. 18000V/m
B. 45000V/m
C. 36000V/m
D. 12500V/m
Câu 28: Hình bên có vẽ các đường sức của một số điện trường trong phạm vi M’M. Tìm
hình vẽ điện trường mà nếu đi từ M’ sang M thì lúc đầu cường độ điện trường giảm sau
đó lại tăng dần?

A. A

B. D

C. B

D. C

Câu 29: Hình bên có vẽ các đường sức của một số điện trường trong phạm vi M’M. Tìm
hình vẽ mà cường độ điện trường không đổi?

A. A

B. B

C. C


D. D

Câu 30: Hình bên có vẽ các đường sức của một số điện trường trong phạm vi M’M. Tìm
hình vẽ mà cường độ điện trường giảm dần từ M’ sang M?

A. A

B. B

C. C

D. D

Câu 31: Hình bên có vẽ các đường sức của một số điện trường trong phạm vi M’M. Tìm
hình vẽ mà cường độ điện trường tăng dần từ M’ sang M?

A. A

B. C

C. B

D. D


Câu 32: Cho điện tích điểm Q =5.10-6C đặt trong khơng khí. Điểm M cách Q một khoảng
2cm. Tính cơng của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích điểm q=10-9C từ điểm M
đến điểm N bất kỳ nằm trên mặt cầu có bán kính r2=5cm, có tâm ở điểm đặt điện tích Q.
Cho k=9.109Nm2/C2

A. 14,5.10-4J
B.16,5.10-4J
C.15,5.10-4J
D.13,5.10-4J
Câu 33: Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong nguyên tử hiđrô là F. Ion He 1+ có bán kính
lớn gấp hai lần bán kính ngun tử hiđrơ. Lực hút giữa điện tử và hạt nhân trong Ion He 1+
bằng:
A. 3F/4
B. F/4
C. F/2
D.2F
Câu 34: Hai điện tích điểm q1= +6.10-8C và q2 = -6.10-8C được đặt cố định tại hai điểm A
và B cách nhau một khoảng 4cm, trong khơng khí. Tìm lực tác dụng lên một điện tích điểm
q = +2.10-9C đặt tại điểm O giữa A và B. Cho k=9.109Nm2/C2
A. 54.10-3N
B. 54.104N
C. 54.10-2N
D. 54.10-4N


Câu 35: Biểu thức cường độ điện trường do điện tích điểm sinh ra tại vị trí có tọa độ r so
với điện tích đó là





 k .q r
1  dl r
1  dV r

A. E  
B. E  2
C. E  
D.
4 o  r 2 r
4 o  r 2 r
 .r r
V
L


1  dS r
E
4 o  r 2 r
S

Câu 36 Biểu thức cường độ điện trường do sợi dây mảnh tích điện với mật độ λ sinh ra






 k .q r
1  dl r
1  dV r
A. E  2
B. E  
C. E  
D.

2
2
4


r
r
 .r r
4


r
r
o
o
L
V


1  dS r
E
4 o  r 2 r
S

Câu 37: Biểu thức cường độ điện trường do mặt S tích điện với mật độ σ sinh ra là







 k .q r
1  dl r
1  dS r
1  dV r
A. E  
B. E  
C. E  
D. E  2
2
2
2
4


r
r
4


r
r
4


r
r
 .r r
o
o

o
L
S
V
Câu 38: Định luật Coulombdạng véc tơ cho hai vật tích điện Q1,Q2 có kích thước là


1 dq1dq2 
1 q1.q2 r k .q1.q2 r
F

A. F 
B.
12 
 4 o r123 r12
4 o r 2 r
r2 r
Q1,Q 2


1 dq1dq2 
1 dq1dq2 
r
F

C. F  
D.
12
 4 o r 3 r12
4 o r 3

Q
Q2
1


Câu 39: Hai điện tích điểm q1 = 2q2 = 3.10-9C đặt cách nhau 10cm trong chân không.
Hiệu điện thế tại hai điểm đặt hai điện tích là
A. 13,5V
B. 135V
C. 180V
D 270V
Câu 40: Đem hai quả cầu nhỏ bằng kim loại có kích thước giống nhau, mang điện tích
lúc đầu khác nhau, cho tiếp xúc với nhau rồi đem đặt trong chân khơng cách nhau 5cm.
Tính lực tương tác điện giữa 2 quả cầu biết điện tích lúc đầu của hai quả cầu là q 1 = 3.106
C, q2 = 10-6C?
A. F = 12,5N
B. F = 14,4N
C. F = 16,2N
D. F = 18,3N
Câu 41: Tính lực tương tác tĩnh điện giữa một êlectron và một prôtôn nếu khoảng cách
giữa chúng bằng 5.10-9 cm. Coi rằng êlectron và prôtôn là những điện tích điểm?
A. 9,2.10-8N

B. 9,2.10-12N

C. 4,6.10-18N

D. 9,2.10-18N




×