Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TUẦN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.5 KB, 12 trang )

Lớp……………

Năm học………..

TUẦN 34
Tiết: 2
BÀI 39:

ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG
PHẠM VI 100 (tiết 2)
Trang (96,97)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 ( số có hai chữ số);
về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích, xếp số thứ tự, so sánh
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong
trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải tốn có lời văn (tốn thực tế) để
nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển - Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài tốn.
-Thơng qua việc giải quyết tình huống ở bài tập 2,3 học sinh có cơ hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
-Thơng qua việc tính toán, thực hành giải quyết các bài tập về cộng, trừ (khơng
nhớ) số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận tốn
học.
-Thơng qua trị chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về cộng trừ (khơng nhớ)
số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng
lực giao tiếp toán học.


II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng học tốn 1.
- Những mơ hình , tranh ảnh,....để phục vụ các bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 2
Thời
gian

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

4 phút 1. Hoạt động 1: Khởi động:
Trò chơi – truyền bút
- Thực hiện nhanh các phép tính khi được - Quản trị lên tổ chức cho cả
lớp cùng chơi .
1 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

truyền bút đến tay mình:
10 + 30 = ...

30 + 6 = ....


70 – 40 = ... 85 - 35 = .....
16
phút

- HSNX

- GVNX, tuyên dương.
2. Hoạt động 2: Thực hành - Luyện
tập
* Bài 1: Tính

- HS lắng nghe.

- GV nêu yêu cầu của bài.
a ) Tính nhẩm
b ) Đặt tính rồi tính
Trị chơi - Ơ cửa may mắn

- Cả lớp viết kết quả nhanh vào
bảng con

- Viết kết quả đúng cho từng phép tính
sau mỗi ơ cửa.

- HS làm việc cá nhân.
- HS theo dõi

- GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Hai phép tính nào có cùng kết
1 HS đọc.

quả?
- HS: thảo luận nhóm 2 hồn
- Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài.
thành bài vào PHT.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 thực
hiện nhẩm hoặc viết phép tính vào vở
- 2 nhóm HS đại diện lên chia
nháp sau đó điền vào chỗ chấm (phiếu
sẻ, các nhóm cịn lại nhận xét.
học tập)
- GV u cầu hs lên bảng chia sẻ.
- HS:phép tính ở trên có kết
quả cuối cùng giống nhau

- Gv hỏi:
+ Em quan sát lại hai phép tính trên xem
có gì giống nhau?
+ Em quan sát hai phép tính giữa xem có
2 GV: ……..

- Hai phép tính ở dưới có kết
quả khác nhau

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..


gì khác nhau?
+ Em quan sát lại hai phép tính cuối xem
có gì khác nhau?
- Gv nhận xét , kết luận
Ở phép tính 35+12= 47 và 40+ 7= 47 kết
quả giống nhau
Phép tính: 53 +6= 59 và 30+ 50= 80 kết
quả khác nhau
Phép tính: 60+20= 80 và 40+19= 59 kết
quả khác nhau
- 1 HS đọc đề bài

* Bài 3: Số

- HS quan sát

- Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài.
GV hỏi:

- HS nêu cách tính

Câu a:
- Muốn tìm được kết quả viết vào dấu
chấm hỏi ở trong mỗi hình em làm như
thế nào?
Câu b:
- Để có số điền vào dấu chấm hỏi trong ô
vuông em thực hiện như thế nào?

GVKL: Để tìm được kết quả viết vào mỗi

ơ tương ứng em tính lần lượt từ trái sang
phải; số trong mỗi ô cộng hoặc trừ với
các số theo dấu mũi tên sẽ ra kết quả cần - HS nhận xét bạn
tìm
10
phút

- HS tính các phép tính
- Gv nhận xét , kết luận
3. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức, ki
năng vào thực tiễn

3 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

Trò chơi: Vượt chướng ngại vật * Bài - 1 HS đọc đề bài
4: Số
- HS trả lời
- Gv yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- GV tổ chức hs tham gia trò chơi cả lớp
cùng nhẩm, các phép tính ghi trên con
rồng. Sau đó nêu kết quả tương ứng với
dấu ? trong bảng.


- HS nêu kết quả: 50, 30, 50
- HS nhận xét bạn

- HS nêu kết quả
5 phút

- Gv nhận xét , kết luận
4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- NX chung giờ học
- Dặn dò về nhà ơn lại tính nhẩm và cách
cộng trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.
- Về nhà xem bài: Luyện tập trang 98

TUẦN 34
Tiết: 3
BÀI 39:

ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG
PHẠM VI 100
Trang (98,99)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 ( số có hai chữ số);
về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích, xếp số thứ tự, so sánh
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tinh1trong
trường hợp có 2 dấu phép tính, vận dụng vào giải tốn có lời văn (tốn thực tế) để
nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển - Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài tốn.

-Thơng qua việc giải quyết tình huống ở bài tập 2,3 học sinh có cơ hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
4 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

-Thơng qua việc tính tốn, thực hành giải quyết các bài tập về cộng, trừ (khơng
nhớ) số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận tốn
học.
-Thơng qua trị chơi, việc thực hành giải quyết các bài tập về cộng trừ (khơng nhớ)
số có hai chữ số học sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Năng lực – phẩm chất chung:
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng
lực giao tiếp toán học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ đồ dùng học tốn 1.
- Những mơ hình , tranh ảnh,....để phục vụ các bài trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 3
Thời
gian
4 phút

Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Khởi động:

Trị chơi - Ơ cửa may mắn
- Viết kết quả đúng cho từng phép tính
sau mỗi ơ cửa.
13 + 3 = ...

48 - 4 = ....

Hoạt động của HS

- Quản trò lên tổ chức cho cả
lớp cùng chơi .
- HSNX

98 – 2 = ... 74 - 34 = .....
- GVNX, tuyên dương.
26
phút

2. Hoạt động 2: Thực hành – Luyện
tập
* Bài 1: Số?
Tiếp sức đồng đội
- Gv yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài.

- 1 HS đọc.

- Gv gợi ý hs: Số nào cộng với 5 bằng 6? -HS: 1
Vậy 4+ 3 bằng mấy?

-HS: 7


Tương tự 2 + mấy bằng 7?

- HS: 5

5 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

4 cộng mấy bằng 6?

- HS: 2

- Gv yêu cầu học sinh nhẩm trong 2 phút
– GV chia lớp thành 2 đội tham gia trò
chơi Tiếp sức đồng đội để sửa bài.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
- GVKL: Vậy các em đã biết nhẩm tính
cộng trừ các số có hai chữ số
* Bài 2: Tính
- 1 HS đọc.

- Gv yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài.

- GV cho HS tính kết quả các phép tính ở - HS trả lời

mỗi ngôi sao
- GV hỏi: Nhận xét kết quả của từng phép
tính, tìm ngơi sao ghi kết quả lớn hơn 26
- GV cho HS làm.

- Làm vào vở BT.
- HS nêu miệng

- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét: Phép tính có kết
quả lớn hơn 26 là ngôi sao:

- HS nhận xét bạn

30 + 10= 40
47- 7= 40
50 + 5= 55
* Bài 3:
Gọi HS nêu yêu cầu

- 1 HS đọc. Vài em nhắc lại:
Quan sát tranh, GV hướng dẫn HS nêu Lớp em chăm sóc 75 cây hoa
được tình huống. Yêu cầu HS đọc to bài hồng trong vườn hoa của
toán
trường. Sau một thời gian, sáng
nay đã có 52 cây hoa nở. Hỏi
cịn bao nhiêu cây hoa hồng
chưa nở hoa?
- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi theo
6 GV: ……..


Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

các gợi ý sau:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu gì?

- HSTL

+ Làm thế nào để tính được số cây hoa
hồng chưa nở?

- HSTL
- HSTL

- Gv cho HS chia sẻ.
- Bài toán này dùng phép cộng hay trừ?
- Gv yêu cầu học sinh lên bảng viết phép - HS phép tính trừ
tính, học sinh cịn lại viết vào vở.
- HS: 75- 52= 23
- GV yêu cầu học sinh nhận xét, GVNX.
- GV yêu cầu HS nêu câu trả lời dựa theo
gợi ý:
+Còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở
hoa?

- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở câu
trả lời.
* Bài 4:
Gọi HS nêu yêu cầu
Quan sát tranh, GV hướng dẫn HS nêu
được tình huống. Yêu cầu HS đọc to bài
toán
- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm đơi theo
các gợi ý sau:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn u cầu gì?

- HSTL

- HSTL
+ Làm thế nào để tính được cả hai lớp có
- HSTL
bao nhiêu bạn tham gia buổi cắm trại?
7 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

- Gv cho HS chia sẻ.
- Bài toán này dùng phép cộng hay trừ?
- Gv yêu cầu học sinh lên bảng viết phép - HSTL

tính, học sinh cịn lại viết vào vở.
- HS nêu phép tính: 32+35= 67
- GV yêu cầu học sinh nhận xét, GVNX.
- GV yêu cầu HS nêu câu trả lời dựa theo - HS nhận xét bạn
gợi ý:
+ Cả hai lớp có bao nhiêu bạn cùng tham
gia buổi cắm trại?
- GV hướng dẫn học sinh viết vào vở câu
trả lời.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
5 phút

- NX chung giờ học
- Dặn dò về nhà ơn lại tính nhẩm và cách
cộng trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.
-Về nhà xem bài ơn tập hình học và đo
lường

Tiết: 1
BÀI 40:
ƠN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (tiết 1), trang 100, 101
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận dạng được hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
2. Phát triển năng lực:
- Đọc hiểu và tự nêu giải quyết được các bài tốn .
-Thơng qua việc giải quyết tình huống ở bài tập 3,4 học sinh có cơ hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề.
-Thông qua trò chơi việc thực hành giải quyết các bài tập về nhận dạng hình học

sinh có cơ hội phát triển năng lực giao tiếp toán học.
- Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi nhận dạng đúng các hình bài tốn
u cầu
8 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

- Thực hiện được các thao tác tư duy như quan sát, nhận xét, phân tích, tổng hợp,
khái quát hóa, diễn dịch (ở mức độ đơn giản).
3. Năng lực – phẩm chất chung:
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận,
năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bộ đồ dùng học toán 1 của GV.
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 1
Thời
gian

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


4 phút 1. Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi –
Bắn tên
- Quản trò lên tổ chức cho cả
- Thực hiện nhanh các phép tính khi được
lớp cùng chơi .
gọi tới tên mình.
- HSNX (Đúng hoặc sai).
40 + 30 = ... 50 + 5 = ....
80 – 40 = ... 44 - 34 = .....
- GVNX, tuyên dương.
16
phút

2. Hoạt động 2: Thực hành – Luyện
tập.
Bài 1: Nhận dạng hình
Trị chơi: Rung chng vàng
- HS làm việc nhóm đơi.

- Gv yêu cầu học sinh quan sát các hình
trong tranh. Mỗi hình trong thời gian 20
giây. Trong thời gian này bạn nào nêu
đúng tên của hình thì chiến thắng

- HS theo dõi

- GV hỏi:
- Bằng cách nào em nhận biết được hình
nào là khối lập phương?


- HSTL

- Bằng cách nào em nhận biết được hình
9 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

nào là khối hộp chữ nhật?

- HSTL

- Gợi ý HS tìm
- Nêu kết quả BT
- GV nhận xét, bổ sung.
* Bài 2: Xem hình sau rồi tìm số thích
hợp
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS đọc to
- Cho HS nhận dạng hình vng, hình
- HS quan sát
trịn, hình tam giác, hình chữ nhật
- HS làm bài
- Gv nhận xét , kết luận

- HS trình bày miệng


* Bài 3: Làm theo mẫu

- HS nhận xét bạn

- GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- HS đọc to:
- a)Lấy 9 que tính xếp thành
hình bên.
- b) Hình bên có mấy hình tam
giác?

Trò chơi: Ai nhanh, ai hơn!

- c) Nhấc ra 2 que tính để hình
cịn lại có 2 hình tam giác?

Gv tổ chức cho học sinh tham gia chơi:
- a) GV yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi - HS thực hiện
xếp thành hình như SGK
- b) Yêu cầu HS đếm số hình tam giác
theo thứ tự sao cho hợp lí, khơng bỏ sót,
khơng trùng lặp.
- c)u cầu lấy ra một que tính rồi đếm
xem hình cịn lại có mấy hình tam giác
- Sau đó quan sát lấy tiếp tục que thứ hai
sao cho hình cịn lại có đùng hình tam
giác
- HS thực hiện

10 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

10
phút

Năm học………..

- Gv nhận xét , kết luận
3. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức, ki
năng vào thực tiễn
* Bài 4: Tìm hình thích hợp đặt vào
dấu chấm “?”
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- HS đọc đề bài

- GV hỏi:

Quan sát các hình SGK và cho biết: Làm
thế nào để nhận biết hình cịn thiếu ở dấu
- HS quan sát
chấm hỏi “?” trong câu a và b?
- Em hãy nêu hình cịn thiếu trong dấu
- HS trả lời đếm
chấm “?”


- GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - HS nêu kết quả: Hình D;
để rút ra quy luật sắp xếp các hình đã Hình C
cho. Từ đó chọn được hình thích hợp đặt
vào dấu chấm hỏi “?”
- HS nêu kết quả

- Gv nhận xét , kết luận: Trong mỗi dãy - HS nhận xét bạn
hình được sắp xếp theo số lẻ. Trong câu
a: Mỗi hình vng, hình tam giác, hình
trịn được sắp xếp 3 hình. Hình chữ nhật
chỉ có 2 hình. Vậy nên hình cịn thiếu là 1
hình chữ nhật.
Câu b tương tự
4 phút

4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- HSNX – GV kết luận .
- NX chung giờ học
- Về nhà xem bài : Ôn tập và đo lường

11 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

(tiết 2).


12 GV: ……..

Trường…………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×