Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tiểu luận: Thực trạng, nguyên nhân, hậu quả và giải pháp dân số nông thôn và những vấn đề nảy sinh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.75 KB, 20 trang )

TPHCM.NGÀY 20 THÁNG 06 NĂM 2009
BÀI THI H C KỲ B MÔN XÃ H I H CỌ Ộ Ộ Ọ
BÀI THI H C KỲ B MÔN XÃ H I H CỌ Ộ Ộ Ọ
KHOA VĂN HÓA-DU L CHỊ
GVHD: T.S PH M TH THU NGAẠ Ị
NHÓM TH C Hi NỰ Ệ
1. Huỳnh Văn Công ( Nhóm Tr ng)ưở
2. Đ ng Quang Chinhặ
3. Nguy n Huy C ngễ ườ
4. Nguy n Văn Châuễ
5. Hoàng Th Thu Hàị

B c c đ tài:ố ụ ề
DÂN S NÔNG THÔNỐ

NH NG V N Đ N Y SINHỮ Ấ Ề Ả
TH CỰ
TR NGẠ
NGUYÊN
NHÂN
H UẬ
QUẢ
GI IẢ
PHÁP
K TẾ
LU NẬ
I.
I.
Th c tr ng dân s :ự ạ ố
Th c tr ng dân s :ự ạ ố


Vi t Nam hi n nay có kho ng 85,2 tri u ệ ệ ả ệ
ng i.đ ng th 13 th gi i,th 2 khu v c ĐNÁ.T ườ ứ ứ ế ớ ứ ự ỉ
l dân s ng nông thôn là ch y u chi m 73% ệ ố ở ủ ế ế
dân s c a c n cố ủ ả ướ

M i năm dân s n c ta tăng 1,1 tri u ng i.D ỗ ố ướ ệ ườ ự
đoán đ n năm 2024 dân s tăng s là x p x 100 ế ố ẽ ấ ỉ
tri u ng iệ ườ

Năm 2008 là năm công tác k ho ch hóa gia đình ế ạ
không đ t đ c ch tiêu.Là năm có t l sinh con ạ ượ ỉ ỉ ệ
th 3 tr lên tăng cao nh t giai đo n 2006-ứ ở ấ ạ
2008.D n đ n h qu năm 2009 t l tr s sinh ẫ ế ệ ả ỉ ệ ẻ ơ
ti p t c tăngế ụ

T l gi i tính tr s sinh sau khi ra đ i chênh l ch ỉ ệ ớ ẻ ơ ờ ệ
nhau khá l n.C 112 bé trai m i có 100 bé gáiớ ứ ớ
Ph i lên án các hành vi chu n đoán và l a ch n ả ẩ ự ọ
gi i tính d i m i hình th cớ ướ ọ ứ

M i quan h gi a m c sinh và trình đ h c v n ố ệ ữ ứ ộ ọ ấ
c a ph n nông thôn.Ph n có m c sinh cao ủ ụ ữ ụ ữ ứ
th ng t p trung nhóm ph n có trình đ h c ườ ậ ở ụ ữ ộ ọ
v n th pấ ấ
Bi u đ t l ph n sinh con th 3 tr lên trong năm chia ể ồ ỷ ệ ụ ữ ứ ở
Bi u đ t l ph n sinh con th 3 tr lên trong năm chia ể ồ ỷ ệ ụ ữ ứ ở
theo trình đ h c v n năm 2007ộ ọ ấ
theo trình đ h c v n năm 2007ộ ọ ấ
Ch ng trình dân s và k ho ch hóa gia đình c n ươ ố ế ạ ầ
t p trung cao nhóm đ i t ng này.Đ h ti p c n đ c ậ ở ố ượ ể ọ ế ậ ượ

các d ch v s c kh e sinh s n và k ho ch hóa gia đìnhị ụ ứ ỏ ả ế ạ

T su t ch t c a tr d i 1 tu i ( IER) đã gi m t ỉ ấ ế ủ ẻ ướ ổ ả ừ
16/1000 tr ra đ i (2007) xu ng 15/1000 tr ra đ i ẻ ờ ố ẻ ờ
(2008)
Kh ng đ nh đ c nh ng ti n b trong vi c Vi t ẳ ị ượ ữ ế ộ ệ ệ
Nam h ng đ n m c tiêu phát tri n thiên niên ướ ế ụ ể
k .Cũng nh các thành t u trong h th ng chăm sóc ỉ ư ự ệ ố
s c kh eứ ỏ

Vi t Nam đã đ t m c sinh thay th nh ng v n ệ ạ ứ ế ư ẩ
còn khác bi t v m c sinh gi a các vùng. thành ệ ề ứ ữ Ở
th t su t sinh là 1,84 con/ph n .Và nông thôn ị ỉ ấ ụ ữ ở
là 2,22 con/ph n .Mô hình ti p t c chuy n t ụ ữ ế ụ ể ừ
sinh s m sang sinh mu n.Th hi n khuynh h ng ớ ộ ể ệ ướ
n sinh con đ u lòng mu n h n t 25-34 đô th ữ ầ ộ ơ ừ ở ị
và 20-29 nông thônở
II. Nguyên Nhân:

Do đ i s ng s n xu t nông nghi p ( lao đ ng ờ ố ả ấ ệ ộ
chân tay) nó đòi h i c n nhi u lao đ ng d n đ n ỏ ầ ề ộ ẫ ế
c n nhi u ngu n nhân l cầ ề ồ ự

Do văn hóa Vi t quy đ nh suy nghĩ và n p s ng ệ ị ế ố
c a con ng i Vi t Namủ ườ ệ
đông con

Do t t ng phong ki n c h nông thôn “tr ng nam ư ưở ế ổ ủ ở ọ
khinh n ”,”con đàn cháu đ ng”,” ph i có con trai n i ữ ố ả ố
dõi”


Do tình hình nông thôn còn nghèo đói,trình đ dân trí ộ
c a ng i dân còn quá th p ủ ườ ấ
Vi c nh n th c và t duy v v n đ dân s còn l ch ệ ậ ứ ư ề ấ ề ố ệ
l c,phi n di n.Ch a hi u rõ đ c tác h i c a v n đ ạ ế ệ ư ể ượ ạ ủ ấ ề
dân s tăng nhanhố

Do nh n th c và trình đ hi u bi t còn quá th p d n ậ ứ ộ ể ế ấ ẩ
đ n hi n tr ng “ t o hôn”,”sinh con ngoài ý mu n”,” ế ệ ạ ả ố
suy nghĩ l i th i”,”tr i sinh voi,tr i sinh c ”ỗ ờ ờ ờ ỏ
gia tăng dân số
III. H u quậ ả
1) Gây s c ép v i vi c phát tri n kinh t xã h iứ ớ ệ ể ế ộ

nông thôn không phá đ c cái “xi ng ba sào” Ở ượ ề

Ngân sách ph i chi tiêu nhi u cho v n đ xã h iả ề ấ ề ộ
2) Gây s c ép đ i v i tài nguyên môi tr ngứ ố ớ ườ

D tr các ngu n tài nguyên nhanh chóng c n ki tự ữ ồ ạ ệ

Phá r ng đ m r ng v n đ ru ng đ t nông nghi p ừ ể ở ộ ấ ề ộ ấ ệ
d n đ n m t cân b ng sinh thái.N n ô nhi m môi ẫ ế ấ ằ ạ ễ
tr ng ngày càng tăng.ườ

Gia tăng c gi i d n v các đô th tăng nhanh,n i ơ ớ ồ ề ị ơ ở
ch t h p,ch t l ng môi sinh gi m sútậ ẹ ấ ượ ả

Do đi u ki n th p kém c a n n kinh t nông ề ệ ấ ủ ề ế
nghi p.T l dân s nông thôn cao chi m t i 73% dân ệ ỉ ệ ố ế ớ

s c n c.Các d ch v phúc l i xã h i ch a phát tri n ố ả ướ ị ụ ợ ộ ư ể
( d ch v chăm sóc tr th , chăm sóc ng i già…) là ị ụ ẻ ơ ườ
nh ng y u t ch a đ m b o v ng ch c đ nhân dân ữ ế ố ư ả ả ữ ắ ể
ch p nh n quy mô gia đình có 1 ho c 2 conấ ậ ặ

Các ho ch đ nh chính sách v v n đ dân s ch a ạ ị ề ấ ề ố ư
đ c đ ng b c a chính quy n các c p.Nhà n c ch a ượ ồ ộ ủ ề ấ ướ ư
th c s chăm lo đ n v n đ dân s .ự ự ế ấ ề ố
3) Gây s c ép đ i v i ch t l ng cu c s ngứ ố ớ ấ ượ ộ ố

Hi n t i kinh t n c ta v n căn b n là kinh t nông ệ ạ ế ướ ẫ ả ế
nghi p,l c h u,thu nh p bình quân đ u ng i vào ệ ạ ậ ậ ầ ườ
lo i th p nh t th gi i,dân s tăng nhanh không th ạ ấ ấ ế ớ ố ể
th c hi n cân b ng “cung - c u”ự ệ ằ ầ

Cái nghèo v đ i s ng v t ch t s d n đ n cái nghèo ề ờ ố ậ ấ ẽ ẫ ế
v đ i s ng tinh th nề ờ ố ầ
IV. Gi i Phápả
1) Gi i pháp c p th i:ả ấ ờ
a) Ban hành các gi i pháp v lu t:ả ề ậ

Quy đ nh m i gia đình ch có t 1 đ n 2 conị ỗ ỉ ừ ế

Đ y m nh cu c v n đ ng k ho ch hóa gia ẩ ạ ộ ậ ộ ế ạ
đình t i t ng h nông thôn.ớ ừ ộ

Có nh ng bi n pháp m nh đ i v i công nhân ữ ệ ạ ố ớ
viên ch c có con th 3ứ ứ
a) Tuyên truy n v các bi n pháp tránh thaiề ề ệ


R t nhi u các bi n pháp tránh thai đã đ c áp ấ ề ệ ượ
d ng vào Vi t Nam t nh ng năm 1980 nh :ụ ệ ừ ữ ư

Dùng Bao Cao Su

Dùng thu c tránh thaiố

Đ t vòng ph n …ặ ở ụ ữ

Các bi n pháp tránh thai giúp gi m t l sinh con ệ ả ị ệ
ngoài ý mu n,góp ph n l n trong n l c gi m dân s ố ầ ớ ỗ ự ả ố
trong nh ng năm g n đâyữ ầ
2) Gi i pháp dài h nả ạ

V i h th ng tuyên truy n viên đ n t n c s ớ ệ ố ề ế ậ ơ ở
khu dân c ,v i hi v ng nâng cao ý th c ng i ư ớ ọ ứ ườ
dân,trong vi c h n ch gia tăng dân sệ ạ ế ố

Chú tr ng đ n h th ng giáo d c.M các l p ọ ế ệ ố ụ ở ớ
hu n luy n cho cán b c a h i ph n c p c ấ ệ ộ ủ ộ ụ ữ ở ấ ơ
s v v n đ dân s và các bi n pháp tránh thaiở ề ấ ề ố ệ

Nâng cao dân trí cho toàn th nhân dân trong c ể ả
n c.S dĩ dân s tăng nhanh là cũng m t ph n ướ ở ố ộ ầ
do dân trí còn quá th pấ

T ch c tuyên truy n giáo d c bài tr các ổ ứ ề ụ ừ
h ng suy nghĩ l ch l c,c h ,phong ki n đ n toàn ướ ệ ạ ổ ủ ế ế
th t ng l p nhân dân.Ch ra cho nhân dân th y đ c ể ầ ớ ỉ ấ ượ
tác h i nghiêm tr ng c a nh ng t t ng đó ạ ọ ủ ữ ư ưở


Cho nhân dân vay v n,đ nh h ng ngh ố ị ướ ề
nghi p,t o m i đi u ki n t t nh t đ thoát kh i ệ ạ ọ ề ệ ố ấ ể ỏ
c nh đói nghèo.Kinh t gia đình phát tri n s làm ả ế ể ẽ
cho h s có suy nghĩ và t t ng thoáng h nọ ẽ ư ưở ơ

C n nghiên c u rõ v văn hóa t ng vùng,t ng ầ ứ ề ừ ừ
khu v c trong c n c đ có nh ng bi n pháp đ i ự ả ướ ể ữ ệ ố
sách v v n đ dân s cho phù h p đ i v i t ng ề ấ ề ố ợ ố ớ ừ
vùng khác nhau.

C n t ch c giáo d c t ng l p thanh niên có m t ầ ổ ứ ụ ầ ớ ộ
n p nghĩ hi n đ i v tình yêu,tình b n trong ế ệ ạ ề ạ
sáng.C n cho h hi u rõ h n v v n đ quan h ầ ọ ể ơ ề ấ ề ệ
tình d c và các bi n pháp tránh thaiụ ệ
V. K t Lu n:ế ậ
V n đ dân s hi n nay đ i v i Đ ng và chính ph ta ấ ề ố ệ ố ớ ả ủ
luôn là m t v n đ nan gi i.Nh ng gi i pháp và ho ch ộ ấ ề ả ữ ả ạ
đ nh chính sách v v n đ dân s g n đây c a nhà ị ề ấ ề ố ầ ủ
n c cũng đã đ t đ c r t nhi u các thành t u nh :ướ ạ ượ ấ ề ự ư
Vi t Nam đã đ t đ c m c sinh thay th ,t su t ch t ệ ạ ượ ứ ế ỉ ấ ế
c a tr d i m t tu i cũng đã gi m đáng k so v i ủ ẻ ướ ộ ổ ả ể ớ
giai đo n tr c…ạ ướ Tuy nhiên nh ng gi i pháp ho ch ữ ả ạ
đ nh chính sách v v n đ này cũng ch đ t m c ị ề ấ ề ỉ ạ ở ứ
t ng đ i mà thôi ch không th hoàn toàn tuy t đ i ươ ố ứ ể ệ ố
đi u ch nh gia tăng dân s theo ý mu n c a m t t ề ỉ ố ố ủ ộ ổ
ch c hay m t cá nhân nào c .ứ ộ ả
B i b n s c và phong t c c a ng i Vi t thì r t khó ở ả ắ ụ ủ ườ ệ ấ
chuy n d i.Vì th c n có nh ng ho ch đ nh đúng đ n v ể ờ ế ầ ữ ạ ị ắ ề
nó đ có th ki m soát tình hình dân s phù h p v i đi u ể ể ể ố ợ ớ ề

ki n t nhiên,đi u ki n xã h i và th c tr ng c a n n kinh ệ ự ề ệ ộ ự ạ ủ ề
t Vi t Nam mà thôi.ế ệ

Tài li u tham kh o:ệ ả

/>
/>
/>
/>
/>

×