Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

báo cáo thwucj tập tại Trường cao đẳng dược Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.17 KB, 21 trang )

Trường cao đẳng dược Phú Thọ
Céng hoµ x· héi chđ nghĩa việt nam
Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
-------***-------

Báo cáo thực tập
tốt nghiệp
Kính Gửi: Phòng đào tạo trờng Cao đẳng Dợc Phú Thọ,
toàn thể các thầy cô giáo đồng kính gửi Khoa Dợc Bệnh
viện hữu nghị Việt Nam-Cuba
Họ và tên : :Đặng Thị Hà
Học viên : Lớp A13
Khoá : D4

Lời mở đầu
Thực hiện phơng châm học đi đôi với thùc hµnh, lý ln
víi thùc tiƠn. sau khi kÕt thóc phần lý thuyết học ở trờng
Cao đẳng dợc Phú Thọ, đợc đi thực tế tại Bệnh viện hữu
nghị Việt Nam- Cuba đợc tiếp cận những vấn đề liên quan
chủ yếu tới việc sử dụng thuốc trên thực tế lâm sàng tại
bệnh viện. Sau đây là bản báo cáo về kết quả đi thực tập
thực tế của em trong thời gian võa qua.

Đặng Thị Hà

1

Lớp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th



Sơ đồ tổ chức khoa dợc bv Việt nam cu ba

Ban giám đốc

Các phòng
chức năng

Pha chế
thuốc
chuyên khoa

BHYT

ng Th H

Khoa Dợc
(16 cán bộ)

Kho
Nội
Trú

Kho
chính

Chia lẻ
thuốc

Dự

trữ
thuốc,
VTTH

2

Các khoa
chuyên môn
(11 khoa)

Kho
ngoại
trú

Nhà
thuốc
bệnh
viện

BHYT,
Miễn phí

Lp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
I. Chức năng, nhiệm vụ khoa dợc:
1. Cung ứng thuốc: lập kế hoạch cung cấp thuốc cho
BV.
2. Pha chế thuốc: chỉ pha chế những loại thuốc mà

bệnh viện cần nhng không có trên thị trờng.
3. Hớng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý cho ngời
bệnh và thông tin thuốc kịp thời cho bệnh nhân, bác sĩ.
4. Quản lý, bảo quản thuốc phối hợp với phòng tài
chính kế toán để quyết định sử dụng thuốc nào cho từng
đối tợng bệnh nhân để đạt hiệu quả chữa bệnh cao và sự
phát triển của bệnh viện.
5. Đào tạo, hớng dẫn học sinh, sinh viên thực tập và
hoàn thành tốt công việc.
6. Nghiên cứu khoa học: bệnh viện đà có đề tài
nghiên cứu sử dụng thuốc cho bệnh nh©n díi 6 ti ë BV
ViƯt Nam-Cu Ba.

Đặng Thị Hà

3

Lớp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th

II. Công tác dợc chính:
Khoa dợc có 03 kho cấp phát thuốc và 12 tủ trực cấp
cứu (đặt tại các khoa lâm sàng).
Việc cấp phát, bảo quản và sử dụng thuốc phải tuân
thủ theo các quy chế của Bộ y tế và Cục quản lý dợc:
Quy chế kê đơn thuốc và bán thuốc theo đơn.
Quy chế quản lý thuốc hớng tâm thần.
Quy chế quản lý thuốc gây nghiện.

Quy chế quản lý chất lợng thuốc.
Quy chế quản lý quảng cáo thuốc dùng cho ngời và mỹ
phẩm ảnh hởng trực tiếp đến sức khoẻ con ngời.
* Nhiệm vụ dợc chính:
- Kiểm tra sổ sách, theo dõi hạn sử dụng, điều kiện bảo
quản tại các kho và các tủ trực cấp cứu; hàng tháng làm các
báo cáo: báo cáo đình chỉ lu hành thuốc, báo cáo tồn kho
thuốc gây nghiện-hớng thần; báo cáo theo quý: báo cáo công
tác dợc.
- Theo dõi các quy trình:
Quy trình kiểm nhập.
Quy trình kiểm soát.
Quy trình xử lý công văn thu hồi thuốc.

ng Th H

4

Lp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
 Quy tr×nh xư lý thuốc kém chất lợng, thuốc quá hạn
dùng.
Quy trình sắp xếp, bảo quản thuốc trong kho.
Quy trình pha chế, bào chế thuốc.
Quy trình hớng dẫn công tác kiểm soát chất lợng thuốc
pha chế, lấy mẫu và gửi mẫu kiểm nghiệm.
Quy trình giao nhận thuốc giữa các khoa phòng.
Quy trình chia lẻ thuốc đến các khoa phòng.

III. Các quy chế quản lý thuốc gây nghiện, hớng tâm
thần:
Quy chế quản lý thuốc gây nghiện:
- Giao nhận: ngời giao nhận có trình độ chuyên môn từ
DSDH trở lên. Những nơi cha có DS ĐH, trởng khoa Dợc uỷ
quỳên cho DS TH có xác nhận của GĐ BV (mỗi lần uỷ quyền
không quá 6 tháng).
Khi giao nhận cần đối chiếu tên thuốc, nồng độ, hàm lợng,
số lô, số lợng, hạn dùng, chất lợng.
- Vận chuyển: DS ĐH hoạc DS TH đợc uỷ quyền phải có giấy
giới thiệu,chứng minh th nhân dân, hoá đơn bán hàng hoạc
phiếu xuất kho và chịu trách nhiệm về chủng loại, chất lợng
số lợng.
- Bảo quản: trong kho chắc chắn, có đủ điều kiện bảo
quản thuốc, có kho riêng, tủ riêng, có khoá chắc chắn.
Quy chế quản lý thuốc hớng tâm thần và tiền chất:

ng Th Hà

5

Lớp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
- Giao nhËn: cã tr×nh độ chuyên môn từ DS ĐH trở lên.
Những nơi cha có đủ cán bộ DS TH đợc uỷ quyền và có xác
nhận của GĐBV (mỗi lần uỷ quyền không quá 6tháng).
- Vận chuyển: ngời vận chuyển phải mang theo phiếu xuất
kho hoạc hoá đơn bán hàng và chịu trách nhiệm về số lợng,

chủng loại.
- Bảo quản: trong kho có khoá chắc chắn, ngời giữ có trình
độ chuyên môn từ DS TH trở lên hoặc dợc tá đợc uỷ quyền.
IV. Sổ sách quản lý tại kho chính:
Sổ xuất nhập thuốc gây nghiện.
Sổ xuất nhập thuốc hớng tâm thần.
Sổ xt nhËp th¼ng.
 Sỉ theo dâi xt nhËp thc thêng và các dụng cụ, vật
t y tế tiêu hao.
Thẻ kho của từng loại thuốc (thuốc hô hấp, thuốc kháng
sinh, thuốc chống dị ứng, thuốc tim mạch huyết áp,
thuốc tiêu hoá, thuốc gây tê-mê-giÃn cơ, thuốc TMH,
thuốc mắt, thuốc dùng ngoài, vitamin-khoáng chất,
dịch truyền).
(Sổ xuất nhập thuốc gây nghiện, Sổ xuất nhập thuốc hớng
tâm thần).
V. Chức trách của DS phụ trách kho và cấp phát thuốc:
- Chịu trách nhiệm trớc trởng khoa về công việc đợc phân
công.

ng Th H

6

Lp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
- Trực tiếp giữ và cấp phát các thuốc, hoá chất, thuốc hớng
tâm thần, thuốc gây nghiện theo quy chế công tác khoa dợc.

- Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế bệnh viện, đặc biệt
phải chú ý thực hiện quy chế công tác khoa dợc và quy chÕ
sư dơng thc.
- KiĨm tra chỈt chÏ xt, nhËp theo quy chế công tác khoa
Dợc, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
- Nắm vững số lợng, hàm lợng, hạn dùng của thuốc, giới thiệu
thuốc mới, biệt dợc, hoá chất và y dụng cụ có trong kho để
phục vụ công tác điều trị.
- Thờng xuyên phải báo cáo với trởng khoa về công tác kho và
cấp phát theo qui định.
- Tham gia nghiên cứu khoa học và bồi dỡng nghiệp vụ
chuyên môn cho các thành viên trong khoa và học viên thực
tập.
- Bảo quản hoá chất và y dụng cụ theo quy định.
- Tham gia thờng trực và các công tác khác theo sự phân
công của lÃnh đạo khoa.
VI. Kho cấp phát nội trú:
Có nhiệm vụ cấp phát thuốc lẻ tới các bệnh nhân điều trị
nội trú tại bệnh viện.
VII. Kho cấp phát ngoại trú:
Có nhiệm vụ cấp phát thuốc lẻ tới các bệnh nhân điều trị
ngoại trú tại bệnh viện.

ng Thị Hà

7

Lớp: D4A13



Trng cao ng dc Phỳ Th
Trong quá trình cấp phát phải thực hiện nguyên tắc 3 tra, 3
đối:

3 kiểm tra
3 đối chiếu
1. Kiểm tra thể thức đơn 1. Đối chiếu tên thuốc trên
phiếu
nhÃn và phiếu
2. Kiểm tra nhÃn, cách dùng, 2. Đối chiếu nồng độ, hàm lliều dùng
ợng giữa đơn và nhÃn.
3. Kiểm tra chất lợng thuốc 3. Đối chiếu số lợng, số khoản
bằng cản quang

trên

đơn

phiếu

với

thuốc

chuẩn bị giao.
VIII. Công tác bảo quản và cấp phát :
- Kho phải đợc thiết kế theo đúng qui định của chuyên
môn theo từng chủng loại, bảo đảm cao ráo, thoáng mát, vệ
sinh sạch sẽ, đủ ánh sáng, đủ phơng tiện bảo quản an toàn
chống mất trộm.

- Thuốc phải để nơi dễ thấy, dễ lấy.
- Thuốc gây nghiện, hớng tâm thần phải đợc cấp phát đúng
qui chế.
- Với những thuốc ghi sai, hoạc phải thay thuốc thì sau khi
có ý kiến của bác sĩ, dợc sĩ khoa dợc sửa lại và ký vào phiếu
lĩnh.
- Phiếu lĩnh thuốc phải đợc trởng khoa dợc hoạc DS ĐH đợc
uỷ nhiệm duyệt thay.
- Khoa dợc chịu trách nhiệm về toàn bộ chất lợng thuốc do
khoa dợc phát ra.
ng Th Hà

8

Lớp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
- Kho thùc hiÖn 5 chống: chống nhầm lẫn, quá hạn, mối mọt,
trộm cắp và thảm hoạ (cháy nổ, ngập lụt).
(Biên bản huỷ vỏ thuốc gây nghiện, hớng thần).
A. Danh mục thuốc tân dợc
ST
T
(1)

Hàm lợng

Tên thuốc


Đờng dùng

Dạng dùng
(3)
I. Thuốc gây mê, gây tê

(2)

(4)

Etomidate

2

Fentanyl

20mg/10ml
ống

Tiêm

3
4
5
6

Halothane
Isoflurane
Ketamine
Oxygen dợc dụng


0,05mg/1ml
Lọ 250ml
Lọ 100ml
ống 10ml
Bình khí lỏng

Đờng hô hấp
Đờng hô hấp
Tiêm
Đờng hô hấp

Pethidin

hoặc nén
ống

Tiêm

8

Propofol

100mg/2ml
ống

Tiêm

9


200mg/20ml
Thiopental (muối Lọ
500- Tiêm
Na)

10

11

Bupivacaine

1000mg

bột

pha tiêm
2. Thuốc gây mê tại chỗ
Dung
dịch Tiêm

(Hydroclorid)

0,5%

Lidocain

0,5%x4 ml
ống 2-5ml

(Hydroclorid)


2%
Khi

12

Lidocain +

Tiêm tuỷ sống

dùng

d2 Tiêm

Việt
Nam

chai

xịt 10%/65g
ống 2ml d2 2%

Adrenalin

ng Th H

chú
(5)

1. Thuốc gây mê và oxygen

ống
Tiêm

1

7

Ghi

Tiêm

Việt
Nam

9

Lp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
13

èng d2 3%

Procain

Tiªm

(Hydroclorid)
14


3. Thc tiỊn mª
èng
Tiªm

Atropin Sulfat

0,25mg/1ml
VN

Diazepam

èng 1mg/1ml
èng 5mg/1ml

Tiªm

16
17

Midazolam
Morphine

èng 10mg/2ml
èng 5mg/1ml
èng 10mg/1ml

Tiªm
Tiªm


18

(Clohydrat)
Prome thazine

èng 5mg/2ml

Tiªm

15

VN

(Hydroclorid)
II. thuèc giảm đau - hạ sốt - thuốc chống viêm không steroid - điều trị
bệnh gut và khớp
1. Thuốc giảm đau không có OPI - hạ sốt - thuốc chống viêm
không steroid
(3) + (4)

(1)
19

(2)
Acetyl Salicylic

20
21

Acid

Tramadol
Dextropropoxyp

22

hene
Diphelhydramin

23
24
25
26

e
Diclofenac
Ibuprofen
Ketoprofen
Melocicam

27
28
29
30

(Mocam)
Paracetamol
Piroxicam
Tenoxicam
Glucosamin


32

Morphine

33

(Sulfat)
Morphine

(5)

2. Thuốc giảm đau có OPI

ng Th Hà

10

Lớp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
34

(Clohydrat)
Pethidine
(hydroclorid)
3. Thuốc điều trị GUT

35
36


Allopurinol
Colchicine

37
38
39

4. Thuốc chống viêm phù nề
-Chymotripsin
-Amylase
Serratiopeptidas
e

31

5. Thuốc giảm đau có kết hợp OPI
Paracetamol +

40
41

Codein phosphat
III. thuốc chống dị ứng và dùng trong trờng hợp quá mẫn
Alimemazin
Clopheniramin
(Hydrogen

42
43


maleate)
Cefirizine
Dexelophenirami

44
45

ne
Dimetindene
Epinephrine

46
47
48

(Adrenalin)
Mafipredone
Mepuitazine
Promethazine
(Hydroclorid)
IV. thuốc cấp cứu và chống ®éc

49

Adrenosin
Triphosphate

50
51

52
53
54
55

(ATP)
Atropine Sulfate
Calci gluconate
Dantrolene
Deteroxamine
Dimercaprol
Edetic acid

Đặng Thị Hà

11

Lớp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
56
57
58

(EDTA Ca - Na)
Esmolol
Flumazenil
Hydroxocobalam


59
60

in
N-Acetylcysteine
Naloxone (hydro

61

clorid)
Natri calcium

62
63

edetate
Natri thiosulfate
Natri

64
65
66

hydrocarbonat
Natri sulfat
Penicillamine
Pralidoximeiodid

67
68


e
Protamin sulfat
Sodium
polystyrene

69
70
71
72
73

sulfonate
Somatostatin
Than ho¹t
Urokinase
Xanh methylen
2.Cerebrolysin
(Thuèc chØ dïng
cho tai biÕn
m¹ch máu nÃo
đợt cấp tính và
bắt đầu trong
vòng 3 ngày

74

đầu)
Nimodipine (chỉ
dùng điều trị

xuất huyết
màng nÃo do

ng Th H

12

Lp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
phình mạch nÃo
hoặc do chấn
thơng)
V. thuốc an thần chống rối loạn tâm thần
1. Thuốc chống loạn thần
75

Chlopromazine

76
77

(hydrochloride)
Haloperidol
Phenolbarbital
VI. thuốc trị kí sinh trùng - chống nhiễm khuẩn

78
79

80
81

1. Thuốc trị giun sán đờng ruột
Albendazole
Mebendazole
Niclosamide
Pyrantel
2. Chống nhiễm khuẩn
2.1. Các thuốc nhóm beta - lactam

82
83

Amoxicilin
Amoxicilin kết
hợp

84

Clavulanic acid
Ampicilin (muối

85

Na)
Ampicilin +

86
87

88
89
90
91
92
93
94
95
96
97

Sulbactam
Benzylpenicilin
Cloxacilin
Cefalexin
Cefradin
Cefazolin
Cefaclor
Cefuroxime
Cefotaxim
Ceftriaxon
Ceftazidim
Cefoperazone
Phenoxy

98

Methylpenicillin
Procaine benzyl


Đặng Thị Hà

13

Lớp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
99

Penicillin
Oxacillin
2.2. C¸c thuèc kh¸ng khuÈn khác
* Thuốc nhóm Aminoglycoside

100
101
102
103

Amikacin
Gentamycin
Kanamycin
Neomycin

104

(sulfate)
Neomycin +


105

Polymicin B
Neomycin +

106

Polymicin B
Neomycin và

107
108
109

Bacitracin
Netilmicin sulfat
Tobramycin
Tobramycin +

116
117
118
119
120

Dexamethasone
* Thuèc nhãm chloramphenicol
Chloramphenicol
* Thuèc nhãm Imidazone
Metronidazole

Secnidazol
Tinidazol
* Thuèc nhãm Lincomycin
Clindamycin
Lincomycin
* Thuèc nhãm Macrolide
Azithromycin
Clarithromycin
Erythromycin
Spiramycin
Spiramycin +

121

metronidazol
Roxithromycin

110
111
112
113
114
115

* Thuèc nhãm Quinolon
122
123
124
125


Ciprofloxacin
Nalidixic acid
Norfloxacin
Ofloxacin

Đặng Thị Hà

14

Lớp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
126

Pefloxacin
* Nhãm Sulfamid

127

Sulfamethoxazol

128

vµ Trimethoprim
Sulfadiazin +

129

Trimethoprin

Sulfacetamid +
Methyl

130

thionicum
Sulfadimidine

131
132
133

(muối Na)
Sulfaguanidin
Sufaxylum
Sufaxylum +

134

Ephedrin
Sulfadiazin bạc
* Thuốc nhóm Tetracycline

135
136

Doxycycline
Tetracycline
(hydrochloride)
* Thuốc nhóm khác


137
138
139
140
141

Argyrol
Colistine
Idoxuridine
Mereurochrom
Rifampicin
3. Thuèc chèng virus

143

Aciclovir
4. Thuèc chèng nÊm

144
145

Clotrimazole
Chloquinaldon +

146
147
148
149
150

151

Promestrien
Econazole
Fluconazole
Griscofulvin
Ketoconazole
Nystatin
Nystatin +

152

Metronidazol
Nystatin +

Đặng Thị Hà

15

Lớp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
ternidazol +
Neomycin +
153

Prednisolon
Nystatin +
Neomycin +


154
153
154
155
156

Polymycin B
Terbinafin HCl
5. Thuốc điều trị bệnh do Amip
D chydrometin
6. Thuốc điều trị bệnh lao
Cycloserin
Ethionamide
Natripara

158

aminosalixylat
Thioacetaxon
Vii. thuốc điều trị đau nửa đầu
Dihydro

159

Ergotamine
Ergotamine

157


160

(tartrate)
Flunarizin
VIII. thuốc chống ung th và giảm miễn dịch
1. Thuốc chống ung th

161
162
163

Cyclophosphami
de
Methotrexate
2. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung th
Glycylfuntumin
HCl
IX. thuốc đờng tiết niệu

164

Alfuzosin
X. thuốc chống Parkinson

165

Levodopa +
Carbidopa

166

167
168

XI. thuốc tác dụng đối với máu
Cyanocobalamin
Folic acid
Sắt sulfate
(hay oxalat)

ng Th H

16

Lp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
169

Sắt sulfate

170

và folic acid
* Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
Aminocaproic

171
172


acid
Carbazochrome
Heparin (muối

173
174

Na)
Nadroparine
Phytomenadione

175
176

(Vit K1)
Tranexamie acid
Tủa lạnh yếu tố

177

VIII
Warfarin (muối
Na)
XII. Máu - chế phẩm máu - thuốc cao phân tử
1. Máu - Chế phẩm máu

178
179
180


Khối hồng cầu
Khối tiểu cầu
Máu toàn phần
2. Thuốc cao phân tử

181

Dectran 40

182
183

Dectran 70
Gelatin
Tinh bột este
hoá
(HydroxyetylStra
reh)
XIII. Thuốc Tim mạch
1. Thuốc chống đau thắt ngùc

184
185
186

Atenolol
Diltiazem
Glyceryl

187


trinitrate
Isosorbide
(dinitrate hc

Đặng Thị Hà

17

Lớp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
188

mononitrate)
Trimetazidin

189

Amiodaron

190
191

(hydrochloride)
Isoprenaline
Lidocaine

192

193
194

(hydrochloride)
Mexiletine
Oriprenaline
Propranolol

195

(hydrochloride)
Verapamil

2. Thuốc chống loạn nhịp

(hydrochloride)
196
197
198
199
200
201
202

3. Điều trị tăng huyết áp
Amlodipine
Acebutolol
Captopril
Enalapril
Furosemide

Indapamide
Hydrochlorothiaz

203
204
205
206
207
208

ide
Hydralazine
Methyldopa
Nicardipine
Nifedipine
Quinapril
Metoprolol

209

(betaloe)
Bisoprolol

210
211
212

(Concor)
Lisinopril
Imidapril

Perindopril

213

Heptamino

214

(Hydrochlorid)
Norepinephrine

4. Thuốc điều trị hạ huyết ¸p

(Noradrenalin)

Đặng Thị Hà

18

Lớp: D4A13


Trng cao ng dc Phỳ Th
5. Thuốc điều trị suy tim
215
216
217
218
219


Carvedilol
Digoxin
Dobutamine
Dopamine
Lanatoside C
6. Thuốc huyết khối

220
221

Acenocoumarol
Streptokinase
7. Thuốc hạ lipit máu

222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233

Atovastatin
Clofibrate
Fenofibrate

Gemfibrozil
Simvastatin
8. Thuốc tăng cờng tuần hoàn nÃo
Cinnarizin
Ginkgobiloba
Meclophenoxate
Naftidrofuryl
Piracetam
Vinpocetin
Buflo medril HCl
XIV. thuốc ngoài da
1. Thuốc chống nấm

234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244

Benzoic acid và
Salicylic acid
Cồn A.S.A
Cồn hắc lào BSI
Clotrimazole

Miconazole
2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng
Fluorouracil
Methoxsalen
Salicylic acid
Tretinoin
3. Thuốc trị ghẻ
Diethylphtalat
4. Thuốc có tác dụng ngăn tia tử ngoại
Kẽm Oxide
XV. thuốc dùng chẩn đoán
1. Chuyên khoa mắt

245

Fluorescein

ng Th H

19

Lp: D4A13


Trường cao đẳng dược Phú Thọ
246
247

(Muèi Natri)
Homatropin

Pilocarpine
2. Thuèc c¶n quang

248
249
250
251

Bari sufate
Iodolipol
Ioxitalmic acid
Iopromide acid

Đặng Thị Hà

20

Lớp: D4A13



×