Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - CHƯƠNG III pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.67 KB, 28 trang )

CHƯƠNGIII:
Â Í Ô Ệ
PH
Â
NT
Í
CHC
Ô
NGVI

C
M

ctiêu:

1 Nắm được khái niệm bản chất và ứng
1
.
Nắm

được

khái

niệm
,
bản

chất




ứng

dụngcủaphântíchcôngviệc
2 ì hiể iế ìh hâ íh ô iệ
2
.T
ì
m
hiể
ut
iế
ntr
ì
n
h
p

nt
í
c
h
c
ô
ngv
iệ
c.
3.Giớithiệucácphươngphápthuthập
thôngtinđểphântíchcôngviệc.

4.Th

chànhviếtbảnmôtảcôn
g
vi

cvà
ự g ệ
bảntiêuchuẩncôngviệc.
Mụctiêuchiến
Nghề
Mục

tiêu

chiến

lược
Nghề

Chứcnăng nhiệm
Công việc
Chức

năng
,
nhiệm

vụ
Vị tí

Các công việccụ
Vị

t
r
í

Các

công

việc

cụ

thể của từng bộ
phận
Nhiệm vụ
phận
.

¾ Nắm vững công việc
¾
Có đủ những phẩmchấtkỹ
M

ingườisẽ
hoànthành
¾



đủ

những

phẩm

chất
,
kỹ

năng cần thiết
¾
Có ôi t ờ là iệ th ậ l i
tốtcôngviệc
khi:
¾

m
ôi

t


ng

m v
iệ
c
th

u

n
l

i
Phân tích công việc là chìa
khoá là nội dung có ý nghĩa
khoá
,


nội

dung



ý

nghĩa

sốn
g
còn của bất cứ m

t h


g ộ ệ

thống Quản trị nguồn nhân
l hiệ đ ià
l
ực
hiệ
n
đ

i
n
à
o.
John Ivancevich
Phântíchcôngviệclàgì?
-Là quá trình tìm hiểu và xác định:
Nhiệmvụ trách nhiệm quyềnhạnkhi
Nhiệm

vụ
,
trách

nhiệm
,
quyền

hạn

khi


thực thi công việc;
Các điềukiệntiến hành công việc;
Các

điều

kiện

tiến

hành

công

việc;
Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn
thành công việc;
thành

công

việc;
Các phầm chất, kỹ năng nhân viên cần
phảicóđể thựchiện công việc
phải



để


thực

hiện

công

việc
.
Sản phẩm của Phân tích công việc
:
Sản

phẩm

của

Phân

tích

công

việc
:
1. Bảng mô tả công việc.
2. Bảng tiêu chuẩn nhân viên.
Bả ô tả ô iệ
Bả
ngm
ô


tả
c
ô
ngv
iệ
c:
Tên công việc;
-
Tên

công

việc;
-Tóm tắt công việc;
Các mối quan hệ trng thựchiện công việc;
-
Các

mối

quan

hệ

trng

thực

hiện


công

việc;
-Chức năng, trách nhiệm trong công việc;
Quyềnhạncủangườithựchiện công việc;
-
Quyền

hạn

của

người

thực

hiện

công

việc;
- Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thực hiện
công việc;
công

việc;
- Điều kiện làm việc.
Bả tiê h ẩ hâ iê
Bả

ng
tiê
uc
h
u

nn

nv

n:
- Trình độ (văn hoá, chuyên môn, ngoại ngữ)
Kinh nghiệm công tác;
-
Kinh

nghiệm

công

tác;
-Tuổi đời, sức khoẻ;
Đặc điểm tâm lý cá nhân;
-
Đặc

điểm

tâm






nhân;
-Ngoại hình, giọng nói;
Các năng lực khác
-
Các

năng

lực

khác

- Hoàn cảnh gia đình.
Phân tích công việc để làm gì?
Phân

tích

công

việc

để

làm


gì?
-
Bảng Mô tả công việc
Bảng



tả

công

việc
-Bảng Tiêu chuẩn nhân viên nhằm:
+ Đề ra tiêu chuẩntuyểndụng;
+

Đề

ra

tiêu

chuẩn

tuyển

dụng;
+ Phân công, bố trí nhân viên;
+Thiếtkế chương trình đào tạo;
+


Thiết

kế

chương

trình

đào

tạo;
+ Đánh giá năng lực thực hiện công việc;
+Cảithiện điềukiện làm việc;
+

Cải

thiện

điều

kiện

làm

việc;
+ Định giá công việc;
+
Trả công khen thưởng


Trả

công
,
khen

thưởng
.
Ai ầ kế ả hâ íh ô iệ ?
Ai
c

n
kế
tqu

p

nt
í
c
h
c
ô
ngv
iệ
c
?


Chuyênviêntuyểndụng;

Chuyênviêntuyểndụng;
‐ Nhàquảnlý;
‐ Ngườithiếtkếbảnglương;
Ngườilậpkếhoạch;

Ngườilậpkếhoạch;
‐ Chuyênviênpháttriểnnhânsự;
‐ Ngườithựchiệncôngviệc;
Ngườigiámsát

Ngườigiámsát
.
Ai ẽ iế hà h hâ íh ô iệ ?
Ai
s

t
iế
n

n
h
p

nt
í
c
h

c
ô
ngv
iệ
c
?
1
Chuyênviênbênngoài
1
.
Chuyênviênbênngoài
2. Chu
y
ên
g
iabêntron
g
y g g
3. Ngườigiámsát(cấptrêntrực
tiế )
tiế
p
)
4.
Ngườithựchiệncôngviệc.
4.
Ngườithựchiệncôngviệc.
Cụthể:
‐ Chuyêngianhânlực:Quansátvà phântíchcôngviệc;
Giámsáttrựctiếpvàngườithựchiệncôngviệc:

liệt

Giámsáttrựctiếpvàngườithựchiệncôngviệc:
liệt
kêcáchoạtđộng,điềnvàobảngcâuhỏi;

Chuyêngianhânlực:
phátthảobảngmôtảcôngviệcvà
Chuyêngianhânlực:
phátthảobảngmôtảcôngviệcvà
bàngtiêuchuẩnnhânviên;
‐ Giámsáttrựctiế
p
vàn
g
ườithựchiệncôn
g
việc:

xem

p g g
xétvà gópýchohaibảngtrên.
Trình tự tiến hành
Trình

tự

tiến


hành

phântíchcôngviệc?
Xemxétlạicơcấutổchứcvà điểmlạitấtcả
1.
Xemxétlạicơcấutổchứcvà điểmlạitấtcả
cácdạngcôngviệccótrongtổchức.
2.
Xácđịnhmụcđíchcủaphântíchcôngviệc
2.
Xácđịnhmụcđíchcủaphântíchcôngviệc
(xemkếtquảcủaphântíchcôngviệcsẽ
đượcsửdụngnhưthếnào?).
3. Chọncáccôngviệccầnphântích.
4. Tậphợpthôngtin,dữliệucầnthiếtbằng
á  h  há thí hh
c
á
c

p
h
ương

p

p
thí
c
hh

ợp.
5. Thiếtlậpbảngmôtảcôngviệc.
6
Thiếtlậpbảngtiêuchuẩnnhânviên
6
.
Thiếtlậpbảngtiêuchuẩnnhânviên
.
Thôngtincầnthuthập.

Các


ili
ệu
hi

n


của

doa
nhn
g
hi
ệp
nh
ư




đồ

tổ
Các tà ệu ệ có của doa g ệp ư sơđồtổ
chức,quytrìnhcôngviệc,cơcấulaođộng,quy
trìnhsảnxuất,chươngtrìnhvànộidungđàotạo.
‐ Cácthôngtinchungvà cơbảnvềcôngviệctừngười

quảnlý.
Cá thô ti  thể  hitiếth từ ờith 


c
thô
ng
ti
n

cụ
thể
,

c
hitiếth
ơn
từ
ngư
ờith

ực

hiệncôngviệc.
Tácdụngcủacácsơđồ:
1.Sơđồtổchức:

Biếtđựơccácmốiquanhệtrêndưới,

quanhệqualạitrongcơcấutổchứccủadoanh
nghiệp.
nghiệp.
2.Sơđồquytrìnhlàmviệc:
‐ Biếtcáccôngviệccóliênhệvớinhaunhưthếnào?
‐ Biếtdòngcôngvi ệccầnthựchiệnđểrađượcmộtsản
phẩmhaydịchvụmongmuốn.
Cácphươngphápthuthậpthôngtin:
1. Quansát;
2. Phỏngvấn;
3. Bảngcâuhỏi;
4. Nhậtkýcôngviệc.
Ph há bả â hỏi
Ph
ươngp

p
bả
ngc
â
u
hỏi

¾
Cáchlàm:Yêucầunhânviênđiềncâu
¾
Cáchlàm:Yêucầunhânviênđiềncâu
trảlờivào bảngcâuhỏiđểmôtả
nhiệmvụ bổnphận tráchnhiệmcủa
nhiệmvụ
,
bổnphận
,
tráchnhiệmcủa
mìnhtrongcôngviệc.

¾ Ưu đi

m: ?
¾
Nh điể ?
¾
Nh
ược
điể
m:
?
Phươngpháp:Bảngcâuhỏi.
¾ Ưu điểm: Nhanh chóng – là cách
thứchữuhiệu để thu thập thông tin từ
thức

hữu


hiệu

để

thu

thập

thông

tin

từ

rất nhiều người.
¾ Nhược điểm: Mất nhiều thời gian để
chuẩnbị và thử nghiệmbảng câu hỏi
chuẩn

bị



thử

nghiệm

bảng


câu

hỏi
.
Phương pháp phỏng vấn
Phương

pháp

phỏng

vấn
.
Aisẽlàn
g
ườitrảlời
p
hỏn
g
vấn?
g p g
Làngườihiểubiếtvềcôngviệc!
‐ Ngườilàmcôngviệcđó;
‐ Nhữngngườichungquanh;

Ngườigiámsáttrựctiếp;
Ngườigiámsáttrựctiếp;
Phương pháp phỏng vấn.
Ư điể ?
Ư

u
điể
m:
?
Nhược điểm: ?
Nhược

điểm:

?
Phương pháp phỏng vấn.
Ưuđiểm: Nhanh
,
cáchthứcn
g
ắn
Phương

pháp

phỏng

vấn.
, g
nhấtđểtìmkiếmnhữngthôngtin
dễ bị bỏ
dễ

bị


bỏ
qua.

Nhược đi

m: Thông tin không
chính xác do chủ tâm củangười
chính

xác

do

chủ

tâm

của

người

trả lời.
Nhữngcâuhỏinàothườngđặtratrong
phỏngvấn?
‐ Anh(chị)thamgiavàonhữngmảnghoạtđộngnào?
‐ Anh(chị)đãlàmnhữngcôngviệcgì
?
‐ Nhữngtráchnhiệmchínhtrongcôngviệccủaanh(chị)?

Anh(chị)làmviệctrongmôitrườngnhưthếnào?

Anh(chị)làmviệctrongmôitrườngnhưthếnào?
‐ Cầnphảicótrìnhđộhọcvấn,kinhnghiệm,kỹnăngnhưthếnào
đểthựchiệncôngviệc?

Côngviệccóđòihỏinhữngtiêuchuẩnvềthểchấtkhông;

Côngviệccóđòihỏinhữngtiêuchuẩnvềthểchấtkhông;
‐ Điềukiệnlàmviệccóảnhhưởngđếnsứckhoẻcủaanh(chị)
không?
Córủiro nguyhiểmnàokhianh(chị)thựchiệncôngviệccủa

Córủiro
,
nguyhiểmnàokhianh(chị)thựchiệncôngviệccủa
mìnhhaykhông?
‐ Đâulànhữngtiêuchuẩnđánhgiácôngviệc củaanh(chị)?
Lưuýkhiphỏngvấn:

Ng
ười
p
hântíchcôn
g
vi

cvàn
g
ười
g
iámsátthảo


g p g ệ g g
luậnvớinhauđểxácđịnhnênphỏngvấnai(nhân
viênnàohiểubiếttốtnhấtvềcôngviệc).
N ời hỏ  ấ  hh hó  hiế lậ  hệ

N

ời
p
hỏ
ng

v

n

n
h
an
h
c

ng

t
hiế
t
lậ
p


quan
hệ
vớingườiđượcphỏngvấn.
Ápdụngcáccâuhõiđóng
mở nhớtạođiềukiện

Ápdụngcáccâuhõiđóng

mở
,
nhớtạođiềukiện
chongườiđượchỏitrảlờirộnghơn.
‐ Cầnli

tkênhi

mv

theotrìnht

vềtầm
q
uan

ệ ệ ụ ự q
trọngvàmứcđộthườngxuyênxảyra.
‐ Saukhihoàntấtviệcphỏngvấn,xemlạivàkiểm
 à  há d liệ
tra


ng
à
y

t

ng,
d

liệ
u.

×