Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở BÌNH DƯƠNG - THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁPDƯƠNG - THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 21 trang )

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

BÙI THỊ DUNG

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGỒI Ở BÌNH
DƯƠNG - THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

Người hướng dẫn khoa học:PGS.TS Ngô Quang Minh



NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬN VĂN
 Chương 1: Một số vấn đề chung về đầu tư trực tiếp

nước ngoài

 Chương 2: Thực trạng hoạt động FDI và tác động

của nó đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Bình
Dương

 Chương 3: Quan điểm và giải pháp đẩy mạnh hoạt

động FDI trên địa bàn tỉnh Bình Dương


CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
 Một số vấn đề chung về đầu tư trực tiếp nước


ngồi



Khái niệm, hình thức của FDI
Vai trị của FDI đối với quá trình phát triển kinh tế xã hội ở các nước chậm và đang phát triển

 Kinh nghiệm của một số nước về lĩnh vực FDI



Kinh nghiệm của Trung Quốc
Kinh nghiệm của Singapore


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG FDI VÀ TÁC ĐỘNG
CỦA NĨ ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN KT-XH Ở BÌNH DƯƠNG

 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của Bình

Dương

 Thực trạng hoạt động FDI ở Bình Dương

Tình hình thu hút FDI

Tình hình hoạt động của các dự án FDI đã được
cấp phép



 Đánh giá tác động của FDI đối với sự phát triển

kinh tế-xã hội ở Bình Dương


Đánh giá tác động của FDI đối với sự phát triển
kinh tế-xã hội ở Bình Dương



Những tác động tích cực



Những tác động không thuận lợi


Những tác động tích cực


Bổ sung nguồn vốn quan trọng cho tăng trưởng KT



Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
CNH-HĐH, phát triển LLSX



Tăng nhanh sản phẩm XK, tiếp cận với thị trường

quốc tế, góp phần đẩy nhanh tiến trình hội nhập



Tác động mạnh mẽ tới sự phát triển của các DN
trong nước



Cơ sở hạ tầng, dịch vụ ngày càng phát triển


Những tác động không thuận lợi
 Gây

mất cân đối trong cơ cấu kinh tế

 Tác

động xấu đến cán cân thương mại

 Tác

động không tốt đối với các DN trong nước

 Tác

động phân hố xã hội

 Tác


động xấu đến mơi trường và ANTT xã hội


CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY
MẠNH HOẠT ĐỘNG FDI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

 Quan điểm và định hướng về FDI ở Bình

Dương

 Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động

FDI ở Bình Dương


Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động FDI ở
Bình Dương


Phát triển và nâng cao chất lượng kết cấu hạ tầng



Đổi mới công tác xúc tiến thương mại, đầu tư



Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực




Tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính



Xây dựng và hồn thiện các khu CN & cụm SXCN



Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý NN



Thu hút mạnh FDI vào các ngành, lĩnh vực và các
vùng cần khuyến khích đầu tư


Một số giải pháp điều kiện khác
 Trung ương cần sớm hồn thiện cơng tác quy

hoạch thu hút FDI

• Quy hoạch ngành
• Quy hoạch vùng
 Tiếp tục hồn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế,

chính sách liên quan đến FDI


Theo hướng tạo điều kiện thuận lợi, đảm bảo tính
minh bạch, phù hợp với yêu cầu hội nhập quốc tế


KẾT LUẬN


XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN


Cơ cấu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2004

2%
48%

50%

TW quản lý

ĐP quản lý

ĐTNN(FDI)


Quan điểm về FDI của Bình Dương <


Coi vốn FDI là nguồn lực quan trọng để thực
hiện CNH, HĐH nền kinh tế




Thu hút và sử dụng vốn FDI phải đảm bảo
phát triển bền vững



Hợp tác đầu tư trên cơ sở bình đẳng và cùng
có lợi


Tình hình hoạt động của các dự án FDI


Số dự án và vốn đầu tư thực hiện



Hoạt động của các doanh nghiệp FDI



Quản lý nhà nước đối với hoạt động FDI


Giá trị sản xuất cơng nghiệp tỉnh Bình Dương
35000

Tỷ đồng


30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
2000
Nhà nước

2001

2003

Ngoài nhà nước

2004
ĐTNN

Năm


Giá trị hàng hoá xuất khẩu
2500000

Tỷ đồng

2000000
1500000

1000000
500000
0
2000
TW quản lý

2001

2003

ĐP quản lý

2004
ĐTNN

Năm


FDI phân bổ theo vùng
STT
1
2
3
4
5
6
7

Huyện, thị


Số dự án Vốn đăng ký Vốn pháp
định
(triệu USD)
Thuận An
480
1.929,65
866,88
Dĩ An
244
1.173,40
469,25
Bến Cát
120
572,43
242,31
Tân Uyên
84
311,50
127,77
Thủ Dầu Một
32
218,81
94,59
Phú Giáo
1
1,10
0,40
Dầu Tiếng
1
3,00

2,00


FDI phân bổ theo ngành
Ngành kinh tế

Nông, lâm nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

Số dự
án

Vốn đầu tư
(triệu USD)

Vốn pháp
định

8

81,25

64,25

943

3.922,57

1.656,71


11

206,07

81,43



×