Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

LUYỆN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.66 KB, 13 trang )

PHÒNG GD & ĐT QUẬN GÒ VẤP

Tiết 7: LUYỆN TẬP
VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC


Tiết 7: LUYỆN TẬP
VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Kiến thức cần ghi nhớ
Câu 1: Điền vào chỗ trống để có kết quả đúng
Đường trung bình
Đường trung bình
của tam giác
của hình thang
Là đoạn thẳng nối ……. Là đoạn thẳng nối trung
trung điểm
điểm hai cạnh bên của
Định nghĩa ……………………
hai cạnh của tam giác. hình thang.
Song song
……….và
đáy
Tính chất ………… với cạnh thứ Song song với hai
nửa cạnh ấy. bằng nửa tổng
ba và bằng …………..
…………...
hai đáy.


Tiết 7: LUYỆN TẬP


VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC

Câu 2: Nhìn vào nội dung trên hình vẽ.
Em hãy điền thơng tin đã học ở dưới mỗi hình.
Đường trung bình của
tam giác
A
M
B

E

N

//
MN …BC
MN =… BC

Đường trung bình của
hình thang
A
B

C

D

F
C
//

// AB; EF …DC
EF …
EF =… (AB + DC)


II. Luyện tập
Dạng 1: Tìm x
Bài 1: (Bài 20 SGK/79)
Tính x trên hình 41.
m
c
10

B

I

x

A
50

0

8 cm

K

8 cm
500


C


Bài 1: (Bài 20 SGK/79)
Tính x trên hình 41.
Giải:

m
c
10

B

I

x

A
50

0

8 cm

K

500

8 cm


C


Dạng 2: Sử dụng đường trung bình của tam giác để chứng
minh hai đường thẳng song song.
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Bài 2 (Bài 22 SGK/80)
Cho hình vẽ bên
Chứng minh AI = IM.
Gợi ý:
- C/m: EM là đường trung bình của ∆ BDC
⇒ DI // EM.
- C/m: I là trung điểm của AM
⇒ AI = IM



Dạng 3: Sử dụng đường trung bình của tam giác để
tính độ dài. Chứng minh các quan hệ về độ dài.
Bài toán: Cho ∆ ABC. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm AB, AC, BC. Tính chu vi của tam giác
MNP.
Biết AB = 8cm, AC = 10cm, BC = 12 cm.


Gợi ý:


Giải:



ầu
lý m
ởđ

u
ở đầ
lý m

Địn
h

h
Địn

M là trung điểm của AB
MN // BC
=> N là trung điểm của AC

E là trung điểm của AD
EF // AB, EF // DC
=> F là trung điểm của BC


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

-Nắm vững khái niệm và tính chất đường
trung bình của tam giác, của hình thang.
-BTVN: 26 – 28 SGK trang 78.



T

T
C

H
M
E
C
Á
C
C
Ú
H
C



×